ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2887/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 09 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 565/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 842,56 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 117,32 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 725,24 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 818,38 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 691,57 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 126,81 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 713,78 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 587,93 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 95,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 30,78 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,98 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 66 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đại Từ, với diện tích sử dụng đất là 842,56 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 704,12 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 137,47 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,98 ha. Trong đó có 6,93 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Mỹ Yên |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã Hà Thượng |
Xã Ký Phú |
Xã Hoàng Nông |
|||
|
Tổng |
842,56 |
23,11 |
211,77 |
1,92 |
4,46 |
0,65 |
326,45 |
0,74 |
0,07 |
0,71 |
32,48 |
0,36 |
11,78 |
0,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
117,32 |
0,05 |
|
1,07 |
|
0,01 |
|
0,69 |
|
0,16 |
31,40 |
0,32 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,52 |
|
|
1,07 |
|
0,01 |
|
0,69 |
|
0,16 |
|
0,32 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
111,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
725,24 |
23,06 |
211,77 |
0,85 |
4,46 |
0,64 |
326,45 |
0,05 |
0,07 |
0,55 |
1,08 |
0,04 |
11,78 |
0,81 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
103,51 |
|
|
0,09 |
|
0,11 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
|
0,01 |
0,04 |
2,68 |
0,28 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,52 |
|
|
0,06 |
0,09 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
15,55 |
8,10 |
0,40 |
0,44 |
3,90 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
534,66 |
|
201,83 |
|
0,47 |
0,09 |
297,42 |
|
|
|
0,47 |
|
6,53 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
53,36 |
3,80 |
9,54 |
0,26 |
|
0,04 |
29,00 |
|
|
0,55 |
0,08 |
|
2,57 |
0,15 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
15,70 |
10,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
|
Tổng |
842,56 |
3,42 |
1,42 |
5,19 |
0,40 |
0,14 |
0,33 |
1,42 |
76,15 |
3,69 |
9,06 |
2,81 |
80,98 |
42,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
117,32 |
0,34 |
0,98 |
0,52 |
0,05 |
0,09 |
0,28 |
0,32 |
|
|
0,18 |
|
80,77 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,52 |
0,34 |
0,98 |
0,52 |
0,05 |
0,09 |
0,28 |
0,32 |
|
|
0,16 |
|
0,43 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
111,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
80,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
725,24 |
3,09 |
0,44 |
4,67 |
0,35 |
0,05 |
0,05 |
1,10 |
76,15 |
3,69 |
8,87 |
2,81 |
0,22 |
42,15 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
103,51 |
2,64 |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
0,04 |
0,05 |
|
76,15 |
0,04 |
0,16 |
0,06 |
0,08 |
20,80 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,52 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,23 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
15,55 |
|
0,14 |
|
|
|
|
1,10 |
|
|
0,91 |
0,04 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
534,66 |
0,05 |
|
4,52 |
|
0,01 |
|
|
|
|
7,33 |
2,48 |
|
13,46 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
53,36 |
|
|
0,11 |
0,29 |
|
|
|
|
3,65 |
0,10 |
|
0,14 |
3,08 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
15,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,81 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã Ký Phú |
