Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa Phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/02/2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 06/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 06/CH: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tƿnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(23)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.191,86

1.698,51

1.905,29

7.243,71

6.030,41

4.230,33

5.183,84

4.863,79

7.710,06

5.412,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.145,38

166,86

101,36

232,05

110,71

142,18

230,89

343,03

257,50

257,80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,47

65,47

 

 

 

 

 

8,05

32,90

19,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.597,10

177,81

120,69

526,62

231,05

146,79

475,78

332,30

524,87

165,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

550,71

22,55

23,94

14,31

24,26

26,16

12,04

63,01

53,42

48,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.375,64

837,71

68,32

5.440,79

 

1.480,27

4.463,82

2.135,26

4.469,57

12,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.034,84

 

1.269,79

 

 

574,44

 

 

1.835,05

3.129,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.440,10

486,48

317,72

1.029,20

5.664,18

1.858,88

 

1.975,71

563,50

1.796,25

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.461,26

17.461,11

349,24

194,53

514,60

4.606,97

1.719,48

 

1.587,50

402,72

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

43,81

3,91

3,47

0,74

0,21

1,61

1,31

14,48

5,05

2,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,29

3,19

 

 

 

 

 

 

1,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.095,14

166,74

186,70

190,52

232,12

152,69

209,56

311,06

296,01

280,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,94

9,33

 

 

 

 

 

16,08

11,69

15,48

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

1,25

0,10

 

 

0,10

0,02

 

0,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,49

0,68

0,81

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,21

7,51

1,44

1,79

 

 

 

0,75

0,18

3,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

108,14

4,81

79,72

 

 

 

 

0,10

5,59

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,28

0,30

 

1,85

 

 

 

0,23

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.024,50

85,25

65,68

128,13

158,17

98,79

155,08

210,03

224,70

202,55

-

Đất giao thông

DGT

1.764,60

62,14

58,11

122,17

96,66

97,24

150,40

177,94

219,47

197,97

-

Đất thủy lợi

DTL

35,80

1,84

0,41

2,62

0,03

0,13

1,43

4,97

0,60

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,04

0,02

0,89

 

0,19

0,10

0,06

0,37

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,71

0,74

0,74

0,10

0,09

0,14

0,05

0,28

0,07

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

44,97

5,57

1,32

3,05

5,08

1,09

2,05

4,79

3,31

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,02

3,15

 

0,07

1,26

 

0,32

2,18

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

119,03

0,02

0,17

 

54,61

0,01

0,01

0,05

0,82

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,10

0,03

0,01

0,03

 

 

0,18

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,63

 

 

 

0,21

 

 

0,01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,69

2,59

0,52

 

 

 

 

1,58

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,07

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, NTL, NHT

NTD

36,43

7,98

3,08

0,06

0,01

0,08

0,76

17,19

0,40

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN

DKH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,78

0,87

0,40

 

 

 

 

0,49

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,53

0,55

0,15

0,32

0,51

0,16

0,28

1,24

0,14

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

370,61

 

 

26,41

14,42

13,17

30,70

60,14

35,55

19,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,20

37,48

18,72

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,19

1,81

0,15

0,09

0,14

0,15

0,21

0,49

0,33

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,89

0,46

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,64

0,03

0,07

0,02

 

 

 

 

0,07

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,00

17,20

13,66

31,14

58,88

40,32

22,19

21,99

17,55

38,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,34

0,08

6,20

0,81

 

 

1,08

0,01

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.508,78

44,47

153,70

195,90

50,05

95,40

50,54

191,49

358,75

212,84

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.155,41

1.909,72

2.245,69

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KVL

616,18

22,55

23,94

14,31

24,26

26,15

20,09

95,91

73,27

48,12

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KVN

68.850,58

1.324,19

1.655,83

6.469,99

5.664,18

3.913,59

4.463,82

4.110,97

6.868,12

4.938,56

6

Khu du lịch

KPH

1,63

 

 

 

0,21

 

 

0,01

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KDD

11.034,84

 

1.269,79

 

 

574,44

 

 

1.835,05

3.129,91

8

Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp)

KKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

1,49

0,68

0,81

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDL

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.019,18

 

 

72,63

39,66

36,22

84,43

165,39

97,76

53,05

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

85,36

7,50

3,74

5,28

2,88

2,63

6,14

12,03

7,11

3,86

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 06/CH: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 (tiếp)  

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thực hiện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vǜ Nông

X. Vǜ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(23)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.191,86

4.973,58

7.599,74

2.527,68

4.568,11

3.267,65

2.770,35

4.976,28

3.229,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.145,38

384,37

286,81

176,58

54,73

40,49

64,66

235,79

59,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,47

 

2,11

 

2,10

0,07

0,35

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.597,10

270,04

447,15

191,88

63,76

412,71

664,16

644,00

201,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

550,71

65,47

53,79

22,14

36,48

6,33

45,67

23,73

9,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.375,64

2.809,83

2.054,23

1.118,58

 

2.560,74

1.806,48

3.163,81

2.953,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.034,84

1.142,39

3.083,26

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.440,10

298,68

1.671,98

1.016,06

4.412,79

247,30

188,60

907,28

5,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

17.461,26

17.461,26

247,37

1.032,65

537,31

3.940,68

92,95

61,28

714,80

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

43,81

2,80

2,52

2,44

0,35

0,08

0,78

1,67

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.095,14

144,53

160,25

154,58

143,84

55,30

149,24

210,01

51,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,94

 

 

 

 

 

 

1,36

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

0,16

 

 

0,14

 

0,11

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,21

0,14

10,81

0,77

3,09

 

 

0,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

108,14

0,90

1,53

 

 

 

13,29

2,20

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,28

 

 

0,62

 

 

0,28

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.024,50

58,76

103,09

101,34

106,97

40,72

106,47

141,29

37,48

-

Đất giao thông

DGT

1.764,60

47,84

91,23

95,81

42,95

37,82

101,71

129,75

35,39

-

Đất thủy lợi

DTL

35,80

2,70

5,70

3,33

0,02

0,45

2,39

5,48

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,04

0,09

0,10

 

0,04

 

0,12

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,71

0,07

0,85

0,17

0,11

0,03

0,05

0,13

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,97

2,46

4,71

1,67

1,85

2,28

1,52

1,76

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,02

0,03

 

 

 

 

 

1,01

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

119,03

0,10

0,05

0,03

61,38

 

0,12

1,64

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,01

0,03

0,01

0,05

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,63

1,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,69

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

36,43

3,39

0,06

0,32

0,57

0,14

0,56

1,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN

DKH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,78

0,66

0,36

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,53

0,45

0,26

0,30

0,07

0,19

0,06

0,68

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

370,61

30,28

27,25

19,96

9,07

11,33

25,99

36,50

10,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,19

0,57

0,20

0,10

0,11

0,53

0,64

0,16

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,89

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,64

0,01

 

0,03

 

 

0,10

0,28

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,00

53,26

15,75

31,46

24,39

2,03

2,30

26,84

3,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,34

 

1,00

 

 

0,50

 

0,66

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.508,78

272,00

397,35

95,53

27,40

62,82

128,06

98,92

73,56

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.155,41

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KVL

616,18

65,47

55,90

22,14

38,58

6,40

46,02

23,78

9,29

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KVN

68.850,58

4.250,90

6.809,47

2.134,64

4412,79

2808,04

1995,08

4071,09

2959,32

6

Khu du lịch

KPH

1,63

1,41

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KDD

11.034,84

1.142,39

3.083,26

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

440,93

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDL

440,93

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.019,18

83,27

74,94

54,89

24,94

31,16

71,47

100,38

29,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

85,36

6,06

5,45

3,99

1,81

2,27

5,20

7,30

2,11

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tƿnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,96

0,55

1,27

4,59

14,67

2,78

2,97

6,94

6,44

0,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,36

0,15

0,07

0,63

0,18

0,04

0,05

0,79

0,21

0,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,19

0,27

0,18

0,75

1,53

1,31

0,66

1,81

4,26

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,22

0,13

0,35

0,22

0,40

0,33

0,15

0,10

0,05

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,72

 

 

2,99

 

