ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2944/QĐ-UBND |
Hà Giang ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6688/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3988/TTr- STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT.Việt Quang |
TT. Vĩnh Tuy |
Xã Bằng Hành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Thành |
Xã Thượng Bình |
Xã Tân Quang |
Xã Việt Vinh |
Xã Hùng An |
Xã Kim Ngọc |
Xã Hữu Sản |
||||
I |
Loại đất |
|
110.521,39 |
4.697,52 |
1.124,34 |
3.929,84 |
6.141,31 |
5.970,72 |
4.786,93 |
1.406,18 |
4.499,77 |
3.642,55 |
3.963,23 |
5.444,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
102.074,29 |
4.193,98 |
893,94 |
3.664,76 |
5.522,71 |
5.759,47 |
4.317,51 |
1.191,31 |
4.209,27 |
3.086,20 |
3.649,40 |
5.239,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.173,25 |
200,41 |
14,05 |
318,00 |
298,34 |
47,63 |
122,11 |
120,92 |
239,61 |
338,52 |
194,58 |
203,36 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.338,49 |
192,24 |
12,88 |
269,95 |
154,31 |
45,42 |
39,10 |
51,90 |
196,58 |
324,85 |
189,04 |
168,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.887,27 |
102,44 |
7,83 |
223,50 |
321,80 |
25,54 |
137,88 |
90,94 |
161,38 |
97,72 |
144,56 |
109,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13.732,46 |
465,31 |
381,57 |
242,96 |
593,77 |
261,56 |
363,62 |
299,55 |
247,93 |
1.370,51 |
352,61 |
108,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.208,18 |
1.699,88 |
|
|
40,22 |
|
429,12 |
117,86 |
1.140,81 |
3,26 |
|
1.333,21 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
60.615,36 |
1.667,00 |
456,70 |
2.806,89 |
4.252,78 |
5.382,88 |
3.248,91 |
553,44 |
2.400,11 |
1.214,91 |
2.789,95 |
3.460,33 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
34.159,64 |
829,31 |
2,57 |
1.198,24 |
3.081,20 |
479,36 |
1.878,69 |
255,20 |
1.055,27 |
548,66 |
425,25 |
2.526,42 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.426,01 |
58,95 |
31,71 |
73,40 |
15,79 |
35,03 |
9,10 |
8,59 |
19,43 |
60,49 |
167,70 |
24,86 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,76 |
|
2,09 |
|
|
6,83 |
6,77 |
|
|
0,79 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.335,97 |
477,08 |
228,42 |
188,32 |
461,99 |
189,39 |
127,23 |
193,70 |
280,39 |
468,20 |
286,32 |
135,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
253,68 |
16,53 |
0,26 |
0,15 |
39,51 |
|
|
|
39,51 |
39,51 |
|
1,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,29 |
2,42 |
0,43 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,11 |
|
26,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,88 |
1,65 |
0,49 |
|
|
0,19 |
|
0,24 |
0,16 |
0,63 |
0,06 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,25 |
3,20 |
0,18 |
|
0,20 |
0,72 |
|
0,38 |
5,93 |
7,38 |
0,52 |
0,15 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
221,06 |
0,22 |
|
|
106,07 |
|
16,58 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,73 |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,09 |
1,78 |
6,32 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.725,15 |
126,42 |
53,39 |
72,16 |
119,90 |
69,40 |
68,11 |
113,90 |
113,93 |
210,64 |
159,07 |
41,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.406,27 |
82,60 |
36,71 |
51,51 |
55,90 |
54,61 |
63,35 |
37,32 |
56,73 |
68,06 |
97,04 |
35,96 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
146,97 |
8,69 |
2,87 |
13,88 |
1,84 |
8,59 |
1,31 |
4,85 |
4,02 |
2,47 |
2,06 |
2,52 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,92 |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,55 |
2,81 |
0,10 |
0,15 |
0,13 |
0,14 |
0,17 |
0,07 |
0,64 |
0,35 |
0,12 |
0,15 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
77,52 |
10,68 |
4,82 |
2,30 |
3,28 |
2,41 |
1,26 |
3,38 |
4,07 |
6,36 |
3,80 |
1,82 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
15,50 |
0,33 |
0,23 |
|
0,82 |
0,96 |
|
|
2,66 |
1,51 |
0,41 |
|
