Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2889/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 571/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 463,43 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 201,42 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 262,01 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 383,02 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 338,85 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 44,17 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 324,11 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 193,23 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 130,88 ha;

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 11,62 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 41 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đồng Hỷ với diện tích sử dụng đất là 463,43 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 373,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 78,73 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 11,62 ha. Trong đó có 0,93 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp

201,42

 

0,13

 

 

0,07

0,08

 

 

201,15

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,42

 

0,13

 

 

0,07

0,08

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

201,00

 

 

 

 

 

 

 

 

201,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

262,01

0,05

1,22

9,08

3,45

111,64

1,22

 

7,94

45,63

0,07

17,23

6,01

0,004

39,26

19,21

2.1

Đất ở nông thôn

132,11

 

 

 

 

100,43

0,02

 

0,08

31,52

0,06

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất ở đô thị

0,12

0,04

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,89

 

0,67

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

88,82

 

 

9,08

3,34

11,19

1,04

 

7,82

14,11

 

17,20

5,95

 

 

19,09

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,74

0,004

0,41

 

 

0,01

0,16

 

0,04

 

0,01

0,03

0,06

0,004

0,01

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

39,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,25

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp

338,85

0,004

0,44

 

 

83,64

0,16

 

0,04

207,34

0,14

13,24

0,06

0,004

33,66

0,11

1.1

Đất trồng lúa

78,71

0,002

0,03

 

 

35,26

0,10

 

0,02

33,39

0,01

2,49

0,06

0,001

7,34

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48,94

0,001

 

 

 

22,71

 

 

 

19,01

 

0,01

 

 

7,21

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,21

0,001

0,10

 

 

11,97

 

 

 

8,11

0,01

5,99

 

0,001

2,91

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

70,20

 

0,11

 

 

27,38

0,04

 

0,02

29,53

0,01

2,16

 

0,001

10,95

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

155,21

0,001

 

 

 

6,17

 

 

 

134,72

0,11

2,59

 

0,001

11,61

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5,52

 

0,20

 

 

2,86

0,02

 

 

1,59

 

 

 

 

0,85

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

44,17

 

0,11

 

 

15,97

 

 

 

20,87

 

1,61

 

 

5,60

 

2.1

Đất ở nông thôn

24,23

 

 

 

 

9,95

 

 

 

13,36

 

0,28

 

 

0,64

 

2.2

Đất ở đô thị

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,001

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

14,83

 

0,07

 

 

5,53

 

 

 

6,32

 

1,33

 

 

1,58

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,40

 

 

 

 

0,32

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,55

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3,38

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

193,23

0,05

0,51

7,34

 

88,00

1,19

 

7,38

32,13

0,18

14,83

1,72

0,004

33,66

6,23

1.1

Đất trồng lúa

65,61

0,002

0,07

3,53

 

36,52

0,26

 

0,02

14,96

0,01

2,49

0,35

0,001

7,34

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

39,67

0,001

 

0,55

 

23,64

0,09

 

 

8,12

 

0,01

 

 

7,21

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,46

0,001

0,12

0,13

 

14,78

0,05

 

 

5,31

0,04

6,28

0,57

0,001

2,91

1,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

58,62

0,04

0,12

1,98

 

27,58

0,65

 

4,09

7,38

0,02

2,68

0,61

0,001

10,95

2,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

33,09

0,001

 

1,59

 

6,17

0,21

 

3,27

4,22

0,11

3,37

0,13

0,001

11,61

2,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,45

 

0,20

0,11

 

2,96

0,02

 

 

0,26

 

 

0,06

 

0,85

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

130,88

 

0,13

 

 

0,07

0,08

 

 

130,61

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,38

 

0,13

 

 

0,07

0,08

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

11,62

 

0,60

0,33

 

0,89

0,01

 

 

4,69

 

0,78

4,26

 

 

0,06

1

Đất nông nghiệp

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

3,96

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

7,66

 

0,60

0,33

 

0,89

0,01

 

 

0,73

 

0,78

4,26

 

 

0,06

2.1

Đất ở nông thôn

0,94

 

 

 

 

0,61

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,12

 

 

0,33

 

0,28

0,01

 

 

0,40

 

0,78

4,26

 

 

0,06

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC V.

DANH MỤC 41 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

463,43

373,08

84,74

78,73

11,62

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,42

0,42

0,38

 

 

2

Dự án chăn nuôi lợn gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

201,00

179,43

18,75

17,61

3,96

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,12

0,12

0,04

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,39

0,39

0,05

 

 

5

Khu dân cư Cầu Đất, xã Nam Hòa (bổ sung giai đoạn 1)

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,02

0,01

 

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,32

0,25

0,02

 

7

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,81

26,07

9,40

2,70

0,04

8

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,67

18,25

11,66

4,25

0,17

9

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

25,85

20,71

6,94

5,11

0,03

10

Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

18,27

7,00

3,89

0,37

11

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

6,99

5,57

0,49

0,02

12

Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

20,92

9,07

2,77

0,31

13

Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,05

0,03

0,02

 

14

Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,01

 

 

15

Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,58

0,75

0,65

0,81

0,02

16

Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,42

0,37

0,27

0,04

0,01

17

Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,40

0,29

0,18

0,02

18

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1,04

1,01

0,16

0,02

0,01

19

Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,21

0,61

0,29

0,03

2,57

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,69

1,69

 

 

 

20

Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

5,87

4,60

1,67

1,26

0,01

21

Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

3,21

2,74

1,86

0,15

0,32

22

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Hợp tác xã Tiến Hào)

