ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, KHSD đất quốc gia 5 năm 2021-2025 ;
Căn cứ Nghị định số 102/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 6/2/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr- STNMT ngày 21/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giao Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh:
Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được điều chỉnh phân bổ tại khoản 1 Điều này, tập trung chỉ đạo thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về quy hoạch, pháp luật về đất đai, đảm bảo đồng bộ với Quy hoạch tỉnh.
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đúng theo hướng dẫn tại Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường - cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thẩm định).
Trong quá trình lập, hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành, kịp thời thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp huyện |
||||||||
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Dương |
Lập Thạch |
Yên Lạc |
Tam Đảo |
Vĩnh Tường |
Sông Lô |
Bình Xuyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+ ...+(15) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
123,600 |
5,039 |
11,949 |
10,825 |
17,236 |
10,765 |
23,470 |
14,401 |
15,067 |
14,848 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
75,770 |
881 |
6,695 |
6,024 |
12,075 |
5,347 |
18,983 |
8,423 |
10,710 |
6,631 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,593 |
376 |
1,393 |
2,975 |
3,438 |
3,544 |
2,140 |
4,735 |
2,599 |
2,394 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
23,593 |
376 |
1,393 |
2,975 |
3,438 |
3,544 |
2,140 |
4,735 |
2,599 |
2,394 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,443 |
384 |
1,005 |
1,639 |
3,296 |
159 |
1,826 |
546 |
2,813 |
776 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15,338 |
|
729 |
|
|
|
12,372 |
|
|
2,237 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,749 |
31 |
1,210 |
|
396 |
|
370 |
|
1,516 |
226 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,852 |
29 |
1,938 |
406 |
3,096 |
|
1,393 |
|
2,370 |
620 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
13 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
47,747 |
4,155 |
5,245 |
4,797 |
5,149 |
5,404 |
4,472 |
5,972 |
4,351 |
8,202 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,547 |
252 |
264 |
178 |
48 |
15 |
413 |
11 |
9 |
357 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
571 |
59 |
19 |
129 |
19 |
15 |
248 |
20 |
17 |
45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,574 |
203 |
178 |
498 |
590 |
269 |
130 |
335 |
419 |
1,952 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,159 |
0 |
56 |
250 |
172 |
235 |
100 |
154 |
53 |
139 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,050 |
229 |
388 |
92 |
137 |
294 |
172 |
115 |
152 |
472 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
792 |
75 |
153 |
124 |
31 |
31 |
12 |
42 |
63 |
260 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
380 |
9 |
|
|
98 |
80 |
28 |
22 |
80 |
62 |
2.8 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
11,634 |
969 |
1,040 |
1,256 |
1,583 |
1,188 |
1,204 |
1,446 |
1,284 |
1,664 |
2.9 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,739 |
24 |
423 |
239 |
285 |
549 |
99 |
768 |
189 |
163 |
2.10 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
463 |
67 |
36 |
57 |
39 |
75 |
35 |
59 |
44 |
50 |
2.11 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
133 |
37 |
20 |
14 |
10 |
12 |
10 |
11 |
11 |
7 |
2.12 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,222 |
200 |
150 |
223 |
115 |
130 |
57 |
146 |
89 |
111 |
2.13 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
723 |
87 |
133 |
69 |
33 |
34 |
163 |
40 |
27 |
135 |
2.14 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
234 |
17 |
25 |
18 |
29 |
9 |
23 |
20 |
16 |
76 |
2.15 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
162 |
9 |
10 |
12 |
11 |
17 |
38 |
16 |
38 |
12 |
2.17 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
890 |
58 |
80 |
98 |
133 |
89 |
81 |
134 |
90 |
128 |
2.18 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDT |
180 |
8 |
2 |
14 |
9 |
14 |
96 |
13 |
23 |
0 |
2.19 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
217 |
25 |
22 |
16 |
30 |
37 |
22 |
31 |
19 |
16 |
2.20 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,865 |
139 |
758 |
887 |
805 |
1,317 |
577 |
1,219 |
713 |
450 |
2.21 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,135 |
1,038 |
824 |
252 |
123 |
255 |
281 |
400 |
55 |
907 |
2.22 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
219 |
45 |
21 |
14 |
22 |
23 |
17 |
25 |
25 |
28 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83 |
3 |
9 |
4 |
12 |
14 |
15 |
6 |
6 |
15 |
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phân bổ tại Quyết định 1917/QĐ-UBND
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phùng Thị Kim Nga |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phân bổ tại Quyết định 1917/QĐ-UBND
Chưa có Video