ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa Phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/02/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nguyên Bình |
TT. Tƿnh Túc |
X. Ca Thanh |
X. Hoa Thám |
X. Hưng Đạo |
X. Mai Long |
X. Minh Tâm |
X. Phan Thanh |
X. Quang Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(23) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78.191,86 |
1.698,51 |
1.905,29 |
7.243,71 |
6.030,41 |
4.230,33 |
5.183,84 |
4.863,79 |
7.710,06 |
5.412,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.145,38 |
166,86 |
101,36 |
232,05 |
110,71 |
142,18 |
230,89 |
343,03 |
257,50 |
257,80 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
65,47 |
65,47 |
|
|
|
|
|
8,05 |
32,90 |
19,85 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.597,10 |
177,81 |
120,69 |
526,62 |
231,05 |
146,79 |
475,78 |
332,30 |
524,87 |
165,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
550,71 |
22,55 |
23,94 |
14,31 |
24,26 |
26,16 |
12,04 |
63,01 |
53,42 |
48,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.375,64 |
837,71 |
68,32 |
5.440,79 |
|
1.480,27 |
4.463,82 |
2.135,26 |
4.469,57 |
12,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.034,84 |
|
1.269,79 |
|
|
574,44 |
|
|
1.835,05 |
3.129,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.440,10 |
486,48 |
317,72 |
1.029,20 |
5.664,18 |
1.858,88 |
|
1.975,71 |
563,50 |
1.796,25 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.461,26 |
17.461,11 |
349,24 |
194,53 |
514,60 |
4.606,97 |
1.719,48 |
|
1.587,50 |
402,72 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
43,81 |
3,91 |
3,47 |
0,74 |
0,21 |
1,61 |
1,31 |
14,48 |
5,05 |
2,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,29 |
3,19 |
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.095,14 |
166,74 |
186,70 |
190,52 |
232,12 |
152,69 |
209,56 |
311,06 |
296,01 |
280,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,94 |
9,33 |
|
|
|
|
|
16,08 |
11,69 |
15,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,17 |
1,25 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,02 |
|
0,14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,49 |
0,68 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,21 |
7,51 |
1,44 |
1,79 |
|
|
|
0,75 |
0,18 |
3,69 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
108,14 |
4,81 |
79,72 |
|
|
|
|
0,10 |
5,59 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,28 |
0,30 |
|
1,85 |
|
|
|
0,23 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.024,50 |
85,25 |
65,68 |
128,13 |
158,17 |
98,79 |
155,08 |
210,03 |
224,70 |
202,55 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.764,60 |
62,14 |
58,11 |
122,17 |
96,66 |
97,24 |
150,40 |
177,94 |
219,47 |
197,97 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
35,80 |
1,84 |
0,41 |
2,62 |
0,03 |
0,13 |
1,43 |
4,97 |
0,60 |
2,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,04 |
0,02 |
0,89 |
|
0,19 |
0,10 |
0,06 |
0,37 |
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,71 |
0,74 |
0,74 |
0,10 |
0,09 |
0,14 |
0,05 |
0,28 |
0,07 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT |
DGD |
44,97 |
5,57 |
1,32 |
3,05 |
5,08 |
1,09 |
2,05 |
4,79 |
3,31 |
1,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,02 |
3,15 |
|
0,07 |
1,26 |
|
0,32 |
2,18 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
119,03 |
0,02 |
0,17 |
|
54,61 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
0,82 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
|
|
0,18 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,63 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,69 |
2,59 |
0,52 |
|
|
|
|
1,58 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
0,07 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, NTL, NHT |
NTD |
36,43 |
7,98 |
3,08 |
0,06 |
0,01 |
0,08 |
0,76 |
17,19 |
0,40 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN |
DKH |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,78 |
0,87 |
0,40 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,53 |
0,55 |
0,15 |
0,32 |
0,51 |
0,16 |
0,28 |
1,24 |
0,14 |
0,16 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
370,61 |
|
|
26,41 |
14,42 |
13,17 |
30,70 |
60,14 |
35,55 |
19,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,20 |
37,48 |
18,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,19 |
1,81 |
0,15 |
0,09 |
0,14 |
0,15 |
0,21 |
0,49 |
0,33 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
0,89 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,64 |
0,03 |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
|
0,07 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
421,00 |
17,20 |
13,66 |
31,14 |
58,88 |
40,32 |
22,19 |
