Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 295/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 19 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN TÂN KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4887/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bố (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

72.582,83

100,00

 

 

72.582,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.690,63

87,75

62.254

 

62.254,00

85,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.378,11

7,41

4.778

 

4.778,00

6,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.904,43

6,76

4.758

 

4.758,33

6,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.270,06

16,90

 

12.271,33

12.271,33

16,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.834,12

13,55

11.662

 

11.661,86

16,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,24

8,78

6.234

 

6.233,64

8,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.935,30

39,87

25.277

 

25.276,58

34,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.895,37

16,39

11.895

 

11.895,37

16,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,42

1,22

 

902,98

902,98

1,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,39

0,02

 

1.129,62

1.129,62

1,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.078,26

11,13

9.862

 

9.861,70

13,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

465,77

0,64

958

 

957,86

1,32

2.2

Đất an ninh

CAN

739,30

1,02

749

 

749,27

1,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

300

 

300,00

0,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

0,01

75

 

74,59

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,24

0,01

47

 

47,55

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,25

0,10

116

 

116,03

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,33

0,003

193

 

192,60

0,27

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

317,76

0,44

 

793,14

793,14

1,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

3.505,55

4,83

3.660

 

3.660,43

5,04

-

Đất giao thông

DGT

2.071,43

2,85

2.485

 

2.484,76

3,42

-

Đất thủy lợi

DTL

846,38

1,17

536

 

536,08

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,93

0,01

8

 

7,80

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

0,02

12

 

11,96

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,04

0,14

111

 

110,65

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,35

0,10

78

 

78,34

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,75

0,001

12

 

12,01

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,58

0,002

2

 

1,62

0,002

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

0,00

9

 

9,28

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,08

0,01

11

 

11,29

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,22

0,01

12

 

11,63

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

361,41

0,50

371

 

371,31

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,20

0,02

 

13,70

13,70

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,48

0,05

 

44,46

44,46

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

0,001

 

26,40

26,40

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.014,03

1,40

1.134

 

1.134,44

1,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,34

0,08

111

 

110,83

0,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,67

0,04

31

 

31,15

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

0,01

5

 

4,78

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,26

0,01

 

10,26

10,26

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.603,68

2,21

 

1.198,09

1.198,09

1,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

0,29

 

409,73

409,73

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

0,0001

 

0,10

0,10

0,0001

3

Đất chưa sử dụng

CSD

813,95

1,12

467

 

467,13

0,64

4

Đất khu công nghệ cao *

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

 

743

1,02

743

 

743,10

1,02

7

Khu sản xuất nông nghiệp *

 

4.904,43

6,76

4.758

 

4.758,33

6,56

8

Khu lâm nghiệp *

 

35.311,53

48,65

31.510

 

31.510,22

43,41

9

Khu du lịch *

 

62,60

0,09

376

 

376,08

0,52

10

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học *

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu phát triển công nghiệp *

 

6,59

0,01

375

 

374,59

0,52

12

Khu đô thị *

 

743

1,02

743

 

743,00

1,02

13

Khu thương mại - dịch vụ

 

7,24

0,01

47

 

47,29

0,07

14

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ *

 

747,61

1,03

 

785,39

785,39

1,08

15

Khu dân cư nông thôn *

 

7.441,89

10,25

8.599

 

8.599,08

11,85

16

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn *

 

1.083,28

1,49

 

1.230,54

1.230,54

1,70

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã Nghĩa Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.774,83

47,97

168,52

124,27

139,69

81,92

41,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

250,12

11,80

 

46,57

33,80

0,01

2,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,10

8,80

 

33,77

0,85

0,01

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,96

2,06

19,40

37,54

32,65

17,25

30,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,45

28,26

9,19

22,54

18,88

6,57

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

142,60

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

592,32

5,56

139,93

17,52

54,36

57,83

7,78

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,49

0,29

 

0,10

 

0,26

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.416,94

 

416,56

157,70

125,00

282,40

139,90

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

22,05

 

