ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2886/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 269,19 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,31 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 268,89 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 253,11 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 251,58 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1,53 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 268,04 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 267,05 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,31 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,68 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 33 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Võ Nhai, với diện tích sử dụng đất là 269,19 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 267,36 ha và nhóm đất phi nông nghiệp là 1,83 ha. Trong đó có 1,33 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ
NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Liên Minh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
268,89 |
0,44 |
2,22 |
0,30 |
0,19 |
0,30 |
6,03 |
2,26 |
0,06 |
239,20 |
5,04 |
5,62 |
7,23 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
6,09 |
|
0,12 |
|
0,09 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,25 |
0,14 |
5,28 |
0,03 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
238,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238,94 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,82 |
|
|
0,30 |
0,10 |
|
|
0,64 |
|
|
|
0,28 |
0,50 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
12,99 |
0,15 |
1,66 |
|
|
0,22 |
6,00 |
|
|
|
4,90 |
0,06 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
8,75 |
|
0,44 |
|
|
|
|
1,60 |
|
0,01 |
|
|
6,70 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ
NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
|
||||||
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn |
Xã Tràng Xá |
Xã Cúc Đường |
Xã Liên Minh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
251,58 |
0,33 |
0,30 |
0,10 |
0,64 |
238,95 |
4,06 |
7,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3,69 |
0,22 |
|
0,10 |
|
|
3,37 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3,63 |
0,22 |
|
0,07 |
|
|
3,34 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
0,06 |
0,30 |
|
|
|
0,43 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,78 |
0,05 |
|
|
0,57 |
0,01 |
0,15 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
246,22 |
|
|
|
0,07 |
238,94 |
0,01 |
7,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,53 |
0,11 |
|
|
|
|
1,42 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,69 |
|
|
|
|
|
0,69 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,69 |
0,03 |
|
|
|
|
0,66 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Dân Tiến |
Xã Thần Sa |
Xã Phú Thượng |
Xã Phương Giao |
Xã Thượng Nung |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Vũ Chấn |
Xã Cúc Đường |
Xã Liên Minh |
|||
267,05 |
0,29 |
2,11 |
0,30 |
5,88 |
0,19 |
0,06 |
0,30 |
239,20 |
5,04 |
2,26 |
4,20 |
7,23 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
9,61 |
0,11 |
0,27 |
0,23 |
4,50 |
0,14 |
|
|
0,15 |
0,65 |
0,12 |
3,44 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8,56 |
0,04 |
0,22 |
|
4,50 |
0,09 |
|
|
|
0,37 |
|
3,34 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,06 |
0,06 |
0,12 |
0,07 |
0,80 |
0,05 |
|
0,30 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,85 |
0,10 |
0,06 |
|
0,58 |
|
0,06 |
|
0,05 |
0,01 |
0,82 |
0,15 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
253,43 |
0,02 |
1,66 |
|
|
|
|
|
238,94 |
4,33 |
1,27 |
0,01 |
7,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,10 |
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
DANH MỤC 33 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
269,19 |
267,36 |
9,92 |
1,83 |
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,13 |
0,13 |
0,04 |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
0,89 |
0,89 |
0,36 |
|
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
5,20 |
3,830 |
3,37 |
1,37 |
|
5 |
Đấu giá Trụ sở làm việc của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
6 |
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
0,110 |
|
7 |
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp |
Xã Tràng Xá, huyện Vỏ Nhai |
238,94 |
238,94 |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa Na Mấy |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa Na Cà |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa Na Đồng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,070 |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa Cao Sơn |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa Khe Cái |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa Khe Rạc |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa Khe Rịa |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa Na Rang |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa xóm Suối Cạn |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
17 |
Nhà văn hóa xóm Nà Kháo |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
19 |
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,28 |
0,23 |
|
0,05 |
|
20 |
Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
22 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
23 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
24 |
Mỏ vàng sa khoáng khu vực Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
6,00 |
5,85 |
4,50 |
0,15 |
|
25 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
4,53 |
4,53 |
0,20 |
|
|
26 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,66 |
1,66 |
|
|
|
27 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