21,99 |
17,55 |
38,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,34 |
0,08 |
6,20 |
0,81 |
|
|
1,08 |
0,01 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.508,78 |
44,47 |
153,70 |
195,90 |
50,05 |
95,40 |
50,54 |
191,49 |
358,75 |
212,84 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.155,41 |
1.909,72 |
2.245,69 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KVL |
616,18 |
22,55 |
23,94 |
14,31 |
24,26 |
26,15 |
20,09 |
95,91 |
73,27 |
48,12 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KVN |
68.850,58 |
1.324,19 |
1.655,83 |
6.469,99 |
5.664,18 |
3.913,59 |
4.463,82 |
4.110,97 |
6.868,12 |
4.938,56 |
6 |
Khu du lịch |
KPH |
1,63 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,01 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KDD |
11.034,84 |
|
1.269,79 |
|
|
574,44 |
|
|
1.835,05 |
3.129,91 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
440,93 |
295,93 |
145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KDV |
1,49 |
0,68 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDL |
440,93 |
295,93 |
145,00 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.019,18 |
|
|
72,63 |
39,66 |
36,22 |
84,43 |
165,39 |
97,76 |
53,05 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
85,36 |
7,50 |
3,74 |
5,28 |
2,88 |
2,63 |
6,14 |
12,03 |
7,11 |
3,86 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 06/CH: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thực hiện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X. Tam Kim |
X. Thành Công |
X. Thể Dục |
X. Thịnh Vượng |
X. Triệu Nguyên |
X. Vǜ Nông |
X. Vǜ Minh |
X. Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(23) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78.191,86 |
4.973,58 |
7.599,74 |
2.527,68 |
4.568,11 |
3.267,65 |
2.770,35 |
4.976,28 |
3.229,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.145,38 |
384,37 |
286,81 |
176,58 |
54,73 |
40,49 |
64,66 |
235,79 |
59,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
65,47 |
|
2,11 |
|
2,10 |
0,07 |
0,35 |
0,05 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.597,10 |
270,04 |
447,15 |
191,88 |
63,76 |
412,71 |
664,16 |
644,00 |
201,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
550,71 |
65,47 |
53,79 |
22,14 |
36,48 |
6,33 |
45,67 |
23,73 |
9,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.375,64 |
2.809,83 |
2.054,23 |
1.118,58 |
|
2.560,74 |
1.806,48 |
3.163,81 |
2.953,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
11.034,84 |
1.142,39 |
3.083,26 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.440,10 |
298,68 |
1.671,98 |
1.016,06 |
4.412,79 |
247,30 |
188,60 |
907,28 |
5,49 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
17.461,26 |
17.461,26 |
247,37 |
1.032,65 |
537,31 |
3.940,68 |
92,95 |
61,28 |
714,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
43,81 |
2,80 |
2,52 |
2,44 |
0,35 |
0,08 |
0,78 |
1,67 |
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.095,14 |
144,53 |
160,25 |
154,58 |
143,84 |
55,30 |
149,24 |
210,01 |
51,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,94 |
|
|
|
|
|
|
1,36 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,17 |
0,16 |
|
|
0,14 |
|
0,11 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,21 |
0,14 |
10,81 |
0,77 |
3,09 |
|
|
0,04 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
108,14 |
0,90 |
1,53 |
|
|
|
13,29 |
2,20 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3,28 |
|
|
0,62 |
|
|
0,28 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.024,50 |
58,76 |
103,09 |
101,34 |
106,97 |
40,72 |
106,47 |
141,29 |
37,48 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.764,60 |
47,84 |
91,23 |
95,81 |
42,95 |
37,82 |
101,71 |
129,75 |
35,39 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
35,80 |
2,70 |
5,70 |
3,33 |
0,02 |
0,45 |
2,39 |
5,48 |
1,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,04 |
0,09 |
0,10 |
|
0,04 |
|
0,12 |
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,71 |
0,07 |
0,85 |
0,17 |
0,11 |
0,03 |
0,05 |
0,13 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,97 |
2,46 |
4,71 |
1,67 |
1,85 |
2,28 |
1,52 |
1,76 |
0,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1,01 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
119,03 |
0,10 |
0,05 |
0,03 |
61,38 |
|
0,12 |
1,64 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,63 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
36,43 |
3,39 |
0,06 |
0,32 |
0,57 |
0,14 |
0,56 |
1,47 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN |
DKH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,78 |
0,66 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,53 |
0,45 |
0,26 |
0,30 |
0,07 |
0,19 |
0,06 |
