Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2722/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 02 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 02/10/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,64 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 19.287,76 ha, chiếm 68,49% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 732,83 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 8.239,21 ha, chiếm 29,25% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 635,67 ha, chiếm 2,26% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 3.300,91 ha, gồm:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.544,66 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 586,44 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 169,80 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 2.255,61 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.821,52 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 434,09 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai được duyệt kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND thành phố Lào Cai (20 bản);
- Các Chuyên viên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

Biểu 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

28.162,64

100,00

28.163

0

28.162,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

19.444,95

69,04

19.298

-10

19.287,76

68,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.083,43

3,85

853

0

852,61

3,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

719,20

2,55

733

0

732,83

2,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.346,37

4,78

1.144

0

1.144,01

4,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.754,47

6,23

1.772

0

1.772,25

6,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.440,05

22,87

7.042

0

7.041,71

25,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

8.403,36

29,84

7.688

-10

7.677,98

27,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.056,72

10,85

3.090

 

3.090,00

10,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

316,70

1,12

481,64

0

481,77

1,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

100,57

0,36

317

0

317,44

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

5.826,41

20,69

8.229

10

8.239,21

29,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

169,93

0,60

207

0

207,29

0,74

2.2

Đất an ninh

67,86

0,24

75

10

85,46

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

170,04

0,60

166

 

165,99

0,59

2.4

Đất cụm công nghiệp

63,16

0,22

243

0

242,60

0,86

2.5

Đất thương mại dịch vụ

68,43

0,24

200

0

199,60

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

125,80

0,45

141

0

140,94

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.412,10

5,01

2.150

0

2.150,25

7,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

46,74

0,17

80

0

79,69

0,28

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.911,40

6,79

 

 

2.729,01

9,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.253,27

4,45

1.700

0

1.699,74

6,04

-

Đất thủy lợi

46,33

0,16

56

0

56,02

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

33,28

0,12

76

0

76,06

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

54,85

0,19

46

0

45,66

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

280,50

1,00

328

0

327,67

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

30,79

0,11

164

0

163,66

0,58

-

Đất công trình năng lượng

59,97

0,21

109

0

108,87

0,39

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,27

0,01

2

0

1,88

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,07

0,00

3

0

3,17

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

61,64

0,22

84

0

83,99

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,65

0,01

2

0

2,44

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

66,85

0,24

126

0

126,42

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,21

0,00

7

0

7,43

0,03

-

Đất chợ

18,72

0,07

26

0

26,00

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

3

 

2,50

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

32,99

0,12

86

0

85,61

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

292,32

1,04

249

0

248,78

0,88

2.14

Đất ở tại đô thị

684,77

2,43

1.468

0

1.467,89

5,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

100,44

0,36

112

0

112,06

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,24

0,03

10

0

10,41

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,10

0,03

6

0

6,18

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

623,35

2,21

185

0

184,65

0,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

17,96

0,06

97

0

96,62

0,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

23,78

0,08

24

0

23,68

0,08

3

Đất chưa sử dụng

2.891,28

10,27

636

0

635,67

2,26

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.544,66

85,38

21,18

29,06

11,52

46,33

79,50

154,76

133,62

399,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

200.21

 

 

 

 

 

7.04

7.08

15.11

51,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,13

 

 

 

 

 

7,04

6,96

14,18

51,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

290,82

10,90

2,32

0,10

0.52

1,83

1,60

7,58

27,66

78,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

611,19

18,87

11,36

5,46

3,07

23,36

41,03

83,40

64,52

94,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

102,64

7,58

 

4,28

7,88

1,46

2,06

0,66

0,63

0,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.266,77

45,90

7,50

19,12

0,05

19,17

27,13

51,89

25,31

159,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

67,21

2,14

 

0,10

 

0,51

0,65

4,15

0,40

14,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

586,44

10,24

19,9

3,56

 

 

1,8

33,97

5,03

111,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,81

 

 

 

 

 

1,80

0,36

 

4,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,00

 

2,10

 

 

 

 

 

 

3,10

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,41

4,2

 

 

 

 

 

0,68

0,10

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

541,46

6,04

17,80

3,56

 

 

 

32,93

4,93

104,26

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

169,80

37,65

6,03

6,00

5,90

7,45

5,04

38,25

10,90

1,38

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.544,66

208,91

169,81

157,20

149,71

280,75

329,42

138,53

149,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

200,21

2,61

0,89

3.63

3,87

34,44

30,37

24,54

19,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,13

 

