ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình 194/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trạm Tấu thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trạm Tấu căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Trạm Tấu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
74.338,66 |
357,80 |
3.111,30 |
9.448,48 |
12.274,55 |
1.447,96 |
7.161,02 |
3.693,24 |
2.178,86 |
3.057,51 |
8.854,27 |
14.846,00 |
7.907,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58.902,87 |
269,19 |
2.636,61 |
7.825,09 |
9.742,22 |
1.295,95 |
5.317,79 |
2.845,52 |
1.861,14 |
2.442,07 |
7.009,40 |
11.591,81 |
6.066,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.264,38 |
33,07 |
150,87 |
264,45 |
437,84 |
237,42 |
214,74 |
230,06 |
47,52 |
49,26 |
165,20 |
164,80 |
269,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.350,95 |
33,07 |
104,77 |
207,81 |
315,87 |
237,34 |
0,92 |
99,94 |
33,26 |
47,29 |
0,73 |
152,49 |
117,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.623,49 |
14,75 |
693,96 |
370,34 |
429,26 |
103,67 |
155,19 |
398,83 |
330,12 |
123,91 |
114,27 |
255,63 |
633,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
578,38 |
51,96 |
14,50 |
60,97 |
44,01 |
67,43 |
30,57 |
36,90 |
13,16 |
147,05 |
19,43 |
44,04 |
48,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.760,34 |
166,85 |
1.020,76 |
6.119,26 |
6.584,27 |
497,00 |
3.400,88 |
949,52 |
776,59 |
812,72 |
4.774,90 |
7.410,35 |
4.247,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.654,95 |
|
756,23 |
1.007,82 |
2.245,04 |
381,70 |
1.516,08 |
1.228,89 |
693,50 |
1.308.66 |
1.934,80 |
3.715,80 |
866,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,33 |
2,56 |
0,29 |
2,25 |
1,80 |
8,73 |
0,32 |
1,31 |
0,25 |
0,47 |
0,80 |
1,19 |
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.585,78 |
63,64 |
110,58 |
131,80 |
212,67 |
108,17 |
85,44 |
147,34 |
42,57 |
90,36 |
146,78 |
278,47 |
167,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,25 |
1,25 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,67 |
2,14 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,19 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
832,29 |
25,69 |
67,33 |
54,96 |
103,98 |
46,89 |
36,65 |
77,21 |
13,43 |
63,88 |
88,90 |
174,55 |
78,82 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,98 |
|
|
|
1,93 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
152,02 |
|
12,76 |
13,92 |
22,79 |
23,22 |
8,34 |
12,80 |
7,54 |
6,50 |
9,43 |
17,26 |
17,44 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
20,45 |
20,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,06 |
3,60 |
0,09 |
0,09 |
0,20 |
0,11 |
1,12 |
0,99 |
0,17 |
0,24 |
0,15 |
0,16 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
0,33 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,27 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,72 |
1,66 |
0,01 |
0,24 |
0,17 |
2,53 |
|
0,16 |
|
0,64 |
|
1,27 |
0,04 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,45 |
0,03 |
0,08 |
0,06 |
0,18 |
0,61 |
0,04 |
0,10 |
0,04 |
0,06 |
|
0,09 |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,52 |
6,21 |
30,15 |
62,39 |
76,45 |
34,23 |
39,28 |
56,08 |
21,39 |
18,69 |
40,30 |
85,14 |
63,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13.850,01 |
24,97 |
364,11 |
1.491,59 |
2.319,66 |
43,84 |
1.757,80 |
700,38 |
275,15 |
525,08 |
1.698,09 |
2.975,72 |
1.673,63 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
357,80 |
357,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
150,59 |
5,71 |
12,94 |
8,21 |
35,97 |
17,19 |
2,27 |
0,62 |
0,11 |
4,55 |
37,10 |
15,05 |
10,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,32 |
0,17 |
0,03 |
0,08 |
7,00 |
2,15 |
|
0,12 |
0,02 |
0,03 |
7,50 |
4,30 |
0,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,86 |
0,17 |
0,03 |
0,02 |
6,91 |
0,99 |
|
0,08 |
|
|
|
4,30 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,58 |
2,66 |
7,52 |
0,40 |
12,73 |
0,31 |
|
0,11 |
|
0,02 |
0,03 |
0,06 |
3,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,10 |
2,84 |
1,43 |
0,13 |
0,04 |
1,16 |
|
0,03 |
|
0,32 |
|
|
0,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,47 |
|
0,03 |
0,43 |
11,74 |
10,44 |
0,02 |
0,10 |
0,04 |
4,12 |
11,26 |
|
0,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
55,79 |
|
3,93 |
7,14 |
4,36 |
3,03 |
2,25 |
0,24 |
0,05 |
0,06 |
18,31 |
10,69 |
5,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,34 |
0,04 |
|
0,04 |
0,10 |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,00 |
|
|
|
4,24 |
0,40 |
|
|
|
|
1,35 |
5,01 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,83 |
|
|
|
4,17 |
0,30 |
|
|
|
|
1,35 |
5,01 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
152,23 |
6,58 |
12,94 |
8,21 |
35,97 |
17,19 |
2,27 |
0,62 |
0,11 |
4,55 |
37,87 |
15,05 |
10,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,80 |
0,65 |
0,03 |
0,08 |
7,00 |
2,15 |
|
0,12 |
0,02 |
0,03 |
7,50 |
4,30 |
0,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,34 |
0,65 |
0,03 |
0,02 |
6,91 |
0,99 |
|
0,08 |
|
|
|
4,30 |
0,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,72 |
2,66 |
7,52 |
0,40 |
