ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2883/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất phi nông nghiệp) năm 2021 là 193,79 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 136,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 102,68 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 34,23 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 145,16 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 134,75 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 10,41 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 2,81 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 37 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, với diện tích sử dụng đất là 193,79 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 134,75 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 56,23 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 2,81 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
|||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
193,78 |
11,04 |
32,82 |
0,45 |
37,29 |
10,89 |
0,90 |
0,30 |
1,29 |
2,56 |
1,58 |
0,25 |
6,54 |
1.1 |
Đất ở nông thôn |
52,95 |
|
|
|
37,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất ở đô thị |
30,03 |
10,73 |
|
|
|
|
0,41 |
0,30 |
1,20 |
2,36 |
1,13 |
|
|
1.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất quốc phòng |
35,96 |
0,31 |
32,82 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
22,21 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
0,49 |
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
1.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
49,69 |
|
|
|
|
10,89 |
|
|
|
|
|
|
6,51 |
1.7 |
Đất có mục đích công cộng |
2,74 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
0,09 |
|
0,45 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Quang Trung |
Phường Trưng Vương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
|||
1 |
Đất phi nông nghiệp |
193,78 |
0,56 |
15,47 |
18,94 |
11,10 |
0,85 |
0,06 |
0,27 |
4,29 |
1,11 |
17,94 |
1,52 |
0,09 |
15,67 |
1.1 |
Đất ở nông thôn |
52,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,67 |
1.2 |
Đất ở đô thị |
30,03 |
|
|
|
11,10 |
0,45 |
0,06 |
|
2,21 |
|
|
|
0,08 |
|
1.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất quốc phòng |
35,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11 |
|
1,52 |
|
|
1.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
22,21 |
|
15,47 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
5,74 |
|
|
|
1.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
49,69 |
0,55 |
|
18,94 |
|
|
|
|
0,60 |
|
12,20 |
|
|
|
1.7 |
Đất có mục đích công cộng |
2,74 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,27 |
1,48 |
|
|
|
0,01 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sàng |
Phường Phan Đinh Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
102,68 |
6,07 |
32,82 |
0,12 |
26,77 |
0,00 |
0,49 |
0,00 |
0,35 |
1,42 |
0,52 |
0,00 |
0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
29,24 |
2,78 |
|
|
12,68 |
|
0,01 |
|
0,11 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
18,94 |
0,05 |
|
|
8,05 |
|
0,01 |
|
0,11 |
0,03 |
0,04 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
7,93 |
0,85 |
|
|
1,88 |
|
0,05 |
|
|
1,39 |
0,05 |
|
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17,33 |
0,30 |
|
0,03 |
8,99 |
|
0,06 |
|
0,23 |
|
0,42 |
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
43,93 |
1,90 |
32,82 |
0,02 |
1,19 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,15 |
0,24 |
|
0,06 |
2,03 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
34,23 |
4,06 |
0,00 |
0,34 |
10,49 |
0,00 |
0,42 |
0,30 |
0,88 |
0,93 |
1,07 |
0,25 |
0,00 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
7,97 |
|
|
|
5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
13,10 |
3,16 |
|
0,13 |
|
|
|
0,02 |
0,70 |
0,93 |
0,71 |
0,20 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
0,06 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,94 |
|
|
0,02 |
1,17 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
|
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
8,33 |
0,66 |
|
0,18 |
3,64 |
|
0,01 |
|
0,12 |
|
0,34 |
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,76 |
0,24 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Trìu |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Quang Trung |
Phường Trưng Vương |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
102,68 |
0,01 |
12,38 |
2,19 |
0,25 |
0,00 |
0,24 |
3,00 |
1,11 |
0,00 |
1,52 |
0,01 |
13,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
29,24 |
0,01 |
4,39 |
0,11 |
0,02 |
|
0,13 |
1,04 |
|
|
|
