ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2968/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về hệ
thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước; và
Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng giám đốc, Giám
đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng và công nhân, viên chức, nhân viên trong các
công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ
và quản lý đất đai,
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 2/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện
đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên - Môi trường tại Tờ trình số 2125/TTr-STNMT,
ngày 05/11/2007 và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2251/TTr-STC ngày
13/12/2007 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng
thời cho nhiều người sử dụng đất tại địa phương năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007, gồm nội dung như sau:
1. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007 (có phụ lục số 01 và số 02 kèm theo).
2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của lao động kỹ thuật;
- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;
- Thu nhập chịu thuế tính trước.
Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
3. Đơn giá dự toán trên được áp dụng từ thời điểm 01/10/2007 đến 31/12/2007.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên – Môi trường, Sở Tài chính căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
A.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, Thị trấn (gọi chung là xã).
(Kèm Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
* |
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1 |
30,933 |
1,444 |
485 |
2,336 |
2 |
4 |
35,204 |
5,281 |
40,484 |
Hồ sơ |
2 |
33,002 |
1,575 |
589 |
2,336 |
2 |
4 |
37,508 |
5,626 |
43,134 |
||
Hồ sơ |
3 |
35,271 |
1,715 |
693 |
2,336 |
2 |
4 |
40,021 |
6,003 |
46,024 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ tin học (Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công) |
Hồ sơ |
1-3 |
10,106 |
|
335 |
10,682 |
337 |
865 |
22,325 |
3,349 |
25,674 |
2.2 |
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ thủ công (Viết giấy CNQSDĐ thủ công) |
Hồ sơ |
1-3 |
19,616 |
|
335 |
10,682 |
|
|
30,633 |
4,595 |
35,228 |
2.3 |
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1-3 |
13,206 |
|
|
|
|
|
13,206 |
1,981 |
15,187 |
3 |
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thực hiện bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
2,997 |
|
50 |
1,025 |
17 |
35 |
4,123 |
619 |
4,742 |
3.2 |
Thực hiện thủ công |
Hồ sơ |
1-3 |
3,504 |
|
50 |
1,025 |
|
|
4,579 |
687 |
5,265 |
A.2- Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, Thị trấn (gọi chung là xã) sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
(Kèm Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
* |
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm 1+2+3) |
Hồ sơ |
1 |
12,110 |
1,881 |
155 |
2,382 |
1 |
2 |
16,530 |
2,480 |
19,010 |
Hồ sơ |
2 |
12,693 |
2,056 |
188 |
2,382 |
1 |
2 |
17,321 |
2,598 |
19,920 |
||
Hồ sơ |
3 |
13,334 |
2,249 |
222 |
2,382 |
1 |
2 |
18,188 |
2,728 |
20,917 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện): 4+5+6+7+8+9+10+12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ tin học: |
Hồ sơ |
1-3 |
6,441 |
|
178 |
10,712 |
179 |
460 |
17,970 |
2,696 |
20,666 |
- |
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1-3 |
12,513 |
|
|
|
|
|
12,513 |
1,877 |
14,390 |
2.2 |
Trường hợp thực hiện bằng công nghệ thủ công: |
Hồ sơ |
1-3 |
11,539 |
|
178 |
10,712 |
|
|
22,429 |
3,364 |
25,793 |
- |
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) |
|
|
12,513 |
|
|
|
|
|
12,513 |
1,877 |
14,390 |
3 |
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
3.1 |
Thực hiện bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
630 |
|
11 |
1,027 |
4 |
8 |
1,680 |
252 |
1,932 |
3.2 |
Thực hiện thủ công |
Hồ sơ |
1-3 |
1,103 |
|
11 |
1,027 |
|
|
2,140 |
321 |
2,462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
A.3. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân, thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
(Kèm Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
* |
Các trường hợp thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1+2) |
Hồ sơ |
1 |
6,718 |
131 |
35 |
2,329 |
1 |
2 |
9,215 |
1,382 |
10,597 |
Hồ sơ |
2 |
6,718 |
131 |
42 |
2,329 |
1 |
2 |
9,222 |
1,383 |
10,606 |
||
Hồ sơ |
3 |
6,718 |
131 |
50 |
2,329 |
1 |
2 |
9,230 |
1,384 |
10,614 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện): 3+4+5+6+7+8.1+9 |
Hồ sơ |
1-3 |
5,135 |
|
103 |
8,842 |
179 |
460 |
14,720 |
2,208 |
16,928 |
3 |
Công việc thực hiện tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các cấp và UBND xã |
Hồ sơ |
1-3 |
391 |
|
10 |
951 |
4 |
8 |
1,365 |
205 |
1,570 |
B.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường.
