ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2991/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 630/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Thổ; số 387/QĐ-UBND ngày 29/3/2022; số 658/QĐ-UBND ngày 21/6/2022; số 1428/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; số 1529/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ;
Xét đề nghị của UBND huyện Phong Thổ tại Tờ trình số 395/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3265/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Thổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
Xã Dào San |
Xã Hoang Thèn |
Xã Huổi Luông |
Xã Khổng Lào |
Xã Lãn Nhì Thàng |
Xã Ma Li Pho |
Xã Mồ Sì San |
Xã Mù Sang |
Xã Mường So |
Xã Nậm Xe |
Xã Pa Vây Sử |
Xã Sì Lở Lầu |
Xã Sin Suối Hồ |
Xã Tung Qua Lìn |
Xã Vàng Ma Chải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +..+ (..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
102.930,67 |
4.526,62 |
10.115,21 |
7.144,39 |
6.301,55 |
13.049,68 |
2.394,54 |
7.235,36 |
5.585,51 |
2.236,44 |
3.371,74 |
3.507,92 |
10.275,67 |
4.200,08 |
5.716,13 |
11.428,90 |
3.213,19 |
2.627,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73.253,48 |
2.959,80 |
7.777,08 |
5.008,47 |
2.928,52 |
8.926,73 |
1.506,73 |
5.496,39 |
3.613,04 |
2.084,49 |
2.146,27 |
2.473,73 |
7.503,62 |
3.436,05 |
4.758,29 |
8.545,53 |
3.003,13 |
1.085,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.327,95 |
74,48 |
789,64 |
777,69 |
308,46 |
767,56 |
186,43 |
247,15 |
170,43 |
177,08 |
217,23 |
176,10 |
592,41 |
201,63 |
530,10 |
648,07 |
139,34 |
324,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
766,92 |
25,47 |
323,50 |
|
43,43 |
|
123,42 |
|
3,54 |
|
|
111,85 |
135,70 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.830,77 |
138,05 |
1.267,35 |
737,81 |
840,49 |
3.005,37 |
340,02 |
573,84 |
1.550.90 |
339,18 |
686,50 |
81,94 |
914,39 |
182,63 |
656,02 |
165,37 |
201,67 |
149,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.276,15 |
63,36 |
53,56 |
45,99 |
348,80 |
1.491,31 |
744 97 |
170,82 |
174,60 |
22,58 |
49,36 |
506,93 |
398,27 |
18,06 |
19,59 |
119,47 |
31,15 |
17,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.632,73 |
1.169,18 |
3.784,92 |
2.857,58 |
|
1.378,04 |
|
1.974.54 |
456,32 |
1.532,53 |
811,24 |
1.213,45 |
4.553,30 |
2.981.76 |
3.224,99 |
6.159,06 |
2.332,08 |
203,74 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.087,84 |
1.511,77 |
1.868,95 |
589,25 |
1.427,71 |
2.282,65 |
229,71 |
2.529,80 |
1.259,06 |
13,03 |
380,93 |
470,57 |
1.006,57 |
48,60 |
327,50 |
1.451,95 |
298,77 |
391,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12.416,44 |
1.096,65 |
1.549,66 |
508,91 |
1.095,89 |
1.855,76 |
87,82 |
1.859,57 |
655,40 |
9,74 |
351,25 |
254,43 |
737,84 |
43,25 |
276,35 |
1.391,28 |
297,39 |
345,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
48,04 |
2,95 |
12,67 |
0,15 |
3,06 |
1,80 |
5,60 |
0,24 |
1,71 |
0,10 |
1,01 |
4,75 |
8,68 |
3,37 |
0,08 |
1,61 |
0,13 |
0,13 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.789,42 |
321,56 |
306,73 |
339,91 |
153,92 |
370,58 |
125,91 |
184,76 |
242,93 |
114,78 |
151,28 |
346,92 |
250,14 |
101,26 |
195,64 |
275,19 |
89,90 |
218,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
49,62 |
1,05 |
|
4,43 |
4,44 |
6,20 |
1,41 |
|
2,46 |
0,08 |
1,31 |
3,17 |
2,92 |
6,87 |
3,37 |
5,48 |
0,68 |
5,75 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,39 |
3,06 |
0,15 |
0,16 |
|
0,12 |
|
0,20 |
0,17 |
0,12 |
0,19 |
0,61 |
0,11 |
0,15 |
0,14 |
|
0,10 |