0,95

2,11

3,52

1,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,80

 

0,67

 

 

0,15

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,64

 

 

 

12,56

 

 

0,72

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vǜ Nông

X. Vǜ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,96

4,00

12,11

3,00

2,99

4,56

1,18

7,20

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,36

0,69

0,28

0,22

 

0,90

0,12

0,76

0,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,19

1,44

3,71

0,31

0,03

1,05

1,02

3,60

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,22

0,08

0,04

0,61

 

 

0,01

0,03

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,72

1,11

7,25

1,76

 

1,81

0,03

2,81

3,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,80

0,33

0,65

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

17,64

0,35

0,15

0,10

2,96

0,80

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tƿnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,30

0,05

0,98

4,53

14,40

2,44

2,87

6,60

6,16

0,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,37

0,04

0,07

0,63

0,18

0,04

0,01

0,60

0,17

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,94

0,01

0,11

0,69

1,45

1,11

0,60

1,66

4,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,45

 

0,13

0,22

0,30

0,19

0,15

0,10

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,16

 

 

2,99

 

0,95

2,11

3,52

1,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,80

 

0,67

 

 

0,15

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,55

 

 

 

12,47

 

 

0,72

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,00

 

0,60

0,13

0,07

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,61

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (tiếp)  

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vǜ Nông

X. Vǜ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,30

3,74

12,11

2,64

2,96

4,20

0,99

6,58

4,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,37

0,67

0,28

0,06

 

0,90

0,12

0,41

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,94

1,36

3,71

0,29

 

0,69

0,83

3,41

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,45

0,08

0,04

0,51

 

 

0,01

 

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,16

0,95

7,25

1,68

 

1,81

0,03

2,76

3,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,80

0,33

0,65

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,55

0,35

0,15

0,10

2,96

0,80

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,00

0,08

 

0,01

 

 

0,02

0,03

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,61

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

0,07

 

0,01

 

 

0,01

0,03

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tƿnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,32

 

 

 

 

 

 

0,03

0,27

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

 

 

 

 

 

 

0,03

0,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,60

 

 

0,63

1,63

 

0,09

0,25

1,88

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,27

 

 

0,63

1,63

 

 

0,25

1,81

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,11

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vǜ Nông

X. Vǜ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,32

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,60

1,22

1,20

0,08

0,05

0,08

1,31

0,13

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,27

1,22

0,31

0,08

 

 

1,21

0,08

0,05

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

 

 

0,05

 

0,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,11

 

0,89

 

 

0,08

 

0,05

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024

Đơn vị tính: ha

TT

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Chia theo loại đất

Vị trí địa điểm

Dự án công trình đăng ký mới

Dự án công trình chuyển tiếp

Diện tích (ha)

Chia theo loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất Khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61; Khoản 1, Khoản 2, Điều 62, Luật Đất đai 2013)

3,72

 

3,72

0,16

2,47

 

1,09

 

 

 

 

1

Xây dựng các công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026

2,90

 

2,90

0,16

2,31

 

0,43

Minh Tâm

BĐLN-01; 42; 53

2024

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Thịnh Vượng thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Thịnh Vượng

40

2024

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Tam Kim thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,16

 

0,16

 

0,16

 

 

Tam Kim

1

2024

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Vũ Nông thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Vũ Nông

63

2024

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Phan Thanh thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Phan Thanh

53

2024

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Đạo thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Hưng Đạo

2

2024

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Yên Lạc thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Yên Lạc

78

2024

 

8

Trụ sở làm việc Công an xã Mai Long thuộc Công an huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Mai Long

86

2024

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Công trình do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

4,00

 

4,01

0,54

0,74

 

2,73

 

 

 

 

9

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Cấp nước sinh hoạt vùng cao huyện Nguyên Bình

1,05

 

1,05

0,05

0,51

 

0,49

Mai Long

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48,61 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thành Công

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 12,14 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

0,66

 

0,67

 

0,01

 

0,66

Vũ Minh

tờ số: 87 (tỷ lệ 1/10.000); 131,132 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Triệu Nguyên

tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

0,79

 

0,79

0,49

0,22

 