0,68 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
370,61 |
30,28 |
27,25 |
19,96 |
9,07 |
11,33 |
25,99 |
36,50 |
10,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,19 |
0,57 |
0,20 |
0,10 |
0,11 |
0,53 |
0,64 |
0,16 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,89 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,64 |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
0,10 |
0,28 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
421,00 |
53,26 |
15,75 |
31,46 |
24,39 |
2,03 |
2,30 |
26,84 |
3,25 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,34 |
|
1,00 |
|
|
0,50 |
|
0,66 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.508,78 |
272,00 |
397,35 |
95,53 |
27,40 |
62,82 |
128,06 |
98,92 |
73,56 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.155,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KVL |
616,18 |
65,47 |
55,90 |
22,14 |
38,58 |
6,40 |
46,02 |
23,78 |
9,29 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KVN |
68.850,58 |
4.250,90 |
6.809,47 |
2.134,64 |
4412,79 |
2808,04 |
1995,08 |
4071,09 |
2959,32 |
6 |
Khu du lịch |
KPH |
1,63 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KDD |
11.034,84 |
1.142,39 |
3.083,26 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
440,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KDV |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDL |
440,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.019,18 |
83,27 |
74,94 |
54,89 |
24,94 |
31,16 |
71,47 |
100,38 |
29,01 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
85,36 |
6,06 |
5,45 |
3,99 |
1,81 |
2,27 |
5,20 |
7,30 |
2,11 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nguyên Bình |
TT. Tƿnh Túc |
X. Ca Thanh |
X. Hoa Thám |
X. Hưng Đạo |
X. Mai Long |
X. Minh Tâm |
X. Phan Thanh |
X. Quang Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80,96 |
0,55 |
1,27 |
4,59 |
14,67 |
2,78 |
2,97 |
6,94 |
6,44 |
0,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,36 |
0,15 |
0,07 |
0,63 |
0,18 |
0,04 |
0,05 |
0,79 |
0,21 |
0,18 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,19 |
0,27 |
0,18 |
0,75 |
1,53 |
1,31 |
0,66 |
1,81 |
4,26 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,22 |
0,13 |
0,35 |
0,22 |
0,40 |
0,33 |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
29,72 |
|
|
2,99 |
|
0,95 |
2,11 |
3,52 |
1,92 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,80 |
|
0,67 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
17,64 |
|
|
|
12,56 |
|
|
0,72 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X. Tam Kim |
X. Thành Công |
X. Thể Dục |
X. Thịnh Vượng |
X. Triệu Nguyên |
X. Vǜ Nông |
X. Vǜ Minh |
X. Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80,96 |
4,00 |
12,11 |
3,00 |
2,99 |
4,56 |
1,18 |
7,20 |
5,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,36 |
0,69 |
0,28 |
0,22 |
|
0,90 |
0,12 |
0,76 |
0,09 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,19 |
1,44 |
3,71 |
0,31 |
0,03 |
1,05 |
1,02 |
3,60 |
1,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,22 |
0,08 |
0,04 |
0,61 |
|
|
0,01 |
0,03 |
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
29,72 |
1,11 |
7,25 |
1,76 |
|
1,81 |
0,03 |
2,81 |
3,46 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,80 |
0,33 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
17,64 |
0,35 |
0,15 |
0,10 |
2,96 |
0,80 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nguyên Bình |
TT. Tƿnh Túc |
X. Ca Thanh |
X. Hoa Thám |
X. Hưng Đạo |
X. Mai Long |
X. Minh Tâm |
X. Phan Thanh |
X. Quang Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,30 |
0,05 |
0,98 |
4,53 |
14,40 |
2,44 |
2,87 |
6,60 |
6,16 |
0,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,37 |
0,04 |
0,07 |
0,63 |
0,18 |
0,04 |
0,01 |
0,60 |
0,17 |
0,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,94 |
0,01 |
0,11 |
0,69 |
1,45 |
1,11 |
0,60 |
1,66 |
4,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,45 |
|
0,13 |
0,22 |
0,30 |
0,19 |
0,15 |
0,10 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29,16 |
|
|
2,99 |
|
0,95 |
2,11 |
3,52 |
1,92 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,80 |
|
0,67 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,55 |
|
|
|
12,47 |
|
|
0,72 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,00 |
|
0,60 |
0,13 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,61 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
0,09 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X. Tam Kim |
X. Thành Công |
X. Thể Dục |
X. Thịnh Vượng |
X. Triệu Nguyên |
X. Vǜ Nông |
X. Vǜ Minh |
X. Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,30 |
3,74 |
12,11 |
2,64 |
2,96 |
4,20 |
0,99 |
6,58 |