Xã Hoàng Nông |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
691,57 |
21,86 |
184,03 |
0,26 |
3,00 |
0,04 |
277,24 |
0,55 |
5,48 |
28,51 |
0,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
57,36 |
9,71 |
4,70 |
0,26 |
3,00 |
|
5,22 |
0,55 |
0,04 |
1,51 |
0,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
55,47 |
9,71 |
3,71 |
|
3,00 |
|
5,22 |
|
|
1,51 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
22,37 |
1,27 |
3,08 |
|
|
|
6,71 |
|
0,04 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
181,02 |
4,89 |
87,57 |
|
|
0,04 |
46,72 |
|
5,40 |
0,96 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
403,81 |
5,62 |
69,45 |
|
|
|
217,76 |
|
|
26,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,91 |
0,37 |
9,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
9,27 |
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,81 |
0,83 |
27,34 |
0,06 |
|
|
49,18 |
|
0,50 |
2,66 |
0,07 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
30,43 |
|
|
|
|
|
23,46 |
|
|
1,57 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
21,60 |
0,15 |
21,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
29,56 |
0,62 |
4,89 |
|
|
|
6,67 |
|
|
1,09 |
007 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,29 |
|
1,00 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
19,08 |
|
|
|
|
|
18,97 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,56 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
691,57 |
1,68 |
0,26 |
4,22 |
0,16 |
1,08 |
44,17 |
3,59 |
6,96 |
79,26 |
28,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
57,36 |
1,25 |
0,24 |
0,11 |
|
0,28 |
0,69 |
0,11 |
6,08 |
2,46 |
20,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
55,47 |
1.25 |
0,24 |
0,08 |
|
0,27 |
0,69 |
0,10 |
6,08 |
2,46 |
20,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
22,37 |
0,17 |
0,02 |
0,03 |
0,08 |
0,05 |
1,44 |
|
0,15 |
9,2 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
181,02 |
0,20 |
|
0,24 |
|
0,68 |
27 |
3,48 |
0,6 |
2,5 |
0,7 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
403,81 |
|
|
3,72 |
0,08 |
0,05 |
10,67 |
|
|
65 |
5,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,91 |
0,06 |
|
0,12 |
|
0,02 |
4,37 |
|
0,13 |
0,1 |
1,78 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,81 |
0,84 |
0,14 |
0,41 |
0,13 |
|
31,83 |
0,01 |
0,92 |
1,23 |
10,66 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
30,43 |
0,08 |
|
0,34 |
|
|
3,63 |
|
0,36 |
0,09 |
0,9 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
21,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,15 |
|
0,14 |
|
0,08 |
|
|
|
0,43 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,08 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
9,03 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
29,56 |
0,76 |
|
0,07 |
|
|
13,5 |
|
0,13 |
1,04 |
0,72 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,29 |
|
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
0,01 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
19,08 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,1 |
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,56 |
|
|
|
|
|
13,5 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Mỹ Yên |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã Hà Thượng |
Xã Ký Phú |
Xã Hoàng Nông |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
587,93 |
22,12 |
184,03 |
0,35 |
3,47 |
0,24 |
277,27 |
0,05 |
0,07 |
0,55 |
0,09 |
0,03 |
4,69 |
0,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
58,28 |
9,80 |
4,70 |
0,26 |
3,00 |
0,09 |
5,25 |
|
0,07 |
0,55 |
0,04 |
|
1.51 |
0,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
56,38 |
9,80 |
3,71 |
|
3,00 |
0,09 |
5,23 |
|
0,07 |
|
|
|
1,51 |
0,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,82 |
1,28 |
3,08 |
0,03 |
|
0,01 |
6,71 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
0,57 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
175,56 |
5,05 |
87,57 |
0,04 |
|
0,15 |
46,72 |
0,05 |
|
|
0,01 |
0,02 |
2,61 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
313,30 |
5,62 |
69,45 |
|
0,47 |
|