 

16,50

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.394,89

 

416,56

141,20

125,00

282,40

139,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,15

1,11

 

0,23

0,27

0,37

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.774,83

38,48

107,19

64,45

38,28

67,50

38,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

250,12

1,82

14,89

30,32

1,52

4,85

6,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,10

1,32

14,67

2,33

1,50

4,85

6,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,96

35,66

51,04

17,18

22,13

45,56

20,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,45

0,50

6,72

6,52

2,75

1,66

1,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

142,60

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

592,32

0,50

34,04

10,44

11,88

14,49

9,24

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,49

 

0,50

 

 

0,94

0,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.416,94

15,00

130,73

70,00

100,00

110,00

161,50

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

22,05

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.394,89

15,00

130,73

70,00

100,00

110,00

161,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,15

 

 

 

 

0,61

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.774,83

184,90

43,95

86,79

83,93

69,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

250,12

9,94

3,86

20,14

 

10,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,10

4,44

3,85

14,31

 

10,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,96

12,46

5,77

49,27

35,99

40,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,45

8,37

20,56

2,10

4,51

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

142,60

142,60

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

592,32

11,53

13,46

15,28

43,37

17,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,49

 

0,30

 

0,06

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.416,94

110,00

110,00

170,00

150,00

164,00

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

22,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.394,89

110,00

110,00

170,00

150,00

164,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,15

 

 

0,14

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.774,83

37,77

190,84

36,87

22,33

60,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

250,12

4,39

39,89

4,81

2,47

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,10

4,39

7,33

4,71

0,45

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

612,96

26,54

52,50

22,79

5,40

29,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

173,45

2,62

24,42

2,18

1,15

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

142,60

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

592,32

4,22

73,13

7,09

13,31

30,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,49

 

 

 

 

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

 

0,90

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.416,94

120,60

158,00

400,00

200,55

125,00

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

22,05

 

 

 

5,55

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.394,89

120,60

158,00

400,00

195,00

125,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,15

0,55

13,16

0,55

0,10

0,06

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã   Nghĩa Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,21

 

21,50

 

 

108,50

40,00

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

328,50

 

21,50

 

 

108,50

40,00

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,71

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,61

0,15

 

2,25

0,21

 

0,06

2.1

Đất an ninh

CAN

0,97

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

0,15

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

 

 

1,25

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

0,25

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

 

1,00

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

0,21

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

 

1,00

 

 

0,06

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã  Nghĩa Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,21

30,00

10,00

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

328,50

30,00

10,00

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,71

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,61

0,90

 

1,21

 

0,57

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,97

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

 

 

0,21

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

0,90

 

 

 

0,50

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

 

1,00

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,21

 

 

48,21

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

328,50

 

 

38,50

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,71

 

 

9,71

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,61

0,49

0,50

0,33

1,72

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,97

0,25

 

 

0,72

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

 

 

0,33

1,00

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

0,24

0,50

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

0,30

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

0,18

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

0,20

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,21

10,00

10,00

60,00

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

328,50

10,00

10,00

60,00

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,71

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,61

 

 

 

0,22

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,97

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,69

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,62

 

 

 

0,22

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,06

 

 

 

 

 

1.4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 30/2/2021 và bổ sung tại các Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 13/5/2021, số 417/QĐ-UBND ngày 30/9/2021, số 504/QĐ-UBND ngày 08/11/2021, số 586/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

72.582,83

743,10

6.763,87

2.333,13

2.041,93

5.391,16

4.172,24

1.692,37

8.473,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.605,63

540,43

6.266,33

2.030,45

1.829,24

4.548,95

3.740,34

1.222,61

8.003,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5 364,65

9,69

128,33

188,54

160,35

220,52

262,64

327,24

647,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.890,97

9,10

120,85

188,54

160,35

208,25

258,57

321,45

388,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.217,86

3,25

1.839,63

396,60

483,25

1.432,82

492,12

629,13

1.269,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.822,14

190,46

267,55

935,54

346,78

468,01

459,32

215,92

663,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,34

 