4,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,37 |
0,67 |
0,28 |
0,06 |
|
0,90 |
0,12 |
0,41 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,94 |
1,36 |
3,71 |
0,29 |
|
0,69 |
0,83 |
3,41 |
0,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,45 |
0,08 |
0,04 |
0,51 |
|
|
0,01 |
|
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29,16 |
0,95 |
7,25 |
1,68 |
|
1,81 |
0,03 |
2,76 |
3,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,80 |
0,33 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,55 |
0,35 |
0,15 |
0,10 |
2,96 |
0,80 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,00 |
0,08 |
|
0,01 |
|
|
0,02 |
0,03 |
0,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
0,07 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,03 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Nguyên Bình |
TT. Tƿnh Túc |
X. Ca Thanh |
X. Hoa Thám |
X. Hưng Đạo |
X. Mai Long |
X. Minh Tâm |
X. Phan Thanh |
X. Quang Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,27 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,60 |
|
|
0,63 |
1,63 |
|
0,09 |
0,25 |
1,88 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,27 |
|
|
0,63 |
1,63 |
|
|
0,25 |
1,81 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,11 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
X. Tam Kim |
X. Thành Công |
X. Thể Dục |
X. Thịnh Vượng |
X. Triệu Nguyên |
X. Vǜ Nông |
X. Vǜ Minh |
X. Yên Lạc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,32 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,32 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,60 |
1,22 |
1,20 |
0,08 |
0,05 |
0,08 |
1,31 |
0,13 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,27 |
1,22 |
0,31 |
0,08 |
|
|
1,21 |
0,08 |
0,05 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,22 |
|
|
|
0,05 |
|
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,11 |
|
0,89 |
|
|
0,08 |
|
0,05 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
Đơn vị tính: ha
TT |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Chia theo loại đất |
Vị trí địa điểm |
Dự án công trình đăng ký mới |
Dự án công trình chuyển tiếp |
|||||
Diện tích (ha) |
Chia theo loại đất |
|||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất Khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61; Khoản 1, Khoản 2, Điều 62, Luật Đất đai 2013) |
3,72 |
|
3,72 |
0,16 |
2,47 |
|
1,09 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026 |
2,90 |
|
2,90 |
0,16 |
2,31 |
|
0,43 |
Minh Tâm |
BĐLN-01; 42; 53 |
2024 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thịnh Vượng thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thịnh Vượng |
40 |
2024 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tam Kim thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,16 |
|
|
Tam Kim |
1 |
2024 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Vũ Nông thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Vũ Nông |
63 |
2024 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phan Thanh thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Phan Thanh |
53 |
2024 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Đạo thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Hưng Đạo |
2 |
2024 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Công an xã Yên Lạc thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Yên Lạc |
78 |
2024 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Công an xã Mai Long thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Mai Long |
86 |
2024 |
|
.. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
4,00 |
|
4,01 |
0,54 |
0,74 |
|
2,73 |
|
|
|
|
9 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Cấp nước sinh hoạt vùng cao huyện Nguyên Bình |
1,05 |
|
1,05 |
0,05 |
0,51 |
|
0,49 |
Mai Long |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48,61 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thành Công |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 12,14 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
||
0,66 |
|
0,67 |
|
0,01 |
|
0,66 |
Vũ Minh |
tờ số: 87 (tỷ lệ 1/10.000); 131,132 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
||
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Triệu Nguyên |
tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
||
0,79 |
|
0,79 |
0,49 |
0,22 |
|
0,08 |
Ca Thành |
tờ số: 04 (tỷ lệ 1/10.000); 211 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
||
C |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất - Khoản 3, Điều 61 Luật đất đai năm 2013 |
85,30 |
|
85,30 |
3,72 |
31,45 |
1,80 |
48,34 |
|
|
|
|
I |
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng năm trước chuyển sang KHSDĐ năm 2024 |
65,13 |
|
65,13 |
2,57 |
23,30 |
1,65 |