217,76 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,87 |
0,37 |
9,96 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
9,27 |
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
95,07 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,37 |
|
|
26,00 |
0,32 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,07 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
0,32 |
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
91,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
30,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09 |
0,07 |
PHỤ LỤC III. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
587,93 |
1,75 |
0,30 |
4,26 |
0,22 |
0,04 |
0,05 |
1,03 |
44,17 |
3,68 |
7,10 |
0,06 |
0,14 |
31,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
58,28 |
1,29 |
0,24 |
0,11 |
0,035 |
|
|
0,28 |
0,69 |
0,11 |
6,128 |
0,023 |
0,1 |
23,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
56,38 |
1,29 |
0,24 |
0,08 |
0,035 |
|
|
0,27 |
0,69 |
0,1 |
6,128 |
0,023 |
0,1 |
23,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,82 |
0,17 |
0,02 |
0,03 |
|
|
0,05 |
0,05 |
1,44 |
|
0,15 |
0,04 |
0,038 |
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
175,56 |
0,21 |
0,04 |
0,28 |
0,08 |
0,035 |
|
0,68 |
27 |
3,524 |
0,695 |
|
|
0,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
313,30 |
|
|
3,72 |
0,1046 |
|
|
|
10,67 |
0,05 |
|
|
|
5,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,87 |
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
0,02 |
4,37 |
|
0,13 |
|
|
1,8 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
95,07 |
0,34 |
0,98 |
0,52 |
0,05 |
0,09 |
0,28 |
0,32 |
|
|
0,16 |
|
65,25 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,07 |
0,34 |
0,98 |
0,52 |
0,05 |
0,09 |
0,28 |
0,32 |
|
|
0,16 |
|
0,25 |
0,10 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
91,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
30,78 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
28,2 |
|
|
|
|
0,66 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Xã Ký Phú |
Xã Khôi Kỳ |
Xã Phúc Lương |
Xã Yên Lãng |
|||
|
Tổng |
0,98 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,98 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,13 |
|
0,08 |
0,05 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,64 |
|
0,64 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
842,56 |
704,12 |
60,75 |
137,47 |
0,98 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
5,52 |
5,52 |
|
|
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
80,34 |
79,20 |
2,40 |
1,140 |
|
||
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
31,40 |
31,40 |
|
|
|
||
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao với xây dựng nông thôn mới tại xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,27 |
0,27 |
0,09 |
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
1,10 |
1,10 |
0,29 |
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
||
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
||
9 |
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
76,00 |
44,17 |
0,69 |
31,83 |
|
||
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
20,76 |
19,63 |
17,50 |
1,13 |
|
||
12 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên (bổ sung thêm diện tích) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
2,68 |
1,00 |
|
1,60 |
0,08 |
13 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 Hoàng Nông (bổ sung thêm diện tích) |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,23 |
0,16 |
0,16 |
0,07 |
|
14 |
Điểm dân cư nông thôn xã Khôi Kỳ (bổ sung thêm diện tích) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
2,57 |
1,680 |
1,25 |
0,84 |
0,05 |
15 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vạn Thọ (giao đất) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
16 |
Trụ sở làm việc UBND xã Khôi Kỳ (giao đất) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
17 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bản Ngoại (giao đất) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,34 |
|
|
0,34 |
|
||
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