1,60 |
1,60 |
0,10 |
|
|
28 |
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,004 |
|
29 |
Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
30 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,41 |
0,30 |
0,20 |
0,11 |
|
31 |
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,004 |
0,003 |
0,003 |
0,001 |
|
32 |
Nhà thờ giáo họ Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,16 |
0,16 |
0,08 |
|
|
33 |
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,70 |
6,70 |
|
|
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Thị Hường |
Thị trấn Đình Cả |
74 |
11 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Vĩ |
Thị trấn Đình Cả |
179 |
22 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả |
187 |
22 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
3 |
Nguyễn Thị Ngọ |
Thị trấn Đình Cả |
60 |
10 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
4 |
Phạm Văn Tuân |
Thị trấn Đình Cả |
435 |
18 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Lê Quý Phương |
Thị trấn Đình Cả |
292 |
16 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Phạm Thị Mừng |
Thị trấn Đình Cả |
191 |
11 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
7 |
Phùng Thị Liên |
Thị trấn Đình Cả |
218 |
16 |
RSX |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàng Văn Thông |
Xã Cúc Đường |
87 |
56 |
BHK |
0,010 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nông Đình Kiến |
Xã Cúc Đường |
259 |
40 |
BHK |
0,020 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Lương Hoài Thu |
Xã Cúc Đường |
171 |
62 |
LUK |
0,010 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Hà Thị Nhung |
Xã Cúc Đường |
34 |
9 |
HNK |
0,040 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lê Văn Tâm |
Xã Dân Tiến |
57 |
33 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hằng |
Xã Dân Tiến |
5 |
52 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Lê Huy Phục |
Xã Dân Tiến |
35 |
52 |
BHK |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Đình Nên |
Xã La Hiên |
255,522 |
100 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Lương Sỹ Điệp Nguyễn Thị Tuyết |
Xã La Hiên |
172 |
86 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Đồng Minh Hoàn Mai Thị Hảo |
Xã La Hiên |
118 |
86 |
HNK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
4 |
Phạm Thị Phương |
Xã La Hiên |
17 |
79 |
LUK |
0,087 |
|
0,087 |
|
|
5 |
Nguyễn Đông Ích Nguyễn Thị Báu |
Xã La Hiên |
16 |
79 |
LUK |
0,136 |
|
0,136 |
|
|
6 |
Phạm Thị Tâm |
Xã La Hiên |
28 |
64 |
LUK |
0,085 |
|
0,085 |
|
|
7 |
Hứa Văn Mới Dương Thị Kiên |
Xã La Hiên |
77 |
TĐ12 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
8 |
Triệu Thanh Bình Nguyễn Thị Xuyến |
Xã La Hiên |
211 |
100 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Xuân Hương |
Xã La Hiên |
19 |
104 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
10 |
Doãn Anh Tú |
Xã La Hiên |
23 |
TĐ9 |
HNK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông Như Hoa Mai Thị Tuấn |
Xã Lâu Thượng |
287 |
31 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Ngô Văn Thìn Hoàng Thùy Linh |
Xã Lâu Thượng |
505 |
20 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Phạm Văn Tĩnh Hoàng Thị Nhung |
Xã Lâu Thượng |
227 |
19 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Đào Thị Hạnh |
Xã Lâu Thượng |
437 |
18 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Nông Văn Viên Nông Thị Phương Nam |
Xã Lâu Thượng |
193 |
30 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
6 |
Ma Thị Hạnh |
Xã Lâu Thượng |
449 |
20 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Vũ Thị Tuyết |
Xã Lâu Thượng |
154 |
64 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trần Văn Nâu |
Xã Liên Minh |
130 |
89 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
La Văn Đồng |
Xã Phú Thượng |
19 |
29 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Phạm Văn Luận |
Xã Phú Thượng |
107 |
46 |
HNK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
3 |
Chu Thị Mai |
Xã Phú Thượng |
200 |
60 |
LUK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Tiệu |
Xã Phú Thượng |
442 |
54 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bàn Phúc Hưng |
Xã Phương Giao |
241 |
85 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Triệu Thị Phương |
Xã Phương Giao |
247 |
85 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Đặng Văn Huê |
Xã Phương Giao |
248 |
85 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ma Thanh Bình |
Xã Thần Sa |
75 |
91 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dương Văn Cương Nịnh Thị Xuân Thủy |
Xã Tràng Xá |
412 |
82 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Dương Minh Phi Đặng Thị Hà |
Xã Tràng Xá |
413 |
82 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Lương Thị Vinh |
Xã Tràng Xá |
214 |
118 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Chu Văn Hưng Triệu Thị Thảo |
Xã Tràng Xá |
274 |
33 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Tràng Xá |
269 |
33 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
5 |
Đặng Văn Tâm Dương Thị Lê |
Xã Tràng Xá |
94 |
65 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Xã Tràng Xá |
423 |
82 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Hoa |
Xã Tràng Xá |
184 |
46 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Ngọc Hoàn Nguyễn Thị Thịnh |
Xã Tràng Xá |
180 |
6 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Nông Văn Dũng |
Xã Tràng Xá |
441 |
102 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ma Văn Ru |
Xã Vũ Chấn |
38 |
20 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2886/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2886/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video