12,73 |
0,31 |
|
0,11 |
|
0,02 |
0,17 |
0,06 |
3,73 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,44 |
3,18 |
1,43 |
0,13 |
0,04 |
1,16 |
|
0,03 |
|
0,32 |
|
|
0,16 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
39,10 |
|
0,03 |
0,43 |
11,74 |
10,44 |
0,02 |
0,10 |
0,04 |
4,12 |
11,89 |
|
0,30 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
55,79 |
|
3,93 |
7,14 |
4,36 |
3,03 |
2,25 |
0,24 |
0,05 |
0,06 |
18,31 |
10,69 |
5,73 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,39 |
0,09 |
|
0,04 |
0,10 |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,31 |
3,73 |
1,00 |
3,17 |
18,32 |
1,18 |
|
|
|
0,04 |
37,40 |
2,59 |
3,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,64 |
1,23 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
0,88 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
68,04 |
2,50 |
1,00 |
3,08 |
18,32 |
0,65 |
|
|
|
|
36,52 |
2,59 |
3,38 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,63 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,50 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên công trình |
Đơn vị hành chính |
Mã đất |
DT tăng thêm (ha) |
Loại đất lấy vào |
Căn cứ pháp lý |
Ký hiệu công trình thực hiện trên bản đồ kế hoạch |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường phục vụ cho huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thi, hội thảo (Thôn Khấu Ly) |
Xã Bản Mù |
CQP |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
KHTT 19 |
KHSDĐ 2016 |
1.2 |
Công trình an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
||||||
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấn huyện, cấp xã |
|
|
|
|
||||||
2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên |
TT Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản công, Hát Lừu |
DGT |
57,40 |
0,10 |
|
|
57,30 |
Văn bản số 201- KL/Tu về Kết luận của Thường trực Tỉnh ủy |
KHT 02 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.1.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng thủy Điện Chi Lư |
Xã Tà Xi Láng |
DNL |
29,03 |
5,00 |
10,00 |
|
14,03 |
Quyết Định 2149/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư |
KHTT 07 |
ĐCKH 2018 |
- |
Xây dựng Thủy điện Bản Lìu |
Xã Hát Lừu |
DNL |
11,47 |
|
10,27 |
|
1,20 |
Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư |
KHTT 04 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Nhà máy thủy điện Phình Hồ |
Xã Phình Hồ |
DNL |
4,06 |
|
4,06 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy điện Phình Hồ |
KHTT 06 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Thủy điện Đồng Ngãi |
Xã Tà Xi Láng |
DNL |
45,82 |
2,50 |
1,20 |
|
42,12 |
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 quyết định về chủ trương đầu tư |
KHTT 08 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê |
Xã Phình Hồ |
DNL |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Văn bản số 777/UBND-CN ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê; Quyết định số 1506/EVNNPC ngày 22/5/2017 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
KHTT 05 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 |
Xã Túc Đán |
DNL |
22,50 |
4,30 |
12,00 |
|
6,20 |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHTT 24 |
KHSDĐ 2019 |
- |
Dự án thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Bản Mù |
DNL |
51,01 |
6,84 |
5,52 |
|
38,65 |
|
KHTT 26 |
KHSDĐ 2019 |
- |
Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ |
DNL |
0,79 |
|
0,54 |
|
0,25 |
Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ |
KHTT 22 |
KHSDĐ 2019 |
- |
Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau |
DNL |
1,10 |
0,18 |
0,23 |
|
0,69 |
Công văn số 2373/SCT-BQLDA của Ban quản lý dự án tỉnh Yên Bái ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
KHTT 23 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca |
Xã Bản Công |
DGD |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020; |
KHTT 14 |
KHSDĐ 2019 |
- |
Xây dựng trường Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
DGD |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
KHTT 18 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.1.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trạm y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
DYT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
KHTT 16 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.1.5 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
DBV |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
KHTT 17 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư tập trung tại xã Trạm Tấu (thôn Tấu Giữa) |
Xã Trạm Tấu |
ONT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
KHTT 09 |
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Khu tái định cư tập trung tại Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ |
Xã Xà Hồ |
ONT |
3,00 |
0,52 |
|
|
2,48 |
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
KHTT 11 |
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Khu tái định cư tập trong tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao) |
Xã Xà Hồ |
ONT |
0,27 |
0,20 |
|
|
0,07 |
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