37,62 |
|
|
|
|
I.1 |
Các công trình chuyển tiếp không điều chỉnh (46 dự án) |
49,50 |
|
49,50 |
2,37 |
15,16 |
1,62 |
30,36 |
|
|
|
|
10 |
Đường nối từ Trần Bằng đến Nà Sang, xóm Bản Um, xã Tam Kim |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Tam Kim |
3 |
|
2021 |
11 |
Đường GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thành Công |
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX) |
|
2021 |
12 |
Đường giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm |
0,45 |
|
0,45 |
0,04 |
0,41 |
|
|
Minh Tâm |
(BĐLN số 1 - Lang Môn); Bản đồ lâm nghiệp số 61 |
|
2022 |
13 |
Mương thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quang Thành |
104 |
|
2022 |
14 |
Nhà văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Hưng Đạo |
56 |
|
2022 |
15 |
Nhà văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Hưng Đạo |
45 |
|
2022 |
16 |
Nhà văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Hưng Đạo |
1 |
|
2022 |
17 |
BTXM đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Phan Thanh |
53 |
|
2022 |
18 |
Đường GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình |
0,53 |
|
0,53 |
0,03 |
0,50 |
|
|
Tam Kim |
1 |
|
2022 |
19 |
Mở mới và bê tông hóa đường từ sân vận động đến xóm Bản Um, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,30 |
|
Tam Kim |
2 |
|
2022 |
20 |
Đường nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Tam Kim |
34,33, 37 |
|
2022 |
21 |
Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo), xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,80 |
|
0,80 |
|
0,80 |
|
|
Thành Công |
Bản đồ lâm nghiệp số 4 |
|
2022 |
22 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,02 |
|
0,03 |
Thành Công |
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03) |
|
2022 |
23 |
Đường Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thịnh Vượng |
Bản đồ lâm nghiệp số 2 |
|
2022 |
24 |
Đường GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi |
1,53 |
|
1,53 |
0,70 |
0,81 |
|
0,02 |
Triệu Nguyên |
78,83,86 |
|
2022 |
25 |
Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc |
0,28 |
|
0,28 |
0,07 |
|
|
0,21 |
Tĩnh Túc |
27; 28; 37 |
|
2022 |
26 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vũ Nông |
111 |
|
2022 |
27 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vũ Nông |
19 |
|
2022 |
28 |
Nhà văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vũ Nông |
64 |
|
2022 |
29 |
Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Nà Bao, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
1,58 |
|
1,58 |
|
0,70 |
|
0,88 |
Minh Tâm |
1 (1/10.000); 23 |
|
2022 |
30 |
Mương thủy lợi Cốc Bó, Nà Cháo, xóm Quang Thượng, xã Quang Thành |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
Quang Thành |
33,34 |
|
2023 |
31 |
Cầu Nà Bioóc, xóm Nặm Bioóc, xã Thể Dục |
0,02 |
|
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
Thể Dục |
49 |
|
2023 |
32 |
Đường liên kết vùng Quan Đồng, xóm Cảm Tẹm, xã Hoa Thám kết nối với km2 đường đi xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm |
0,45 |
|
0,45 |
0,05 |
- |
- |
0,40 |
Hoa Thám |
1-BĐLN |
|
2023 |
33 |
Đường giao thông Hoàng Sấn - Khuổi Lìn dài 4 km xóm Khuổi Lìn (HT: 2m - QH: 5m) |
1,12 |
|
1,12 |
0,03 |
0,76 |
- |
0,33 |
Hưng Đạo |
Tờ 19, 25,26,33, 45, 72,1-BĐLN |
|
2023 |
34 |
Đường tránh chợ Phia Đén từ xóm Pù Vài sang xóm Phia Đén đi trung tâm xã Thành Công |
7,17 |
|
7,17 |
- |
4,66 |
0,65 |
1,86 |
Thành Công |
1-BĐLN; 14; 29; 30; 40 |
|
2023 |
35 |
Điểm bay dù lượn tại thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
0,67 |
|
Tĩnh Túc |
BĐLN số 1; BĐ địa chính số 48 |
|
2023 |
36 |
Mương thủy lợi Khuổi Khoáng, xóm Đồng Bao, xã Hoa Thám. Huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Hoa Thám |
Bản đồ LN số 2 |
|
2023 |
37 |
Mương thủy lợi xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng: Nhánh 1 Mương thủy lợi Cốc Sâu - Nà Dù xóm Nà An; Nhánh 2 Mương thủy lợi Tổng Viền xóm Nà An; Nhánh 3 Phai Khắt - Thẳm Gầu |
0,08 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Tam Kim |
Bản đồ LN số 2 |
|
2023 |
38 |
Mương thủy lợi xã Tam Kim (Nhánh 1 xóm Nà Mạ; Nhánh 2 Rỏng Ca - Nà Khau xóm Nà An) |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Tam Kim |
38, 48, 51, 52 |
|
2023 |
39 |
Cải tạo và nâng cấp đường Bản Nùng, Triệu Nguyên (Nguyên Bình) - Thanh Long (Thông Nông, Hà Quảng) tỉnh Cao Bằng (thực hiện tiếp 30% còn lại) |
1,00 |
|
1,00 |
0,20 |
- |
- |
0,80 |
Triệu Nguyên |
Bản đồ LN số 1; 43; 44 |
|
2023 |
40 |
Mương thủy lợi Khuổi Lủng - Táp Cá, xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
Yên Lạc |
67 |
|
2023 |
41 |
Mở mới đường giao thông liên xã Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên sang xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
