ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2715/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 869/TTr- STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đông Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: |
8.286,84 ha. |
|
- Nhóm đất nông nghiệp: |
4.296,99 ha. |
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp: |
3.957,74 ha. |
|
- Nhóm đất chưa sử dụng: |
32,21 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
8.286,84 |
100 |
8.286,84 |
|
8.286,84 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.067,97 |
61,16 |
4.296,99 |
|
4.296,99 |
51,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.394,37 |
53,03 |
4.214,27 |
-80 |
4.134,27 |
49,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.388,39 |
52,96 |
4.214,27 |
-80 |
4.134,27 |
49,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
62,02 |
0,75 |
|
23,52 |
23,52 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
113,40 |
1,37 |
8,51 |
39,08 |
47,59 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
24,96 |
0,30 |
24,96 |
|
24,96 |
0,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
34,60 |
0,42 |
24,81 |
|
24,81 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
132,37 |
1,60 |
|
34,93 |
34,93 |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
306,25 |
3,70 |
|
6,91 |
6,91 |
0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.017,31 |
36,41 |
3.957,74 |
|
3.957,74 |
47,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
8,94 |
0,11 |
40,65 |
|
40,65 |
0,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,39 |
0,00 |
19,17 |
|
19,17 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
360,00 |
|
360,00 |
4,34 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
36,44 |
0,44 |
112,30 |
|
112,30 |
1,36 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
17,83 |
0,22 |
67,60 |
|
67,60 |
0,82 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
64,19 |
0,77 |
94,32 |
|
94,32 |
1,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
41,26 |
0,50 |
41,26 |
|
41,26 |
0,50 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
45,84 |
0,55 |
|
7,95 |
7,95 |
0,10 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.461,29 |
17,63 |
1.463,77 |
-12,21 |
1.451,56 |
17,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
924,19 |
11,15 |
889,64 |
|
889,64 |
10,74 |
- |
Đất thuỷ lợi |
273,79 |
3,30 |
311,79 |
-52,80 |
258,99 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
19,03 |
0,23 |
25,26 |
|
25,26 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6,71 |
0,08 |
8,58 |
|
8,58 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
40,67 |
0,49 |
44,74 |
|
44,74 |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
32,31 |
0,39 |
36,63 |
|
36,63 |
0,44 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,07 |
0,02 |
7,21 |
|
7,21 |
0,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,55 |
0,01 |
0,64 |
|
0,64 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
0,74 |
-0,74 |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
16,40 |
0,20 |
17,90 |
|
17,90 |
0,22 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,64 |
0,22 |
31,24 |
|
31,24 |
0,38 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,81 |
0,02 |
3,60 |
|
3,60 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
115,77 |
1,40 |
116,82 |
|
116,82 |
1,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
9,35 |
0,11 |
|
10,31 |
10,31 |
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
107,79 |
107,79 |
1,30 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
17,15 |
0,21 |
|
19,26 |
19,26 |
0,23 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.103,49 |
13,32 |
447,07 |
|
447,07 |
5,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
115,67 |
1,40 |
1084,73 |
|
1084,73 |
13,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,74 |
0,14 |
16,00 |
|
16,00 |
0,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,60 |
0,02 |
1,60 |
|
1,60 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
2,94 |
0,04 |
|
2,94 |
2,94 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 78,64 0,95 78,64 |
78,64 |
0,95 |
|
78,64 |
78,64 |
0,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
9,90 |
0,12 |
|
4,90 |
4,90 |
0,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
201,56 |
2,43 |
32,11 |
|
32,11 |
0,39 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
4.971,59 |
-4.416,42 |
555,17 |
6,70 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
4.222,78 |
-8,41 |
4.214,37 |
50,86 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
49,77 |
|
49,77 |
0,60 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
472,30 |
|
472,30 |
5,70 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
1.802,02 |
|
1.802,02 |
21,75 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
86,47 |
-86,47 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
1.653,51 |
-460,30 |
1.193,21 |
14,40 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
616,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
610,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
70,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,97 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,27 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
27,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
169,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
164,17 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
8.286,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.756,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.329,65 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
200,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
317,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
229,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
229,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,74 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,58 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,29 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,26 |
121,06 |
31,75 |
52,36 |
36,45 |
151,50 |
25,61 |
92,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
616,38 |
96,54 |
23,13 |
46,22 |
22,00 |
135,79 |
16,37 |
77,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
610,40 |
96,54 |
23,13 |
46,22 |
22,00 |
129,81 |
16,37 |
77,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,50 |
6,01 |
1,57 |
0,69 |
8,56 |
4,14 |
2,74 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
70,41 |
3,74 |
2,23 |
4,35 |
1,75 |
5,67 |
5,04 |
8,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,97 |
10,97 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
33,73 |
3,80 |
3,83 |
0,52 |
3,66 |
1,62 |
1,27 |
3,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,27 |
|
0,99 |
0,58 |
0,48 |
4,28 |
0,19 |
2,56 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKP(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
