ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.973,70 |
69,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.562,38 |
6,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.515,57 |
4,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.212,55 |
1,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.867,05 |
6,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.511,28 |
4,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.279,12 |
22,60 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.173,75 |
25,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.780,28 |
2,47 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.364,35 |
1,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,24 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21.508,71 |
29,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
78,95 |
0,11 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,55 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.135,93 |
1,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,36 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.016,84 |
1,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,79 |
0,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
149,90 |
0,21 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
178,47 |
0,25 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.367,04 |
7,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.037,17 |
2,83 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
934,77 |
1,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,62 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,42 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,25 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,52 |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
700,80 |
0,97 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,06 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
6,93 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,75 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,67 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.463,14 |
2,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6,34 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
15,61 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,64 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,77 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.211,62 |
1,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,57 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31,66 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,25 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
142,32 |
0,20 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.197,38 |
1,66 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10.694,25 |
14,84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
558,63 |
0,77 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
26.137,80 |
36,28 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
13.402,45 |
18,60 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.641,97 |
14,77 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
37.964,16 |
52,70 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
1.023,76 |
28,44 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
293,00 |
20,96 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1.156,29 |
1,61 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
181,57 |
5,15 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1.032,45 |
1,43 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
1.198,41 |
1,66 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
58.638,61 |
81,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.280,05 |
1,78 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.138,51 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
168,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
84,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
185,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
208,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
500,36 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
63,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
247,24 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
114,29 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
45,40 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
14,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,38 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
22,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,13 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.135,51 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
168,16 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
84,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
207,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
500,36 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
63,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,47 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
74,51 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
18,64 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,36 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
38,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,17 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,65 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
DNL |
Xã Lộc An, Lộc Sơn, Lộc Bổn, Lộc Điền, thị trấn Lăng Cô |
0,10 |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
- |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn |
NTD |
Xã Lộc Sơn |
12,00 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
0,20 |
