ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2998/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai”; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định về giá đất”; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ; Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 25/02/2022, 3169/QĐ-UBND ngày 31/10/2022, 3562/QĐ-UBND ngày 06/12/2022, 2861/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Ba Chẽ;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ;
Căn cứ Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023, Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 295/TTr-UBND ngày 28/8/2023 về việc điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-TNMT-QHKH ngày 27 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bổ sung 03 công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với tổng diện tích là 8,11 ha, trong đó:
- Đất giao thông: 01 dự án với diện tích tăng thêm 0,64 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 01 dự án với diện tích tăng thêm 6,45 ha.
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: 01 dự án với diện tích tăng thêm 1,02 ha.
(Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Chẽ sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
(Có sơ đồ trích lục vị trí công trình dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Chẽ và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Chẽ là một phần của Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Chẽ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 17/02/2023.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ba Chẽ; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Ba Chẽ chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Diện tích |
sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Đất giao thông |
|
0,64 |
- |
0,64 |
|
|
|
1 |
Xử lý điểm ngập lụt tại Km7+880 trên đường tỉnh lộ 330, huyện Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
0,64 |
|
0,64 |
LUK, HNK, SON, CSD, DGT |
1) Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch chung xã Nam Sơn đến năm 2040; 2) Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; 3) Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phân bổ kinh phí thực hiện dự án; 4) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thông qua thu hồi đất |
|
II |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
6,45 |
- |
6,45 |
|
|
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Ba Chẽ tại thôn Khe Hố, xã Nam Sơn. |
Xã Nam Sơn |
6,45 |
|
6,45 |
RSX, LUK, HNK, CSD |
1) Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ phê duyệt chủ trương đầu tư; 2) Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND huyện Ba Chẽ phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; 3) Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 4/3/2020 của HĐND tỉnh thông qua chuyển mục đích sử dụng rừng; 4) Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh thông qua thu hồi đất; 5) Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Chẽ phân bổ vốn đầu tư |
|
III |
Đất XD cơ sở giáo dục & ĐT |
|
1,32 |
0,30 |
1,02 |
|
|
|
3 |
Trường THCS thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ. |
Thị trấn Ba Chẽ |
1,32 |
0,30 |
1,02 |
ODT, NTS, DGT, BSC, DVH SON, BHK, CLN |
1) Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 25/10/2022 của HĐND huyện Ba Chẽ phê duyệt chủ trương đầu tư; 2) Quyết định số 4736/QĐ-UBD ngày 15/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; 3) Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện Ba Chẽ phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư; 4) Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ đến năm 2040; 5) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thông qua thu hồi đất |
|
|
Cộng: |
|
8,41 |
0,30 |
8,11 |
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 2998/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Lâm |
Xã Đạp Thanh |
Xã Minh Cầm |
Xã Lương Mông |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
60.648,10 |
689,66 |
8.267,65 |
13.252,41 |
11.039,73 |
8.418,33 |
9.151,92 |
3.316,04 |
6.512,36 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.543.59 |
531,87 |
7.559,40 |
12.389,77 |
10.091,53 |
7.447,57 |
8.501,11 |
3.045,97 |
5.976,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
891,87 |
11,52 |
183,46 |
262,11 |
83,03 |
111,45 |
129,85 |
33,83 |
76,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
578,66 |
1,04 |
81,57 |
250,45 |
43,73 |
69,50 |
62,40 |
31,42 |
38,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
648,65 |
16,88 |
68,69 |
192,49 |
91,88 |
114,75 |
113,17 |
16,91 |
33,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
484,34 |
31,24 |
97,62 |
128,97 |
77,68 |
30,25 |
62,35 |
14,34 |
41,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.429,12 |
|
174,40 |
2.254,12 |
1.101.39 |
667,89 |
1.015,79 |
859,43 |
1.356,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.795,42 |
469,99 |
6.987,70 |
9.316,53 |
8.734,95 |
6.521,65 |
7.177,90 |
2.120,91 |
4.465,79 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.513,12 |
99,75 |
424,39 |
1.218,98 |
1.715,62 |
774,42 |
2.102,98 |
1,36 |
175,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,22 |
2,24 |
38,75 |
0,57 |
2,61 |
1,58 |
1,87 |
0,54 |
2,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
243,98 |
|
8,79 |
234,98 |
|
|
0,18 |
0,01 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.189,68 |
139,40 |
561,55 |
378,33 |
260,20 |
303,14 |
248,78 |
78,40 |
219,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,81 |
14,81 |
|
30,00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,14 |
0,45 |
0,21 |
0,15 |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
0,23 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,50 |
