ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 288/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà tại Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Mường Chà |
Xã Hừa Ngài |
Xã Huổi Mí |
Xã Huổi Lèng |
Xã Ma Thì Hồ |
Xã Mường Mươn |
Xã Mường Tùng |
Xã Na Sang |
Xà Pa Ham |
Xã Nậm Nèn |
Xã Sa Lông |
Xã Sá Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
118.989,50 |
2.215,90 |
10.363,09 |
13.927,94 |
10.810,20 |
13.531,43 |
12.992,00 |
17.083,76 |
11.791,63 |
3.221,28 |
3.573,48 |
8.478,34 |
11.000,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.769,63 |
1.244,23 |
5.212,22 |
7.355,08 |
5.249,28 |
3.774,50 |
6.412,43 |
10.314,17 |
4.805,18 |
1.988,66 |
1.934,73 |
3.396,34 |
4.082,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.274,41 |
79,80 |
541,02 |
1.458,52 |
529,48 |
846,93 |
342,36 |
816,59 |
687,48 |
645,59 |
216,37 |
472,77 |
637,50 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
303,85 |
24,34 |
|
|
|
17,88 |
42,01 |
115,36 |
42,54 |
9,87 |
37,19 |
14,66 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.858,49 |
101,49 |
406,91 |
224,06 |
425,16 |
268,28 |
386,19 |
428,55 |
292,98 |
325,06 |
502,32 |
485,98 |
1.011,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.489,71 |
296,04 |
25,99 |
8,65 |
9,06 |
19,38 |
689,91 |
21,62 |
1.071,74 |
34,46 |
3,57 |
301,06 |
8,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22.806,36 |
436,19 |
2.899,88 |
3.859,21 |
878,76 |
1.266,15 |
2.890,05 |
6.501,39 |
1.035,67 |
791,10 |
222,03 |
1.319,98 |
705,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.312,53 |
327,38 |
1.338,31 |
1.804,46 |
3.406,76 |
1.370,36 |
2.101,63 |
2.539,77 |
1.712,51 |
189,45 |
990,25 |
813,29 |
1.718,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,13 |
3,33 |
0,11 |
0,18 |
0,06 |
3,40 |
2,29 |
6,25 |
4,80 |
3,00 |
0,19 |
3,26 |
1,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.755,79 |
107,30 |
130,60 |
288,22 |
98,82 |
203,05 |
250,69 |
442,52 |
302,68 |
199,13 |
233,75 |
100,64 |
398,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,18 |
3,79 |
|
|
|
|
4,72 |
|
6,67 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,29 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,97 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.394,82 |
42,33 |
72,41 |
254,57 |
55,77 |
68,22 |
76,60 |
190,79 |
168,54 |
128,90 |
152,35 |
49,00 |
135,34 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
298,31 |
|
20,81 |
20,77 |
19,77 |
31,29 |
29,15 |
30,18 |
33,30 |
20,80 |
25,48 |
23,47 |
43,29 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
29,86 |
29,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,97 |
3,62 |
0,59 |
1,46 |
0,22 |
0,40 |
0,62 |
1,28 |
0,25 |
1,10 |
0,06 |
1,20 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,80 |
0,22 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất Xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
44,76 |
1,66 |
2,57 |
1,67 |
3,59 |
2,05 |
7,30 |
3,14 |
7,75 |
2,18 |
2,55 |
6,05 |
4,25 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,83 |
4,63 |
|
|
|
|
0,60 |
|
2,63 |
2,66 |
1,31 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
941,65 |
18,05 |
33,79 |
9,75 |
18,89 |
100,75 |
131,48 |
217,13 |
83,18 |
43,49 |
48,88 |
20,92 |
215,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,77 |
|
0,43 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,12 |
0,05 |
|
|
|
|
0,22 |
|
0,35 |
|
2,50 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
60.464,09 |
864,37 |
5.020,28 |
6.284,64 |
5.462,10 |
9.553,88 |
6.328,88 |
6.327,07 |
6.683,77 |
1.033,49 |
1.405,00 |
4.981,36 |
6.519,25 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.215,90 |
2.215,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Mường Chà |
Xã Hừa Ngài |
Xã Huổi Mí |
Xã Huổi Lèng |
Xã Ma Thì Hồ |
Xã Mường Mươn |
Xã Mường Tùng |
Xã Na Sang |
Xà Pa Ham |
Xã Nậm Nèn |
Xã Sa Lông |
Xã Sá Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
170,55 |
0,48 |
3,62 |
69,83 |
|
|
16,96 |
18,84 |
53,42 |
2,43 |
0,50 |
0,45 |
4,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,91 |
|
|
3,29 |
|
|
|
|
3,62 |
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
116,35 |
0,09 |
2,42 |
46,00 |
|
|
16,96 |
18,44 |
25,54 |
2,43 |
|
0,45 |
4,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,50 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,20 |
21,21 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,52 |
|
|
9,47 |
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13,27 |
0,30 |
1,20 |
11,07 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,50 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,42 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Mường Chà |
Xã Hừa Ngài |
Xã Huổi Mí |
Xã Huổi Lèng |
Xã Ma Thì Hồ |
Xã Mường Mươn |
Xã Mường Tùng |
Xã Na Sang |
Xà Pa Ham |
Xã Nậm Nèn |
Xã Sa Lông |
Xã Sá Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
171,57 |
1,50 |
3,62 |
69,83 |
|
|
16,96 |
18,84 |
53,42 |
2,43 |
0,50 |
0,45 |
4,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,91 |
|
|
3,29 |
|
|
|
|
3,62 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
117,31 |
1,05 |
2,42 |
46,00 |
|
|
16,96 |
18,44 |
25,54 |
2,43 |
|
0,45 |
4,02 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,50 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,20 |
21,21 |
|
|
|
|
13 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,52 |
|
|
9,47 |
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
13,27 |
0,30 |
1,20 |
11,07 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,50 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Mường Chà |
Xã Hừa Ngài |
Xã Huổi Mí |
Xã Huổi Lèng |
Xã Ma Thì Hồ |
Xã Mường Mươn |
Xã Mường Tùng |
Xã Na Sang |
Xà Pa Ham |
Xã Nậm Nèn |
Xã Sa Lông |
Xã Sá Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
110,33 |
|
|
94,22 |
|
|
7,70 |
0,20 |
8,00 |
0,21 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 288/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Chà do tỉnh Điện Biên ban hành
Chưa có Video