KHTT 13 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Khu tái định cư tập trung tại xã Hát Lừu |
Xã Hát Lừu |
ONT |
1,65 |
1,14 |
|
|
0,51 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
KHTT 03 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu |
TT Trạm Tấu |
ODT |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020 |
KHTT 01 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.4 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương |
|
|
||||||||
- |
Trạm kiểm lâm Km15 |
Xã Trạm Tấu |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định 605/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2015-2020 |
KHTT 10 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Nhì (Khu trung tâm mới) |
Xã Làng Nhì |
TSC |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu |
KHTT 15 |
KHSDĐ 2019 |
2.1.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua |
Xã Bản Mù |
TON |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thực hiện văn bản số 209/UBND-TNMT ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xem xét quỹ XD nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua |
KHTT 21 |
ĐC KHSDĐ 2018 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
||||||||||
2.2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng) |
TT Trạm Tấu |
TMD |
2,05 |
0,48 |
|
|
1,57 |
|
KHTT 20 |
KHSDĐ 2017 |
Xã Hát Lừu |
TMD |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
|
||||
- |
Điểm thăm quan du lịch thác Hánh Tề Chơ |
Xã Tà Xi Láng |
TMD |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
KHTT 25 |
KHSDĐ 2019 |
2.2.2 |
Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp. |
Xã Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Phình Hồ, Xà Hồ, Trạm Tấu |
ONT |
2,50 |
0,65 |
0,35 |
|
1,50 |
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập Tổ công tác kiểm tra, rà soát, tìm kiếm và tổng hợp quỹ đất bố trí tái định cư cho các hộ có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp lại các huyện Trạm Tấu Văn Chấn, và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (11 hộ) |
TT Trạm Tấu |
ODT |
1,35 |
0,17 |
|
|
1,18 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (1 hộ) |
TT Trạm Tấu |
TMD |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (2 hộ) |
Xã Bản Công |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (1 hộ) |
Xã Bản Mù |
ONT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (27 hộ). |
Xã Hát Lừu |
ONT |
0,82 |
0,66 |
|
|
0,16 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (7 hộ) |
Xã Phình Hồ |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Bản Công |
ONT |
0,30 |
0,03 |
0,15 |
|
0,12 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Bản Mù |
ONT |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Pá Hu |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Phình Hồ |
ONT |
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Tà Xi Láng |
ONT |
0,12 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ) |
Xã Túc Đán |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
ĐC KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích hộ gia đình (1 hộ) |
TT Trạm Tấu |
ODT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
KHSDĐ 2019 |
TT |
Tên Công trình |
Loại đất QH |
ĐV Hành Chính |
Quy mô Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
1 |
Khu khai thác đá Thạch Anh (Thôn Nhì Trên) |
SKS |
Xã Làng Nhì |
13,00 |
|
|
|
13,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
2 |
Mở rộng điểm trường mầm non Bản Công (thôn Bản Công) |
DGD |
Xã Bản Công |
0,25 |
|
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
3 |
Xây dựng trường mần non Bản Mù (thôn Tàng Nghênh) |
DGD |
Xã Bản Mù |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
4 |
Xây dựng trường mần non xã Bản Mù (thôn Háng Chi Mua) |
DGD |
Xã Bản Mù |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
KHSDĐ 2016 |
|
5 |
Mở rộng trường THCS Pá Hu (Thôn Km 16) |
DGD |
Xã Pá Hu |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
KHSDĐ 2016 |
|
6 |
Xây dựng trạm biến áp thôn Háng Thổ |
DNL |
Xã Xà Hồ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
KHSDĐ 2016 |
|
7 |
Mở rộng điểm trường mầm non Sơn Ca (Thôn Sán Trá) |
DGD |
Xã Bản Công |
0,20 |
|
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
8 |
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Pá Lau |
DGD |
Xã Pá Lau |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
KHSDĐ 2016 |
|
9 |
Trường mầm non Bông Sen (Điểm trường Háng Tầu) |
DGD |
Xã Túc Đán |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
10 |
Mở mới đường từ cầu ông Phạt ven theo suối lên khu vực suối nước nóng (Đường từ cầu Ông Phạt đến Đồi cây Gạo) |
DGT |
TT Trạm Tấu |
0,95 |
|
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
11 |
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng) |
CLN |
Xã Xà Hồ |
9,50 |
|
9,50 |
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
12 |
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Trạm Tấu |
DGD |
Xã Trạm Tấu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
KHSDĐ 2016 |
|
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2865/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Chưa có Video