Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020; QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 11 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ PC - Bộ TN&MT;
- Vụ PC - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT, NCPC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2022/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)

900

2

Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)

2.000

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

1

Khu dân cư Thôm Dầy

 

1.1

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m

5.000

1.2

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

4.500

2

Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)

10.000

3

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)

2.500

4

Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương

2.000

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn

3.000

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

13.000

1.2

Các trục đường còn lại

11.000

 

PHƯỜNG XUẤT HÓA

 

1

Đường Bản Đồn - Mai Hiên

400

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

THỊ TRẤN CHỢ RÃ

 

1

Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

 

1.1

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m

3.700

1.2

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m

3.400

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

A

THỊ TRẤN VÂN TÙNG

 

I

Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành

2.000

2

Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

1.300

3

Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế

 

3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

2.600

3.2

Các khu vực còn lại

1.500

4

Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

600

5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

300

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

350

7

Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

700

II

Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì

1.500

2

Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

400

III

Các trục đường khác

 

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

750

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

650

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

500

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

1.600

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

1.500

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

1.150

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

200

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương

650

9

Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m

400

10

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

700

11

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê

500

12

Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

350

13

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng

300

II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)

720

2

Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)

1.600

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

1

Khu dân cư Thôm Dầy

 

1.1

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m

4.000

1.2

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

3.600

2

Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)

8.000

3

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)

2.000

4

Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương

1.600

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn

2.400

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

10.400

1.2

Các trục đường còn lại

8.800

 

PHƯỜNG XUẤT HÓA

 

1

Đường Bản Đồn - Mai Hiên

320

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

A

THỊ TRẤN VÂN TÙNG

 

I

Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành

1.600

2

Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

1.040

3

Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế

 

3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

2.080

3.2

Các khu vực còn lại

1.200

4

Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

480

5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

240

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

280

7

Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

560

II

Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì

1.200

2

Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

320

III

Các trục đường khác

 

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trường Nội trú

600

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

520

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

400

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

1.280

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

1.200

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

920

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

160

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương

520

9

Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m

320

10

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

560

11

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê

400

12

Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

280

13

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng

240

III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

1

Từ hết đất ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)

540

2

Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)

1.200

 

PHƯỜNG SÔNG CẦU

 

1

Khu dân cư Thôm Dầy

 

1.1

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m

3.000

1.2

Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

2.700

2

Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)

6.000

3

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)

1.500

4

Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương

1.200

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

1

Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn

1.800

 

PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

 

1

Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

 

1.1

Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai

7.800

1.2

Các trục đường còn lại

6.600

 

PHƯỜNG XUẤT HÓA

 

1

Đường Bản Đồn - Mai Hiên

240

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

A

THỊ TRẤN VÂN TÙNG

 

I

Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành

1.200

2

Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

780

3

Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế

 

3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất

1.560

3.2

Các khu vực còn lại

900

4

Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

360

5

Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

180

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

210

7

Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

420

II

Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì

900

2

Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

240

III

Các trục đường khác

 

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

450

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

390

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

300

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

960

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

900

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

690

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

120

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương

390

9

Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m

240

10

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

420

11

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê

300

12

Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

210

13

Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng

180

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể

 

1.1

Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa

2.000

1.2

Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang

1.500

2

Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng

7.400

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

 

1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo

1.500

2

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng

800

3

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng)

700

4

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

3.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ DƯƠNG SƠN

 

1

Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn

90

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ CỔ LINH

 

1

Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)

400

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ CHU HƯƠNG

 

1

Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương

340

 

XÃ QUẢNG KHÊ

 

1

Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.

560

 

XÃ ĐỒNG PHÚC

 

1

Tuyến đường 257B

 

1.1

Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt

560

1.2

Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.

450

2

Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.

300

V. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể

 

1.1

Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa

1.600

1.2

Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang

1.200

2

Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng

5.920

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

 

1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo

1.200

2

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng

640

3

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng)

560

4

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

2.400

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ DƯƠNG SƠN

 

1

Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn

72

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ CỔ LINH

 

1

Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)

320

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ CHU HƯƠNG

 

1

Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương

270

 

XÃ QUẢNG KHÊ

 

1

Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.

450

 

XÃ ĐỒNG PHÚC

 

1

Tuyến đường 257B

 

1.1

Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt

450

1.2

Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.

360

2

Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.

240

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể

 

1.1

Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa

1.200

1.2

Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang

900

2

Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng

4.440

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

 

1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo

900

2

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng

480

3

Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng)

420

4

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

1.800

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

XÃ DƯƠNG SƠN

 

1

Đường Quang Phong-Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn

54

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

XÃ CỔ LINH

 

1

Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)

240

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

XÃ CHU HƯƠNG

 

1

Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương

200

 

XÃ QUẢNG KHÊ

 

1

Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.

330

 

XÃ ĐỒNG PHÚC

 

1

Tuyến đường 257B

 

1.1

Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt

330

1.2

Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.

270

2

Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.

180

VII. GHI CHÚ:

1. Thay cụm từ “Xã Vân Tùng” thành “Thị trấn Vân Tùng” trên Bảng giá các loại đất.

2. Bãi bỏ mục “B. Khu vực xã Vân Tùng” thuộc huyện Ngân Sơn tại các mục: “IX. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “X. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “XI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

3. Bãi bỏ tuyến “Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng” mục “Xã Vân Tùng” - huyện Ngân Sơn tại các mục: “IV. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “V. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “VI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND

Số hiệu: 30/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 13/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…