3 |
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè) |
DGT |
Xã Lộc Tiến |
2,67 |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
SKN |
Xã Vinh Hưng |
20,36 |
- |
Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
ONT |
Xã Lộc Bình |
2,541 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
0,30 |
7 |
Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
0,50 |
8 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
3,38 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0,81 |
- |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
11 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
DNL |
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô |
0,245 |
|
TỔNG CỘNG |
44,306 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|||||||
- |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè) |
DGT |
Xã Lộc Tiến |
2,67 |
0,10 |
|
|
2 |
Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ) |
DGT |
Xã Lộc An |
1,15 |
1,00 |
|
|
3 |
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến |
TSC |
Xã Lộc Tiến |
0,59 |
0,59 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
DHT |
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến |
46,50 |
3,53 |
|
|
5 |
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
0,42 |
0,03 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
ONT |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
7 |
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha) |
DGT |
Xã Vinh Hiền |
1,60 |
0,51 |
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2,80 |
2,26 |
|
|
9 |
Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A |
DGT |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
22,00 |
0,60 |
|
|
10 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng) |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
14,00 |
0,80 |
|
|
- |
Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
ONT |
Xã Lộc Bình |
2,541 |
2,50 |
|
|
12 |
Đường giao thông vành đai phía đông , xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
0,50 |
0,10 |
|
|
13 |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
0,10 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô. |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0,81 |
0,81 |
|
|
- |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)(Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
DNL |
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô |
0,245 |
0,03 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
97,53 |
13,46 |
0,00 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
41,41 |
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang:81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha. |
CQP |
Xã Vinh Mỹ |
26,00 |
2 |
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc |
CAN |
Thị trấn Phú Lộc |
0,30 |
3 |
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn |
CAN |
Xã Lộc Bổn |
0,11 |
1.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
DNL |
Huyện Phú Lộc |
9,52 |
1.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha) |
DTL |
Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì |
2,00 |
2 |
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1) |
NTD |
Xã Xuân Lộc |
1,63 |
3 |
Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0,25 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha) |
NTD |
Xã Lộc Thủy |
0,60 |
5 |
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được 1,10 ha) |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
1,00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
141,39 |
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huần luyện, thao trường bắn) |
CQP |
Xã Lộc Hòa |
8,10 |
2 |
Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (đi chuyển) |
CQP |
Xã Lộc Bình |
1,00 |
3 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
CAN |
Xã Lộc An |
0,12 |
4 |
Trụ sở công an xã Lộc Bình |
CAN |
Xã Lộc Bình |
0,12 |
5 |
Trụ sở công an xã Lộc Điền |
CAN |
Xã Lộc Điền |
0,20 |
6 |
Trụ sở công an xã Lộc Hòa |
CAN |
Xã Lộc Hòa |
0,20 |
7 |
Trụ sở công an xã Lộc Sơn |
CAN |
Xã Lộc Sơn |
0,11 |
8 |
Trụ sở công an xã Lộc Tiến |
CAN |
Xã Lộc Tiến |
0,15 |
9 |
Trụ sở công an xã Lộc Trì |
CAN |
Xã Lộc Trì |
0,20 |
10 |
Trụ sở công an xã Vinh Hưng |
CAN |
Xã Vinh Hưng |
0,14 |
11 |
Trụ sở công an xã Vinh Mỹ |
CAN |
Xã Vinh Mỹ |
0,15 |
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã |
DGT |
Xã Lộc Điền, Lộc Hòa |
9,59 |
2 |
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão |
DTL |
Xã Vinh Hiền |
31,33 |
3 |
Đường gom Km4+500 dự án Đường cao tốc La Sơn - Túy Loan tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0,12 |
2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 8,2 ha. |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,20 |
2 |
Hệ thống các tuyến đường giao thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường làng Nam Trường - Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8) |
DGT |
Xã Giang Hải |
1,42 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn |
DGT |
Xã Lộc Bổn |
0,01 |
4 |
Đường giao thông từ nhà ông Nông - Ông Tính |
DGT |
Xã Lộc Hòa |
0,43 |
5 |
Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
1,20 |
6 |
Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
0,65 |
7 |
Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
1,35 |
8 |
Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0,50 |
9 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
DGD |
Thị trấn Phú Lộc |
1,44 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
ONT |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
11 |
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