1.367,47

 

 

139,59

953,41

 

2.747,16

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.803,37

319,53

2.654,39

460,19

829,71

2.186,36

1.504,10

14,80

2.595,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.895,37

46,49

1.876,71

226,63

283,91

540,31

200,51

 

1.254,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,20

17,50

8,96

49,57

9,15

28,68

48,85

35,50

80,74

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,18

 

 

 

 

72,97

19,90

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.193,52

198,19

485,04

280,03

207,14

670,83

379,31

428,83

451,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

467,77

4,82

105,86

 

 

334,86

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

739,30

2,70

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,00

 

 

5,00

10,00

 

 

 

.

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,07

4,06

 

0,15

0,03

 

0,44

0,16

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,25

19,71

 

5,06

 

4,60

 

1,43

3,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,03

 

8,70

 

 

 

 

 

2,33

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

363,03

 

105,20

0,85

36,47

1,35

30,42

57,46

1,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.521,28

80,83

129,54

157,70

103,13

188,20

189,92

143,05

221,12

-

Đất giao thông

DGT

2.073,35

40,55

93,37

110,73

70,34

139,50

96,48

118,53

117,84

-

Đất thủy lợi

DTL

846,37

3,60

4,64

21,56

19,61

19,71

68,93

6,05

36,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,93

6,37

0,08

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

4,31

0,42

0,45

0,34

0,33

0,39

0,35

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,62

7,21

3,57

8,03

2,62

4,37

4,32

4,45

8,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,35

2,00

0,85

4,11

2,27

7,07

2,99

2,98

6,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,36

0,13

0,03

0,01

0,04

0,03

0,06

0,05

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,58

0,51

0,04

0,19

0,01

0,01

0,04

0,02

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,42

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,22

 

 

 

 

 

 

 

1,80

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

370,41

13,33

26,37

11,48

7,67

16,26

16,44

10,24

48,04

-

Đất chợ

DCH

13,50

1,73

0,17

1,14

0,24

1,02

0,27

0,38

0,92

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,48

0,73

2,96

2,80

1,37

2,04

1,40

1,90

2,51

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.029,74

 

28,84

48,17

31,80

58,23

45,49

65,34

78,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

80,02

64,32

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,67

7,27

1,20

1,42

1,25

0,77

2,70

0,77

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

3,51

 

0,04

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,26

 

0,86

 

0,11

0,02

0,23

0,25

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.590,01

9,85

101,88

30,54

22,82

28,36

107,10

136,43

138,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

0,39

 

28,29

0,16

52,40

1,58

22,14

2,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

0,02

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

783,69

4,48

12,50

22,66

5,56

171,38

52,60

40,93

18,92

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

72.582,83

1.062,56

1.378,83

1.130,18

3.457,41

3.487,92

2.452,17

5.652,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.605,63

800,64

1.135,83

791,79

2.987,41

3.193,73

2.152,75

4.526,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.364,65

288,89

129,85

228,40

362,12

332,80

190,71

261,64

 

Trong đá: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.890,97

269,31

114,64

218,23

325,55

317,32

164,07

261,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.217,86

160,37

235,59

182,91

589,45

580,94

250,24

395,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.822,14

227,16

212,23

218,26

689,89

585,84

681,27

348,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,24

 

 

 

243,07

925,54

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.803,37

110,30

541,74

133,61

1.047.57

734,69

952,63

3.430,48

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.895,37

23,37

249,09

50,58

608,08

388,71

241,70

1.736,15

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,20

13,92

16,41

28,61

55,31

33,93

77,90

47,14

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,18

 

 

 

 

 

 

43,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.193,52

252,93

231,03

277,36

449,15

240,55

280,64

1.073,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

467,77

 

 

 

10,96

 

 

0,89

2.2

Đất an ninh

CAN

739,30

 

45,36

 

 

 

 

684,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,00

5,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

5,19

 

