Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2989/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 692/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mường Tè; số 1065/QĐ-UBND ngày 12/8/2022; số 1619/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng hàng năm 2022 của huyện Mường Tè;

Xét đề nghị của UBND huyện Mường Tè tại Tờ trình số 2599/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3266/TTr-STNMT ngày 29/12/2022

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mường Tè chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải


BIỂU 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sử

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

267.848,05

1.344,88

11.290,88

13.864,22

33.078,90

18.414,01

24.137,49

13.389,11

10.785,50

51.201,26

7.375,04

23.673,43

9.510,25

11.378,74

38.404,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

208.917,27

928,87

10.118,59

12.349,18

24.352,13

12.824,10

17.554,54

9.038,08

6.299,67

42.396,51

5.875,07

18.860,51

6.641,81

8.840,19

32.838,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.939,95

7,37

225,08

195,20

361,43

305,27

274,48

243,51

127,64

415,84

163,84

97,27

201,70

117,08

204,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

507,04

2,90

 

1,11

24,29

280,32

 

19,44

6,54

13,85

138,60

 

19,05

 

0,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.487,40

91,93

206,51

526,56

732,00

382,03

773,95

598,54

606,65

1.008,30

183,38

736,69

294,80

88,83

257,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.533,52

12,37

13,19

7,38

0,07

154,27

100,00

197,49

559,86

100,08

70,94

115,63

134,88

16,20

51,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

96.124,91

416,51

8.492,91

9.644,12

11.647,59

4.511,35

11.537,05

1.935,26

1.559,83

10.403,15

2.488,50

11.586,07

1.093,74

5.749,72

15.059,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

33.769,30

 

 

 

 

 

 

 

 

21.523,40

 

 

 

 

12.245,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

67.991,35

396,33

1.178.72

1.973,85

11.608,65

7.460,57

4.868,34

6.063,22

3.441,99

8.944,59

2.947,57

6.320,63

4.898,38

2.868,36

5.020,15

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

64.975,26

364,73

1.054,36

1.873,94

11.371,35

7.303,16

4.585,80

5.510,20

3.186,07

8.676,40

2.879,10

5.938,24

4.450,27

2.848,38

4.933,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,93

2,66

0,18

0,07

0,39

8,61

0,72

0,06

1,70

1,15

19,34

1,22

9,60

 

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,91

1,70

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

2,00

 

1,50

3,00

8,71

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.130,46

320,03

221,63

438,61

488,14

951,31

386,54

421,97

500,14

347,33

219,25

873,13

228,09

219,11

515,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

62,32

7,47

9,85

24,75

1,59

 

1,78

 

13,80

0,08

 

 

 

 

3,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,54

1,43

0,16

0,07

0,16

0,57

0,20

 

 

0,52

 

0,20

 

0,10

0,13

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,65

17,08

0,04

0,09

0,48

0,62

 

 

 

0,27

0,07

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,66

12,12

 

 

 

4,00

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,60

 

6,86

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

33,15

 

 

7,27

0,96

0,70

 

 

7,28

0,38

5,12

 

11,44

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.719,66

90,53

148,77

260,56

370,17

336,65

249,10

157,30

126,86

183,60

65,47

147,28

57,57

175,69

350,11

-

Đất giao thông

DGT

1.207,31

47,85

105,67

86,58

134,02

88,28

56,82

35,01

98,36

140,26

24,92

88,73

25,52

152,14

123,15

-

Đất thủy lợi

DTL

91,82

11,81

0,15

1,04

4,70

11,43

1,34

3,10

0,52

3,61

5,65

34,62

13,85

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,90

1,69

0,14

0,42

0,34

0,68

0,07

0,30

0,40

0,65

0,36

0,52

0,12

0,18

1,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,22

2,20

0,19

0,16

0,19

0,75

0,22

0,13

0,25

0,14

0,24

0,07

0,19

0,38

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,78

9,26

2,28

5,94

4,39

3,96

2,56

1,95

1,94

2,69

3,06

2,16

2,47

2,22

4,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,53

2,27

2,29

0,10

 

1,21

 

 

 

 

 

1,50

0,85

 

0,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.289,33

8,66

35,17

166,32

224,31

221,41

184,18

111,16

22,23

31,22

26,24

11,40

10,60

17,68

218,75

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,44

 

 

 

0,10

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,75

3,32

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,33

 

 

 

 

0,60

 

2,73

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,09

2,69

2,88

 

2,22

7,10

3,91

2,91

3,15

5,03

5,00

8,28

3,97

3,09

1,86

-

Đất chợ

DCH

1,05

0,34

 

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,23

7,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

403,44

 

15,03

27,21

15,88

57,39

28,02

24,88

12,84

49,49

27,03

47,65

36,14

30,12

31,76

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

48,37

48,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,63

4,76

0,31

0,23

0,28

0,54

0,30

0,26

0,33

0,31

0,23

0,19

1,09

0,57

0,23

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,16

1,44

 

0,25

 

0,04

0,55

 

 

 

0,19

 

 

 

0,69

2.13

Đất sống, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

999,81

6,19

47,45

117,98

98,32

88,98

106,59

77,76

24,82

112,68

67,02

4,73

112,25

12,63

122,41

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.787,59

123,13

 

 