6,50 |
12 |
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
1,65 |
13 |
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha) |
DGT |
Xã Vinh Hiền |
1,60 |
14 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
6,00 |
15 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1) |
NTD |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2,80 |
17 |
Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng diện tích dự án 89,50 ha, đã thực hiện 76,3 ha) |
RPH |
Xã Lộc Bình, xã Lộc Vĩnh |
13,20 |
18 |
Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ) |
DGT |
Xã Lộc An |
1,15 |
19 |
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến |
TSC |
Xã Lộc Tiến |
0,59 |
20 |
Công trình Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0,80 |
21 |
Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính |
DGD |
Xã Lộc Hòa |
0,45 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
DHT |
Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến |
46,50 |
23 |
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
0,42 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
182,80 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
6,91 |
3,47 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha) |
DTL |
Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì |
2,00 |
0,50 |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha) |
NTD |
Xã Lộc Thủy |
0,60 |
0,40 |
|
|
3 |
Mở rộng chợ Mỹ Lợi |
DCH |
Xã Vinh Mỹ |
0,15 |
0,15 |
|
|
4 |
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2,55 |
0,90 |
|
|
5 |
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1,20 |
1,13 |
|
|
6 |
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc |
CAN |
Thị trấn Phú Lộc |
0,30 |
0,28 |
|
|
7 |
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn |
CAN |
Xã Lộc Bổn |
0,11 |
0,11 |
|
|
II |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
267,04 |
8,37 |
5,09 |
0,00 |
1 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
CAN |
Xã Lộc An |
0,12 |
0,12 |
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Lộc Bình |
CAN |
Xã Lộc Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Lộc Điền |
CAN |
Xã Lộc Điền |
0,20 |
0,20 |
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Lộc Sơn |
CAN |
Xã Lộc Sơn |
0,11 |
0,11 |
|
|
5 |
Trụ sở công an xã Lộc Tiến |
CAN |
Xã Lộc Tiến |
0,15 |
0,15 |
|
|
6 |
Trụ sở công an xã Lộc Trì |
CAN |
Xã Lộc Trì |
0,20 |
0,20 |
|
|
7 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha |
TMD |
Xã Lộc Bình, xã Vinh Hiền |
248,00 |
0,80 |
5,09 |
|
8 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
6,00 |
1,00 |
|
|
9 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
DGD |
Thị trấn Phú Lộc |
1,44 |
1,44 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1,08 |
1,03 |
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha) |
ONT |
Xã Lộc Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
12 |
Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1,62 |
1,43 |
|
|
13 |
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
6,50 |
0,27 |
|
|
14 |
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
273,95 |
11,84 |
5,09 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2,40 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1,00 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
1,25 |
4 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa |
ONT |
Xã Lộc Hòa |
1,95 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
4,04 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,90 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc An |
1,33 |
8 |
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hòa Vang 3 (thửa 127 tờ 21), xã Lộc Bổn |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
0,04 |
9 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy |
SKX |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh |
55,80 |
10 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
22,00 |
11 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
60,50 |
12 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
SKX |
Xã Lộc Bình |
7,34 |
13 |
Niệm Phật đường Xuân Lộc |
TON |
Xã Xuân Lộc |
0,10 |
14 |
Khu tái định cư đường 19/5 (Nương Thiền), thị trấn Phú Lộc (để thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,78 |
15 |
Đất giao cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, …) tại xã Lộc Điền và xã Vinh Hưng (theo quy định điều 118 Luật Đất đai 2013 quy định) |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0,05 |
Xã Vinh Hưng |
0,05 |
|||
16 |
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc |
NNP |
Xã Lộc An |
85,50 |
Xã Giang Hải |
9,50 |
|||
Xã Vinh Mỹ |
9,60 |
|||
Xã Vinh Hưng |
48,85 |
|||
Xã Lộc Bổn |
19,72 |
|||
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện sang đất ở, với tổng diện tích 3,583 ha |
ONT, ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,413 |
Xã Lộc Điền |
0,150 |
|||
Xã Lộc An |
0,336 |
|||
Xã Giang Hải |
0,060 |
|||
Xã Lộc Bổn |
0,226 |
|||
Xã Lộc Trì |
0,100 |
|||
Xã Lộc Hòa |
0,304 |
|||
Xã Lộc Sơn |
0,280 |
|||
Xã Vinh Hưng |
0,987 |
|||
Xã Lộc Bình |
0,082 |
|||
Xã Vinh Hiền |
0,214 |
|||
Xã Vinh Mỹ |
0,100 |
|||
Xã Xuân Lộc |
0,331 |
|||
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 3,507 ha |
ONT, ODT |
Xã Giang Hải |
0,130 |
Xã Lộc An |
0,173 |
|||
Xã Lộc Bình |
0,055 |
|||
Xã Lộc Bổn |
0,257 |
|||
Xã Lộc Điền |
0,090 |
|||
Xã Lộc Hòa |
1,065 |
|||
Xã Lộc Sơn |
0,301 |
|||
Xã Lộc Trì |
0,130 |
|||
Xã Vinh Hiền |
0,161 |
|||
Xã Vinh Hưng |
0,214 |
|||
Thị trấn Phú Lộc |
0,841 |
|||
Thị trấn Lăng Cô |