0,89

1,64

3,32

34,44

14,87

15,37

19,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

290,82

16,95

17,41

13,24

19,63

13,78

39,98

24,30

14,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

611,19

32,18

23,10

14,41

34,78

53,58

66,18

13,31

27,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

102,64

32,80

14,07

20,91

0,95

 

1,00

 

8,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.266.77

119,27

107,35

101.68

77.52

175,70

189.40

62.83

77,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

67,21

5,10

6,99

3,34

7,14

3,25

2,49

13,55

2,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,82

 

 

 

5,82

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

586,44

40,18

16,85

1,82

96,75

23,79

110,82

102,23

7,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,81

 

1,23

 

0,25

3,75

1,12

1,10

0,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

1,32

 

 

1,32

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,44

 

 

 

0,30

 

 

 

4,14

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,00

 

 

 

1,20

1,30

 

 

2,30

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,41

4,00

2,75

 

 

2,68

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

541,46

36,18

12,87

0,50

95,00

16,06

109,70

101,13

0,50

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

169,80

22,65

1,66

1,00

15,70

3,83

 

6,02

0,34

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Duyên Hải

Phường Lào Cai

Phường Cốc Lếu

Phường Kim Tân

Phường Bắc Lệnh

Phường Pom Hán

Phường Xuân Tăng

Phường Bình Minh

Xã Thống Nhất

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.821,52

20,22

0,50

1,31

 

 

5,66

2,07

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,30

 

 

 

 

 

 

 

 

133,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,07

20,22

0,50

1,31

 

 

0,30

2,07

 

41,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

328,89

 

 

 

 

 

 

 

 

328,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.304,26

 

 

 

 

 

5,36

 

 

1.304,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

434,09

3,96

1,52

0,89

0,27

0,19

3,74

51,69

26,14

434,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,26

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,50

0,71

0,16

 

0,09

 

0,28

9,68

0,11

19,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

1,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

231,45

 

 

 

 

 

 

 

 

231,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,37

 

 

 

 

 

 

 

 

7,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

77,40

1,44

0,20

0,38

0,06

 

2,04

24,32

14,53

77,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

56,04

0,94

0,20

0,10

0,06

 

1,30

21,45

11,49

56,04

-

Đất thủy lợi

DTL

2,14

 

 

 

 

 

0,04

1,39

0,36

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở vật chất

DVH

4,84

 

 

0,15

 

 

 

0,31

0,03

4,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

3,75

 

 

0,05

 

 

0,60

1,17

 

3,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,35

 

 

 

 

 

 

 

2,65

9,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,47

 

 

0,08

 

 

0,10

 

 

0,47

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,36

 

 

 

 

 

 

 

 

3,36

2.14

Đất ờ tại đô thị

ODT

82,36

1,42

0,48

0,51

0,04

0,06

1,42

17,69

11,50

82,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

 

0,32

 

 

0,13

 

 

 

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,49

 

0,06

 

 

 

 

 

 

7,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,02

0,30

 

 

 

 

 

 

0,32

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Cường

Phường Nam Cường

Xã Đồng Tuyển

Xã Vạn Hoà

Xã Cam Đường

Xã Tả Phời

Xã Cốc San

Xã Hợp Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.821,52

72,34

4,40

0,80

200,30

23,10

1.235,43

7,09

248,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,30

 

 

 

 

 

133,30

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,07

8,34

4,16

 

0,30

1,10

0,68

2,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

328,89

 

0,24

 

 

 

274,35

 

54,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.304,26

64,00

 

0,80

200,00

22,00

827,10

5,00

180,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,00

 

 

 

 

 

 

 

14,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

434,09

148,83

9,67

5,00

2,96

21,50

152,29

0,95

4,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,26

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19,50

7,45

0,07

 

 

0,20

 

0,75

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,37

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

231,45

74,12

0,50

 

 

15,08

139,75

 

2,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,37

 

 

 

 

 

5,50

 

1,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

77,40

24,03

0,85

2,76

0,66

1,90

3,85

 

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

56,04

11,46

 

2,71

0,50

1,90

3,73

 

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

2,14

0,10

0,25

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,84

3,58

0,60

0,05

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

3,75

1,91

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,35

6,70

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,47

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,36

 

 

2,24

 

 

0,69

0,20

0,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

82,36

41,32

2,55

 

2,30

3,07

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,49

1,91

5,52

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 2722/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 02/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…