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
958,62 |
1,54 |
0,18 |
0,44 |
53,66 |
0,05 |
0,04 |
59,89 |
41,95 |
128,12 |
50,84 |
|
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,69 |
0,26 |
1,71 |
0,10 |
0,11 |
0,01 |
0,11 |
0,10 |
0,22 |
0,06 |
|
0,04 |
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,26 |
1,42 |
1,43 |
|
|
1,57 |
|
0,05 |
|
|
1,50 |
|
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,91 |
2,00 |
0,72 |
|
|
0,23 |
|
0,82 |
|
0,05 |
|
|
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
80,40 |
13,39 |
3,65 |
3,62 |
3,52 |
0,48 |
1,87 |
6,21 |
3,26 |
3,27 |
3,04 |
0,44 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
9,42 |
0,79 |
0,86 |
0,16 |
0,62 |
0,34 |
|
0,67 |
0,39 |
0,35 |
0,25 |
0,26 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
18,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,88 |
2,88 |
0,44 |
3,11 |
1,21 |
0,59 |
0,40 |
0,77 |
2,27 |
3,43 |
1,75 |
0,43 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,31 |
6,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.162,18 |
|
|
36,38 |
66,35 |
23,88 |
22,38 |
62,42 |
55,44 |
173,65 |
53,65 |
36,46 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
254,53 |
211,18 |
43,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,15 |
2,89 |
0,32 |
0,26 |
0,65 |
0,42 |
0,24 |
0,57 |
0,90 |
0,49 |
0,49 |
0,36 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,87 |
2,03 |
0,17 |
|
0,15 |
1,42 |
|
0,13 |
0,05 |
1,27 |
0,16 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
0,30 |
0,29 |
|
|
|
0,01 |
0,91 |
0,18 |
0,46 |
0,17 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.459,92 |
88,72 |
102,82 |
75,89 |
127,94 |
92,66 |
19,51 |
14,16 |
60,23 |
16,96 |
58,26 |
55,24 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
100,26 |
12,11 |
0,01 |
0,27 |
|
|
|
|
|
7,44 |
12,19 |
0,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.111,13 |
26,45 |
1,98 |
76,76 |
156,61 |
21,86 |
342,19 |
21,18 |
10,12 |
88,15 |
27,51 |
69,47 |
II |
Đất khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
5.821,86 |
4.697,52 |
1.124,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
5.587,11 |
216,438 |
15,178 |
343,439 |
322,202 |
51,441 |
131,881 |
130,596 |
258,774 |
365,600 |
210,142 |
219,624 |
3 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
76.823,54 |
3.366,88 |
456,70 |
2.806,89 |
4.293,01 |
5.382,88 |
3.678,03 |
671,30 |
3.540,92 |
1.218,17 |
2.789,95 |
4.793,54 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
26,11 |
|
26,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu thương mại - DV |
KTM |
3,88 |
1,65 |
0,49 |
|
|
0,19 |
|
0,24 |
0,16 |
0,63 |
0,06 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.881,53 |
|
|
64,68 |
98,24 |
54,23 |
55,60 |
84,64 |
90,06 |
215,21 |
106,30 |
56,45 |
7 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
36,16 |
|
|
|
0,22 |
0,80 |
|
0,42 |
6,53 |
8,12 |
0,57 |
0,16 |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Các xã tiếp theo
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Liên Hiệp |
Xã Quang Minh |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Thành |
Xã Thượng Bình |
Xã Tiên Kiều |
Xã Việt Hồng |
Xã Việt Vinh |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vô Điếm |
||||
I |
Loại đất |
|
110.521,39 |
4.967,16 |
4.995,83 |
7.483,10 |
1.406,18 |
8.524,89 |
4.786,93 |
5.613,93 |
2.600,25 |
4.499,77 |
4.490,29 |
3.888,08 |
7.279,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
102.074,29 |
4.595,86 |
4.319,75 |
7.153,56 |
1.19131 |
7.858,57 |
4.31731 |
5.279,48 |
2.49638 |
4.209,27 |
4.000,06 |
3.61635 |
6.837,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.173,25 |
325,62 |
446,63 |
195,71 |
120,92 |
189,66 |
122,11 |
158,23 |
118,27 |
239,61 |
143,36 |
426,63 |
378,60 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.338,49 |
212,29 |
351,96 |
|
51,90 |
75,02 |
39,10 |
156,52 |
83,37 |
196,58 |
117,81 |
211,41 |