0,090 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
339,786 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
315,34 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải |
ONT |
Xã Giang Hải |
0,64 |
2 |
Đất xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0,48 |
3 |
Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền |
NKH |
Xã Lộc Điền |
3,00 |
4 |
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2,55 |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải) |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2,10 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì |
ONT |
Xã Lộc Trì |
0,53 |
7 |
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1,20 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1,50 |
9 |
Đất xen ghép thôn Phú Môn, thôn Bắc Trung và thôn Đông, xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc An |
1,65 |
10 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển tại xã Giang Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
TMD |
Xã Giang Hải |
75,39 |
11 |
Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
DGT |
Xã Lộc Điền |
3,00 |
12 |
Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1,62 |
13 |
Khu dân cư tại quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
0,583 |
14 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Qúy Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước) |
ONT |
Xã Lộc Điền |
2,20 |
15 |
Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
3,00 |
16 |
Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,47 |
17 |
Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc |
DTL |
Xã Lộc Thủy |
135,30 |
18 |
Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
1,27 |
19 |
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc |
NNP |
Xã Lộc Hòa |
7,10 |
Xã Lộc Trì |
0,53 |
|||
Xã Lộc Sơn |
6,80 |
|||
Xã Lộc Điền |
19,91 |
|||
Xã Lộc An |
6,82 |
|||
Thị trấn Phú Lộc |
30,70 |
|||
Xã Lộc Bổn |
7,00 |
|||
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
515,93 |
1 |
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô |
NTD |
Thị trấn Lăng Cô |
20,00 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1,08 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ và chợ Lộc Bổn (Khu phố chợ và chợ Lộc Bổn) |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
1,55 |
4 |
Khu quy hoạch Phố chợ Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1) |
ODT |
Thị trấn Lăng Cô |
0,408 |
|
Khu dân cư xen ghép thôn Đồng Xuân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0,131 |
Khu dân cư xen ghép thôn Sư Lỗ xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0,335 |
|
Khu dân cư xen ghép thôn Lương Quý Phú, xã Lộc Điền |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0,326 |
|
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Bắc Trung, xã Lộc An |
ONT |
Xã Lộc An |
0,018 |
Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 05, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,07 |
|
Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 03, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0,154 |
|
6 |
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 33, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0,583 |
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0,044 |
|
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0,109 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Quốc lộ 49B tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0,422 |
8 |
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1,00 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
0,850 |
10 |
Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2 |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0,35 |
11 |
Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc |
TSC |
Thị trấn Phú Lộc |
0,140 |
12 |
Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc Bình |
TMD |
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền |
80,45 |
13 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha) |
TMD |
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền |
248,00 |
14 |
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
SKS |
Xã Lộc Bổn |
20,00 |
15 |
Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc) |
SKS |
Xã Lộc Bổn |
6,00 |
16 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
20,00 |
17 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
9,50 |
18 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
30,20 |
19 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKX |
Xã Lộc Thủy |
28,78 |
20 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc |
SKS |
Xã Lộc Tiến |
6,40 |
21 |
Trụ sở Huyện ủy - Hạng mục: Hàng rào, cổng phụ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống cấp, thoát nước. |
TSC |
Thị trấn Phú Lộc |
1,86 |
22 |
Khu dân cư Âu thuyền, xã Lộc Trì - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Trì |
3,85 |
23 |
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1,80 |
24 |
Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
TSC |
Thị trấn Phú Lộc |
0,77 |
25 |
Dự án Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân Mây |
TSC |
Xã Lộc Vĩnh |
0,35 |
26 |
Công trình đường vào nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Điền |
DGT |
Xã Lộc Điền |
0,40 |
27 |
Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc |
NNP |
Xã Lộc Bổn |
19,75 |
Xã Lộc Hòa |
9,60 |
|||
Xã Xuân Lộc |
0,65 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
831,27 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ
VÀ KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn |
|
|
50,00 |