 

461,82

 

161,77

313,67

 

54,12

673,08

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

0,28

0,02

0,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52.800,32

95,99

950,66

1.076,44

8.238,63

4.638,60

6.196,41

3.929,06

3.985,69

8.457,42

1.280,72

3.939,79

2.640,35

2.319,44

5.051,12

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sử

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

222,38

7,76

11,25

10,12

19,15

17,91

2,00

15,13

18,15

29,33

1,65

13,45

8,68

40,76

27,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,19

0,56

 

0,50

1,61

1,00

 

0,20

1,00

1,21

0,05

 

0,50

1,50

1,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,37

0,36

 

 

0,61

0,50

 

0,20

0,50

 

 

 

0,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

125,70

6,73

8,70

8,52

6,39

6,00

1,30

11,60

6,20

16,34

1,50

9,75

6,18

21,06

15,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,54

0,41

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,31

 

 

 

6,50

6,61

0,40

0,30

6,50

9,55

 

 

0,50

7,50

9,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,47

0,03

2,55

1,00

4,65

4,20

0,30

2,73

4,45

1,71

0,10

3,55

1,50

10,70

1,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,17

0,03

 

 

 

0,10

 

0,30

 

0,52

 

0,15

 

 

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,79

5,93

0,75

0,40

0,25

0,03

0,15

0,67

0,20

2,44

0,50

0,12

0,22

0,20

1,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,26

0,77

0,10

 

 

 

 

0,55

 

2,07

 

 

0,19

 

1,58

-

Đất giao thông

DGT

5,05

0,71

0,10

 

 

 

 

0,55

 

2,00

 

 

0,19

 

1,50

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,03

 

0,60

0,19

0,20

0,03

0,15

 

0,20

0,33

 

0,05

 

0,15

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,34

0,03

0,05

0,20

0,05

 

 

0,12

 

0,04

0,50

0,07

0,03

0,05

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,06

5,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sử

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852,45

13,95

41,17

90,18

178,62

128,77

55,83

41,10

52,51

55,38

11,35

19,54

25,00

56,96

82,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,61

0,72

2,98

8,27

11,98

6,73

5,94

0,63

1,51

3,96

0,73

1,57

2,40

1,83

4,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,12

0,38

 

 

1,95

5,53

 

0,25

0,71

 

0,05

 

0,25

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220,74

7,36

18,53

23,70

34,49

10,13

9,95

13,76

12,00

19,73

2,31

11,27

11,00

23,92

22,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,44

1,19

 

4,82

 

1,05

 

0,39

0,38

 

0,29

 

0,29

 

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

349,94

1,68

12,62

16,90

85,73

102,55

33,33

15,15

24,14

15,58

1,96

 

2,17

16,82

21,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

212,66

2,97

7,04

36,49

46,42

8,05

6,60

10,84

14,48

15,59

6,06

6,55

9,14

14,39

28,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,37

0,03

 

 

 

0,26

0,01

0,33

 

0,52

 

0,15

 

 

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

63,09

 

2,00

2,00

1,00

10,09

 

 

10,00

3,00

10,50

10,00

11,00

0,50

3,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

60,09

 

2,00

2,00

1,00

10,09

 

 

10,00

3,00

10,50

10,00

11,00

0,50

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9,24

5,32

0,10

 

 

 

 

0,10

 

2,00

 

 

0,22

 

1,50

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Tè

Xã Thu Lũm

Xã Ka Lăng

Xã Pa Ủ

Xã Mường Tè

Xã Pa Vệ Sử

Xã Bum Tở

Xã Nậm Khao

Xã Tà Tổng

Xã Bum Nưa

Xã Can Hồ

Xã Vàng San

Xã Tá Bạ

Xã Mù Cả

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…. +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

789,46

5,13

28,64

25,07

22,03

27,16

250,98

21,40

28,67

31,03

12,67

24,48

288,60

17,16

6,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,01

 

0,68

2,00

0(27

0,50

 

 

 

4,00

0,50

 

1,56

0,50

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,10

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,00

 

3,00

 

 

5,00

 

 

5,00

 

5,00

5,00

5,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,00

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

691,35

3,63

22,96

21,07

19,76

16,66

210,98

21,40

21,67

27,03

5,67

19,48

280,94

16,66

3,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,00

1,50

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

2,00

 

1,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,88

17,17

3,73

30,00

34,11

17,27

7,48

19,65

2,56

12,75

1,25

6,43

5,85

9,41

25,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,47

 

 

8,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,30

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,65

7,50

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

160,06

1,12

2,73

21,51

34,11

16,12

7,48

19,15

2,56

10,75

1,25

6,43

4,35

9,41

23,09

-

Đất giao thông

DGT

50,75

 

1,00

10,80

3,00

 

2,10

1,40

1,00

6,44

 

2,90

2,00

5,57

14,54

-

Đất thủy lợi

DTL

4,15

0,75

 

 

0,10

 

 

0,10

 

0,50

0,50

 

2,20

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

104,36

0,37

1,73

10,71

31,01

16,12

5,38

17,65

1,56

3,81

0,75

2,73

0,15

3,84

8,55

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,00

 

1,00

 

 

 

 

0,50

 

2,00

 

 

1,50

 

2,00

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 2989/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2989/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…