323,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.887,27 |
162,36 |
534,16 |
502,13 |
90,94 |
187,54 |
137,88 |
167,20 |
220,73 |
161,38 |
364,85 |
25,50 |
153,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13.732,46 |
277,56 |
536,11 |
901,38 |
299,55 |
1.219,20 |
363,62 |
1.080,61 |
719,25 |
247,93 |
1.449,63 |
1.057,14 |
459,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.208,18 |
1.077,39 |
|
1.267,00 |
117,86 |
3.922,34 |
429,12 |
|
|
1.140,81 |
|
|
2.538,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
60.615,36 |
2.687,83 |
2.731,62 |
4.287,34 |
553,44 |
2.335,83 |
3.248,91 |
3.791,14 |
1.414,60 |
2.400,11 |
1.999,06 |
2.047,76 |
2.816,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
34.159,64 |
1.527,16 |
1.635,99 |
4.092,08 |
255,20 |
1.406,47 |
1.878,69 |
3.170,76 |
572,81 |
1.055,27 |
784,36 |
1.665,61 |
1.861,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.426,01 |
64,05 |
71,23 |
|
8,59 |
4,00 |
9,10 |
82,31 |
23,53 |
19,43 |
43,17 |
57,61 |
483,42 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,76 |
1,03 |
|
|
|
|
6,77 |
|
|
|
|
1,92 |
6,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6335,97 |
184,07 |
581,43 |
198,14 |
193,70 |
37031 |
127,23 |
33434 |
85,18 |
28039 |
33936 |
260,89 |
390,77 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
253,68 |
|
84,60 |
|
|
|
|
|
|
39,51 |
32,60 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,29 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
26,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,88 |
|
0,10 |
|
0,24 |
|
|
|
0,12 |
0,16 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,25 |
0,07 |
1,78 |
2,96 |
0,38 |
11,99 |
|
|
0,04 |
5,93 |
|
|
0,70 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
221,06 |
|
25,13 |
|
|
|
16,58 |
49,56 |
9,01 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,73 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
1,78 |
4,16 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.725,15 |
86,28 |
299,64 |
102,76 |
113,90 |
220,31 |
68,11 |
88,72 |
14,07 |
113,93 |
158,42 |
103,15 |
302,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.406,27 |
59,72 |
92,47 |
69,17 |
37,32 |
46,65 |
63,35 |
76,62 |
10,03 |
56,73 |
63,87 |
82,86 |
115,63 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
146,97 |
20,51 |
2,70 |
0,50 |
4,85 |
|
1,31 |
5,83 |
|
4,02 |
2,50 |
12,71 |
29,75 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,55 |
0,20 |
0,23 |
0,36 |
0,07 |
0,13 |
0,17 |
0,22 |
0,17 |
0,64 |
0,18 |
0,27 |
0,24 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
77,52 |
1,99 |
4,63 |
2,71 |
3,38 |
2,73 |
1,26 |
2,15 |
1,91 |
4,07 |
2,08 |
2,80 |
2,96 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
15,50 |
0,07 |
2,02 |
|
|
|
|
0,28 |
0,04 |
2,66 |
|
1,80 |
1,98 |
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
958,62 |
0,04 |
190,85 |
29,69 |
59,89 |
164,27 |
0,04 |
1,00 |
0,20 |
41,95 |
86,64 |
0,03 |
148,98 |
+ |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DDV |
3,69 |
0,04 |
0,12 |
0,21 |
0,10 |
0,03 |
0,11 |
|
0,04 |
0,22 |
0,02 |
0,17 |
0,03 |
+ |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,39 |
|
|
|
|
4,12 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
+ |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,26 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,41 |
|
|
|
0,38 |
+ |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,91 |
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
80,40 |
2,89 |
6,10 |
|
6,21 |
2,24 |
1,87 |
2,17 |
0,98 |
3,26 |
2,50 |
2,07 |
1,94 |
+ |
Đất chợ |
DCH |
9,42 |
0,82 |
0,50 |
0,11 |
0,67 |
0,13 |
|
0,45 |
0,29 |
0,39 |
0,53 |
0,19 |
0,73 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
18,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,88 |
0,79 |
0,89 |
0,47 |
0,77 |
0,99 |
0,40 |
0,06 |
0,53 |
2,27 |
0,80 |
2,05 |
2,84 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.162,18 |