0,08

Ca Thành

tờ số: 04 (tỷ lệ 1/10.000); 211 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

C

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất - Khoản 3, Điều 61 Luật đất đai năm 2013

85,30

 

85,30

3,72

31,45

1,80

48,34

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng năm trước chuyển sang KHSDĐ năm 2024

65,13

 

65,13

2,57

23,30

1,65

37,62

 

 

 

 

I.1

Các công trình chuyển tiếp không điều chỉnh (46 dự án)

49,50

 

49,50

2,37

15,16

1,62

30,36

 

 

 

 

10

Đường nối từ Trần Bằng đến Nà Sang, xóm Bản Um, xã Tam Kim

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Tam Kim

3

 

2021

11

Đường GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX)

 

2021

12

Đường giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm

0,45

 

0,45

0,04

0,41

 

 

Minh Tâm

(BĐLN số 1 - Lang Môn); Bản đồ lâm nghiệp số 61

 

2022

13

Mương thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Quang Thành

104

 

2022

14

Nhà văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

56

 

2022

15

Nhà văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

45

 

2022

16

Nhà văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Hưng Đạo

1

 

2022

17

BTXM đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Phan Thanh

53

 

2022

18

Đường GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình

0,53

 

0,53

0,03

0,50

 

 

Tam Kim

1

 

2022

19

Mở mới và bê tông hóa đường từ sân vận động đến xóm Bản Um, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

Tam Kim

2

 

2022

20

Đường nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ

0,24

 

0,24

0,24

 

 

 

Tam Kim

34,33, 37

 

2022

21

Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo), xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,80

 

0,80

 

0,80

 

 

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 4

 

2022

22

Cấp điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công

0,05

 

0,05

 

0,02

 

0,03

Thành Công

Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03)

 

2022

23

Đường Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thịnh Vượng

Bản đồ lâm nghiệp số 2

 

2022

24

Đường GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi

1,53

 

1,53

0,70

0,81

 

0,02

Triệu Nguyên

78,83,86

 

2022

25

Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc

0,28

 

0,28

0,07

 

 

0,21

Tĩnh Túc

27; 28; 37

 

2022

26

Nhà văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

111

 

2022

27

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

19

 

2022

28

Nhà văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Nông

64

 

2022

29

Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Nà Bao, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

1,58

 

1,58

 

0,70

 

0,88

Minh Tâm

1 (1/10.000); 23

 

2022

30

Mương thủy lợi Cốc Bó, Nà Cháo, xóm Quang Thượng, xã Quang Thành

0,02

 

0,02

0,01

-

-

0,01

Quang Thành

33,34

 

2023

31

Cầu Nà Bioóc, xóm Nặm Bioóc, xã Thể Dục

0,02

 

0,02

-

-

-

0,02

Thể Dục

49

 

2023

32

Đường liên kết vùng Quan Đồng, xóm Cảm Tẹm, xã Hoa Thám kết nối với km2 đường đi xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm

0,45

 

0,45

0,05

-

-

0,40

Hoa Thám

1-BĐLN

 

2023

33

Đường giao thông Hoàng Sấn - Khuổi Lìn dài 4 km xóm Khuổi Lìn (HT: 2m - QH: 5m)

1,12

 

1,12

0,03

0,76

-

0,33

Hưng Đạo

Tờ 19, 25,26,33, 45, 72,1-BĐLN

 

2023

34

Đường tránh chợ Phia Đén từ xóm Pù Vài sang xóm Phia Đén đi trung tâm xã Thành Công

7,17

 

7,17

-

4,66

0,65

1,86

Thành Công

1-BĐLN; 14; 29; 30; 40

 

2023

35

Điểm bay dù lượn tại thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình

0,67

 

0,67

 

 

0,67

 

Tĩnh Túc

BĐLN số 1; BĐ địa chính số 48

 

2023

36

Mương thủy lợi Khuổi Khoáng, xóm Đồng Bao, xã Hoa Thám. Huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Hoa Thám

Bản đồ LN số 2

 