||
20 |
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
21 |
Trụ sở Công an - Quân sự xã La Bằng |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,26 |
0,26 |
0,24 |
|
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
||
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
||
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
||
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
||
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
||
27 |
Trường mầm non Bản Ngoại (để giao đất) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,48 |
|
|
0,48 |
|
||
29 |
Trường Mầm non An Khánh (để giao đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,44 |
|
|
0,44 |
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
||
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,43 |
|
|
0,43 |
|
||
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
||
33 |
Trung tâm văn hóa thể thao |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
34 |
Sân vận động Trung tâm huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
8,10 |
8,04 |
7,00 |
0,06 |
|
35 |
Sân Thể thao Trung tâm xa |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
1,10 |
1,03 |
0,28 |
|
0,07 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
7,33 |
6,84 |
6,00 |
0,49 |
|
||
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
297,42 |
248,24 |
0,31 |
49,18 |
|
||
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
201,83 |
174,70 |
3,71 |
27,13 |
|
||
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,09 |
0,090 |
0,09 |
|
|
||
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
||
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
||
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
||
42 |
Nhà máy may GNG |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,50 |
2,48 |
2,48 |
0,02 |
|
43 |
Mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,25 |
2,25 |
|
|
|
44 |
Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III Công ty than Núi Hồng (để giao đất) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
6,03 |
|
|
6,03 |
|
Mở rộng tuyến 19-23 - Thấu kính 111 Công ty than Núi Hồng (để giao đất) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,68 |
|
|
2,68 |
|
|
46 |
Mỏ titan Na Hoe |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
4,52 |
4,11 |
0,02 |
0,41 |
|
47 |
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kẻn (đợt 2) |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,47 |
|
|
0,47 |
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
2,48 |
|
|
2,48 |
|
||
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
6,53 |
2,180 |
|
3,71 |
0,64 |
||
48 |
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh niên Việt Nam |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,42 |
2,39 |
2,30 |
0,03 |
|
49 |
Đường kết nối từ Quốc lộ 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua tổ dân phố An Long) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
3,80 |
3,12 |
2,18 |
0,58 |
0,10 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
2,57 |
1,51 |
1,51 |
1,06 |
|
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
9,54 |
9,33 |
0,99 |
0,21 |
|
||
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
29,00 |
29,00 |
4,91 |
|
|
||
51 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tân Linh, xã La Bằng, huyện Đại Từ |
3,60 |
3,59 |
0,06 |
0,01 |
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,08 |
0,04 |
|
|
||
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
||
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
||
55 |
Nhà văn hóa xóm Giữa 1, Đình 2 |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,14 |
0,06 |
0,06 |
0,09 |
|
56 |
Nhà văn hóa các xóm Đầm Cầu, Đoàn Kết, Làng Hưu, Làng Đảng |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,15 |
0,15 |
0,11 |
|
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
0,11 |
0,11 |
0,09 |
|
|
||
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,66 |
0,64 |
0,29 |
0,02 |
|
||
59 |
Nhà văn hóa các xóm Làng Thượng, Gò, Phố |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,29 |