0,11 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,50 |
9,59 |
0,47 |
0,05 |
0,28 |
8,49 |
0,86 |
|
7,50 |
|
|
2,08 |
0,18 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
89,38 |
4,26 |
|
0,06 |
|
25,92 |
|
0,04 |
12,19 |
|
|
46,85 |
|
|
|
|
|
0,06 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
158,22 |
|
22,49 |
39,90 |
|
57,24 |
|
|
|
|
5,72 |
5,86 |
|
|
|
|
|
27,01 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
138,24 |
16,90 |
47,24 |
|
0,38 |
|
0,20 |
42,59 |
|
|
|
26,22 |
0,51 |
|
|
|
|
4,20 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.427,24 |
95,44 |
97,31 |
114,67 |
71,27 |
82,99 |
49,22 |
49,24 |
67,42 |
56,02 |
73,77 |
112,67 |
101,75 |
61,72 |
114,74 |
128,65 |
65,08 |
85,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
854,82 |
63,27 |
48,51 |
74,22 |
63,37 |
76,29 |
25,08 |
39,27 |
45,87 |
21,19 |
48,93 |
59,00 |
51,48 |
18,72 |
73,68 |
65,69 |
30,56 |
49,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
92,64 |
2,01 |
5.71 |
8,14 |
2,62 |
0,16 |
5,09 |
0,19 |
8,36 |
3,34 |
9,50 |
13,86 |
8,07 |
0,95 |
4,61 |
6,20 |
13,36 |
0,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,89 |
3,07 |
0,05 |
0,31 |
0,56 |
0,32 |
0,62 |
0,31 |
0,29 |
0,35 |
0,16 |
2,94 |
0,05 |
0,07 |
0,24 |
0,41 |
0,08 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,30 |
2,16 |
0,67 |
0,41 |
0,10 |
0,27 |
0,22 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
0,18 |
0,42 |
0,47 |
0,19 |
0,21 |
0,22 |
0,08 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
53,05 |
8,95 |
3,76 |
3,96 |
1,93 |
5,20 |
1,77 |
2,76 |
2,09 |
1,02 |
2,47 |
4,70 |
2,88 |
1,61 |
2,64 |
2,77 |
1,94 |
2.60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,13 |
2,52 |
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
374,18 |
6,86 |
38,56 |
26,88 |
2,65 |
0,47 |
14,80 |
4,90 |
9,83 |
29,96 |
12,52 |
14,92 |
38,43 |
39,04 |
30,37 |
53,34 |
19,04 |
31,61 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,39 |
1,73 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,12 |
|
0,01 |
0,07 |
0,03 |
|
0,10 |
0,02 |
0,01 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,75 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
4,58 |
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
17,09 |
4,27 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
1,62 |
1,57 |
0,05 |
|
0,02 |
5,45 |
0,03 |
1,14 |
2,85 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,99 |
0,60 |
|
0,51 |
|
|
|
0,08 |
0,64 |
|
|
0,29 |
0,31 |
|
0,16 |
|
|
0,40 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
24,32 |
11,77 |
|
|
|
9,25 |
|
|
|
|
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
866,92 |
|
55,30 |
132,11 |
32,63 |
55,73 |
39,57 |
91,68 |
35,63 |
34,14 |
27,50 |
77,66 |
73,66 |
15,83 |
41,72 |
81,67 |
18,04 |
54,05 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,36 |
38,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,75 |
2,98 |
0,21 |
0,32 |
0,58 |
|
0,20 |
0,49 |
3,35 |
0,23 |
0,15 |
0,11 |
0,16 |
0,50 |
0,55 |
0,40 |
0,39 |
0,17 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,35 |
3,35 |
|
|
|
0,43 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,59 |
0,02 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872,57 |
133,72 |
83,57 |
47,52 |
44,30 |
60,69 |
33,89 |
|
106,12 |
24,19 |
42,63 |
67,79 |
70,85 |
16,18 |
35,12 |
58,99 |
5,62 |
41,39 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
71,60 |
|
|
|
|
63,52 |
|
|
8,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,67 |
1,06 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25.887,78 |