0,01 |
7,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
18,94 |
0,01 |
2,05 |
0,11 |
0,02 |
|
0,07 |
0,49 |
|
|
|
0,01 |
7,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
7,93 |
|
0,58 |
0,01 |
0,03 |
|
0,03 |
0,21 |
|
|
|
|
2,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17,33 |
|
3,57 |
0,33 |
0,20 |
|
0,04 |
0,47 |
|
|
|
|
2,68 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
43,93 |
|
3,60 |
0,40 |
|
|
0,03 |
0,97 |
1,11 |
|
1,52 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,15 |
|
0,25 |
1,24 |
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
34,23 |
0,00 |
2,99 |
8,92 |
0,60 |
0,05 |
0,03 |
0,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
2,28 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
7,97 |
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
13,10 |
|
|
6,76 |
0,20 |
0,05 |
0,03 |
0,21 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,94 |
|
|
1,21 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
8,33 |
|
1,19 |
0,96 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
1,04 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,20 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,09 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,76 |
|
0,36 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Tân Cương |
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Đồng Quang |
Phường Gia Sảng |
Phường Phan Đinh Phùng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Xã Cao Ngạn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
134,75 |
6,07 |
32,82 |
0,11 |
26,77 |
9,40 |
0,48 |
|
0,35 |
1,42 |
0,52 |
0,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
32,18 |
2,78 |
|
|
12,68 |
|
0,02 |
|
0,11 |
0,03 |
0,04 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21,87 |
0,05 |
|
|
8,05 |
|
0,01 |
|
0,11 |
0,03 |
0,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,44 |
0,85 |
|
|
1,88 |
|
0,05 |
|
|
1,39 |
0,05 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
29,27 |
0,30 |
|
0,03 |
8,99 |
8,40 |
0,06 |
|
0,23 |
|
0,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
55,41 |
1,90 |
32,82 |
0,02 |
1,19 |
1,00 |
0,36 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,35 |
0,24 |
|
0,06 |
2,03 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
10,41 |
0,90 |
|
|
4,81 |
|
0,42 |
0,28 |
0,09 |
|
0,35 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Quang Trung |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
Phường Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
134,75 |
0,56 |
12,38 |
12,86 |
2,19 |
0,25 |
0,24 |
3,45 |
1,11 |
8,83 |
1,52 |
0,01 |
13,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
32,18 |
0,19 |
4,39 |
|
0,11 |
0,02 |
0,13 |
1,04 |
|
2,76 |
|
0,01 |
7,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21,87 |
0,19 |
2,05 |
|
0,11 |
0,02 |
0,07 |
0,49 |
|
2,76 |
|
0,01 |
7,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
13,44 |
0,37 |
0,58 |
1,03 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,32 |
|
4,00 |
|
|
2,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
29,27 |
|
3,57 |
2,44 |
0,33 |
0,20 |
0,04 |
0,75 |
|
0,83 |
|
|
2,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
55,41 |
|
3,60 |
9,39 |
0,40 |
|
0,03 |
1,03 |
1,11 |
1,04 |
1,52 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,35 |
|
0,25 |
|
1,24 |
|
|
0,31 |
|
0,20 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
10,41 |
|
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1,33 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Phú Xá |
Xã Quyết Thắng |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Quang Vinh |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Tân Lập |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Linh Sơn |
|||
|
Tổng |
2,81 |
0,91 |
0,03 |
0,06 |
0,21 |
0,10 |
0,13 |
0,13 |
1,22 |
0,01 |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
2,81 |
0,91 |
0,03 |
0,06 |
0,21 |
0,10 |
0,13 |
0,13 |
1,22 |
0,01 |
1.1 |
Đất ở nông thôn |
0,04 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
1.2 |
Đất ở đô thị |
1,11 |
0,91 |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
0,13 |
|
|
1.3 |
Đất quốc phòng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,35 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
1,22 |
|
1.5 |
Đất có mục đích công cộng |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
193,79 |
134,75 |
32,18 |
56,24 |
2,81 |
1 |
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng |
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN |
9,72 |
2,12 |
0,10 |
7,60 |
|
2 |
Khu đô thị Hồ Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
1,14 |