27,35 |
12,19 |
1,00 |
|
1,91 |
0,19 |
|
7,84 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
781,26 |
22,90 |
18,33 |
30,28 |
58,91 |
35,89 |
88,72 |
15,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
616,38 |
17,18 |
13,08 |
25,83 |
46,15 |
18,61 |
65,60 |
11,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
610,40 |
17,18 |
13,08 |
25,83 |
46,15 |
18,61 |
65,60 |
11,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,50 |
1,94 |
0,25 |
0,29 |
1,36 |
5,11 |
5,60 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
70,41 |
2,65 |
1,23 |
3,54 |
9,28 |
10,82 |
9,06 |
2,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
33,73 |
0,94 |
3,69 |
0,35 |
1,87 |
0,25 |
8,21 |
0,55 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
11,27 |
0,19 |
0,08 |
0,27 |
0,25 |
1,10 |
0,25 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKP(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
27,35 |
1,07 |
|
1,15 |
0,45 |
1,43 |
0,12 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,28 |
1.18 |
|
|
1,00 |
|
|
3,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,10 |
|
|
|
1,00 |
|
|
3,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,18 |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
164,17 |
|
|
|
|
7,70 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
101,03 |
|
|
|
7,70 |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,28 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
164,17 |
|
|
|
|
156,41 |
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,25 |
|
|
|
|
50,25 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,66 |
|
|
|
|
12,60 |
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,60 |
|
|
|
|
12,60 |
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
101,03 |
|
|
|
|
93,33 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
8.286,84 |
595,62 |
579,76 |
557,48 |
517,89 |
568,31 |
650,74 |
657,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.756,92 |
228,92 |
365,96 |
358,27 |
295,99 |
358,11 |
342,24 |
393,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.158,79 |
177,47 |
334,34 |
328,48 |
273,79 |
303,08 |
312,85 |
346,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.152,81 |
177,47 |
334,34 |
328,48 |
273,79 |
303,08 |
312,75 |
345,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,17 |
5,06 |
0,99 |
0,23 |
6,86 |
2,80 |
2,47 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
61,72 |
1,23 |
0,05 |
5,66 |
1,99 |
9,56 |
2,34 |
1,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,96 |
24,96 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34,60 |
10,97 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
124,63 |
7,93 |
7,32 |
11,77 |
7,29 |
5,66 |
9,48 |
11,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
307,05 |
1,30 |
23,26 |
12,13 |
6,06 |
37,01 |
15,10 |
33,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.329,65 |
363,42 |
213,41 |
197,62 |
213,59 |
202,47 |
307,49 |
257,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
6,36 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,43 |
0,39 |
|
0,12 |
0,10 |
0,12 |
0,20 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,44 |
14,31 |
|
|
1,00 |
|
|
17,35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,97 |
9,70 |
0,30 |
0,22 |
9,87 |
0,73 |
4,16 |
2,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,44 |
3,82 |
0,03 |
1,23 |
8,39 |
8,87 |
11,56 |
1,63 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,26 |
1,29 |
|
|
|
3,91 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,84 |
2,89 |
|
|
|
9,80 |
|
16,26 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.500,70 |
140,4 |
115,99 |
89,34 |
76,45 |
99,51 |
158,53 |
128,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
948,51 |
75,23 |
73,41 |
66,82 |
45,12 |
71,88 |
100,69 |
91,18 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
273,25 |
29,21 |
17,11 |
9,77 |
14,00 |
13,38 |
35,42 |
21,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
20,65 |
2,57 |
2,08 |
1,79 |
0,68 |
0,62 |
1,66 |
1,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,91 |
3,15 |
0,54 |
0,28 |
0,12 |
0,35 |
0,63 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
43,30 |
7,64 |
1,73 |
2,28 |
3,25 |
1,73 |
4,11 |
5,23 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,70 |
6,51 |
1,16 |
0,82 |
0,84 |
1,97 |
3,42 |
1,76 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,06 |
0,76 |
0,34 |
0,51 |
0,04 |
0,15 |
0,35 |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,14 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
16,40 |
|
1,79 |
|
1,32 |
|
0,04 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,64 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,81 |
0,32 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
123,57 |
9,04 |
17,70 |
6,58 |
11,05 |
9,29 |
10,92 |
7,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,35 |
5,86 |
0,11 |
0,46 |
|
0,12 |
0,23 |
0,33 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
17,15 |
3,54 |
0,36 |
0,71 |
1,13 |
1,90 |
2,12 |
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.244,97 |
|
86,91 |
102,08 |
114,45 |
77,14 |
127,76 |
89,73 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,93 |
171,93 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,50 |
2,44 |
1,27 |
0,27 |
0,39 |
0,42 |
0,75 |
0,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,60 |
1,35 |
|
0,05 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,94 |
0,07 |
0,31 |
0,83 |
0,28 |
|
0,29 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,64 |
4,66 |
8,05 |
2,77 |
1,38 |
|
2,09 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,90 |
0,24 |
0,19 |
|
0,15 |
0,07 |
0,03 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
200,27 |
3,28 |
0,39 |
1,59 |
8,31 |
7,73 |
1,01 |
7,36 |
II |
Khu chức năng |
|
8.286,84 |
595,62 |
579,76 |
557,48 |
517,89 |
568,31 |
650,74 |
657,90 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
545,38 |
545,38 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.497,93 |
|
430,59 |
424,10 |
367,54 |
432,26 |
408,28 |
447,58 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
59,56 |
35,93 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
57,44 |
14,31 |
|
|
1,00 |
|
|
17,35 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.126,53 |
|
149,17 |
133,38 |
149,35 |
136,05 |
242,46 |
192,97 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
8.286,84 |
517,46 |
412,82 |
557,43 |
550,81 |
943,36 |
437,74 |
739,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.756,92 |
298,13 |
238,59 |
330,34 |
379,05 |
462,24 |
225,93 |
479,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.158,79 |
240,97 |
212,55 |
292,17 |
368,42 |
354,98 |
196,23 |
416,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.152,81 |
240,97 |
212,55 |
287,83 |
368,34 |
354,98 |
196,23 |
416,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
45,17 |
6,95 |