2023

37

Mương thủy lợi xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng: Nhánh 1 Mương thủy lợi Cốc Sâu - Nà Dù xóm Nà An; Nhánh 2 Mương thủy lợi Tổng Viền xóm Nà An; Nhánh 3 Phai Khắt - Thẳm Gầu

0,08

 

0,08

0,03

 

 

0,05

Tam Kim

Bản đồ LN số 2

 

2023

38

Mương thủy lợi xã Tam Kim (Nhánh 1 xóm Nà Mạ; Nhánh 2 Rỏng Ca - Nà Khau xóm Nà An)

0,05

 

0,05

0,02

 

 

0,03

Tam Kim

38, 48, 51, 52

 

2023

39

Cải tạo và nâng cấp đường Bản Nùng, Triệu Nguyên (Nguyên Bình) - Thanh Long (Thông Nông, Hà Quảng) tỉnh Cao Bằng (thực hiện tiếp 30% còn lại)

1,00

 

1,00

0,20

-

-

0,80

Triệu Nguyên

Bản đồ LN số 1; 43; 44

 

2023

40

Mương thủy lợi Khuổi Lủng - Táp Cá, xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình

0,02

 

0,02

0,02

-

-

-

Yên Lạc

67

 

2023

41

Mở mới đường giao thông liên xã Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên sang xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

5,02

 

5,02

0,07

3,19

 

1,76

Yên Lạc

Tờ số: 18,23,24,29, 32, 33,34,35,40 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000)

 

BS2023

42

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 216 từ Quốc lộ 3 đến UBND xã Tam Kim huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

5,26

 

5,26

0,27

0,45

 

4,54

Tam Kim

Tờ số: 01,02 (tỷ lệ 1/10.000); 48,57,58,59,60,61,66,67, 68,69,70,71 (tỷ lệ 1/1000);

 

BS2023

11,56

 

11,56

0,09

 

 

11,47

Hoa Thám

Tờ số: 01,02,04 (tỷ lệ 1/10.000); 63,64,74,75,76,82,84,91,92, 93,95,102,154,155 (tỷ lệ 1/1000);

 

BS2023

43

Đường BTXN Khuổi Tào - TL216, xóm Đông Bao, xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

0,005

0,637

 

0,260

Hoa Thám

Tờ bản đồ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); tờ bản đồ số:67,79 (tỷ lệ 1/1000);

 

BS2023

44

Đường BTXN TL201- Khuổi Tào,xóm Đông Bao, xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,70

 

0,70

 

0,28

 

0,42

Hoa Thám

Tờ bản đồ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); tờ bản đồ số:53,54,67 (tỷ lệ 1/1000);

 

BS2023

45

Đường giao thông xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Đoạn từ QL 34 - Nhà văn hóa xóm Lũng Nọi)

1,30

 

1,30

0,03

0,03

 

1,24

Vũ Nông

Tờ số: 61,76,77,92 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000)

 

BS2023

46

Kiên cố hóa mương thủy lợi Khuổi Dân - Đắm Đâư, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình Pác Tạng - Lũng Rườn xóm Đoàn Kết xã Vũ Minh

0,05

 

0,05

0,01

-

-

0,04

Vũ Minh

37,38, 51

 

2023

47

Đường giao thông Bình Lãng (Thông Nông, Hà Quảng) - Thái Hoc, Bó Ca xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

-

0,30

-

0,60

Vũ Minh

3, 6, 10, 15, 21, 27, 34, 46, 57, 68, 74, 78

 

2023

48

Đường GTNT Thôm Lầu - Gòi Điểm xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh

0,18

 

0,18

-

0,10

-

0,08

Vũ Minh

1-LN,15,16

 

2023

49

Đường bờ sông Thẳm Già - Nà Đẩy, xóm Vũ Ngược, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,39

 

0,39

0,14

0,04

 

0,21

Vũ Minh

Tờ số: 23,24 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000)

 

BS2023

50

Đường BTXM xuống phân trường trường tiểu học xóm Nặm Kim, xã Ca Thành

0,56

 

0,56

0,12

0,28

 

0,16

Ca Thành

Tờ số: 109,132,133 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000)

 