5,02 |
|
5,02 |
0,07 |
3,19 |
|
1,76 |
Yên Lạc |
Tờ số: 18,23,24,29, 32, 33,34,35,40 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000) |
|
BS2023 |
42 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 216 từ Quốc lộ 3 đến UBND xã Tam Kim huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
5,26 |
|
5,26 |
0,27 |
0,45 |
|
4,54 |
Tam Kim |
Tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 48,57,58,59,60,61,66,67, 68,69,70,71 (tỷ lệ 1/1000); |
|
BS2023 |
11,56 |
|
11,56 |
0,09 |
|
|
11,47 |
Hoa Thám |
Tờ số: 01,02,04 (tỷ lệ 1/10.000); 63,64,74,75,76,82,84,91,92, 93,95,102,154,155 (tỷ lệ 1/1000); |
|
BS2023 |
||
43 |
Đường BTXN Khuổi Tào - TL216, xóm Đông Bao, xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,90 |
|
0,90 |
0,005 |
0,637 |
|
0,260 |
Hoa Thám |
Tờ bản đồ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); tờ bản đồ số:67,79 (tỷ lệ 1/1000); |
|
BS2023 |
44 |
Đường BTXN TL201- Khuổi Tào,xóm Đông Bao, xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,70 |
|
0,70 |
|
0,28 |
|
0,42 |
Hoa Thám |
Tờ bản đồ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); tờ bản đồ số:53,54,67 (tỷ lệ 1/1000); |
|
BS2023 |
45 |
Đường giao thông xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Đoạn từ QL 34 - Nhà văn hóa xóm Lũng Nọi) |
1,30 |
|
1,30 |
0,03 |
0,03 |
|
1,24 |
Vũ Nông |
Tờ số: 61,76,77,92 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
|
BS2023 |
46 |
Kiên cố hóa mương thủy lợi Khuổi Dân - Đắm Đâư, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình Pác Tạng - Lũng Rườn xóm Đoàn Kết xã Vũ Minh |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
- |
- |
0,04 |
Vũ Minh |
37,38, 51 |
|
2023 |
47 |
Đường giao thông Bình Lãng (Thông Nông, Hà Quảng) - Thái Hoc, Bó Ca xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,90 |
|
0,90 |
- |
0,30 |
- |
0,60 |
Vũ Minh |
3, 6, 10, 15, 21, 27, 34, 46, 57, 68, 74, 78 |
|
2023 |
48 |
Đường GTNT Thôm Lầu - Gòi Điểm xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh |
0,18 |
|
0,18 |
- |
0,10 |
- |
0,08 |
Vũ Minh |
1-LN,15,16 |
|
2023 |
49 |
Đường bờ sông Thẳm Già - Nà Đẩy, xóm Vũ Ngược, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,39 |
|
0,39 |
0,14 |
0,04 |
|
0,21 |
Vũ Minh |
Tờ số: 23,24 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
|
BS2023 |
50 |
Đường BTXM xuống phân trường trường tiểu học xóm Nặm Kim, xã Ca Thành |
0,56 |
|
0,56 |
0,12 |
0,28 |
|
0,16 |
Ca Thành |
Tờ số: 109,132,133 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
|
BS2023 |
51 |
Cầu BTCT Nộc Soa, xã Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
0,11 |
0,02 |
|
|
0,09 |
Ca Thành |
Tờ số: 213 (1/1000); |
|
BS2023 |
52 |
Bê tông xi măng đường Nà Lễ, xóm Lũng Nọi, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,84 |
|
0,84 |
0,04 |
0,71 |
|
0,09 |
Thể Dục |
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 28,36,37 (tỷ lệ 1/1000) |
|
BS2023 |
53 |
Đường giao thông liên xã Pác Cai - Nặm Toòng - Khuổi Ló, xã Phan Thanh sang xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (Đoạn 1 - từ xóm Pác Cai đến xóm Bản Chiếu), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
3,58 |
|
3,58 |
0,08 |
0,08 |
- |
3,42 |
Phan Thanh |
2-BĐLN |
|
2023 |
54 |
Trạm Y tế xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,40 |
|
0,40 |
- |
0,40 |
- |
- |
Thành Công |
4 |
|
2023 |
55 |
Đường liên kết vùng từ xóm Lũng Luông xã Vũ Nông kết nối với ngã ba đi xã Ca Thành, Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,79 |
|
0,79 |
|
|
|
0,79 |
Vũ Nông |
Tờ số: 01(tỷ lệ 1/10.000); 33(tỷ lệ 1/1.000); |
BS 2023 |
|
I.2 |
Các công trình chuyển tiếp có điều chỉnh (11 dự án) |
15,63 |
|
15,63 |
0,20 |
8,14 |
0,03 |
7,26 |
|
|
|
|
56 |
Đường GTNT Khuổi Hẩu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2) |
1,46 |
|
1,46 |
|
1,11 |
|
0,35 |
Mai Long |
1; 7 |
|
2021 |
57 |
Đường BTXM Lũng Tỳ - Lũng Po, xã Vũ Nông |
0,60 |
|
0,60 |
0,09 |
- |
- |
0,51 |
Vũ Nông |
BĐLN số 2; BĐ địa chính số 70, 71 |
|
2023 |
58 |
Đường GTNT Khuổi Lếch - Khuổi Ngà xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
2,12 |
|
2,12 |
|
0,16 |
|
1,96 |
Vũ Minh |
BĐLN-01; 52; 63 |
|
BS2023 |
59 |
Đường Nà Dù - An Mã (Pác Rọ - Vằng Giềng) xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
0,01 |
|
0,03 |
0,11 |
Tam Kim |
tờ số: 02 (1/10.000); 60, 72, 73 (1/1000); |
|
2023 |
60 |
NVH trung tâm thị trấn Tĩnh Túc |
0,60 |
|
0,60 |
- |
- |
- |
0,60 |
Tĩnh Túc |
Tờ 17 |
|
2023 |
61 |
Trường Tiểu học Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Ca Thành |
209 |
|
BS2023 |
62 |
Đường GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám |
4,24 |
|
4,24 |
|
3,93 |
|
0,31 |
Hoa Thám |
