Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2886/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 269,19 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,31 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 268,89 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 253,11 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 251,58 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1,53 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 268,04 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 267,05 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,31 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,68 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III theo)

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 33 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Võ Nhai, với diện tích sử dụng đất là 269,19 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 267,36 ha và nhóm đất phi nông nghiệp là 1,83 ha. Trong đó có 1,33 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Liên Minh

1

Đất nông nghiệp

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

268,89

0,44

2,22

0,30

0,19

0,30

6,03

2,26

0,06

239,20

5,04

5,62

7,23

2.1

Đất ở nông thôn

6,09

 

0,12

 

0,09

0,08

0,03

0,02

0,06

0,25

0,14

5,28

0,03

2.2

Đất ở đô thị

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

238,94

 

 

 

 

 

 

 

 

238,94

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,82

 

 

0,30

0,10

 

 

0,64

 

 

 

0,28

0,50

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12,99

0,15

1,66

 

 

0,22

6,00

 

 

 

4,90

0,06

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

8,75

 

0,44

 

 

 

 

1,60

 

0,01

 

 

6,70

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn

Xã Tràng Xá

Xã Cúc Đường

Xã Liên Minh

1

Đất nông nghiệp

251,58

0,33

0,30

0,10

0,64

238,95

4,06

7,20

1.1

Đất trồng lúa

3,69

0,22

 

0,10

 

 

3,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,63

0,22

 

0,07

 

 

3,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,79

0,06

0,30

 

 

 

0,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,78

0,05

 

 

0,57

0,01

0,15

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

246,22

 

 

 

0,07

238,94

0,01

7,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,53

0,11

 

 

 

 

1,42

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,69

 

 

 

 

 

0,69

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,69

0,03

 

 

 

 

0,66

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,07

0,02

 

 

 

 

0,05

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Dân Tiến

Xã Thần Sa

Xã Phú Thượng

Xã Phương Giao

Xã Thượng Nung

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Vũ Chấn

Xã Cúc Đường

Xã Liên Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

267,05

0,29

2,11

0,30

5,88

0,19

0,06

0,30

239,20

5,04

2,26

4,20

7,23

1.1

Đất trồng lúa

9,61

0,11

0,27

0,23

4,50

0,14

 

 

0,15

0,65

0,12

3,44

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,56

0,04

0,22

 

4,50

0,09

 

 

 

0,37

 

3,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,06

0,06

0,12

0,07

0,80

0,05

 

0,30

0,06

0,05

0,05

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,85

0,10

0,06

 

0,58

 

0,06

 

0,05

0,01

0,82

0,15

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

253,43

0,02

1,66

 

 

 

 

 

238,94

4,33

1,27

0,01

7,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,10

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 


PHỤ LỤC IV.

DANH MỤC 33 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

269,19

267,36

9,92

1,83

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,31

0,31

0,31

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,13

0,13

0,04

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,89

0,89

0,36

 

 

4

Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,830

3,37

1,37

 

5

Đấu giá Trụ sở làm việc của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,04

 

 

0,04

 

6

Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,11

 

 

0,110

 

7

Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp

Xã Tràng Xá, huyện Vỏ Nhai

238,94

238,94

 

 

 

8

Nhà văn hóa Na Mấy

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

9

Nhà văn hóa Na Cà

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

10

Nhà văn hóa Na Đồng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,070

 

 

 

11

Nhà văn hóa Cao Sơn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

 

 

 

12

Nhà văn hóa Khe Cái

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

 

 

 

13

Nhà văn hóa Khe Rạc

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

14

Nhà văn hóa Khe Rịa

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

15

Nhà văn hóa Na Rang

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

 

 

 

16

Nhà văn hóa xóm Suối Cạn

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

0,07

 

 

17

Nhà văn hóa xóm Nà Kháo

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,03

0,03

0,03

 

 

18

Trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

19

Mở rộng Trường THCS Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,28

0,23

 

0,05

 

20

Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,22

0,22

0,22

 

 

23

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,37

0,37

0,37

 

 

24

Mỏ vàng sa khoáng khu vực Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

6,00

5,85

4,50

0,15

 

25

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

4,53

4,53

0,20

 

 

26

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,66

1,66

 

 

 

27

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

1,60

1,60

0,10

 

 

28

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,03

0,03

0,02

0,004

 

29

Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

 

 

 

30

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,41

0,30

0,20

0,11

 

31

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,004

0,003

0,003

0,001

 

32

Nhà thờ giáo họ Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,16

0,16

0,08

 

 

33

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

6,70

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị Trấn Đình Cả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hường

Thị trấn Đình Cả

74

11

BHK

0,020

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Đình Vĩ

Thị trấn Đình Cả

179

22

LUC

0,018

0,018

 

 

 

Thị trấn Đình Cả

187

22

LUC

0,010

0,010

 

 

 

3

Nguyễn Thị Ngọ

Thị trấn Đình Cả

60

10

CLN

0,030

0,030

 

 

 

4

Phạm Văn Tuân

Thị trấn Đình Cả

435

18

LUC

0,010

0,010

 

 

 

5

Lê Quý Phương

Thị trấn Đình Cả

292

16

BHK

0,010

0,010

 

 

 

6

Phạm Thị Mừng

Thị trấn Đình Cả

191

11

BHK

0,015

0,015

 

 

 

7

Phùng Thị Liên

Thị trấn Đình Cả

218

16

RSX

0,015

0,015

 