0,16 |
|
0,13 |
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
|
|
||
61 |
Nhà văn hóa các xóm Ngò, Sòng |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,26 |
0,20 |
0,20 |
0,06 |
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
||
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
||
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
||
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,89 |
10,70 |
0,53 |
0,19 |
|
||
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
4,81 |
4,00 |
0,79 |
0,77 |
0,04 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại danh sách chi tiết hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích năm 2021 kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||||||
Sang đất ở |
Sang Đất ở |
||||||||||||||
XIV |
Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
XIV |
Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Trọng Tuệ |
Xã Tiên Hội |
243 |
26 |
LUC |
0,1 |
0,1 |
5 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Xã Tiên Hội |
234 |
26 |
LUC |
0,1 |
0,1 |
Xã Tiên Hội |
258 |
26 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
6 |
Nguyễn Xuân Trưởng |
Xã Tiên Hội |
258 |
26 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
||
Xã Tiên Hội |
259 |
26 |
LUC |
0,068 |
0,068 |
Xã Tiên Hội |
259 |
26 |
LUC |
0,068 |
0,068 |
||||
Xã Tiên Hội |
691 |
26 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
7 |
Dương Thị Vụ |
Xã Tiên Hội |
691 |
26 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
||
Xã Tiên Hội |
236A |
26 |
NTS |
0,023 |
0,023 |
Xã Tiên Hội |
235 |
26 |
NTS |
0,023 |
0,023 |
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thủy |
Thị trấn Hùng Sơn |
42 |
48 |
LUC |
0,0342 |
|
|
0,0342 |
|
2 |
Nguyễn Văn Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
177 |
68 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Đoàn Quốc Huy |
Thị trấn Hùng Sơn |
539 |
61 |
LUC |
0,0268 |
0,0268 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Quỳnh Ly |
Thị trấn Hùng Sơn |
628 |
38 |
CLN |
0,0276 |
0,0276 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Dũng |
Thị trấn Hùng Sơn |
84 |
35 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Chung Văn Lợi |
Thị trấn Hùng Sơn |
517 |
62 |
LUC |
0,0242 |
0,0242 |
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Hậu |
Thị trấn Hùng Sơn |
272 |
39 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Hùng |
Thị trấn Hùng Sơn |
268 |
86 |
LUC |
0,0131 |
|
|
0,0131 |
|
9 |
Nguyễn Văn Thông |
Thị trấn Hùng Sơn |
275 |
68 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Hiền |
Thị trấn Hùng Sơn |
239 |
31 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
548 |
50 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
12 |
Trần Thị Huyền |
Thị trấn Hùng Sơn |
295,296 |
46 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
297 |
46 |
HNK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
||
II |
Xã Lục Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Quý |
Xã Lục Ba |
401(16) |
29 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
III |
Xã Vạn Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lục Thị Bé |
Xã Vạn Thọ |
307 |
28 |
HNK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Đào Thị Đát |
Xã Vạn Thọ |
304 |
28 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đinh Thị Hường |
Xã Vạn Thọ |
233 |
25 |
LUC |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
IV |
Xã Hoàng Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Cần |
Xã Hoàng Nông |
41 |
10 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Quân |
Xã Hoàng Nông |
186 |
14 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Nghiêm Văn Sách |
Xã Hoàng Nông |
198 |
5 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
V |
Xã Phú Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Quốc Hiển |
Xã Phú Lạc |
84 |
70 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Đỗ Văn Toán |
Xã Phú Lạc |
63, 68, 61 |
4 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
3 |
Nguyễn Đức Cần |
Xã Phú Lạc |
406 |
15 |
