ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Quảng Trị , ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 431/TTr- STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
I |
Loại đất |
|
35.339,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.195,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.944,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.414,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.366,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
750,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.300,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.086,96 |
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
690,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
10,42 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.079,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,64 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,71 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,97 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,41 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,59 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.523,25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.406,75 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
976,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,85 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27,95 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,11 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,66 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,93 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT |
NTD |
963,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DK.H |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,71 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,41 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
568,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
122,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.790,64 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
199,98 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
1,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.064,32 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,26 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
475,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
89,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,18 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
20,35 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,22 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,42 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, nhà hỏa táng |
NTD |
2,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,66 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,60 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,98 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
702,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
51,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
475,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
89,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMƯ |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,33 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,72 |
1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,83 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,82 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,87 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,22 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,40 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,35 |
6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,63 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Triệu Phong trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết
định số 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của
UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
|
||
1 |
Kho xăng dầu Việt Lào |
15,00 |
Xã Triệu An |
2 |
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
13,54 |
Xã Triệu Ái |
3 |
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị |
6,36 |
Huyện Triệu Phong |
4 |
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng |
24,00 |
T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch |
5 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,13 |
T.Ái, T.Trạch, T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử |
6 |
Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt |
18,53 |
Xã Triệu An |
7 |
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt |
4,85 |
Xã Triệu An |
8 |
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt |
1,02 |
Xã Triệu An |
9 |
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô |
9,95 |
Xã Triệu Sơn |
10 |
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế |
0,10 |
Xã Triệu Ái, Triệu Thượng |
11 |
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) |
420,0 |
Xã Triệu Ái |
12 |
Trạm biến áp 110kV và đầu nối |
0,02 |
Xã Triệu Ái |
0,14 |
Xã Triệu Thuận |
||
0,07 |
Xã Triệu Đại |
||
0,18 |
Xã Triệu Phước |
||
0,55 |
Xã Triệu Trạch |
||
0,11 |
Xã Triệu Vân |
||
0,07 |
Xã Triệu An |
||
13 |
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội |
1,63 |
Xã Triệu An |
14 |
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong) |
70,67 |
T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.ĐỘ, T.Vân, T.Thuận |
15 |
Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân |
18,74 |
Xã Triệu Trạch |
16 |
Đường huyện ĐH 43 |
1,60 |
Xã Triệu Trung, Triệu Tài |
17 |
Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị |
5,00 |
Xã Triệu Thượng |
18 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú |
528,97 |
Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng |
19 |
Xây dựng trạm quan trắc tự động |
0,20 |
Xã Triệu Lăng |
20 |
Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện tích phần đất liền 1,15 ha) |
2,93 |
Xã Triệu An |
21 |
Đồn Biên phòng Triệu Vân |
2,20 |
Xã Triệu Vân |
22 |
Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà - Lao Bảo |
0,02 |
Xã Triệu Ái |
23 |
Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị) |
0,14 |
Xã Triệu An |
24 |
Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36 |
0,08 |
Xã Triệu Ái |
25 |
Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm |
19,85 |
TT Ái Tử, Triệu Ái, Triệu Thượng |
26 |
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn huyện Triệu Phong) |
4,20 |
Xã Triệu Thượng |