0,15 |
1,51 |
0,20 |
12,74 |
4,64 |
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
61,72 |
10,48 |
0,23 |
2,56 |
5,24 |
15,67 |
0,07 |
4,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,96 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34,60 |
|
|
|
|
23,63 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
124,63 |
21,02 |
4,28 |
10,07 |
4,67 |
8,08 |
4,67 |
11,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
307,05 |
18,71 |
21,38 |
24,03 |
0,52 |
47,14 |
20,32 |
46,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.329,65 |
217,69 |
173,65 |
224,76 |
169,78 |
324,94 |
209,95 |
253,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,94 |
1,08 |
|
|
|
1,50 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
15,43 |
0,12 |
0,10 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
13,67 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
57,44 |
8,93 |
|
11,07 |
|
|
|
4,78 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,97 |
1,27 |
5,84 |
1,26 |
1,20 |
2,80 |
11,81 |
0,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,44 |
17,18 |
0,45 |
2,25 |
3,05 |
12,12 |
|
3,86 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,26 |
|
|
|
|
16,12 |
|
19,94 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,84 |
|
|
|
|
13,81 |
0,81 |
2,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.500,70 |
103,75 |
83,45 |
85,69 |
78,54 |
140,51 |
77,61 |
122,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
948,51 |
46,43 |
59,20 |
51,55 |
52,34 |
78,56 |
49,27 |
86,83 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
273,25 |
43,72 |
12,66 |
17,03 |
14,82 |
16,31 |
11,58 |
16,93 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
20,65 |
1,36 |
1,25 |
0,95 |
1,19 |
2,14 |
1,20 |
2,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,91 |
0,20 |
0,14 |
0,40 |
0,16 |
0,26 |
0,24 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
43,30 |
1,86 |
1,58 |
1,56 |
1,81 |
1,56 |
5,87 |
3,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,70 |
1,52 |
2,42 |
3,25 |
1,14 |
4,20 |
1,06 |
2,63 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,06 |
1,68 |
0,79 |
0,24 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,04 |
0,06 |
0,04 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
16,40 |
0,34 |
|
2,26 |
0,93 |
9,72 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,64 |
|
0,03 |
0,05 |
|
18,17 |
|
0,06 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,81 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
123,57 |
5,56 |
5,36 |
7,72 |
5,87 |
9,28 |
8,11 |
9,89 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
9,35 |
1,06 |
|
0,19 |
0,24 |
0,24 |
0,10 |
0,41 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
17,15 |
1,13 |
0,40 |
|
0,25 |
0,26 |
2,08 |
2,77 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.244,97 |
79,11 |
82,63 |
110,67 |
86,17 |
100,69 |
102,69 |
84,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,50 |
0,41 |
0,67 |
1,00 |
0,41 |
0,83 |
1,15 |
0,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,60 |
0,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,94 |
0,23 |
0,06 |
0,39 |
0,04 |
0,24 |
0,01 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,64 |
4,26 |
|
10,62 |
|
33,67 |
|
11,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,90 |
0,07 |
|
1,69 |
|
2,29 |
0,12 |
0,05 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
200,27 |
1,64 |
0,58 |
2,33 |
1,98 |
156,18 |
1,86 |
6,03 |
II |
Khu chức năng |
|
8.286,84 |
517,46 |
412,82 |
557,43 |
550,81 |
943,36 |
437,74 |
739,52 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
545,38 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.497,93 |
355,08 |
303,41 |
385,84 |
445,27 |
659,03 |
292,03 |
546,92 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
59,56 |
|
|
|
|
23,63 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
57,44 |
8,93 |
|
11,07 |
|
|
|
4,78 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.126,53 |
153,45 |
109,41 |
160,52 |
105,54 |
260,70 |
145,71 |
187,82 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,21 |
56,11 |
11,10 |
3,16 |
22,02 |
19,00 |
11,94 |
17,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,38 |
52,08 |
6,63 |
1,29 |
16,90 |
11,94 |
7,01 |
10,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
191,38 |
52,08 |
6,63 |
1,29 |
16,90 |
11,94 |
7,01 |
10,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,19 |
0,87 |
1,08 |
0,46 |
2,04 |
1,78 |
1,02 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,18 |
2,84 |
2,76 |
0,69 |
1,60 |
4,41 |
3,67 |
6,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,71 |
0,32 |
0,47 |
0,61 |
0,30 |
0,52 |
0,11 |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,75 |
|
0,16 |
0,11 |
1,18 |
0,35 |
0,13 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,10 |
5,26 |
0,05 |
0,33 |
13,81 |
0,44 |
0,07 |
0,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,63 |
|
|
|
9,63 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,21 |
5,26 |
|
|
4,15 |
0,19 |
0,02 |
0,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
18,27 |
5,14 |
|
|
2,71 |
0,19 |
0,02 |
0,50 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,54 |
0,12 |
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,02 |
|
0,05 |
0,33 |
0,03 |
0,25 |
0,05 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,21 |
18,47 |
10,33 |
32,84 |
9,05 |
12,59 |
46,10 |
6,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,38 |
13,72 |
8,11 |
27,39 |
2,54 |
3,17 |
28,07 |
1,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
191,38 |
13,72 |
8,11 |
27,39 |
2,54 |
3,17 |
28,07 |
1,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,19 |
2,20 |
0,55 |
1,71 |
1,22 |
1,70 |
0,86 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,18 |
1,63 |
1,38 |
3,28 |
4,33 |
7,63 |
9,04 |
3,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,71 |
0,75 |
0,21 |
0,19 |
0,71 |
0,09 |
8,13 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,75 |
0,17 |
0,08 |
0,27 |
0,25 |
|
|
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,10 |
2,17 |
0,02 |
1,48 |
1,74 |
0,38 |
5,25 |
0,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,21 |
1,37 |
0,02 |
1,33 |
1,45 |
0,29 |
5,25 |
0,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
18,27 |
1,31 |
0,02 |
1,33 |
1,42 |
0,29 |
5,00 |
0,34 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,54 |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
0,25 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,02 |
0,80 |
|
0,15 |
0,17 |
0,09 |
|
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
317,05 |
62,10 |
11,40 |
3,16 |
28,79 |
20,50 |
13,44 |
19,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
229,78 |
57,78 |
6,63 |
1,29 |
23,57 |
13,44 |
8,51 |
12,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
229,78 |
57,78 |
6,63 |
1,29 |
23,57 |
13,44 |
8,51 |