- |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn |
SKK |
Xã Lộc Sơn |
50,00 |
II |
Công trình, dự án thu hồi đất tại các khu chức năng của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô theo quy định Điều 151 Luật Đất đai năm 2013 |
|
|
1517,33 |
2.1 |
Năm 2024 |
|
|
|
- |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan, gồm: |
|
|
|
1 |
Dự án nhà máy gia công thạch anh Chân Mây |
SKK |
Xã Lộc Tiến |
1,47 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất, sửa chữa, bảo trì Containers và kho bãi Hải An |
SKK |
Xã Lộc Tiến |
10,40 |
3 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp số 02 và khu phi thuế quan Chân Mây |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
272,00 |
4 |
Nhà máy thép xanh Chân Mây số 1 |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
250,00 |
5 |
Nhà máy dầu An Long (giai đoạn 2) |
SKK |
Xã Lộc Tiến |
2,00 |
- |
Khu cảng Chân Mây, gồm: |
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng bến số 4 và 5 - Cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
6,00 |
7 |
Kho cảng LNG |
DGT, DNL |
Xã Lộc Vĩnh |
21,30 |
8 |
Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1 |
DGT |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
116,80 |
- |
Khu đô thị, gồm: |
|
|
|
9 |
Khu nhà ở cho cán bộ công nhân viên phục vụ Tổ hợp Thép xanh Chân Mây |
ODT |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
72,20 |
10 |
Đường trục chính đô thị Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
7,40 |
11 |
Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A |
DGT |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
22,00 |
12 |
Dự án Nhà máy nước Lộc Thủy |
SKC |
Xã Lộc Thủy |
4,90 |
2.2 |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
|
- |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan, gồm: |
|
|
|
1 |
Dự án Khu công nghệ cao, công nghiệp sạch và công nghiệp kỹ thuật cao (vị trí 3) |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy |
305,00 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
234,00 |
|
3 |
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
121,10 |
4 |
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
11,06 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
DHT |
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến |
46,50 |
2.3 |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
- |
Khu cảng Chân Mây, gồm: |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Bến số 6 - Cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
13,20 |
III |
Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
360,50 |
3.1 |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
|
1 |
Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô |
TMD |
Thị Trấn Lăng Cô |
7,80 |
2 |
Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả |
TMD |
Thị trấn Lăng Cô |
120,00 |
3.2 |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ logistic cảng Chân Mây |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
46,00 |
2 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Đại Trung Hải (phần mở rộng) |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
14,00 |
3 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô |
TMD, DTT |
Xã Lộc Vĩnh |
167,80 |
|
TỔNG CỘNG |
1922,93 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
0,81 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Giang Hải |
Xã Giang Hải |
0,12 |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Lộc Thủy |
Xã Lộc Thủy |
0,15 |
|
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Lộc Vĩnh |
Xã Lộc Vĩnh |
0,14 |
|
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Vinh Hiền |
Xã Vinh Hiền |
0,20 |
|
|
|
5 |
Trụ sở công an xã Xuận Lộc |
Xã Xuân Lộc |
0,20 |
|
|
|
II |
Công trình, dự án Khu kinh tế, khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
138,69 |
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất men frit công suất 160.000 tấn/năm |
Xã Lộc Bổn, xã Lộc Sơn |
20,50 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A |
Xã Lộc Tiến |
0,16 |
|
|
|
3 |
Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính |
Xã Lộc Vĩnh |
87,30 |
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây |
Xã Lộc Tiến |
0,32 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch sinh thái Suối Voi |
Xã Lộc Tiến |
30,41 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
0,25 |
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha). |
Xã Lộc Bổn |
0,20 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn |
Xã Lộc Bổn |
0,05 |
|
|
|
IV |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
87,82 |
2,64 |
0,00 |
0,00 |
* |
Năm 2021 |
|
87,50 |
2,32 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha) |
Xã Lộc Bổn |
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính |
Xã Lộc Vĩnh |
87,30 |
2,12 |
|
|
* |
Năm 2022 |
|
0,32 |
0,32 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây |
Xã Lộc Tiến |
0,32 |
0,32 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
|
44,54 |
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
40,28 |
|
|
|
1 |
Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng |
Xã Vinh Hưng |
0,70 |
|
|
|
2 |
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ |
Xã Vinh Mỹ |
39,58 |
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
0,61 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
0,61 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
3,65 |
|
|
|
1 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương |
Xã Lộc Thủy |
3,65 |
|
|
|
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 29/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video