(Kèm Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
1 |
Công việc thực hiện tại văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thì phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện) |
|||||||||||
1.1 |
Thực hiện bằng công nghệ tin học trường hợp không phải viết thủ công trang 3 giấy GCNQSDĐ |
|
2 |
68,051 |
2,870 |
1,444 |
13,648 |
401 |
1,166 |
87,580 |
13,137 |
100,717 |
|
|
Hồ sơ |
3 |
72,597 |
3,150 |
1,605 |
13,648 |
401 |
1,166 |
92,567 |
13,885 |
106,452 |
|
|
Hồ sơ |
4 |
77,004 |
3,444 |
1,846 |
13,648 |
401 |
1,166 |
97,509 |
14,626 |
112,135 |
|
|
Hồ sơ |
5 |
83,043 |
3,801 |
2,086 |
13,648 |
401 |
1,166 |
104,146 |
15,622 |
119,767 |
1.2 |
Thực hiện bằng công nghệ tin học trường hợp riêng trang 3 giấy GCNQSDĐ phải viết thủ công |
Hồ sơ |
2 |
72,731 |
2,870 |
1,444 |
13,648 |
401 |
1,166 |
92,260 |
13,839 |
106,099 |
|
|
Hồ sơ |
3 |
77,277 |
3,150 |
1,605 |
13,648 |
401 |
1,166 |
97,247 |
14,587 |
111,834 |
|
|
Hồ sơ |
4 |
82,267 |
3,444 |
1,846 |
13,648 |
401 |
1,166 |
102,772 |
15,416 |
118,188 |
|
|
Hồ sơ |
5 |
87,723 |
3,801 |
2,086 |
13,648 |
401 |
1,166 |
108,826 |
16,324 |
125,149 |
1.3 |
Riêng nội dung công việc chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất |
Thửa |
2-5 |
12,513 |
|
|
|
|
|
12,513 |
1,877 |
14,390 |
2 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-5 |
4,145 |
|
66 |
1,963 |
31 |
75 |
6,279 |
942 |
7,221 |
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
(Kèm Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
* |
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Trường hợp: chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500; trích lục thửa đất và viết GCN QSDĐ bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
2 |
81,853 |
3,246 |
2,038 |
12,522 |
517 |
1,483 |
101,660 |
15,249 |
116,909 |
Hồ sơ |
3 |
89,035 |
3,876 |
2,203 |
12,522 |
517 |
1,483 |
109,636 |
16,445 |
126,082 |
||
Hồ sơ |
4 |
100,335 |
4,633 |
2,449 |
12,522 |
517 |
1,483 |
121,939 |
18,291 |
140,230 |
||
|
5 |
114,885 |
5,539 |
2,695 |
12,522 |
517 |
1,483 |
137,640 |
20,640 |
158,286 |
||
B2 |
Trường hợp: Có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
2 |
83,222 |
3,246 |
2,038 |
14,157 |
517 |
1,483 |
104,664 |
15,700 |
120,364 |
Hồ sơ |
3 |
90,404 |
3,876 |
2,203 |
14,157 |
517 |
1,483 |
112,640 |
16,896 |
129,536 |
||
Hồ sơ |
4 |
101,704 |
4,633 |
2,449 |
14,157 |
517 |
1,483 |
124,943 |
18,741 |
143,684 |
||
|
5 |
116,253 |
5,539 |
2,695 |
14,157 |
517 |
1,483 |
140,644 |
21,097 |
161,741 |
||
B3 |
Các trường hợp đặc biệt (mục 5 và 7.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT) |
Thửa |
2 |
107,491 |
0 |
14,589 |
0 |
0 |
0 |
122,080 |
18,312 |
140,392 |
Thửa |
3 |
128,989 |
0 |
14,589 |
0 |
0 |
0 |
143,578 |
21,537 |
165,115 |
||
Thửa |
4 |
154,071 |
0 |
14,589 |
0 |
0 |