LUK |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
4 |
Nguyễn Đức Cần |
Xã Phú Lạc |
105 |
25 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
5 |
Phạm Viết Tuyến |
Xã Phú Lạc |
249 |
22 |
LUC |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
6 |
Nguyễn Thanh Bình |
Xã Phú Lạc |
8, 85, 34 |
29 |
LUC |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
VI |
Xã Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Đình Ninh |
Xã Văn Yên |
293(199) |
23 |
LUK |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
2 |
Phạm Đình Ninh |
Xã Văn Yên |
177(97) |
23 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
3 |
Vũ Văn Chiến |
Xã Văn Yên |
51 |
25 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
4 |
Lê Văn Liên |
Xã Văn Yên |
316 |
15 |
BHK |
0,019 |
|
0,019 |
|
|
5 |
Lê Văn Liên |
Xã Văn Yên |
317 |
15 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
6 |
Ngô Thành Tấn |
Xã Văn Yên |
554(654) |
23(17) |
LUC |
0,027 |
|
0,027 |
|
|
7 |
Nguyễn Văn Chiến |
Xã Văn Yên |
362(406) |
14(5) |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Chiến |
Xã Văn Yên |
381 |
14 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Ngô Thanh Chú |
Xã Văn Yên |
162 |
31 |
BHK |
0,038 |
0,038 |
|
|
|
VII |
Xã Phúc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Văn Cường |
Xã Phúc Lương |
346 |
33 |
LUC |
0,0421 |
|
0,0421 |
|
|
2 |
Hà Đinh Quyền |
Xã Phúc Lương |
77,79 |
19 |
LUK |
0,025 |
|
0,025 |
|
|
3 |
Nguyễn Ngọc Nguyên |
Xã Phúc Lương |
37 |
23 |
LUK |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
4 |
Lương Văn Hà |
Xã Phúc Lương |
74 |
22 |
LUC |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
VIII |
Xã Yên Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Quang Thái |
Xã Yên Lãng |
371 |
68 |
LUK |
0,038 |
|
0,04 |
|
|
2 |
Đinh Ngọc Hữu |
Xã Yên Lãng |
89 |
27 |
LUC |
0,045 |
|
0,05 |
|
|
3 |
Nông Văn Lợi |
Xã Yên Lãng |
219 |
34 |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Dương Văn Điển |
Xã Yên Lãng |
650 |
56 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Ngô Cao Đường |
Xã Yên Lãng |
292 |
59 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Lương Văn Quảng |
Xã Yên Lãng |
219 |
67 |
LUC |
0,017 |
|
0,017 |
|
|
IX |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngọc Tiến Chung |
Xã Phú Thịnh |
254 |
44 |
RSX |
0,0246 |
0,025 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đức Thuận |
Xã Phú Thịnh |
87 |
19 |
LUC |
0,017 |
|
0,017 |
|
|
3 |
Nguyễn Văn Phúc |
Xã Phú Thịnh |
259(87) |
19 |
LUC |
0,03 |
|
0,030 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Dự |
Xã Phú Thịnh |
56 |
19 |
LUC |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
X |
Xã Đức Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Oánh |
Xã Đức Lương |
244 |
33 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
XI |
Xã Mỹ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dương Quốc Thái |
Xã Mỹ Yên |
491 (172-174) |
37(14) |
LUC |
0,0389 |
0,039 |
|
|
|
2 |
Phạm Văn Thư |
Xã Mỹ Yên |
422 (150-170) |
43(10) |
LUC |
0,0303 |
0,030 |
|
|
|
XII |
Xã Phục Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Cảnh |
Xã Phục Linh |
147 |
61 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Son |
Xã Phục Linh |
(TK) 169 |
61 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Lương Thị Tượng |
Xã Phục Linh |
161, 185 |
54 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
4 |
Lương Văn Tâm |
Xã Phục Linh |
159 |
54 |
LUK |
0,019 |
|
0,019 |
|
|
5 |
Lương Văn Thắng |
Xã Phục Linh |
177 |
54 |
LUK |
0,0335 |
|
0,0335 |
|
|
6 |
Trần Văn Lượng |
Xã Phục Linh |
200 |
54 |
LUC |
0,0584 |
|
0,0584 |
|
|
7 |
Trần Văn Din |
Xã Phục Linh |
183 |
54 |
LUK |
0,049 |
|
0,049 |
|
|
8 |
Lương Văn Đức |
Xã Phục Linh |
160 |
54 |
LUK |
0,012 |
|
0,012 |
|
|
9 |
Nguyễn Văn Quân |
Xã Phục Linh |
182,202 |
54 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
XIII |
Xã Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Linh Văn Bình |
Xã Phú Xuyên |
11 |
62 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Toàn |
Xã Phú Xuyên |
503 |
15 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Bế Xuân Dũng |