1; 27 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Vũ Minh |
1 |
|
|
||
63 |
Đường GTNT Pù Hụi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,76 |
|
0,76 |
0,01 |
0,14 |
|
0,61 |
Hưng Đạo |
tờ số 102,111,1128 (1/1000); 01 (1/10.000) |
|
2023 (Đo đạc chi tiết) |
64 |
Bê tông hóa đường xóm Tổng Ngà, xã Thể dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đoạn từ QL34 - Nhà văn hóa xóm Tổng Ngà) |
0,65 |
|
0,65 |
|
0,65 |
|
- |
Thể Dục |
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
|
BS2023 |
65 |
Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
3,38 |
|
3,38 |
0,09 |
1,04 |
|
2,25 |
Phan Thanh |
Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 107, 108, 116, 125 (tỷ lệ 1/1000); |
|
BS2023 |
66 |
Sân vận động UBND xã Hoa Thám |
1,26 |
|
1,26 |
|
1,10 |
|
0,16 |
Hoa Thám |
1, 76 |
|
2023 |
II |
Công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình (45 dự án) |
20,17 |
|
20,17 |
1,15 |
8,15 |
0,15 |
10,72 |
|
|
|
|
67 |
Kè bờ sông xóm Tà Sa, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,08 |
|
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
Vũ Minh |
45; 46 |
2024 |
|
68 |
Đường bờ sông Nà Cuổi - Bó Siếc, xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,25 |
|
0,25 |
0,20 |
|
|
0,05 |
Vũ Minh |
16; 17; 27 |
2024 |
|
69 |
Đường Kéo lũ - Bó Siếc, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
- |
Vũ Minh |
17 |
2024 |
|
70 |
Nhà Văn hóa xóm Lũng Rảo, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vũ Minh |
34 |
2024 |
|
71 |
Đường từ nhà văn hóa xóm Đồng Tâm - Khuổi Tảo, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vũ Minh |
30; 31 |
2024 |
|
72 |
Đường GTNT liên xã Lũng Lỳ, xã Ca Thành - xóm Bình An, xã Triệu Nguyên |
1,60 |
|
1,60 |
|
1,25 |
|
0,35 |
Ca Thành |
BĐLN-03 |
2024 |
|
1,25 |
|
1,25 |
|
1,00 |
|
0,25 |
Triệu Nguyên |
BĐLN-01; 43, 44 |
2024 |
|
||
73 |
Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Hưng Đạo |
52 |
2024 |
|
74 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Hưng Đạo |
51 |
2024 |
|
75 |
Mở mới đường Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,15 |
0,35 |
Hưng Đạo |
BĐLN-02; 36, 49 |
2024 |
|
76 |
Nước sinh hoạt tập trung Bản Thác, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
Hưng Đạo |
BĐLN-02 |
2024 |
|
77 |
Đường GTNT điểm nhánh QL34 xóm Lang Môn, xã Minh Tâm - Xóm Bó Mỵ, xã Bình Dương - Hòa an |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Minh Tâm |
BĐLN-01; 47, 48, 61, 62 |
2024 |
|
78 |
Đường Nà Kéo, Khuổi On xóm Lang Môn xã Minh Tâm - xóm Bó Mỵ xã Bình Dương huyện Hòa an |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,10 |
|
0,50 |
Minh Tâm |
BĐLN-01; 47, 60, 61, 70 |
2024 |
|
79 |
Mương thoát lũ kết nối với đường nội đồng xóm Giang Sơn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,60 |
|
0,60 |
0,40 |
|
|
0,20 |
Minh Tâm |
13; 14; 21; 22; 30 |
2024 |
|
80 |
Đường Nà Nọi - Hợp nhất, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng: Nhánh 1: Nà Nọi 2 (cũ) - Nà Nọi 1 (cũ); Nhánh 2: Nà Nọi - Hợp Nhất. |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Minh Tâm |
01-Lang Môn cũ; 51; 65; 71; 72 |
2024 |
|
81 |
Bê tông xi măng đường Nhà bia - Khuổi Sao, xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,51 |
|
0,51 |
|
0,12 |
|
0,39 |
Thể Dục |
BĐLN số 02 1/10.000 |
2024 |
|
82 |
Trường Mầm non Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
Thể Dục |
BĐLN số 02 1/10.000 |
2024 |
|
83 |
Bê tông xi măng đường Bó Pu, xóm Nặm Bióoc xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,71 |
|
0,71 |
0,02 |
0,20 |
|
0,49 |
Thể Dục |
BĐLN-02; 24, 30, 31 |
2024 |
|
84 |
Công trình đường nội đồng đầu cầu Lũng Mười - Bó Ngả xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quang Thành |
70 |
2024 |
|
85 |
Nước sinh hoạt tập trung Sẻ Pản, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Thịnh Vượng |
1 |
2024 |
|
86 |
Xây dựng Nhà máy triết xuất tinh dầu Quế tại xóm Sẻ Pản xã Thịnh Vượng |
2,86 |
|
2,86 |
|
|
|
2,86 |
Thịnh Vượng |
1 |
2024 |
|
87 |
Nhà văn hoá xóm Khuổi Pất |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thịnh Vượng |
2 |
2024 |
|
88 |
Nâng cấp, Cải tạo mở rộng nhà văn hóa tổ 1 thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Tĩnh Túc |
61 |
2024 |
|
89 |
Cổng chào Thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Tĩnh Túc |
BĐLN 1/10.000 |
2024 |
|
90 |
Nhà văn hóa xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Tĩnh Túc |
50 |
2024 |
|
91 |
Điện sinh hoạt xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Tĩnh Túc |
28 |
2024 |
|
92 |
Nước sinh hoạt Tổ dân phố 1,2 thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Tĩnh Túc |
BĐLN 1/10.000 |
2024 |
|