43,82 |
78,05 |
23,83 |
62,42 |
44,44 |
22,38 |
59,11 |
25,82 |
55,44 |
45,78 |
89,53 |
58,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
254,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,15 |
0,23 |
0,30 |
0,57 |
0,57 |
0,63 |
0,24 |
0,32 |
0,50 |
0,90 |
0,42 |
0,91 |
0,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,87 |
|
1,10 |
|
0,13 |
|
|
0,23 |
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
|
|
|
0,91 |
|
0,01 |
0,10 |
|
0,18 |
|
0,29 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối |
SON |
1.459,92 |
52,88 |
50,00 |
67,55 |
14,16 |
91,96 |
19,51 |
136,25 |
35,09 |
60,23 |
97,08 |
37,08 |
26,41 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
100,26 |
|
39,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,89 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.111,13 |
187,24 |
94,65 |
131,41 |
21,18 |
296,00 |
342,19 |
0,11 |
18,69 |
10,12 |
150,96 |
10,64 |
50,34 |
II |
Đất khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
5.821,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
5.587,11 |
351,674 |
482,356 |
211,367 |
130,596 |
204,830 |
131,881 |
170,887 |
127,728 |
258,774 |
154,829 |
460,756 |
408,893 |
3 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
76.823,54 |
3.765,22 |
2.731,62 |
5.554,34 |
671,30 |
6.258,17 |
3.678,03 |
3.791,14 |
1.414,60 |
3.540,92 |
1.999,06 |
2.047,76 |
5.355,29 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
26,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu thương mại - DV |
KTM |
3,88 |
|
0,10 |
|
0,24 |
|
|
|
0,12 |
0,16 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.881,53 |
75,94 |
130,28 |
61,70 |
84,64 |
70,66 |
55,60 |
99,94 |
32,97 |
90,06 |
80,00 |
135,09 |
120,06 |
7 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
36,16 |
0,08 |
1,95 |
3,26 |
0,42 |
13,19 |
|
|
0,04 |
6,53 |
|
|
0,77 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT.Việt Quang |
TT. Vĩnh Tuy |
Xã Bằng Hành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Yên |
Xã Đức Xuân |
Xã Hùng An |
Xã Hữu Sản |
Xã Kim Ngọc |
||||
|
Tổng diện tích |
|
199,90 |
19,83 |
0,84 |
1,79 |
40,54 |
1,26 |
0,16 |
2,01 |
|
44,15 |
1,21 |
1,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
197,48 |
18,64 |
0,84 |
1,79 |
4054 |
1,26 |
0,16 |
2,01 |
|
44,12 |
1,21 |
1,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,15 |
0,13 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,54 |
0,13 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,47 |
1,48 |
0,05 |
0,82 |
0,01 |
0,18 |
0,03 |
0,64 |
|
0,59 |
0,02 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,07 |
5,11 |
0,76 |
0,01 |
0,50 |
0,81 |
0,11 |
0,49 |
|
3,87 |
0,02 |
0,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
165,65 |
11,59 |
0,03 |
0,97 |
39,60 |
0,27 |
0,02 |
0,84 |
|
39,56 |
1,17 |
0,85 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,14 |
0,32 |
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
0,11 |
|
0,001 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,42 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,22 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,49 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Liên Hiệp |
Xã Quang Minh |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Thành |
Xã Thượng Bình |
Xã Tiên Kiều |
Xã Việt Hồng |
Xã Việt Vinh |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vô Điếm |
||||
|
Tổng diện tích |
|
199,90 |
2,12 |
34,91 |
0,06 |
1,36 |
2,59 |
0,54 |
0,16 |
0,90 |
40,97 |
0,87 |
0,24 |
1,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
197,48 |
2,12 |
33,97 |
0,06 |
1,24 |
2,45 |
0,54 |
0,16 |
0,90 |
40,97 |
0,87 |
0,24 |
1,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,15 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,54 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,47 |
0,93 |
2,84 |
|
0,77 |
|
0,31 |
|
0,17 |
0,19 |
0,09 |