Xã Phú Xuyên |
519,907 |
19 |
LUK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
XIV |
Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Linh Thị Thúy |
Xã Tiên Hội |
169 |
14 |
CLN |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Dương |
Xã Tiên Hội |
428 |
25 |
LUC |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đình Bình |
Xã Tiên Hội |
400,431 |
25 |
LUC |
0,048 |
0,048 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Yến Trang |
Xã Tiên Hội |
796 |
11 |
CLN |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
5 |
Khúc Văn Tuấn |
Xã Tiên Hội |
498 (54) |
12 |
CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Trần Văn Nhâm |
Xã Tiên Hội |
119 |
12 |
CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Trần Thị Dung |
Xã Tiên Hội |
366(212) |
21 |
CLN |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Vui |
Xã Tiên Hội |
539 (126) |
12 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
9 |
Phan Văn Xuân |
Xã Tiên Hội |
461 |
4 |
LUC |
0,0378 |
|
0,038 |
|
|
Xã Tiên Hội |
482 |
4 |
LUC |
0,0468 |
|
0,047 |
|
|
||
Xã Tiên Hội |
454 |
4 |
LUK |
0,034 |
|
0,034 |
|
|
||
Xã Tiên Hội |
472 |
4 |
LUK |
0,0437 |
|
0,044 |
|
|
||
XV |
Xã Cát Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Văn Bền |
Xã Cát Nê |
95 |
28 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Lý Văn Se |
Xã Cát Nê |
561 |
28 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
XVI |
Xã La Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Quyết |
Xã La Bằng |
56,57 |
33 |
LUC |
0,07 |
|
0,070 |
|
|
2 |
Nguyễn Minh Sang |
Xã La Bằng |
52, 51, 98 |
33 |
LUC |
0,057 |
|
0,057 |
|
|
Xã La Bằng |
54 (363) |
33 (17) |
LUC |
0,041 |
|
0,041 |
|
|
||
Xã La Bằng |
50 (371) |
33 (17) |
LUC |
0,017 |
|
0,017 |
|
|
||
Xã La Bằng |
34 (293) |
33 (17(..)) |
LUC |
0,01 |
|
0,010 |
|
|
||
Xã La Bằng |
9 (294) |
33 (17(..)) |
LUC |
0,021 |
|
0,021 |
|
|
||
Xã La Bằng |
35 (292) |
33 (17(..)) |
LUC |
0,027 |
|
0,027 |
|
|
||
3 |
Lương Xuân Trường |
Xã La Bằng |
32 (355) |
33 (17) |
LUC |
0,037 |
|
0,037 |
|
|
Xã La Bằng |
143, 144, 128, 141, 142, 170 |
33 |
LUC |
0,18 |
|
0,180 |
|
|
||
4 |
Nguyễn Văn Hộ |
Xã La Bằng |
(848)149 |
(13)27 |
LUC |
0,027 |
|
0,027 |
|
|
Xã La Bằng |
(849)148 |
(13)27 |
LUC |
0,015 |
|
0,015 |
|
|
||
Xã La Bằng |
(850)170 |
(13)27 |
LUC |
0,039 |
|
0,039 |
|
|
||
Xã La Bằng |
(851)177 |
(13)27 |
LUC |
0,07 |
|
0,070 |
|
|
||
Xã La Bằng |
852(176) |
(13)27 |
LUC |
0,05 |
|
0,050 |
|
|
||
5 |
Triệu Văn Hán |
Xã La Bằng |
547, 548, 549, 550, 551, 562 |
26 |
LUC |
0,14 |
|
0,140 |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Nhung |
Xã La Bằng |
32,57,58,59 |
27 |
LUC |
0,045 |
|
0,045 |
|
|
7 |
Hứa Đức Lưu |
Xã La Bằng |
508,509,529 |
33 |
LUC |
0,076 |
|
0,076 |
|
|
Xã La Bằng |
12 |
42 |
LUC |
0,046 |
|
0,046 |
|
|
||
8 |
Nguyễn Thị Nhung |
Xã La Bằng |
243(614) |
36(16) |
LUC |
0,015 |
|
0,015 |
|
|
9 |
Trần Thanh Tùng |
Xã La Bằng |
104 |
15 |
CLN |
0,04 |
0,040 |
|
|
|
XVII |
Xã Khôi Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Thị Hoa |
Xã Khôi Kỳ |
133,134 |
20 |
LUC |
0,11 |
|
0,110 |
|
|
2 |
Nguyễn Đức Dương |
Xã Khôi Kỳ |
373(263) |
38 |
CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Lê Thế Đàm |
Xã Khôi Kỳ |
138 |
47 |
LUK |
0,0424 |
|
0,042 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Tuất |
Xã Khôi Kỳ |
168, 169 |
15 |
LUC |
0,0632 |
|
0,063 |
|
|
5 |
Khổng Đại Quyết |
Xã Khôi Kỳ |
532(114) |
20 |
TSN |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
6 |
Lê Thế Vịnh |
Xã Khôi Kỳ |
77,78 |
47 |
LUC |
0,0428 |
|
0,043 |
|
|
7 |
Ngô Văn Thức |
Xã Khôi Kỳ |
231 |
17 |
LUC |
0,0793 |
|
0,079 |
|
|
8 |
Đồng Thị Tập |
Xã Khôi Kỳ |
86 |
20 |
LUC |
0,0156 |
0,016 |
|
|
|
XVIII |
Xã Hà Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Văn Tấn |
Xã Hà Thượng |
203 |
42 |
LUC |
0,0119 |
0,0119 |
|
|
|
2 |
Tống Quang Anh |
Xã Hà Thượng |
207 |
41 |
CLN |
0,0163 |
0,0163 |
|
|
|
3 |
La Thị Phương Thảo |
Xã Hà Thượng |
315 |
39 |
BHK |
0,0152 |
0,0152 |
|
|
|
4 |
Trần Văn |
Xã Hà Thượng |
45 |
30 |
LUK |
