ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 292/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 17/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 20/3/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lạng Giang theo quy định.
2. UBND huyện Lạng Giang:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang;
2.2 Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
LOẠI ĐẤT |
24.414,72 |
100,00 |
24.414,72 |
|
24.414,72 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.841,34 |
73,08 |
13.623,86 |
|
13.623,86 |
55,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.963,86 |
50,24 |
6.218,56 |
|
6.218,56 |
45,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.622,65 |
85,04 |
6.180,13 |
-235,42 |
5.944,72 |
95,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.189,04 |
6,66 |
|
869,44 |
869,44 |
6,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.344,93 |
24,35 |
4.107,03 |
|
4.107,03 |
30,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
2.327,89 |
13,05 |
1.392,25 |
|
1.392,25 |
10,22 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
995,66 |
5,58 |
|
924,62 |
924,62 |
6,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
19,96 |
0,11 |
|
111,96 |
111,96 |
0,82 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
6.515,40 |
26,69 |
10.770,18 |
|
10.770,18 |
44,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
676,45 |
10,38 |
704,24 |
|
704,24 |
6,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,36 |
0,13 |
17,55 |
|
17,55 |
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
795,00 |
|
795,00 |
7,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
58,82 |
0,90 |
365,60 |
|
365,61 |
3,39 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,63 |
0,26 |
683,46 |
|
683,46 |
6,35 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
170,81 |
2,62 |
268,39 |
|
268,39 |
2,49 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
6,21 |
0,10 |
6,21 |
|
6,21 |
0,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,06 |
0,32 |
|
323,56 |
323,56 |
3,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.682,12 |
41,17 |
3.885,09 |
|
3.885,09 |
36,07 |
- |
Đất giao thông |
1.706,37 |
63,62 |
2.444,97 |
|
2.444,97 |
62,93 |
- |
Đất thủy lợi |
537,63 |
20,04 |
551,63 |
|
551,63 |
14,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
31,56 |
1,18 |
118,76 |
|
118,76 |
3,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6,30 |
0,23 |
26,48 |
|
26,48 |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
81,50 |
3,04 |
123,34 |
|
123,34 |
3,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
72,27 |
2,69 |
215,41 |
|
215,41 |
5,54 |
- |
Đất công trình năng lượng |
8,65 |
0,32 |
19,93 |
|
19,93 |
0,51 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,88 |
0,03 |
5,08 |
|
5,08 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2,34 |
|
2,34 |
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
15,42 |
0,24 |
19,38 |
|
19,38 |
0,18 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
14,72 |
0,23 |
90,56 |
|
90,56 |
0,84 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
13,51 |
0,21 |
18,52 |
|
18,52 |
0,17 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
180,53 |
2,77 |
200,27 |
|
200,27 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
0,09 |
0,00 |
|
0,09 |
0,09 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
1,40 |
0,05 |
|
9,40 |
9,40 |
0,24 |
- |
Đất chợ |
11,29 |
0,42 |
|
38,93 |
38,93 |
1,00 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
6,34 |
0,10 |
|
302,23 |
302,23 |
2,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.026,70 |
31,11 |
2.056,47 |
|
2.056,47 |
19,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
281,31 |
4,32 |
733,54 |
|
733,54 |
6,81 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
25,55 |
0,39 |
73,53 |
|
73,53 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,98 |
0,06 |
16,74 |
|
16,74 |
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,24 |
0,31 |
|
27,74 |
27,74 |
0,26 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
387,48 |
5,95 |
|
387,48 |
387,48 |
3,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
119,88 |
1,84 |
|
119,88 |
119,88 |
1,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,47 |
0,05 |
|
3,47 |
3,47 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
57,98 |
0,24 |
20,68 |
|
20,68 |
0,08 |
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.217,48 |
308,88 |
161,44 |
619,84 |
104,54 |
83,72 |
139,31 |
60,50 |
221,74 |
232,10 |
123,06 |
48,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.452,52 |
237,97 |
120,95 |
101,55 |
33,90 |
18,08 |
74,55 |
31,36 |
170,00 |
152,94 |
33,75 |
21,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.581,36 |
212,68 |
104,25 |
44,35 |
6,58 |
18,08 |
50,69 |
7,97 |
8,39 |
151,74 |
10,19 |
16,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
256,60 |
6,00 |
1,00 |
34,27 |
5,34 |
13,84 |
16,39 |
19,20 |
17,64 |
21,70 |
11,30 |
10,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
404,10 |
47,91 |
23,09 |
29,29 |
9,70 |
14,32 |
13,35 |
3,94 |
10,00 |
48,36 |
14,74 |
9,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
935,64 |
|
|
441,83 |
49,00 |
29,78 |
25,82 |
2,00 |
16,80 |
0,40 |
57,55 |
3,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
168,62 |
17,00 |
8,20 |
12,90 |
6,60 |
7,70 |
9,20 |
4,00 |
7,30 |
8,70 |
5,72 |
3,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
365,78 |
17,00 |
8,00 |
10,00 |
|
25,00 |
20,00 |
17,00 |
8,00 |
35,00 |
37,00 |
22,58 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
125,20 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
15,00 |
10,00 |
10,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
97,58 |
17,00 |
2,00 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
3,58 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
10,00 |
|
|
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
60,00 |
|
|
|
|
20,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
41,00 |
|
|
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
5,00 |
12,00 |
9,00 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
12,00 |
|
10,00 |
5,00 |
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.217,48 |
82,98 |
199,64 |
294,59 |
294,59 |
57,88 |
320,95 |
260,82 |
132,78 |
326,64 |
265,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.452,52 |
38,74 |
132,34 |
149,44 |
240,88 |
33,09 |
161,77 |
175,31 |
80,31 |
220,51 |
223,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.581,36 |
3,00 |
132,34 |
50,80 |
239,88 |
30,92 |
139,16 |
165,11 |
10,69 |
|
178,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
256,60 |
8,24 |
16,40 |
8,42 |
26,16 |
11,24 |
5,10 |
1,70 |
8,50 |
4,90 |
9,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
404,10 |
7,20 |
7,70 |
7,20 |
14,64 |
9,26 |
26,49 |
21,80 |
7,62 |
56,88 |
21,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
935,64 |
25,20 |
30,00 |
10,00 |
|
|
118,49 |
49,00 |
33,65 |
42,45 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
168,62 |
3,60 |
13,20 |
4,70 |
12,91 |
4,30 |
9,10 |
13,01 |
2,70 |
1,90 |
12,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
365,78 |
30,00 |
5,00 |
28,00 |
5,00 |
3,00 |
5,00 |
4,00 |
39,00 |
37,20 |
10,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
125,20 |
20,00 |
|
8,00 |
|
|
5,00 |
4,00 |
8,00 |
26,20 |
10,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
97,58 |
5,00 |
5,00 |
15,00 |
|
3,00 |
|
|
11,00 |
11,00 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
60,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
32,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
39,30 |
1,00 |
1,80 |
3,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
8,00 |
2,00 |
1,00 |
0,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
35,30 |
1,00 |
1,80 |
3,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
7,00 |
2,00 |
1,00 |
0,50 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(15) |
(16) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
39,30 |
3,00 |
1,50 |
1,00 |
4,00 |
0,50 |
0,80 |
0,50 |
2,00 |
3,70 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
35,30 |
3,00 |
1,50 |
1,00 |
2,00 |
0,50 |
0,80 |
0,50 |
2,00 |
2,70 |
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 292/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 27/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video