 

 

1,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,07

 

 

 

 

 

0,05

1,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,25

0,09

4,16

2,40

 

 

1,39

6,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,03

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

363,03

2,10

17,65

16,58

 

 

3,11

21,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.521,28

90,61

89,89

122,55

316,80

164,73

220,40

137,22

-

Đất giao thông

DGT

2.073,35

69,70

49,39

68,11

118,66

77,90

121,07

98,86

-

Đất thủy lợi

DTL

846,37

5,49

27,24

30,07

145,31

45,62

81,34

17,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,93

 

0,12

0,06

0,05

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

0,26

0,18

0,31

0,20

0,98

0,31

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,62

4,68

2,96

3,40

4,02

5,20

7,56

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,35

3,04

2,08

3,45

6,55

3,81

3,68

2,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,36

0,09

0,02

0,04

0,09

0,02

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,58

0,01

0,09

0,03

0,02

0,01

0,05

0,13

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,22

 

 

0,08

0,65

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

370,41

7,01

7,51

16,02

40,71

30,77

5,79

13,34

-

Đất chợ

DCH

13,50

0,33

0,30

0,99

0,54

0,41

0,55

0,50

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,48

1,45

0,69

1,29

2,03

3,16

2,37

1,70

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

 

 

 

 

0,98

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.029,74

57,18

23,74

52,40

77,20

39,88

33,13

73,22

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

80,02

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,67

0,43

0,77

0,11

0,29

0,42

2,60

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

 

0,02

 

 

 

 

0,13

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

8,26

 

0,16

0,03

0,26

3,68

0,13

0,45

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.590,01

94,63

48,58

32,99

40,71

27,70

17,45

142,33

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

1,44

 

43,83

0,85

 

 

2,85

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

0,04

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

783,69

8,99

11,97

61,03

20,85

53,64

18,79

51,89

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

72.582,83

2.764,10

2.850,07

3.131,82

2.403,81

4.202,56

2.985,19

4.012,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.605,63

2.512,77

2.435,36

2.794,48

2.105,48

3.683,97

2.648,58

3.654,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.364,65

11,57

201,95

378,36

151,59

214,02

308,06

359,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.890,97

9,14

193,14

362,56

151,59

211,52

285,66

350,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.217,86

567,40

336,65

543,49

324,78

539,12

461,43

503,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.822,14

488,90

575,97

527,33

322,25

359,37

579,77

459,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,24

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.803,37

1.415,88

1.270,70

1.288,09

1.288,56

2.553,00

1.215,62

2.256,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.895,37

1.205,02

555,56

181,60

626,30

943,12

87,32

570,09

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,20

29,02

50,09

57,20

18,31

18,47

83,70

74,24

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,18

 

 

 

 

 

 

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.193,52

235,38

385,15

326,61

279,45

389,35

326,30

345,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

467,77

2,00

 

 

8,38

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

739,30

4,84

0,12

 

1,72

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,59

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,07

 

 

 

3,02

 

0,06

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,25

0,46

8,55

 

11,82

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,03

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

363,03

32,89

20,07

 

5,32

2,00

2,47

6,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.521,28

84,37

217,52

187,75

102,17

238,89

132,36

202,52

-

Đất giao thông

DGT

2.073,35

53,31

115,70

100,05

65,87

118,14

107,15

122,10

-

Đất thủy lợi

DTL

846,37

11,03

76,06

57,86

12,77

104,15

5,03

46,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,93

 

 

0,07

 

0,03

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

0,30

0,13

0,57

0,15

0,18

0,18

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,62

1,98

4,32

4,11

4,26

3,73

2,50

4,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,35

1,81

2,67

3,56

4,30

3,87

2,31

3,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,36

0,01

0,04

0,02

1,38

 

0,08

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,58

0,05

0,07

0,01

0,13

0,01

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,42

8,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,22

 

0,47

 

1,73

 