BS2023

51

Cầu BTCT Nộc Soa, xã Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

0,02

 

 

0,09

Ca Thành

Tờ số: 213 (1/1000);

 

BS2023

52

Bê tông xi măng đường Nà Lễ, xóm Lũng Nọi, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,84

 

0,84

0,04

0,71

 

0,09

Thể Dục

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 28,36,37 (tỷ lệ 1/1000)

 

BS2023

53

Đường giao thông liên xã Pác Cai - Nặm Toòng - Khuổi Ló, xã Phan Thanh sang xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (Đoạn 1 - từ xóm Pác Cai đến xóm Bản Chiếu), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

3,58

 

3,58

0,08

0,08

-

3,42

Phan Thanh

2-BĐLN

 

2023

54

Trạm Y tế xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,40

 

0,40

-

0,40

-

-

Thành Công

4

 

2023

55

Đường liên kết vùng từ xóm Lũng Luông xã Vũ Nông kết nối với ngã ba đi xã Ca Thành, Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,79

 

0,79

 

 

 

0,79

Vũ Nông

Tờ số: 01(tỷ lệ 1/10.000); 33(tỷ lệ 1/1.000);

BS 2023

 

I.2

Các công trình chuyển tiếp có điều chỉnh (11 dự án)

15,63

 

15,63

0,20

8,14

0,03

7,26

 

 

 

 

56

Đường GTNT Khuổi Hẩu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2)

1,46

 

1,46

 

1,11

 

0,35

Mai Long

1; 7

 

2021

57

Đường BTXM Lũng Tỳ - Lũng Po, xã Vũ Nông

0,60

 

0,60

0,09

-

-

0,51

Vũ Nông

BĐLN số 2; BĐ địa chính số 70, 71

 

2023

58

Đường GTNT Khuổi Lếch - Khuổi Ngà xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

2,12

 

2,12

 

0,16

 

1,96

Vũ Minh

BĐLN-01; 52; 63

 

BS2023

59

Đường Nà Dù - An Mã (Pác Rọ - Vằng Giềng) xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

0,01

 

0,03

0,11

Tam Kim

tờ số: 02 (1/10.000); 60, 72, 73 (1/1000);

 

2023

60

NVH trung tâm thị trấn Tĩnh Túc

0,60

 

0,60

-

-

-

0,60

Tĩnh Túc

Tờ 17

 

2023

61

Trường Tiểu học Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Ca Thành

209

 

BS2023

62

Đường GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám

4,24

 

4,24

 

3,93

 

0,31

Hoa Thám

1; 27

 

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

-

Vũ Minh

1

 

 

63

Đường GTNT Pù Hụi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,76

 

0,76

0,01

0,14

 

0,61

Hưng Đạo

tờ số 102,111,1128 (1/1000); 01 (1/10.000)

 

2023 (Đo đạc chi tiết)

64

Bê tông hóa đường xóm Tổng Ngà, xã Thể dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đoạn từ QL34 - Nhà văn hóa xóm Tổng Ngà)

0,65

 

0,65

 

0,65

 

-

Thể Dục

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000)

 

BS2023

65

Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

3,38

 

3,38

0,09

1,04

 

2,25

Phan Thanh

Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 107, 108, 116, 125 (tỷ lệ 1/1000);

 

BS2023

66

Sân vận động UBND xã Hoa Thám

1,26

 

1,26

 

1,10

 

0,16

Hoa Thám

1, 76

 

2023

II

Công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình (45 dự án)

20,17

 

20,17

1,15

8,15

0,15

10,72

 

 

 

 

67

Kè bờ sông xóm Tà Sa, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

0,03

 

 

0,05

Vũ Minh

45; 46

2024

 

68

Đường bờ sông Nà Cuổi - Bó Siếc, xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,25

 

0,25

0,20

 

 

0,05

Vũ Minh

16; 17; 27

2024

 

69

Đường Kéo lũ - Bó Siếc, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,03

 

 

-

Vũ Minh

17

2024

 

70

Nhà Văn hóa xóm Lũng Rảo, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Vũ Minh

34

2024

 

71

Đường từ nhà văn hóa xóm Đồng Tâm - Khuổi Tảo, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Vũ Minh