0 |
168,659 |
25,299 |
193,958 |
||
Thửa |
5 |
186,318 |
0 |
14,589 |
0 |
0 |
0 |
200,907 |
30,136 |
231,043 |
||
B3.2 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
2-5 |
3,910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,910 |
587 |
4,497 |
* |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại phường (gồm mục 13) |
Hồ sơ |
2-5 |
63 |
0 |
255 |
1,084 |
3 |
261 |
1,665 |
250 |
1,915 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. Không có mục 8) |
Hồ sơ |
2 |
74,021 |
3,246 |
1,659 |
10,482 |
456 |
1,104 |
90,968 |
13,645 |
104,614 |
Hồ sơ |
3 |
81,203 |
3,876 |
1,824 |
10,482 |
456 |
1,104 |
98,945 |
14,842 |
113,786 |
||
Hồ sơ |
4 |
92,502 |
4,633 |
2,070 |
10,482 |
456 |
1,104 |
111,247 |
16,687 |
127,934 |
||
Hồ sơ |
5 |
107,052 |
5,539 |
2,316 |
10,482 |
456 |
1,104 |
126,949 |
19,042 |
145,991 |
||
2.2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện (trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (gồm mục 1, 2, 3, 4, 6, 7.2.2, 8, 10, 12) |
Hồ sơ |
2 |
71,833 |
3,246 |
1,477 |
10,300 |
410 |
994 |
88,261 |
13,239 |
101,500 |
Hồ sơ |
3 |
79,015 |
3,876 |
1,641 |
10,300 |
410 |
994 |
96,237 |
14,435 |
110,672 |
||
Hồ sơ |
4 |
90,315 |
4,633 |
1,887 |
10,300 |
410 |
994 |
108,539 |
16,281 |
124,820 |
||
Hồ sơ |
5 |
104,864 |
5,539 |
2,134 |
10,300 |
410 |
994 |
124,241 |
18,636 |
142,877 |
||
2.2.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
2-5 |
3,556 |
0 |
182 |
1,818 |
46 |
110 |
5,712 |
857 |
6,569 |
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/200 |
Hồ sơ |
2-5 |
8,019 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
9,275 |
1,391 |
10,667 |
3.2 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Hồ sơ |
2-5 |
7,770 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
9,026 |
1,354 |
10,380 |
3.3 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
Hồ sơ |
2-5 |
7,717 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
8,973 |
1,346 |
10,319 |
3.4 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/2.000 |
Hồ sơ |
2-5 |
7,699 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
8,955 |
1,343 |
10,299 |
3.5 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
Hồ sơ |
2-5 |
7,681 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
8,937 |
1,341 |
10,278 |
3.6 |
Trường hợp in bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Hồ sơ |
2-5 |
7,671 |
0 |
124 |
956 |
58 |
118 |
8,927 |
1,339 |
10,266 |
Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện cho nhiều người, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 2968/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Đàm Thanh Nghị |
Ngày ban hành: | 21/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện cho nhiều người, tại tỉnh Thái Nguyên, năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Chưa có Video