0,05 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,07 |
0,31 |
2,94 |
0,06 |
0,39 |
2,17 |
0,03 |
0,10 |
0,56 |
0,16 |
0,32 |
0,13 |
0,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
165,65 |
0,85 |
27,92 |
|
0,07 |
0,12 |
0,15 |
0,06 |
0,18 |
40,57 |
0,38 |
0,06 |
0,41 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,14 |
0,01 |
0,26 |
|
|
0,08 |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,08 |
|
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,42 |
|
0,94 |
|
0,12 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
1,22 |
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
0,53 |
0,07 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,49 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,62 |
|
0,48 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT.Việt Quang |
TT. Vĩnh Tuy |
Xã Bằng Hành |
Xã Đồng Tâm |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Yên |
Xã Đức Xuân |
Xã Hùng An |
Xã Hữu Sản |
Xã Kim Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,48 |
18,64 |
0,84 |
1,79 |
40,54 |
1,26 |
0,16 |
2,01 |
|
44,12 |
1,21 |
1,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,15 |
0,13 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,54 |
0,13 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,47 |
1,48 |
0,05 |
0,82 |
0,01 |
0,18 |
0,03 |
0,64 |
|
0,59 |
0,02 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,07 |
5,11 |
0,76 |
0,01 |
0,50 |
0,81 |
0,11 |
0,49 |
|
3,87 |
0,02 |
0,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,65 |
11,59 |
0,03 |
0,97 |
39,60 |
0,27 |
0,02 |
0,84 |
|
39,56 |
1,17 |
0,85 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,14 |
0,32 |
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
0,11 |
|
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. |
|
1,06 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Liên Hiệp |
Xã Quang Minh |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Quang |
Xã Tân Thành |
Xã Thượng Bình |
Xã Tiên Kiều |
Xã Việt Hồng |
Xã Việt Vinh |
Xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Phúc |
Xã Vô Điếm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,48 |
2,12 |
33,97 |
0,06 |
1,24 |
2,45 |
0,54 |
0,16 |
0,90 |
40,97 |
0,87 |
0,24 |
1,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,15 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,54 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,47 |
0,93 |
2,84 |
|
0,77 |
|
0,31 |
|
0,17 |
0,19 |
0,09 |
0,05 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,07 |
0,31 |
2,94 |
0,06 |
0,39 |
2,17 |
0,03 |
0,10 |
0,56 |
0,16 |
0,32 |
0,13 |
0,61 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,65 |
0,85 |
27,92 |
|
0,07 |
0,12 |
0,15 |
0,06 |
0,18 |
40,57 |
0,38 |
0,06 |
0,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,14 |
0,01 |
0,26 |
|
|
0,08 |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,08 |
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. |
|
1,06 |
|
|
|
|
|
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT. Vĩnh Tuy |
Xã Bằng Hành |
Xã Đồng Yên |
Xã Liên Hiệp |
Xã Tiên Kiều |
Xã Vô Điếm |
||||
|
Tổng diện tích |
|
3,27 |
0,07 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
1,00 |
0,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,27 |
0,07 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
1,00 |
0,005 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,205 |
|
0,73 |
0,73 |
0,73 |
1,00 |
0,005 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,20 |
|
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
|
+ |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
+ |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,005 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,067 |
0,067 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2944/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Hoàng Gia Long |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Chưa có Video