93 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vào vùng nguyên liệu, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng gồm các dự án: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2024 |
|
- |
Công trình: Đường GT Nà Póp - Phia Đén đến Pù Vài, xã Thành Công huyện Nguyên Bình, Cao Bằng |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thành Công |
28; 39 |
2024 |
|
- |
Công trình: Đường GTNT TL 212 -Nà Mu xóm Nà Bản, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,75 |
|
0,75 |
|
0,20 |
|
0,55 |
Thành Công |
BĐLN-03; 103; 108; 105 |
2024 |
|
- |
Công trình: Đường GT Nhả Máng - Phia Xum, xóm Đoàn Kết, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
1,20 |
|
1,20 |
|
0,40 |
|
0,80 |
Thành Công |
BĐLN-03; 54 |
2024 |
|
94 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã cũ, dãy lớp học thành nhà văn hoá xóm Bản Phường, Tam Hợp, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thành Công |
142 |
2024 |
|
95 |
Nhà văn hoá xóm Bành Tổng, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Thành Công |
108 |
2024 |
|
Trường tiểu học Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Thành Công |
1 |
2024 |
|
|
97 |
Nhà văn hóa xóm Kéo Có xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Mai Long |
3 |
2024 |
|
98 |
Đường Khuổi Địa, xã Mai Long kết nối đường An Thắng xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
0,49 |
|
0,49 |
|
0,49 |
|
|
Mai Long |
BĐLN-02 |
2024 |
|
99 |
Điện sinh hoạt Lũng Lếch; Chỉ Đòi, xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Yên Lạc |
BĐLN-02 |
2024 |
|
100 |
San gạt mặt bằng trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở yên lạc, xã Yên Lạc, huyện nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,27 |
|
0,13 |
Yên Lạc |
50 |
2024 |
|
101 |
Công trình đường giao thông liên xã Nặm Kim, xã Ca Thành sang Nà Cà, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tình Bắc Kạn |
2,25 |
|
2,25 |
|
1,24 |
|
1,01 |
Ca Thành |
tờ số: 109,133,153,169,170 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000) |
2024 (2023 trích đo chi tiết) |
|
102 |
Đường GTNT Nà Vài - Phia Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
1,29 |
|
1,29 |
0,28 |
0,77 |
|
0,24 |
Thành Công |
tờ số: 134(tỷ lệ 1/1000);150(tỷ lệ 1/1000);151(tỷ lệ 1/1000); 168(tỷ lệ 1/1000);, tờ số 03(tỷ lệ 1/10000) |
2024 (2023 trích đo chi tiết) |
|
103 |
Nhà Văn hóa xóm Nà Mạ xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,09 |
|
0,09 |
0,07 |
|
|
0,02 |
Tam Kim |
|
2024 |
|
104 |
Trường Mầm non xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Triệu Nguyên |
77 |
2024 |
|
105 |
Nhà Văn hóa xóm Cảm Tẹm |
0,09 |
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
Hoa Thám |
BĐLN 01 |
2024 |
|
106 |
Nhà Văn hóa xóm Nà Ngần |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Hoa Thám |
85 |
2024 |
|
107 |
Đường mở mới xóm Bình Đường - Tổng Sơ |
0,80 |
|
0,80 |
|
0,40 |
|
0,40 |
Phan Thanh |
1; 51; 62 |
2024 |
|
108 |
Đường mở mới Bản Chiếu - Lũng Chủ |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,40 |
|
- |
Phan Thanh |
4 |
2024 |
|
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
- |
Quang Thành |
70 |
2024 |
|
||
110 |
Trường Tiểu học xã Hoa Thám (Xây mới nhà Hội đồng, xây mới lớp học, xây nhà công vụ, nhà vệ sinh công cộng) |
1,09 |
|
1,09 |
|
1,09 |
|
|
Hoa Thám |
1 |
2024 |
|
III |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
2,22 |
|
2,22 |
|
2,22 |
|
|
|
|
|
|
111 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Trung Làng xã Thái học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
2,20 |
|
2,20 |
|
2,20 |
|
|
Vũ Minh |
tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh) |
|
2023 |
112 |
Khu phụ trợ mỏ đã Nà Lẹng, Minh Tâm, huyện Nguyên Bình và xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
- |
Minh Tâm |
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); |
|
|
IV |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Giao đất |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
113 |
Giao đất ở đô thị tại thị trấn Tĩnh Túc |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Tĩnh Túc |
67, 73 |
|
2023 |
114 |
Trụ sở UBND thị trấn Nguyên Bình (trụ sở cũ) |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nguyên Bình |
79 |
|
2022 |
V |
Công trình dự án thực hiện không phải thu hồi, giải phóng mặt bằng do nhân dân hiến đất |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
115 |
Dự án đường GTNT xã Tam Kim nhánh 1 - đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác |
0,30 |
|
0,30 |
- |
- |
- |
0,30 |
Tam Kim |
Tờ 01 |
|
2023 |
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 279/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Văn Thạch |
Ngày ban hành: | 13/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video