0,031 |
|
0,031 |
|
|
5 |
Lâm Văn Tiến |
Xã Hà Thượng |
371 |
39 |
LUC |
0,0455 |
|
0,0455 |
|
|
6 |
Vũ Quốc Đông |
Xã Hà Thượng |
263 |
39 |
LUC |
0,0337 |
|
0,0337 |
|
|
Xã Hà Thượng |
284 |
39 |
LUK |
0,021 |
|
0,021 |
|
|
||
7 |
Nguyễn Thị Ngọ |
Xã Hà Thượng |
434 |
42 |
LUK |
0,026 |
|
0,026 |
|
|
8 |
Bùi Thị Kim |
Xã Hà Thượng |
394,419 |
42 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
9 |
Vũ Thị Lý |
Xã Hà Thượng |
244,245,262 |
39 |
LUC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
XIX |
Xã An Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Lương |
Xã An Khánh |
417,227,415 |
15 |
LUK |
0,087 |
|
0,087 |
|
|
Xã An Khánh |
390,419 |
15 |
BHK |
0,034 |
|
0,034 |
|
|
||
2 |
Vũ Thị Hồng |
Xã An Khánh |
206 |
15 |
LUK |
0,022 |
|
0,022 |
|
|
3 |
Vũ Thị Dụng |
Xã An Khánh |
412 |
15 |
LUK |
0,025 |
|
0,025 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Xã An Khánh |
412 |
14 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
5 |
Nguyễn Kim Đức |
Xã An Khánh |
408 |
14 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
6 |
Phạm Văn Sỹ |
Xã An Khánh |
80 |
22 |
BHK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
Xã An Khánh |
86, 87, 88 |
22 |
LUK |
0,03 |
|
0,030 |
|
|
||
7 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Xã An Khánh |
367 |
15 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
Xã An Khánh |
388, 414 |
15 |
LUK |
0,047 |
|
0,047 |
|
|
||
8 |
Hoàng Thị Hằng |
Xã An Khánh |
226 |
21 |
LUK |
0,038 |
|
0,038 |
|
|
9 |
Phạm Văn Toàn |
Xã An Khánh |
83 |
22 |
LUK |
0,014 |
|
0,014 |
|
|
10 |
Vũ Cao Mạnh |
Xã An Khánh |
342 |
14 |
BHK |
0,035 |
|
0,035 |
|
|
11 |
Trịnh Thị Nhung |
Xã An Khánh |
544 |
14 |
BHK |
0,029 |
|
0,029 |
|
|
12 |
Lương Văn Thành |
Xã An Khánh |
260 |
13 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
13 |
Vũ Thị Tiếp |
Xã An Khánh |
507 |
14 |
LUK |
0,036 |
|
0,036 |
|
|
14 |
Ngô Văn Quảng |
Xã An Khánh |
63 |
12 |
TSN |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
15 |
Ngô Thị Thúy Tươi |
Xã An Khánh |
204 |
15 |
BHK |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
16 |
Đào Trọng Tùng |
Xã An Khánh |
121A |
30 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
XX |
Xã Cù Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Hải Yến |
Xã Cù Vân |
38 |
41 |
CLN |
0,045 |
0,045 |
|
|
|
2 |
Đinh Thị Tý |
Xã Cù Vân |
214 |
25 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
3 |
Phạm Thị Hòa |
Xã Cù Vân |
142,179 |
43 |
LUK |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
4 |
Trần Văn Thân |
Xã Cù Vân |
157 |
43 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
5 |
Trần Văn Thân |
Xã Cù Vân |
55 |
43 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
6 |
Nguyễn Bá Thịnh |
Xã Cù Vân |
123,528,545, 141 |
43 |
LUK |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
7 |
Ngô Thái Hùng |
Xã Cù Vân |
522 |
34 |
TSN |
0,1604 |
|
0,16 |
|
|
8 |
Dương Mạnh Thắng |
Xã Cù Vân |
544 |
34 |
LUC |
0,014 |
|
0,01 |
|
|
9 |
Nguyễn Thế Dân |
Xã Cù Vân |
489 |
34 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
10 |
Lương Văn Chiến |
Xã Cù Vân |
231 |
9 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
XXI |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Hồng Nhung |
Xã Bình Thuận |
404 |
33 |
CLN |
0,0202 |
0,0202 |
|
|
|
2 |
Hoàng Thanh Tu |
Xã Bình Thuận |
30 |
13 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Vũ Thị Nga |
Xã Bình Thuận |
20 |
24 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
4 |
Lê Quang Thảo |
Xã Bình Thuận |
158 |
8 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Hoàng Thái Cương |
Xã Bình Thuận |
53 |
15 |
BHK |
0,0134 |
|
0,0134 |
|
|
Xã Bình Thuận |
53 |
15 |
BHK |
0,0073 |
0,0073 |
|
|
|
||
XXII |
Xã Tân Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Chung |
Xã Bình Thuận |
301 |
21 |
CLN |
0,03 |
0,030 |
|
|
|
2 |
Lê Văn Dâng |
Xã Tân Linh |
81 |
62 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
Quyết định 2887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2887/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video