|
47,50 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,52 |
1,51 |
0,70 |
|
|
|
0,31 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,37 |
0,36 |
29,79 |
|
8,48 |
|
1,56 |
|
1,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,01 |
0,40 |
29,87 |
5,74 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
737,52 |
59,58 |
135,58 |
188.24 |
84,76 |
92,69 |
88,95 |
19,57 |
68,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
504,54 |
40,23 |
62,99 |
141,85 |
58,47 |
72,71 |
73,44 |
7,60 |
47,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,58 |
0,83 |
49,69 |
3,77 |
0,75 |
6,72 |
1,38 |
0,94 |
4,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,50 |
1,07 |
0,05 |
0,56 |
0,45 |
|
|
0,35 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,78 |
1,31 |
0,38 |
0,11 |
0,19 |
0,22 |
0,22 |
0,14 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
28,20 |
7,75 |
3,16 |
5,01 |
1,68 |
4,43 |
3,99 |
0,73 |
1,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10,36 |
4,91 |
0,06 |
0,24 |
0,70 |
0,25 |
2,05 |
1,47 |
0,68 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,08 |
0,04 |
|
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,60 |
|
2,62 |
|
|
0,06 |
|
|
3,92 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,38 |
|
2,81 |
|
|
|
|
|
0,57 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,46 |
|
5,46 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
102,72 |
2,28 |
8,32 |
36,48 |
22,50 |
8,04 |
7,53 |
8,30 |
9,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,10 |
1,09 |
|
0.22 |
|
0,24 |
0,31 |
|
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,95 |
0,56 |
1,90 |
|
0,39 |
0,65 |
0,78 |
0,19 |
0,48 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,82 |
0,59 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
204,15 |
|
20,02 |
46,29 |
14,73 |
36,22 |
36,28 |
10,15 |
40,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,89 |
21,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,08 |
3,66 |
1,64 |
2,00 |
0,39 |
0,65 |
0,49 |
0,37 |
0,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,53 |
0,79 |
|
0,11 |
|
|
0,63 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,09 |
|
3,65 |
0,01 |
|
0,43 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
972,62 |
34,80 |
288,59 |
105,54 |
138,46 |
172,20 |
118,90 |
47,69 |
66,44 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
57,00 |
|
2,00 |
0,02 |
12,79 |
|
|
0,20 |
41,99 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,68 |
|
0,10 |
|
|
|
0,58 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.914,83 |
18,39 |
146,70 |
484,31 |
688,00 |
667,62 |
402,03 |
191,67 |
316,11 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
689,66 |
689,66 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 2998/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Lâm |
Xã Đạp Thanh |
Xã Minh Cầm |
Xã Lương Mông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
114,83 |
3,86 |
36,50 |
44,62 |
0,77 |
23,54 |
3,54 |
0,87 |
1,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,34 |
|
0,15 |
1,08 |
|
1,06 |
0,05 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,920 |
|
0,15 |
0,96 |
|
0,81 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,99 |
0,20 |
0,28 |
0,85 |
0,46 |
1,31 |
0,35 |
0,24 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,33 |
1,11 |
0,64 |
2,43 |
0,25 |
0,64 |
0,23 |
0,60 |
0,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
101,41 |
2,20 |
35,33 |
40,23 |
0,01 |
20,48 |
2,86 |
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,76 |
0,35 |
0,10 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
31,70 |
|
|
31,70 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
31,70 |
|
|
31,70 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 2998/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Lâm |
Xã Đạp Thanh |
Xã Minh Cầm |
Xã Lương Mông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79,76 |
2,86 |
6,74 |
43,58 |
0,17 |
22,94 |
2,94 |
0,23 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,34 |
|
0,15 |
1,08 |
|
1,06 |
0,05 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,92 |
|
0,15 |
0,96 |
|
0,81 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,69 |
|
0,06 |
0,41 |
0,16 |
1,06 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,16 |
0,36 |
0,34 |
1,86 |
|
0,34 |
0,03 |
0,23 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
72,27 |
2,20 |
6,19 |
40,23 |
0,01 |
20,48 |
2,86 |
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,55 |
0,21 |
11,06 |
0,73 |
|
3,19 |
0,36 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,41 |
|
9,41 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
1,19 |
|
0,53 |
0,04 |
|
0,56 |
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,50 |
|
0,32 |
0,01 |
|
0,17 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
0,34 |
0,06 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,08 |
|
0,20 |
0,12 |
|
1,76 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,20 |
0,05 |
0,22 |
0,06 |
|
0,87 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 2998/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Lâm |
Xã Đạp Thanh |
Xã Minh Cầm |
Xã Lương Mông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,50 |
0,50 |
1,12 |
1,18 |
0,03 |
0,67 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,83 |
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
DHT |
2,63 |
0,50 |
0,29 |
1,18 |
|
0,66 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,21 |
0,08 |
0,29 |
1,18 |
|
0,66 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2998/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 04/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video