1.245,27 |
2.031,40 |
1.796,01 |
3.219,11 |
3.752,37 |
761,90 |
1.554,21 |
1.729,54 |
37,16 |
1.074,18 |
687,27 |
2.521,91 |
662,78 |
762,20 |
2.608,18 |
120,15 |
1.324,12 |
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chì tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
Xã Dào San |
Xã Hoang Thèn |
Xã Huổi Luông |
Xã Khổng Lào |
Xã Lãn Nhì Thàng |
Xã Ma Li Pho |
Xã Mồ Sì San |
Xã Mù Sang |
Xã Mường So |
Xã Nậm Xe |
Xã Pa Vây Sử |
Xã Sì Lở Lầu |
Xã Sin Suối Hồ |
Xã Tung Qua Lìn |
Xã Vàng Ma Chải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4 = (5) +...+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
/V/VP |
139,57 |
3,08 |
4,97 |
9,72 |
0,04 |
5,37 |
0,59 |
5,26 |
4,83 |
1,25 |
5,24 |
33,61 |
14,35 |
0,17 |
1,11 |
27,28 |
18,55 |
4,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,37 |
0,12 |
1,31 |
0,02 |
0,01 |
0,78 |
0,05 |
0,23 |
0,51 |
0,13 |
0,52 |
8,61 |
1,99 |
|
0,14 |
4,48 |
|
0,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
,63 |
0.01 |
0,29 |
|
0,01 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
7,96 |
1,32 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,46 |
2,96 |
3,53 |
0,09 |
0,03 |
3,09 |
0,37 |
3,45 |
3,03 |
1,12 |
3,05 |
20,95 |
9,78 |
0,02 |
0,80 |
18,88 |
12,52 |
2,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,64 |
|
0,13 |
0,03 |
|
1,24 |
0,03 |
0,15 |
0,75 |
|
1,10 |
2,31 |
1,74 |
|
0,03 |
1,85 |
0,50 |
0,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,74 |
|
|
9,58 |
|
|
|
|
0,25 |
|
0,45 |
0,50 |
0,43 |
0,15 |
0,14 |
1,90 |
5,34 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,69 |
|
|
|
|
|
0,14 |
1,43 |
0,27 |
|
0,10 |
0,19 |
0,10 |
|
|
0,17 |
0,19 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,68 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
1,04 |
0,32 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,24 |
0,06 |
0,27 |
0,03 |
0,01 |
0,35 |
0,36 |
0,08 |
0,36 |
0,12 |
0,32 |
7,17 |
4,65 |
|
0,19 |
2,63 |
0,25 |
0,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,46 |
0,03 |
0,26 |
0,01 |
|
0,19 |
0,30 |
0,03 |
0,10 |
0,05 |
0,11 |
0,97 |
0,05 |
|
0,10 |
1,10 |
|
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,28 |
0,03 |
0,08 |
0,01 |
|
0,12 |
0,01 |
0,03 |
|
|
0,01 |
0,47 |
0,02 |
|
0,05 |
0,44 |
|
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,89 |
|
0,18 |
|
|
0,07 |
0,23 |
|
0,10 |
0,05 |
0,10 |
0,46 |
0,02 |
|
0,05 |
0,48 |
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,11 |
|
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,16 |
0,06 |
0,06 |
0,21 |
0,07 |
0,21 |
4,84 |
4,45 |
|
0,09 |
0,51 |
0,25 |
0,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,50 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,35 |
0,05 |
|
|
1,02 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
Xã Dào San |
Xã Hoang Thèn |
Xã Huổi Luông |
Xã Khổng Lào |
Xã Lãn Nhì Thàng |
Xã Ma Li Pho |
Xã Mồ Sì San |
Xã Mù Sang |
Xã Mường So |
Xã Nậm Xe |
Xã Pa Vây Sử |
Xã Sì Lở Lầu |
Xã Sin Suối Hồ |
Xã Tung Qua Lìn |
Xã Vàng Ma Chải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
362,34 |
11,94 |
61,07 |
14,63 |
0,57 |
14,42 |
5,97 |
10,97 |
9,39 |
21,71 |
20,79 |
54,83 |
21,95 |
16,46 |
22,66 |
30,04 |
26,97 |
17,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
70,50 |
1,28 |
9,46 |
1,40 |
0,01 |
0,91 |
1,04 |
0,28 |
2,01 |
6,83 |
5,32 |
8,91 |
4,98 |
6,33 |
7,15 |
4,73 |
3,62 |
6,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
18,36 |
1,01 |
4,29 |
|
0,01 |
|
0,85 |
|
0,01 |
|
|
8,06 |