12,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,85 |
1,13 |
1,08 |
0,46 |
2,04 |
1,78 |
1,02 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,18 |
2,84 |
2,76 |
0,69 |
1,60 |
4,41 |
3,67 |
6,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,74 |
0,35 |
0,47 |
0,61 |
0,30 |
0,52 |
0,11 |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,50 |
|
0,46 |
0,11 |
1,28 |
0,35 |
0,13 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKP(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,58 |
5,00 |
|
|
1,91 |
0,19 |
|
0,54 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
317,05 |
21,36 |
12,41 |
33,17 |
11,75 |
16,23 |
54,71 |
8,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
229,78 |
16,61 |
10,19 |
27,72 |
5,24 |
5,51 |
36,23 |
4,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
229,78 |
16,61 |
10,19 |
27,72 |
5,24 |
5,51 |
36,23 |
4,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,85 |
2,20 |
0,55 |
1,71 |
1,22 |
1,90 |
1,06 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,18 |
1,63 |
1,38 |
3,28 |
4,33 |
7,63 |
9,04 |
3,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,74 |
0,75 |
0,21 |
0,19 |
0,71 |
0,09 |
8,13 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,50 |
0,17 |
0,08 |
0,27 |
0,25 |
1,10 |
0,25 |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKP(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,58 |
0,27 |
|
0,59 |
0,45 |
0,23 |
3,40 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Rừng Thông |
Đông Thanh |
Đông Hoà |
Đông Tiến |
Đông Phú |
Đông Khê |
Đông Văn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Đông Hoàng |
Đông Minh |
Đông Ninh |
Đông Yên |
Đông Nam |
Đông Thịnh |
Đông Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,29 |
|
|
|
|
0,23 |
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch năm 2023 |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý (Chủ trương đầu tư, Nghị quyết của HĐND tỉnh về chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình dự án mục đích an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trại giam công an tỉnh |
13,59 |
|
13,59 |
CAN |
Xã Đông Thịnh |
Quyết định số 2035/UBND-NN ngày 09/04/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa tại xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (DT chuyển tiếp 2021) |
2 |
Công an xã Đông Khê |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Xã Đông Khê |
|
3 |
Công an xã Đông Tiến |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Đông Tiến |
|
4 |
Công an xã Đông Nam |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Đông Nam |
|
5 |
Công an Đông Yên |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Yên |
|
6 |
Công an Đông Quang |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Quang |
|
7 |
Công an Đông Thịnh |
0,08 |
|
0,08 |
CAN |
Xã Đông Thịnh |
|
8 |
Công an Đông Văn |
0,15 |
|
0,15 |
CAN |
Xã Đông Văn |
|
9 |
Công an Đông Ninh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Ninh |
|
10 |
Công an Đông Hòa |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Hòa |
|
11 |
Công an Đông Hoàng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Hoàng |
|
12 |
Công an xã Đông Phú |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đông Phú |
|
13 |
Công an xã Đông Minh |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Đông Minh |
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
I |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Đông Ninh |
20,00 |
|
20,00 |
SKN |
Xã Đông Hoàng; Đông Ninh |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh. |
II |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn (LUC) |
1,02 |
|
1,02 |
DGT |
Xã Đông Nam |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh: 1,02ha |
2 |
Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm, hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,17 |
0,17 |
|
DGT |
Xã Đông Ninh |
DGT Xã Đông Ninh Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (quốc lộ 45) đi Thiệu Giao, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,82 |
0,69 |
0,13 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ mặt bằng 1165 đến đường giao thông giữa thôn Kiệm, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,78 |
0,33 |
0,45 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 - Phúc Triền 2, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
0,42 |
0,11 |
0,31 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn. |
0,23 |
0,23 |
|
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trường, đến xóm Đồng Khoai xã Đông Yên huyện Đông Sơn |
0,44 |
|
0,44 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên đi xã Đông Văn huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,81 |
|
0,81 |
DGT |
Xã Đông Yên 0,44ha, Đông Văn (0,37ha) |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha. |
10 |
Đường trục chính đô thị, Thị trấn Rừng Thông (Kết nối Quốc lộ 45 với Đại lộ Đông Tây thành phố Thanh Hóa) |
2,04 |
0,54 |
1,50 |
DGT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 1,39ha |
11 |
Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
6,91 |
|
6,91 |
DGT |
Xã Đông Nam, Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha.; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 4,4ha |
12 |
Đường giao thông phục vụ công nghiệp và sản xuất (đoạn từ đường trục chính xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
6,72 |
|
6,72 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
13 |
Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
14 |
Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn (nay là Đầu tư mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn) |
1,60 |
|
1,60 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh. |
15 |
Mở mới tuyến đường từ Cầu Vạn Đông Ninh đi xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá, dài khoảng 4,2km, rộng 14,5m (Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn) |
5,38 |
0,35 |
5,03 |
DGT |
Xã Đông Ninh, Đông Khê, Đông Hoàng |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 5,03ha |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Phù Chẩn xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,66 |
0,55 |
0,11 |
DGT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
17 |
Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,72 |
0,40 |
0,32 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
18 |
Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,60 |
0,32 |
0,28 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
19 |
Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,09 |
1,05 |
0,04 |
DGT |
Xã Đông Phú, xã Đông Nam |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn |
1,34 |
0,62 |
0,72 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại đi thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến hộ anh Lê Phú Thám) |
0,46 |
0,37 |
0,09 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
22 |
Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,63 |
1,24 |
0,39 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc 58 lý trình Km2+522) |
0,99 |
0,99 |
|
DGT |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300) |
1,49 |
1,49 |
|
DGT |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Đông Yên đi Đông Hoà, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường tỉnh lộ 517 đến chân cầu vượt đường cao tốc) |
1,36 |
1,06 |
0,30 |
DGT |
Xã Đông Hòa, xã Đông Yên |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
26 |
Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,25 |
0,25 |
|
DGT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,15ha. |
27 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,43 |
|
0,43 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,16ha; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,43ha |
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành (đoạn từ tỉnh lộ 517 đến đường trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ Xuân), xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
0,28 |
|
0,28 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
29 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng làng thôn Nhuận Thạch, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,48 |
|
0,48 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
30 |
Tuyến đường thôn Triệu Tiền, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến Trung tâm Thể thao của xã) |
0,17 |
|
0,17 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi và thôn Triệu Xá 2 xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
32 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ hầm chui cao tốc Bắc-Nam đến đường Phú Anh-Cầu Vạn, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn |
0,67 |
|
0,67 |
DGT |
Xã Đông Minh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,13ha |
33 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Đông Minh, Đông Khê |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
34 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
35 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hoàng Học đến MB Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
36 |
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn) |
0,33 |
|
0,33 |
DGT |
Xã Đông Văn |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,33ha |
37 |
Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn. |
0,28 |
|
0,28 |
DGT |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,873ha |
38 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đông Phú đi Bái Vượng, Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (qua Trường TH, THCS Đông Phú) |
0,48 |
|
0,48 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,193ha |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,66 |
|
1,66 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,661ha |
40 |
Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang) |
2,29 |
1,99 |
0,30 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
41 |
Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống Triệu Sơn, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn |
0,83 |
0,73 |
0,10 |
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
42 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, xã Đông Phú |
0,30 |
0,30 |
|
DGT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
43 |
Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn |
0,83 |
0,29 |
0,54 |
DGT |
Xã Đông Khê |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
44 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường tỉnh lộ 517 đến kênh B7-10A, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
0,72 |
0,47 |
0,25 |
DGT |
Xã Đông Yên |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
45 |
Đường nối quốc lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh |
4,33 |
0,36 |
3,97 |
DGT |
Xã Đông Hòa, Đông Ninh |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 4,327ha phụ lục I mục IV - stt 9 |
46 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL515B đi thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn. |
0,33 |
0,13 |
0,20 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha |
47 |
Đầu tư đảo giao thông tại đoạn nhà may Phú Anh, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
0,17 |
|
0,17 |
DGT |
Xã Đông Khê |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,17ha |
48 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
1,10 |
0,49 |
0,61 |
DGT |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 1,1 ha phụ lục I mục IV - stt 8 |
49 |
Đường nối quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn |
0,41 |
0,41 |
|
DGT |
Xã Đông Tiến |
NQ số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh 0,409ha |
50 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng đường giao thông từ ngã ba Duy Tân đi nhà văn hóa thôn 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
0,38 |
|
0,38 |
DGT |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,45ha |
51 |
Đường giao thông từ quốc lộ 45 vào Giang 15A đoạn qua trường xã Đông Thanh |
0,22 |
0,1353 |
0,870 |
DGT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
52 |
Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn |
3,100 |
|
3,100 |
DGT |
Các xã trên địa bàn huyện |
Công văn số 8831/UBND-CN, ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh |
III |
Công trình văn hoá |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
2 |
Mở mới Nhà văn hoá phố Xuân lưu |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Thị trấn Rừng Thông |
|
3 |
Mở mới Nhà văn hoá phố Cao Sơn |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Thị trấn Rừng Thông |
|
4 |
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Xã Đông Minh |
|
5 |
Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ |
0,12 |
0,12 |
|
DVH |
Xã Đông Minh |
|
6 |
Mở mới nhà văn hoá thôn Tân Đại |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Đông Hòa |
|
7 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Cẩm |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Đông Yên |
|
IV |
Dự án cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế sang vị trí mới |
0,20 |
|
0,20 |
DYT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha. |
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non (25/6) |
0,70 |
|
0,70 |
DGD |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
2 |
Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn Triệu Xá |
1,40 |
|
1,40 |
DGD |
Xã Đông Tiến |
|
VI |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao theo mặt bằng 930 (thuộc điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may) |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh. |
2 |
Mở mới sân thể thao thôn Minh Thành |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Xã Đông Quang Mở mới sân thể thao tại thôn Phúc Triền |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Đông Thanh |
|
4 |