0,35 |
0,11 |
0,73 |
0,06 |
3 |
Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh |
Phường Quang Vinh, TPTN |
2,36 |
1,42 |
0,03 |
0,93 |
0,01 |
4 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Thịnh, TPTN |
1,07 |
0,47 |
0,04 |
0,60 |
|
Phường Quang Trung, TPTN |
0,45 |
0,25 |
0,02 |
0,20 |
|
||
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,24 |
0,14 |
0,01 |
0,10 |
|
||
Phường Chùa Hang, TPTN |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
||
6 |
Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, TPTN |
10,73 |
5,76 |
2,78 |
4,06 |
0,91 |
Phường Tân Lập, TPTN |
2,21 |
1,87 |
1,03 |
0,21 |
0,13 |
||
7 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư tại tổ 8, phường Trưng Vương |
Phường Trưng Vương, TPTN |
0,06 |
0,02 |
|
0,04 |
|
8 |
Khu gia đình quân đội |
Phường Tân Thịnh, TPTN |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Phường Gia Sàng, TPTN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
||
9 |
Xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và hạ tầng khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ |
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN |
0,25 |
0,06 |
0,01 |
0,18 |
|
10 |
Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN |
1,14 |
|
|
1,14 |
|
11 |
Chung cư Hannam Hòa Bình |
Phường Gia Sàng, TPTN |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên) |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
13 |
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên) |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,10 |
|
|
0,101 |
|
Đấu giá đất ở đô thị (Trụ sở Chi cục Thủy lợi tỉnh Thái Nguyên) |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,31 |
|
|
0,31 |
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
|
||
16 |
Khu dân cư xóm Nam Sơn |
Xã Linh Sơn, TPTN |
15,67 |
13,38 |
7,88 |
2,28 |
0,01 |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
18,12 |
12,78 |
5,56 |
5,33 |
0,01 |
||
Xã Quyết Thắng, TPTN |
18,11 |
13,03 |
6,29 |
5,06 |
0,02 |
||
19 |
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
20 |
Trận địa phòng không, thao trường bắn cho lực lượng vũ trang thành phố Thái Nguyên |
Phường Phú Xá, TPTN |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
Phường Cam Giá, TPTN |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
||
Phường Quang Vinh, TPTN |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
||
Xã Đồng Liên, TPTN |
1,52 |
1,52 |
|
|
|
||
Xã Tân Cương, TPTN |
32,82 |
32,82 |
|
|
|
||
21 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
22 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên (bổ sung) |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
23 |
Trường Mầm non Quang Trung |
Phường Quang Trung, TPTN |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
24 |
Trường Mầm non Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,49 |
0,48 |
0,02 |
0,01 |
|
25 |
Trường Tiểu học Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
26 |
Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên) |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phúc Trìu, TPTN |
15,47 |
12,38 |
4,38 |
2,99 |
0,10 |
||
27 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,51 |
0,16 |
0,01 |
0,35 |
|
Phường Tân Thịnh, TPTN |
0,45 |
0,05 |
|
0,40 |
|
||
Phường Thịnh Đán, TPTN |
0,41 |
0,09 |
|
0,32 |
|
||
28 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
5,74 |
4,62 |
2,56 |
1,12 |
|
29 |
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
0,55 |
0,55 |
0,18 |
|
|
Xã Phúc Xuân, TPTN |
18,94 |
12,86 |
|
5,95 |
0,13 |
||
31 |
Khu sinh thái An Bình |
Xã Thịnh Đức, TPTN |
8,39 |
8,39 |
|
|
|
32 |
Nhà máy may TNG Việt Thái (bổ sung) |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,60 |
0,45 |
|
0,15 |
|
33 |
Khai thác khoáng sản cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Thịnh Đức, TPTN |
2,50 |
1,00 |
|
1,50 |
|
Xã Cao Ngạn, TPTN |
6,51 |
|
|
6,51 |
|
||
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
12,20 |
4,20 |
0,20 |
6,78 |
1,22 |
||
35 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
36 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,27 |
0,24 |
0,13 |
0,03 |
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
||
Phường Chùa Hang, TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
||
Phường Tân Lập, TPTN |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
||
Phường Thịnh Đán, TPTN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 2883/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên
Số hiệu: | 2883/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2883/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên
Chưa có Video