30; 31

2024

 

72

Đường GTNT liên xã Lũng Lỳ, xã Ca Thành - xóm Bình An, xã Triệu Nguyên

1,60

 

1,60

 

1,25

 

0,35

Ca Thành

BĐLN-03

2024

 

1,25

 

1,25

 

1,00

 

0,25

Triệu Nguyên

BĐLN-01; 43, 44

2024

 

73

Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Hưng Đạo

52

2024

 

74

Cấp điện sinh hoạt xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Hưng Đạo

51

2024

 

75

Mở mới đường Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

0,50

 

 

0,15

0,35

Hưng Đạo

BĐLN-02; 36, 49

2024

 

76

Nước sinh hoạt tập trung Bản Thác, xã Hưng Đạo, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

0,05

 

 

Hưng Đạo

BĐLN-02

2024

 

77

Đường GTNT điểm nhánh QL34 xóm Lang Môn, xã Minh Tâm - Xóm Bó Mỵ, xã Bình Dương - Hòa an

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Minh Tâm

BĐLN-01; 47, 48, 61, 62

2024

 

78

Đường Nà Kéo, Khuổi On xóm Lang Môn xã Minh Tâm - xóm Bó Mỵ xã Bình Dương huyện Hòa an

0,60

 

0,60

 

0,10

 

0,50

Minh Tâm

BĐLN-01; 47, 60, 61, 70

2024

 

79

Mương thoát lũ kết nối với đường nội đồng xóm Giang Sơn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

0,60

0,40

 

 

0,20

Minh Tâm

13; 14; 21; 22; 30

2024

 

80

Đường Nà Nọi - Hợp nhất, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng: Nhánh 1: Nà Nọi 2 (cũ) - Nà Nọi 1 (cũ); Nhánh 2: Nà Nọi - Hợp Nhất.

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

Minh Tâm

01-Lang Môn cũ; 51; 65; 71; 72

2024

 

81

Bê tông xi măng đường Nhà bia - Khuổi Sao, xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,51

 

0,51

 

0,12

 

0,39

Thể Dục

BĐLN số 02 1/10.000

2024

 

82

Trường Mầm non Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

 

0,08

 

 

Thể Dục

BĐLN số 02 1/10.000

2024

 

83

Bê tông xi măng đường Bó Pu, xóm Nặm Bióoc xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,71

 

0,71

0,02

0,20

 

0,49

Thể Dục

BĐLN-02; 24, 30, 31

2024

 

84

Công trình đường nội đồng đầu cầu Lũng Mười - Bó Ngả xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Quang Thành

70

2024

 

85

Nước sinh hoạt tập trung Sẻ Pản, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Thịnh Vượng

1

2024

 

86

Xây dựng Nhà máy triết xuất tinh dầu Quế tại xóm Sẻ Pản xã Thịnh Vượng

2,86

 

2,86

 

 

 

2,86

Thịnh Vượng

1

2024

 

87

Nhà văn hoá xóm Khuổi Pất

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thịnh Vượng

2

2024

 

88

Nâng cấp, Cải tạo mở rộng nhà văn hóa tổ 1 thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tĩnh Túc

61

2024

 

89

Cổng chào Thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tĩnh Túc

BĐLN 1/10.000

2024

 

90

Nhà văn hóa xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Tĩnh Túc

50

2024

 

91

Điện sinh hoạt xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tĩnh Túc

28

2024

 

92

Nước sinh hoạt Tổ dân phố 1,2 thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Tĩnh Túc

BĐLN 1/10.000

2024

 

93

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vào vùng nguyên liệu, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng gồm các dự án:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2024

 

-

Công trình: Đường GT Nà Póp - Phia Đén đến Pù Vài, xã Thành Công huyện Nguyên Bình, Cao Bằng

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thành Công

28; 39

2024

 

-

Công trình: Đường GTNT TL 212 -Nà Mu xóm Nà Bản, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,75

 

0,75

 

0,20

 

0,55

Thành Công

BĐLN-03; 103; 108; 105

2024

 

-

Công trình: Đường GT Nhả Máng - Phia Xum, xóm Đoàn Kết, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng.