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

15,43

3,35

0,05

12,08

 

23

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty cổ phần An Thịnh)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,59

2,62

 

5,74

0,23

Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ

14,11

4,20

0,31

9,51

0,40

24

Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,86

0,92

 

 

0,94

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,83

0,52

 

 

0,31

25

Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT Miền Núi)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,07

1,07

 

 

 

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,88

0,13

 

 

0,75

26

Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,82

7,26

 

0,56

 

27

Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) Xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,97

1,07

 

0,84

0,06

28

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

3,34

 

 

3,34

 

29

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

30

Trường THCS Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,67

0,39

 

0,02

0,26

31

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

32

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

15,30

13,22

2,48

1,61

0,47

33

Đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,04

0,04

0,02

 

 

34

Nhà văn hóa tổ dân phố 5

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

 

 

0,07

 

35

Nhà văn hóa tổ dân phố 7

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,34

 

 

 

0,34

36

Nhà văn hóa xóm Lân Quan

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

0,06

 

 

37

Nhà văn hóa xóm La Vương

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,16

0,16

0,10

 

 

38

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,002

 

 

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

 

39

Công trình xuất tuyến 110kv Quang sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,02

0,01

0,003

 

40

Xây dựng mới, cải tạo đường dây trung thế khu vực huyện Đồng Hỷ

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,002

0,002

0,001

 

 

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,004

 

 

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,004

0,001

 

 

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,004

0,002

 

 

41

Hồ chứa nước Vân Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,25

33,65

7,34

5,60

 

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ

(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Từ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

 

 

 

 

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Minh Thu

Lê Thị Ty

Thị trấn Sông Cầu

25

32

CLN

0,020

0,020

 

 

 

Thị trấn Sông Cầu

23

32

CLN

0,023

0,023

 

 

 

II

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Miêu Văn Tám

Thị trấn Trại Cau

52

9

LUK

0,090

0,010

0,080

 

 

2

Nguyễn Duy Sơn

Thị trấn Trại Cau

636

17

ODT, BHK

0,020

0,020

 

 

 

3

Hà Anh Tuấn

Thị trấn Trại Cau

38

17

LUK

0,030

0,020

0,010

 

 

4

Vi Thị Như

Thị trấn Trại Cau

203

27

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Thị Hiền

Thị trấn Trại Cau

55

8

LUK

0,050

0,012

0,038

 

 

III

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phùng Văn Đài

Nông Thị Bình

Xã Minh Lập

130

34

BHK

0,046

0,007

0,039

 

 

2

Lý Tuấn Anh

Xã Minh Lập

458

36

LUK

0,120

0,010

0,110

 

 

IV

Xã Hóa Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Vân

Xã Hóa Thượng

691

6

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Lê Văn Quỳnh

Xã Hóa Thượng

194

8

CLN

0,020

0,020

 

 

 

3

Trần Thị Lý

Xã Hóa Thượng

59

22

BHK

0,013

0,013

 

 

 

4

Lưu Văn Sinh

Xã Hóa Thượng

185

22

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Thăng Thị Thảo

Xã Hóa Thượng

647

25

CLN

0,007

0,007

 

 

 

6

Lưu Thị Ngân

Xã Hóa Thượng

688

29

CLN

0,040

0,040

 

 

 

7

Lê Thanh Hòa

Xã Hóa Thượng

275

31

BHK

0,040

0,040

 

 

 

8

Nguyễn Thanh Hiếu

Xã Hóa Thượng

579

35

CLN

0,010

0,010

 

 

 

9

Khiếu Quốc Chính

Xã Hóa Thượng

165

40

CLN

0,010

0,010

 

 

 

10

Lê Trọng Khánh

Xã Hóa Thượng

319

24

LUK

0,032

0,010

0,022

 

 

11

Nguyễn Văn Minh

Nguyễn Thị Tươi

Xã Hóa Thượng

68

42

BHK

0,020

0,020

 

 

 

12

Hoàng Văn Cao

Xã Hóa Thượng

603

7

LUC

0,010

0,010

 

 

 

13

Đỗ Văn Sơn

Ngô Thị Liên

Xã Hóa Thượng

35, 36, 50

31

LUK

0,065

0,021

0,044

 

 

V

Xã Hóa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Văn Tú

Xã Hóa Trung

27

23

LUK

0,050

 

0,050

 

 

Xã Hóa Trung

29

23

LUK

0,030

 

0,030

 

 

2

Nguyễn Thùy Vân

Xã Hóa Trung

55

46

BHK

0,010

0,010

 

 

 

3

Trương Văn Hải

Xã Hóa Trung

244

46

BHK

0,010

0,010

 

 

 

VI

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Đình Phúc

Xã Nam Hòa

1167

18

BHK

0,007

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Quốc Bảo

Xã Nam Hòa

986

12

HNK

0,022

0,022

 

 

 

3

Đỗ Thị Thúy

Xã Nam Hòa

606

15

CLN

0,010

0,010

 

 

 

VII

Xã Khe Mo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Minh Huệ

Xã Khe Mo

65

48

CLN

0,030

0,030

 

 

 

2

Hoàng Văn Dũng

Xã Khe Mo

250

3

RSX

0,030

0,030

 

 

 

3

Trần Đức Long

Xã Khe Mo

93

91

CLN

0,020

0,020

 

 

 

VIII

Xã Văn Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Long Thu Hằng

Xã Văn Lăng

425

40

CLN

0,010

0,010

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2889/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 2889/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2889/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…