Xã Đông Thanh Mở mới sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi |
0,24 |
|
0,24 |
DTT |
Xã Đông Thanh |
|
5 |
Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc mặt bằng số 3083- Đông Khê |
0,65 |
|
0,65 |
DTT |
Xã Đông Khê |
|
VII |
Dự án năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa |
0,50 |
|
0,50 |
DNL |
Xã Đông Hoàng, Đông Khê |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 1/7/2021 của HĐND tỉnh: 0,49ha. |
2 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố |
0,40 |
|
0,40 |
DNL |
Đông Thanh + thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn 0,20 0,20 DNL Các xã trên địa bàn huyện |
0,20 |
|
0,20 |
DNL |
Các xã trên địa bàn huyện |
|
4 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110KV Núi 1, 110kV Tây thành phố, 110kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Đông Phú 0,01ha; xã Đông Quang 0,01ha |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
5 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
6 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
7 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh. |
VIII |
Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu Tự |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Hòa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
2 |
Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền 2+thôn Quỳnh Bôi 1 |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
3 |
Mở mới nghĩa địa tại thôn Thọ Phật |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
4 |
Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tâm Binh |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
5 |
Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Minh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
6 |
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
7 |
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại Cồn Chùa Lộc |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Khê |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
8 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành (Khu Ngọc Lâu) |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
9 |
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu |
1,30 |
|
1,30 |
NTD |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
10 |
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2 |
1,00 |
|
1,00 |
NTD |
Xã Đông Thịnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
11 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng (Mã Chộp) |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Đông Quang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
IX |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên |
0,75 |
|
0,75 |
ONT |
Xã Đông Yên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,5ha |
2 |
Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triền 1 2,00 2,00 ONT Xã Đông Thanh |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 1,16ha |
3 |
Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu A) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A) |
9,15 |
|
9,15 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,04ha |
4 |
Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu B) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu B) |
7,05 |
|
7,05 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 8,15ha |
5 |
Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1 |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Đông Minh |
NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang thôn 1, thôn 2 |
3,85 |
0,26 |
3,59 |
ONT |
Xã Đông Minh |
NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
3,64 |
|
3,64 |
ONT |
Xã Đông Phú |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 3,6ha |
8 |
Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (hạ tầng điểm dân cư Văn Bắc giai đoạn 1) |
5,99 |
|
5,99 |
ONT |
Xã Đông Văn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,98ha |
9 |
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh) |
3,10 |
|
3,10 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 3,1ha |
10 |
Điểm dân cư thôn Mai Chữ (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
6,70 |
|
6,70 |
ONT |
Xã Đông Nam |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh: 3,23ha |
11 |
Điểm xen cư thôn Thành Vinh, xã Đông Nam (phục vụ tái định cư dự án Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn) |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Đông Nam |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh. |
12 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Nay là hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) |
9,28 |
|
9,28 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 4,28ha |
13 |
Điểm dân cư Cồn Căng thôn Hoà Bình |
0,58 |
|
0,58 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
14 |
Điểm xen cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may) |
1,62 |
|
1,62 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha |
15 |
Điểm xen cư trước trụ sở UBND xã Đông Ninh (phục vụ tái định cư Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa - đoạn qua địa bàn xã Đông Nam) |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 |
16 |
Điểm dân cư Cồn U thôn 2 |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Nghị quyết 230 đã hết thời hạn (quá 3 năm) |
17 |
Khu dân cư mặt bằng 607 |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh. |
18 |
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây tại xã Đông Thịnh huyện Đông Sơn và phường Đông Tân thành phố Thanh Hóa (khu dân cư Đông Tân Đông Thịnh TTQĐ) |
18,30 |
|
18,30 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 18,3ha |
19 |
Khu dân cư hai bên đường nối Thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân (khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn, huyện Đông Sơn) |
10,00 |
|
10,00 |
ONT |
Xã Đông Thịnh + Xã Đông Văn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 41,2ha |
20 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng |
2,35 |
|
2,35 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 7,0ha |
21 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn Đại Từ 1 và chợ xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
4,51 |
|
4,51 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 (4ha) |
X |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu C) |
8,43 |
|
8,43 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: 2,0ha; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 5,38ha |
2 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D) |
7,91 |
|
7,91 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 4,11ha; Nghị quyết 182/NQ -HĐND ngày 10/12/2022: 3,0ha; Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022: 0,79ha |
3 |
Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu E) |
8,27 |
|
8,27 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 7,9ha |
4 |
Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng Thông |