4,82

0,67

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

370,41

7,10

17,78

20,90

10,53

8,36

9,33

25,43

-

Đất chợ

DCH

13,50

0,35

0,28

0,60

1,05

0,42

0,92

0,40

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

37,48

0,64

2,69

1,05

1,20

0,93

1,09

1,49

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,98

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.029,74

24,91

63,64

37,09

48,24

34,34

57,90

50,65

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

80,02

 

15,70

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,67

1,23

0,97

0,34

1,21

0,27

0,70

1,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

0,90

 

 

0,18

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

8,26

 

0,32

0,01

0,46

0,03

0,01

0,32

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.590,01

83,14

55,57

100,29

78,32

112,88

99,52

80,79

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

 

 

0,08

17,41

 

32,18

1,55

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

783,69

15,95

29,57

10,73

18,88

129,24

10,32

12,82

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã Nghĩa Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,00

14,40

9,00

8,25

10,00

3,47

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,46

4,01

 

0,30

 

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,46

4,01

 

0,30

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,14

0,85

 

7,15

10,00

2,67

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,38

0,50

0,30

0,80

 

0,80

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,80

9,04

8,70

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

113,13

 

10,00

 

 

28,23

19,90

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

113,13

 

10,00

 

 

28,23

19,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,42

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,00

0,68

1,05

6,51

6,36

5,70

0,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,46

0,68

0,95

0,01

 

 

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,46

0,68

0,95

0,01

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,14

 

0,10

6,00

6,19

5,00

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,38

 

 

0,30

 

0,70

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,80

 

 

 

0,17

 

0,40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

0,20

 

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

113,13

 

15,00

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

113,13

 

15,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,42

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,00

0,30

0,31

0,77

15,83

22,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,46

 

 

 

 

6,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,46

 

 

 

 

6,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,14

 

0,01

0,47

10,50

15,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,38

0,30

0,30

 

5,33

0,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,80

 

 

0,30

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

113,13

 

 

40,00

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

113,13

 

 

40,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,42

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

115,00

0,01

2,90

2,00

0,73

3,23

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

13,46

 

0,77

 

0,01

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,46

 

0,77

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,14

0,01

2,03

2,00

0,21

3,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,38

 

0,02

 

0,40

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,80

 

0,08

 

0,11

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

113,13

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

113,13

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,42

 

 

0,42

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã Nghĩa Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,38

13,18

8,70

7,95

10,00

3,17

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,88

3,43

 

0,30

 

 

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,88

3,43

 

0,30

 

 

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,64

0,75

 

6,85

10,00

2,67

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

 

 

0,80

 

0,50

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,78

9,00

8,70

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,38

0,68

1,05

5,81

 

0,40

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,88

0,68

0,95

0,01

 

 

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,88

0,68

0,95

0,01

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,64

 

0,10

5,80

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

 

 

 

 

0,40

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,78

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,38

 

0,01

 

5,33

15,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,88

 

 

 

 

6,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,88

 

 

 

 

6,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,64

 

0,01

 

 

9,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

 

 

 

5,33

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,78

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

1

Đất nông nghiệp

NNP

74,38

0,01

1,90

 

0,02

0,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,88

 

0,77

 

0,01

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,88

 

0,77

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,64

0,01

1,05

 

0,01

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,06

 

 

 

 

0,01

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

17,78

 

0,08

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

 

2 1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Tân Hợp

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Giai Xuân

Xã Nghĩa Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

 

10,00

 

 

10,00

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

 

10,00

 

 

10,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

0,25

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,37

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Nghĩa Thái

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Phúc

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

 

10,00

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

 

10,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

 

0,17

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,37

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kỳ

Xã Tân An

Xã Nghĩa Dũng

Xã Tân Long

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

0,01

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

0,10

 

0,01

 

-

Đất giao thông

DGT

0,37

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

0,01

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Phú Sơn

Xã Tân Hương

Xã Nghĩa Hành

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,26

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

0,05

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,37

 

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tân Kỳ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Kỳ đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 295/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 19/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…