 

 

II

Xã Cúc Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Thông

Xã Cúc Đường

87

56

BHK

0,010

0,01

 

 

 

2

Nông Đình Kiến

Xã Cúc Đường

259

40

BHK

0,020

0,02

 

 

 

3

Lương Hoài Thu

Xã Cúc Đường

171

62

LUK

0,010

0,01

 

 

 

4

Hà Thị Nhung

Xã Cúc Đường

34

9

HNK

0,040

0,04

 

 

 

III

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Tâm

Xã Dân Tiến

57

33

LUK

0,007

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Thị Hằng

Xã Dân Tiến

5

52

BHK

0,010

0,010

 

 

 

3

Lê Huy Phục

Xã Dân Tiến

35

52

BHK

0,060

0,060

 

 

 

IV

Xã La Hiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Nên

Xã La Hiên

255,522

100

HNK

0,020

0,020

 

 

 

2

Lương Sỹ Điệp

Nguyễn Thị Tuyết

Xã La Hiên

172

86

LUK

0,010

0,010

 

 

 

3

Đồng Minh Hoàn

Mai Thị Hảo

Xã La Hiên

118

86

HNK

0,025

0,025

 

 

 

4

Phạm Thị Phương

Xã La Hiên

17

79

LUK

0,087

 

0,087

 

 

5

Nguyễn Đông Ích

Nguyễn Thị Báu

Xã La Hiên

16

79

LUK

0,136

 

0,136

 

 

6

Phạm Thị Tâm

Xã La Hiên

28

64

LUK

0,085

 

0,085

 

 

7

Hứa Văn Mới

Dương Thị Kiên

Xã La Hiên

77

TĐ12

LUK

0,012

0,012

 

 

 

8

Triệu Thanh Bình

Nguyễn Thị Xuyến

Xã La Hiên

211

100

LUK

0,030

0,030

 

 

 

9

Nguyễn Xuân Hương

Xã La Hiên

19

104

CLN

0,010

0,010

 

 

 

10

Doãn Anh Tú

Xã La Hiên

23

TĐ9

HNK

0,014

0,014

 

 

 

V

Xã Lâu Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Như Hoa

Mai Thị Tuấn

Xã Lâu Thượng

287

31

LUK

0,01

0,01

 

 

 

2

Ngô Văn Thìn

Hoàng Thùy Linh

Xã Lâu Thượng

505

20

LUK

0,01

0,01

 

 

 

3

Phạm Văn Tĩnh

Hoàng Thị Nhung

Xã Lâu Thượng

227

19

BHK

0,01

0,01

 

 

 

4

Đào Thị Hạnh

Xã Lâu Thượng

437

18

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Nông Văn Viên Nông Thị Phương Nam

Xã Lâu Thượng

193

30

LUK

0,04

0,04

 

 

 

6

Ma Thị Hạnh

Xã Lâu Thượng

449

20

LUK

0,02

0,02

 

 

 

7

Vũ Thị Tuyết

Xã Lâu Thượng

154

64

BHK

0,04

0,04

 

 

 

VI

Xã Liên Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Nâu

Xã Liên Minh

130

89

CLN

0,03

0,03

 

 

 

VII

Xã Phú Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

La Văn Đồng

Xã Phú Thượng

19

29

LUC

0,02

0,02

 

 

 

2

Phạm Văn Luận

Xã Phú Thượng

107

46

HNK

0,014

0,014

 

 

 

3

Chu Thị Mai

Xã Phú Thượng

200

60

LUK

0,018

0,018

 

 

 

4

Nguyễn Văn Tiệu

Xã Phú Thượng

442

54

BHK

0,04

0,04

 

 

 

VIII

Xã Phương Giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn Phúc Hưng

Xã Phương Giao

241

85

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Triệu Thị Phương

Xã Phương Giao

247

85

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Đặng Văn Huê

Xã Phương Giao

248

85

CLN

0,02

0,02

 

 

 

IX

Xã Thần Sa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Thanh Bình

Xã Thần Sa

75

91

CLN

0,025

0,025

 

 

 

X

Xã Tràng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Cương Nịnh Thị Xuân Thủy

Xã Tràng Xá

412

82

LUK

0,04

0,04

 

 

 

2

Dương Minh Phi

Đặng Thị Hà

Xã Tràng Xá

413

82

LUK

0,04

0,04

 

 

 

3

Lương Thị Vinh

Xã Tràng Xá

214

118

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Chu Văn Hưng

Triệu Thị Thảo

Xã Tràng Xá

274

33

BHK

0,02

0,02

 

 

 

Xã Tràng Xá

269

33

BHK

0,02

0,02

 

 

 

5

Đặng Văn Tâm

Dương Thị Lê

Xã Tràng Xá

94

65

LUK

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Thanh Tùng

Xã Tràng Xá

423

82

LUK

0,03

0,03

 

 

 

7

Nguyễn Thị Hoa

Xã Tràng Xá

184

46

CLN

0,03

0,03

 

 

 

8

Nguyễn Ngọc Hoàn

Nguyễn Thị Thịnh

Xã Tràng Xá

180

6

BHK

0,02

0,02

 

 

 

9

Nông Văn Dũng

Xã Tràng Xá

441

102

LUK

0,02

0,02

 

 

 

XI

Xã Vũ Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Văn Ru

Xã Vũ Chấn

38

20

LUK

0,02

0,02

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 2886/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…