14,97 |
|
14,97 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (7,75ha) và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (0,5ha) của HĐND tỉnh |
5 |
Đất ở đô thị xen kẹt đã thu hồi thực hiện dự án đường BT nối QL47 với tỉnh lộ 517. |
0,02 |
|
0,02 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh (đã thu hồi đất). |
6 |
Khu dân cư Đồng Vèn |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh (4,3ha, thu hồi 02 hộ đất thổ cư). |
7 |
Khu dân cư số 1 |
13,50 |
|
13,50 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 48,5ha |
8 |
Khu dân cư HH 16 (mặt bằng 925 trước bệnh viện) |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh. |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng quỹ tín dụng |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Minh |
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ (phía Tây đường nối QL 47 đi đường Phú Anh Cầu Vạn) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Minh |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Đông Minh, Đông Yên |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
3,98 |
|
3,98 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,13 |
|
0,13 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (Tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
9 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
10 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Xã Đông Thịnh |
|
11 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
Xã Đông Văn |
|
12 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Đông Văn |
|
13 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Văn |
|
14 |
Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Yên |
|
15 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Đông Yên |
|
16 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Đông Yên |
|
17 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,77 |
|
0,77 |
TMD |
Thị trấn Rừng Thông |
|
18 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Thị trấn Rừng Thông |
|
19 |
Đất thương mại dịch vụ (phố Hàm Hạ) |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Thị trấn Rừng Thông |
|
20 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Quang |
|
21 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Quang |
|
22 |
Quy hoạch đất hợp tác xã |
0,03 |
|
0,03 |
TMD |
Xã Đông Ninh |
|
23 |
Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông Khê (Đông Anh cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Khê |
|
24 |
Đất thương mại dịch vụ (Đông Anh cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Khê |
|
25 |
Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Phú Anh - Cầu Vạn |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Khê |
|
26 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Tiến |
|
27 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Nhuận Thạch |
0,14 |
|
0,14 |
TMD |
Xã Đông Tiến |
|
28 |
Đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng Tương thôn Tân Chính |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
29 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (Cầu Lăng) |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
30 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phú Yên) |
0,03 |
|
0,03 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
31 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
32 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH) |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
33 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Xóm Công) |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Đông Nam |
|
34 |
Đất thương mại dịch vụ |
9,63 |
|
9,63 |
TMD |
Thị trấn Rừng Thông |
|
35 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,70 |
|
2,70 |
TMD |
Xã Đông Tiến |
|
36 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Đông Ninh |
|
37 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Minh |
|
38 |
Thương mại dịch vụ (Mở rộng đất xăng dầu Thanh Hóa) |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Đông Hoàng |
|
39 |
Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên) |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Đông Yên |
|
40 |
Đất thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Xã Đông Khê |
|
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê) |
0,83 |
|
0,83 |
SKC |
Xã Đông Hoàng |
|
2 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (giáp cây xăng Thực Hằng) |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Hoàng |
|
3 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (thuộc cụm làng nghề xã Đông Hoàng) |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Hoàng |
|
4 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (khu sản xuất bao bì, hàng da và kho hàng hoá - Công ty Hồ Thành- tại xã Đông Tiến) |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Đông Tiến |
|
5 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cơ khí Bình Xuân) |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Đông Tiến |
|
6 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,18 |
1,18 |
|
SKC |
Xã Đông Tiến |
Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Xưởng may giặt là Vista Vina xã Đông Tiến |
7 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
4,00 |
4,00 |
|
SKC |
Xã Đông Tiến |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khu sản xuất kinh doanh tổng hợp, bao bì, hàng da và kho hàng hóa xã Đông Tiến |
8 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xây dựng cơ sở gia công cơ khí, sản xuất, chế tạo và lắp giáp khung sắt nhà màng). |
0,45 |
|
0,45 |
SKC |
Xã Đông Tiến |
|
9 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Nam |
|
10 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Nam |
|
11 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Minh tại xã Đông Minh) |
3,50 |
3,50 |
|
SKC |
Xã Đông Minh |
|
12 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Yên tại xã Đông Yên) |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Đông Yên |
|
13 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường, bê tông xi măng bê tông xi măng, vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng) |
1,28 |
1,28 |
|
SKC |
Xã Đông Thịnh |
|
14 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng Nhà máy gạch không nung Quang Vinh tại thị trấn Rừng Thông) 1,90 1,90 SKC Thị trấn Rừng Thông |
1,90 |
|
1,90 |
SKC |
Thị trấn Rừng Thông |
|
15 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp đối diện Công ty Bê 1,00 1,00 SKC Xã Đông Quang tông 36 (Cụm CN Vức) |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Quang |
|
16 |
Mở rộng Khai trường mỏ khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức) |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Xã Đông Quang |
|
17 |
Xưởng may và giặt là công nghiệp Vista Vina |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
Xã Đông Tiến |
|
18 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Đông Phú |