4,13 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
209,91 |
8,51 |
37,86 |
3,47 |
0,50 |
8,68 |
3,28 |
8,69 |
4,83 |
14,47 |
13,70 |
23,93 |
11,26 |
8,93 |
14,88 |
19,88 |
16,57 |
10,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,64 |
0,28 |
4,72 |
0,13 |
0,06 |
4,53 |
1,34 |
0,57 |
2,01 |
0,27 |
1,20 |
2,37 |
2,39 |
0,08 |
0,31 |
2,05 |
0,50 |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
26,33 |
|
1,49 |
9,58 |
|
|
|
|
0,25 |
0,14 |
0,45 |
0,50 |
2,91 |
1,09 |
0,33 |
3,21 |
6,06 |
0,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
29,54 |
1,85 |
6,98 |
|
|
|
0,29 |
1,43 |
0,27 |
|
0,10 |
18,00 |
0,10 |
0,03 |
|
0,17 |
0,22 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,43 |
0,03 |
0,56 |
0,05 |
|
0,30 |
0,03 |
|
0,02 |
|
0,02 |
1,08 |
0,32 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,78 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,50 |
|
|
4,20 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
|
4,00 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,20 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,09 |
|
0,25 |
0,20 |
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,43 |
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG THỔ
(Kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
Xã Dào San |
Xã Hoang Thèn |
Xã Huổi Luông |
Xã Khổng Lào |
Xã Lãn Nhì Thàng |
Xã Ma Li Pho |
Xã Mồ Sì San |
Xã Mù Sang |
Xã Mường So |
Xã Nậm Xe |
Xã Pa Vây Sử |
Xã Sì Lở Lầu |
Xã Sin Suối Hồ |
Xã Tung Qua Lìn |
Xã Vàng Ma Chải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4 = (5) +...+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
540,83 |
21,00 |
67,00 |
12,00 |
11,69 |
84,97 |
35,40 |
62,00 |
33,77 |
12,00 |
12,00 |
32,00 |
97,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,19 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
9,19 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,00 |
|
10,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
264,64 |
9,00 |
45,00 |
|
2,50 |
67,97 |
23,40 |
50,00 |
21,77 |
|
|
|
45,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
179,17 |
4,07 |
14,93 |
1,27 |
|
35,25 |
5,05 |
2,13 |
14,20 |
7,04 |
6,57 |
32,63 |
13,30 |
14,28 |
7,71 |
0,98 |
10,65 |
9,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,18 |
0,39 |
|
|
|
8,49 |
|
|
2,10 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,04 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,97 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,02 |
|
|
|
|
5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
15,23 |
0,72 |
5,00 |
|
|
|
0,20 |
2,10 |
|
|
|
3,51 |
0,50 |
|
|
|
|
3,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
120,98 |
1,33 |
9,93 |
1,27 |
|
12,49 |
4,85 |
0,03 |
11,81 |
7,04 |
6,57 |
13,80 |
12,70 |
14,29 |
7,47 |
0,84 |
10,65 |
5,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
38,45 |
0,05 |
0,15 |
0,83 |
|
12,48 |
|
|
1,01 |
0,40 |
0,50 |
11,62 |
7,38 |
|
0,35 |
0,49 |
2,65 |
0,54 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,59 |
|
|
|
|
|
|
|
6,80 |
|
1,20 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,84 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
71,65 |
1,19 |
9,78 |
0,44 |
|
0,01 |
4,85 |
0,03 |
4,00 |
6,64 |
4,23 |
0,04 |
5,31 |
14,29 |
7,12 |
0,35 |
8,00 |
5,37 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,35 |
|
|
|
|
9,25 |
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
4,05 |
0,10 |
|
0,24 |
0,14 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 2991/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
Chưa có Video