ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2739/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 06/8//2021 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 4804,78 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp 9.995,42 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 47,60 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 5028,58 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 26,18 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 364,23 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch 15,67ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của huyện Bình Xuyên được thể hiện chi tiết tại biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên kèm theo Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Bình Xuyên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kịp thời xử lý các vi phạm về quy hoạch theo quy định.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
14.847,80 |
14.847,80 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.799,72 |
4.804,78 |
32,36 |
-4.994,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.307,27 |
959,58 |
6,46 |
-3.347,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.416,23 |
577,04 |
3,89 |
-2.839,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
624,14 |
161,26 |
1,09 |
-462,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.118,66 |
675,61 |
4,55 |
-443,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,40 |
133,28 |
0,90 |
-6,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.405,50 |
2.227,98 |
15,01 |
-177,52 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
772,53 |
346,94 |
2,34 |
-425,60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12,68 |
8,41 |
0,06 |
-4,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
393,86 |
164,33 |
1,11 |
-229,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,35 |
135,81 |
0,91 |
97,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.984,82 |
9.995,42 |
67,32 |
5.010,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
346,36 |
350,69 |
2,36 |
4,33 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,46 |
83,41 |
0,56 |
66,95 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
961,04 |
1.984,85 |
13,37 |
1.023,81 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
108,24 |
0,73 |
108,24 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
192,61 |
650,08 |
4,38 |
457,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
276,93 |
175,19 |
1,18 |
-101,74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
137,32 |
93,59 |
0,63 |
-43,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.793,00 |
3.390,48 |
22,83 |
1.597,49 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.131,46 |
1.797,39 |
12,11 |
665,92 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
364,36 |
646,06 |
4,35 |
281,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,69 |
55,04 |
0,37 |
25,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,91 |
18,58 |
0,13 |
12,66 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,06 |
157,60 |
1,06 |
64,53 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,17 |
248,65 |
1,67 |
226,48 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,28 |
135,71 |
0,91 |
130,43 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,47 |
10,50 |
0,07 |
10,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc |
DKG |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,47 |
76,14 |
0,51 |
70,67 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,26 |
17,72 |
0,12 |
9,46 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
120,70 |
191,63 |
1,29 |
70,94 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
6,16 |
35,48 |
0,24 |
29,32 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
13,43 |
0,09 |
13,43 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
141,59 |
0,95 |
127,88 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
398,25 |
1.128,03 |
7,60 |
729,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
391,31 |
1.527,43 |
10,29 |
1.136,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,92 |
36,56 |
0,25 |
18,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,63 |
1,61 |
0,01 |
-0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
17,79 |
21,02 |
0,14 |
3,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
250,36 |
197,61 |
1,33 |
-52,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
166,40 |
87,89 |
0,59 |
-78,51 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,71 |
3,71 |
0,02 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
63,27 |
47,60 |
0,32 |
-15,67 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.028,58 |
387,07 |
483,01 |
293,60 |
517,16 |
661,72 |
197,49 |
365,78 |
167,34 |
367,17 |
186,23 |
313,28 |
215,96 |
872,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.299,03 |
311,15 |
352,38 |
194,07 |
398,46 |
593,11 |
102,30 |
276,27 |
101,55 |
260,21 |
160,02 |
273,97 |
110,49 |
165,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.790,82 |
309,49 |
345,25 |
194,07 |
290,04 |
367,35 |
94,33 |
276,27 |
98,42 |
242,02 |
150,83 |
185,57 |
102,52 |
134,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
455,69 |
36,64 |
74,30 |
59,81 |
14,21 |
0,20 |
29,19 |
32,50 |
16,49 |
70,68 |
10,91 |
0,85 |
41,84 |
68,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
443,05 |
17,14 |
35,16 |
9,35 |
42,79 |
39,45 |
11,81 |
44,81 |
24,24 |
14,55 |
6,53 |
14,49 |
20,05 |
162,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
16,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,04 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
560,90 |
4,82 |
- |
18,62 |
- |
- |
48,43 |
- |
5,60 |
1,70 |
2,60 |
- |
31,96 |
447,17 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
226,06 |
17,33 |
19,57 |
7,45 |
61,71 |
27,22 |
5,14 |
12,00 |
18,84 |
14,81 |
6,17 |
23,35 |
4,90 |
7,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
21,69 |
- |
1,62 |
4,30 |
- |
1,74 |
0,63 |
0,20 |
0,63 |
5,23 |
- |
0,63 |
6,73 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,18 |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
4,80 |
- |
- |
- |
20,71 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
26,18 |
- |
- |
0,47 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
4,80 |
- |
- |
- |
20,71 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
364,23 |
2,96 |
12,83 |
21,17 |
44,12 |
114,98 |
2,24 |
3,51 |
28,40 |
2,42 |
2,04 |
43,21 |
14,87 |
71,48 |
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Bá Hiến |
TT Đạo Đức |
TT Gia Khánh |
TT Hương Canh |
TT Thanh Lãng |
Xã Hương Sơn |
Xã Phú Xuân |
Xã Quất Lưu |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Trung Mỹ |
||||
|
Tổng diện tích |
|
15,67 |
3,07 |
0,73 |
0,06 |
3,27 |
1,73 |
0,37 |
0,04 |
5,01 |
0,46 |
0,40 |
0,22 |
0,32 |
0,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,67 |
3,07 |
0,73 |
0,06 |
3,27 |
1,73 |
0,37 |
0,04 |
5,01 |
0,46 |
0,40 |
0,22 |
0,32 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,65 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,15 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,03 |
0,08 |
0,10 |
0,04 |
0,25 |
1,67 |
0,10 |
- |
0,25 |
0,12 |
0,22 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,74 |
0,01 |
0,10 |
- |
0,11 |
0,15 |
- |
- |
0,18 |
0,02 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,16 |
0,04 |
- |
0,04 |
0,10 |
1,52 |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,98 |
- |
- |
- |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
0,02 |
4,74 |
0,22 |
0,01 |
0,10 |
0,20 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,54 |
0,04 |
0,61 |
- |
1,85 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2739/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 01/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video