27 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Triệu Thượng tại xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
14,00 |
Xã Triệu Thượng |
28 |
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử |
70,00 |
Xã Triệu Ái |
29 |
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) |
158,41 |
Xã Triệu Thượng |
30 |
Chuyển mục đích sang rừng sản xuất |
109,99 |
Xã Triệu Thượng |
31 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc |
5,70 |
Xã Triệu Thuận |
32 |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn |
2,00 |
Xã Triệu Sơn |
33 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông) |
0,47 |
Xã Triệu Ái |
34 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Sơn Dũng |
0,59 |
Xã Triệu Ái |
35 |
Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê Lợi - Lê Quý Đôn) |
0,03 |
TT Ái Tử |
36 |
Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2) |
0,08 |
TT Ái Tử |
37 |
Đường Nguyễn Quang Xá |
0,41 |
TT Ái Tử |
38 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) |
2,00 |
TT Ái Tử |
39 |
Nâng cấp đường ĐH 46B (đoạn từ ĐT 578b đến Chợ Thuận) |
2,81 |
Xã Triệu Đại |
40 |
Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên |
0,10 |
Xã Triệu Trạch |
41 |
Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam |
0,06 |
Xã Triệu Thành |
42. |
Nhà văn hóa thôn Nại Cữu |
0,45 |
Xã Triệu Thành |
43 |
Trụ sở UBND xã Triệu Long |
0,52 |
Xã Triệu Long |
44 |
Trường mầm non Triệu Sơn |
0,09 |
Xã Triệu Sơn |
45 |
Trạm y tế xã Triệu Trung |
0,14 |
Xã Triệu Trung |
46 |
Sân thể thao xã Triệu Trung |
0,34 |
Xã Triệu Trung |
47 |
Sân thể thao xã Triệu An |
0,41 |
Xã Triệu An |
48 |
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương |
0,17 |
Xã Triệu Trung |
49 |
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông |
0,31 |
Xã Triệu Trung |
50 |
Chợ Triệu Thuận |
0,33 |
Xã Triệu Thuận |
51 |
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ) |
0,16 |
Xã Triệu Thành |
52 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B |
0,09 |
Xã Triệu Hòa |
53 |
Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ) |
0,07 |
Xã Triệu Thành |
54 |
Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) |
0,06 |
Xã Triệu Hòa |
55 |
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá) |
0,61 |
Xã Triệu Long |
56 |
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ năm 2019 (đấu giá) |
0,82 |
Xã Triệu Độ |
57 |
Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020 (đấu giá) |
4,53 |
TT Ái Tử |
58 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn năm 2021 (đấu giá) |
0,80 |
TT Ái Tử |
0,24 |
Xã Triệu Phước |
||
2,78 |
Xã Triệu An |
||
1,47 |
Xã Triệu Độ |
||
59 |
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang (giao đất) |
1,36 |
Xã Triệu Giang |
60 |
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu giá) |
5,00 |
Xã Triệu Ái |
61 |
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá) |
0,71 |
TT Ái Tử |
0,15 |
Xã Triệu Long |
||
62 |
Xây dựng khu dân cư các xã trên địa bàn huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (đấu giá) |
0,96 |
Xã Triệu Thuận |
0,44 |
Xã Triệu Hòa |
||
0,48 |
Xã Triệu Thành |
||
63 |
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử |
0,11 |
TT Ái Tử |
|
|
||
B.1 |
Danh mục dự án |
|
|
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ HTX phát triển vùng nguyên liệu Hạng mục: Tuyến đường lâm sinh từ tuyên ĐH33 đi vào vùng sản xuất lâm nghiệp xã Triệu Ái kết nối với các doanh nghiệp tiêu thụ gỗ rừng trồng FSC |
1,60 |
Xã Triệu Ái |
2 |
Nâng cấp đường ĐH.46C |
1,10 |
Xã Triệu Đại |
3 |
Đường Lý Thái Tổ, thị trấn Ái Tử |
0,97 |
Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Ái |
4 |
Đường Hồng Chương, thị trấn Ái Tử |
0,96 |
TT Ái Tử |
5 |
Mở rộng giáo xứ Ngô Xá |
0,02 |
Xã Triệu Trung |
6 |
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (thuê đất) |
1,15 |
Xã Triệu Ái, Triệu Thượng |
7 |
Cơ sở hạ tầng hồ sắc Tứ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng và đường đi xung quanh bờ hồ (DGT 0,49; DKV 0,37) |
0,86 |
TT Ái Tử |
8 |
Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời |
7,47 |
Xã Triệu Trạch |
9 |
Đường Trần Hữu Dực, thị trấn Ái Tử (Đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Hưng Đạo) |
0,30 |
TT Ái Tử |
10 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) - Phần bổ sung |
1,10 |
TT Ái Tử |
11 |
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (TMD 0,22; ODT 0,16; DGT 0,35) |
0,73 |
TT Ái Tử |
12 |
Giao đất tái định cư dự án Đường nối cầu An Mô vào Khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn |
0,08 |
Xã Triệu Long |
13 |
Giao đất cho 07 hộ gia đình, cá nhân tại xã Triệu An, huyện Triệu Phong (đã được bố trí tái định cư để xây dựng công trình cầu Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị) |
0,18 |
Xã Triệu An |
B.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
|
|
1 |
Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư) |
0,14 |
TT Ái Tử |
2 |
Chuyển mục đích đất ở đô thị |
0,39 |
TT Ái Tử |
3 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
1,20 |
Xã Triệu Ái |
4 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,38 |
Xã Triệu An |
5 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,22 |
Xã Triệu Đại |
6 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,19 |
Xã Triệu Độ |
7 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,24 |
Xã Triệu Giang |
8 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,38 |
Xã Triệu Hòa |
9 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,19 |
Xã Triệu Lăng |
10 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,27 |
Xã Triệu Long |
11 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,41 |
Xã Triệu Phước |
12 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,34 |
Xã Triệu Sơn |
13 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,16 |
Xã Triệu Tài |
14 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,35 |
Xã Triệu Thành |
15 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,48 |
Xã Triệu Thuận |
16 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,54 |
Xã Triệu Thượng |
17 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,38 |
Xã Triệu Trạch |
18 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,20 |
Xã Triệu Trung |
19 |
Chuyển mục đích đất ở nông thôn |
0,76 |
Xã Triệu Vân |
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 02/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video