ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 08 tháng 2 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hình chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10.493,13 |
|
314,31 |
408,50 |
1.339,13 |
278,42 |
1.352,00 |
462,91 |
749,52 |
3.520,54 |
2.067,80 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6.333,35 |
60,36 |
125,90 |
123,86 |
884,91 |
113,83 |
880,98 |
218,84 |
412,33 |
2.138,61 |
1.434,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
848,85 |
13,40 |
|
|
|
|
419,76 |
139,87 |
236,45 |
|
52,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
281,87 |
4,45 |
|
3,50 |
15,80 |
18,36 |
28,14 |
1,84 |
5,38 |
109,64 |
99,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.764,87 |
43,66 |
91,92 |
104,74 |
297,37 |
95,46 |
152,82 |
30,45 |
47,81 |
1.425,93 |
518,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.776,37 |
28,05 |
|
9,13 |
512,81 |
|
100,15 |
|
53,99 |
423,11 |
677,18 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
418,47 |
6,61 |
31,82 |
2,64 |
42,76 |
|
90,16 |
3,18 |
42,25 |
153,55 |
52,12 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
44,26 |
0,70 |
|
|
15,72 |
|
8,41 |
|
|
20,13 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.914,01 |
37,30 |
171,74 |
273,96 |
388,56 |
164,13 |
449,96 |
221,47 |
307,86 |
1.347,32 |
589,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
380,37 |
9,72 |
0,43 |
73,35 |
72,32 |
22,30 |
36,24 |
10,07 |
22,66 |
95,45 |
47,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,38 |
0,24 |
0,36 |
0,11 |
0,06 |
1,90 |
|
0,61 |
2,07 |
|
4,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
450,02 |
11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
450,02 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,11 |
0,36 |
1,11 |
1,83 |
0,37 |
0,88 |
0,05 |
0,16 |
|
1,11 |
8,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
294,05 |
7,51 |
4,92 |
7,56 |
152,40 |
3,88 |
9,03 |
6,32 |
27,13 |
70,57 |
12,24 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,46 |
0,62 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
23,97 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,47 |
0,32 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
12,29 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
190,19 |
4,86 |
|
|
|
|
51,84 |
|
|
49,04 |
89,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
354,53 |
9,06 |
83,76 |
47,47 |
46,66 |
64,43 |
|
52,76 |
59,45 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,30 |
0,24 |
3,14 |
0,85 |
0,23 |
2,05 |
0,45 |
1,11 |
0,27 |
0,37 |
0,82 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,26 |
0,08 |
|
0,39 |
|
|
0,40 |
0,36 |
1,05 |
0,59 |
0,47 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
51,22 |
1,31 |
|
0,63 |
15,51 |
0,51 |
10,40 |
12,11 |
7,33 |
3,11 |
1,62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
629,75 |
16,09 |
|
|
17,20 |
|
112,38 |
4,49 |
43,98 |
303,41 |
148,29 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,46 |
0,17 |
0,35 |
0,55 |
0,74 |
0,28 |
0,83 |
0,66 |
0,38 |
1,00 |
1,67 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,05 |
0,33 |
4,08 |
3,18 |
|
0,08 |
|
|
|
5,71 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,52 |
0,06 |
|
0,02 |
0,11 |
0,13 |
0,76 |
0,46 |
0,60 |
0,17 |
0,27 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
156,05 |
3,99 |
2,76 |
7,49 |
7,12 |
3,24 |
38,60 |
10,35 |
27,65 |
51,31 |
7,53 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
212,69 |
5,43 |
|
62,53 |
0,19 |
|
28,88 |
|
|
60,50 |
60,59 |
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,03 |
0,00 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,06 |
0,00 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
3.552,79 |
33,86 |
314,31 |
408,50 |
1.339,13 |
278,42 |
|
462,91 |
749,52 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
789,54 |
3,46 |
0,80 |
5,58 |
25,01 |
14,84 |
32,60 |
36,76 |
604,40 |
66,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
69,12 |
|
|
|
|
4,51 |
30,26 |
30,00 |
|
4,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
53,48 |
|
|
|
|
3,45 |
26,49 |
23,54 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,65 |
|
0,04 |
1,75 |
0,40 |
0,25 |
2,00 |
0,28 |
16,93 |
7,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
557,31 |
3,16 |
0,75 |
1,56 |
24,61 |
2,77 |
0,20 |
1,82 |
494,66 |
27,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
58,38 |
|
|
|
|
|
|
2,15 |
31,59 |
24,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,50 |
|
|
2,27 |
|
7,01 |
|
2,00 |
61,22 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,58 |
0,30 |
0,01 |
|
|
0,30 |
0,14 |
0,51 |
|
2,32 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,11 |
0,24 |
0,10 |
|
1,53 |
|
0,87 |
0,50 |
|
22,87 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
13,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,80 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
4,31 |
0,24 |
0,10 |
|
1,53 |
|
0,87 |
0,50 |
|
1,07 |
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hình chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
656,61 |
2,96 |
0,80 |
0,05 |
22,34 |
6,96 |
33,57 |
38,53 |
523,13 |
28,27 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
637,96 |
2,66 |
0,70 |
0,05 |
20,81 |
6,45 |
32,40 |
33,91 |
514,08 |
26,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
67,02 |
|
|
|
|
2,51 |
30,26 |
29,90 |
|
4,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
51,48 |
|
|
|
|
1,45 |
26,49 |
23,54 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,77 |
|
|
0,05 |
0,30 |
|
2,00 |
|
11,78 |
5,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
496,51 |
2,66 |
0,70 |
|
20,51 |
2,37 |
|
1,57 |
455,99 |
12,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,59 |
|
|
|
|
|
|
|
16,39 |
2,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,49 |
|
|
|
|
1,57 |
|
2,00 |
29,92 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,58 |
|
|
|
|
|
0,14 |
0,44 |
|
2,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
18,65 |
0,30 |
0,10 |
|
1,53 |
0,51 |
1,17 |
4,62 |
9,05 |
1,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,81 |
0,24 |
0,10 |
|
1,53 |
0,17 |
0,07 |
0,50 |
1,13 |
1,07 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,55 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2,05 |
0,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,02 |
0,06 |
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,06 |
|
|
|
|
0,14 |
0,76 |
0,16 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
5,87 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hình chính |
||||||||
Phường Bắc Sơn |
Phường Trung Sơn |
Phường Nam Sơn |
Phường Tây Sơn |
Xã Yên Sơn |
Phường Yên Bình |
Phường Tân Bình |
Xã Quang Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
39,61 |
|
|
8,28 |
|
0,02 |
0,20 |
7,83 |
5,39 |
17,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,30 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2,10 |
4,18 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,47 |
|
|
|
|
|
0,20 |
3,27 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25,65 |
|
|
8,28 |
|
|
|
2,46 |
1,21 |
13,70 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 272/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 08/02/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video