1,20

 

1,20

 

0,40

 

0,80

Thành Công

BĐLN-03; 54

2024

 

94

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã cũ, dãy lớp học thành nhà văn hoá xóm Bản Phường, Tam Hợp, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thành Công

142

2024

 

95

Nhà văn hoá xóm Bành Tổng, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thành Công

108

2024

 

96

Trường tiểu học Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thành Công

1

2024

 

97

Nhà văn hóa xóm Kéo Có xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Mai Long

3

2024

 

98

Đường Khuổi Địa, xã Mai Long kết nối đường An Thắng xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn

0,49

 

0,49

 

0,49

 

 

Mai Long

BĐLN-02

2024

 

99

Điện sinh hoạt Lũng Lếch; Chỉ Đòi, xã Yên Lạc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng.

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Yên Lạc

BĐLN-02

2024

 

100

San gạt mặt bằng trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở yên lạc, xã Yên Lạc, huyện nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,40

 

0,40

 

0,27

 

0,13

Yên Lạc

50

2024

 

101

Công trình đường giao thông liên xã Nặm Kim, xã Ca Thành sang Nà Cà, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tình Bắc Kạn

2,25

 

2,25

 

1,24

 

1,01

Ca Thành

tờ số: 109,133,153,169,170 (tỷ lệ 1/1000); 01 (tỷ lệ 1/10.000)

2024 (2023 trích đo chi tiết)

 

102

Đường GTNT Nà Vài - Phia Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

1,29

 

1,29

0,28

0,77

 

0,24

Thành Công

tờ số: 134(tỷ lệ 1/1000);150(tỷ lệ 1/1000);151(tỷ lệ 1/1000); 168(tỷ lệ 1/1000);, tờ số 03(tỷ lệ 1/10000)

2024 (2023 trích đo chi tiết)

 

103

Nhà Văn hóa xóm Nà Mạ xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,09

 

0,09

0,07

 

 

0,02

Tam Kim

 

2024

 

104

Trường Mầm non xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Triệu Nguyên

77

2024

 

105

Nhà Văn hóa xóm Cảm Tẹm

0,09

 

0,09

 

0,09

 

 

Hoa Thám

BĐLN 01

2024

 

106

Nhà Văn hóa xóm Nà Ngần

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Hoa Thám

85

2024

 

107

Đường mở mới xóm Bình Đường - Tổng Sơ

0,80

 

0,80

 

0,40

 

0,40

Phan Thanh

1; 51; 62

2024

 

108

Đường mở mới Bản Chiếu - Lũng Chủ

0,40

 

0,40

 

0,40

 

-

Phan Thanh

4

2024

 

109

Nhà văn hóa xóm Quang Thượng

0,02

 

0,02

0,02

 

 

-

Quang Thành

70

2024

 

110

Trường Tiểu học xã Hoa Thám (Xây mới nhà Hội đồng, xây mới lớp học, xây nhà công vụ, nhà vệ sinh công cộng)

1,09

 

1,09

 

1,09

 

 

Hoa Thám

1

2024

 

III

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

2,22

 

2,22

 

2,22

 

 

 

 

 

 

111

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Trung Làng xã Thái học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

2,20

 

2,20

 

2,20

 

 

Vũ Minh

tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh)

 

2023

112

Khu phụ trợ mỏ đã Nà Lẹng, Minh Tâm, huyện Nguyên Bình và xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

0,02

 

-

Minh Tâm

Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);

 

 

IV

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Giao đất

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

 

113

Giao đất ở đô thị tại thị trấn Tĩnh Túc

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Tĩnh Túc

67, 73

 

2023

114

Trụ sở UBND thị trấn Nguyên Bình (trụ sở cũ)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Nguyên Bình

79

 

2022

V

Công trình dự án thực hiện không phải thu hồi, giải phóng mặt bằng do nhân dân hiến đất

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

 

115

Dự án đường GTNT xã Tam Kim nhánh 1 - đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác

0,30

 

0,30

-

-

-

0,30

Tam Kim

Tờ 01

 

2023

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 279/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 13/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…