|
III |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất nông nghiệp công nghệ cao |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Xã Đông Thanh |
|
2 |
Khu đất nông nghiệp công nghệ cao |
1,30 |
|
1,30 |
NKH |
Thị trấn Rừng Thông |
|
3 |
Khu đất nông nghiệp công nghệ cao |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Xã Đông Tiến |
|
4 |
Trang trại xã Đông Nam |
2,00 |
2,00 |
|
NKH |
Xã Đông Nam |
|
5 |
Trang trại xã Đông Thanh |
4,00 |
4,00 |
|
NKH |
Xã Đông Thanh |
|
6 |
Trang trại xã Đông Văn |
1,91 |
1,91 |
|
NKH |
Xã Đông Văn |
|
IV |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm xã Đông Tiến |
1,50 |
|
1,50 |
CLN |
Xã Đông Tiến |
|
V |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản (Khu vực mỏ sét) |
5,00 |
|
5,00 |
NTS |
Xã Đông Quang |
|
VI |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở, đã được cấp giấy chứng nhận sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
Mai Đình Xe |
0,0520 |
0,0200 |
0,0320 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
46088 |
|
Lê Thị Xoan |
0,0238 |
0,0200 |
0,0038 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
A 809 225 |
|
Nguyễn Hữu Vinh |
0,0300 |
0,0200 |
0,200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
A 900 183 |
|
Nguyễn Văn Hòa |
0,0103 |
0,0037 |
0,037 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
A 900263 |
|
Trịnh Văn Hưng |
0,0131 |
0,078 |
0,0053 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 614201 |
|
Trịnh Hải Hòa |
0,0126 |
0,0066 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 614384 |
|
Trịnh Thị Thương |
0,0126 |
0,0066 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 614385 |
|
Nguyễn Hữu Chung |
0,0838 |
0,0600 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 634 013 |
|
Thiều Khắc Sáu |
0,0139 |
0,0073 |
0,0073 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 665 935 |
|
Thiều Khắc Bảy |
0,0161 |
0,0084 |
0,0084 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 665934 |
|
Thiều Tất Đại |
0,0312 |
0,0200 |
0,0112 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 705 641 |
|
Thiều Quang Minh |
0,0330 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 705 642 |
|
Cao Xuân Tôn |
0,0495 |
0,0200 |
0,0295 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 705 806 |
|
Lê Văn Nhất |
0,0384 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 712 259 |
|
Nguyễn Hữu Tập |
0,0796 |
0,0600 |
0,0600 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB 731 065 |
|
Thiều Thị Chanh |
0,0087 |
0,0043 |
0,0044 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB665933 |
|
Trịnh Đình Xuyên |
0,0323 |
0,0200 |
0,0123 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB686619 |
|
Lê Văn Đang |
0,0410 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BA 808 233 |
|
Thiều Thị Phiến |
0,0370 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BB 290 710 |
|
Phùng Đình Thu |
0,0102 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BB 346 821 |
|
Nguyễn Văn Thống |
0,0079 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BD 494 472 |
|
Nguyễn Thị Thơm |
0,0427 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BĐ 494 061 |
|
Vũ Thị Hồng |
0,0267 |
0,0200 |
0,0067 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BĐ 494 788 |
|
Nguyễn Thị Nụ |
0,0156 |
0,0059 |
0,0059 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BĐ 494 820 |
|
Nguyễn Thị Viết |
0,0375 |
0,0200 |
0,0175 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BĐ 494 830 |
|
Lê Thị Thành |
0,0522
|
0,0200
|
0,0322 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BG 508 130 |
|
Lê Tế Thắng |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BG 508 476 |
|
Nguyễn Chí Hòa |
0,0196 |
0,0067 |
0,0067 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BG 508 665 |
|
Nguyễn Văn Nhàn |
0,0331 |
0,0100 |
0,0231 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BG508137 |
|
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,0334 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BK 750 766 |
|
Nguyễn Thị Nhung |
0,0148 |
0,0136 |
0,0012 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BL 965 311 |
|
Lê Thị Hường |
0,0268 |
0,0105 |
0,0163 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BP 363731 |
|
Phạm Văn Xuyên |
0,0320 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BY 762 307 |
|
Phạm Thị Cảnh |
0,0180 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BY 762 308 |
|
Phạm Văn Thắng |
0,0251 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BY 762 310 |
|
Phạm Văn Tiện |
0,0188 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
BY 762 313 |
|
Lê Thị Mận |
0,1108 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 382 080 |
|
Nguyễn Thị Mai Hoa |
0,0085 |
0,0048 |
0,0048 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 382 410 |
|
Nguyễn Duy Quế |
0,0181 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 430 |
|
Nguyễn Đình Tiến |
0,0248 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 502 |
|
Nguyễn Thị Năm |
0,0230 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 504 |
|
Nguyễn Thị Chính |
0,0249 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 505 |
|
Dương Văn Hùng |
0,0164 |
0,0085 |
0,0085 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 562 |
|
Phạm Văn Học |
0,0625 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 661 |
|
Lê Văn Bắc |
0,0607 |
0,0300 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CB 690 996 |
|
Nguyễn Văn An |
0,0099 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CD 080 887 |
|
Thiều Quang Xuân |
0,0464 |
0,0178 |
0,0178 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 701 |
|
Nguyễn Hữu Tám |
0,0247 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 716 |
|
Nguyễn Thị Hà |
0,0101 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 718 |
|
Nguyễn Thị Yến |
0,0106 |
0,0050 |
0,0056 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 719 |
|
Nguyễn Thị Chiến |
0,0111 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 720 |
|
Phạm Ngọc Thanh |
0,0258 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CE 487 732 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,1000 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CK 574 254 |
|
Thiều Đình Bắc |
0,0197 |
0,0070 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CL 556 122 |
|
Nguyễn Văn Chiến |
0,0169 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CL 556 139 |
|
Nguyễn Đình Cảnh |
0,0418 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CL 651 795 |
|
Nguyễn Hữu Huyên |
0,0775 |
0,0140 |
0,0140 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CO 073 024 |
|
Nguyễn Thị Nguyệt |
0,0115 |
0,0060 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CO 073 025 |
|
Thiều Đình Bình |
0,0506 |
0,0200 |
0,0306 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CO 073 106 |
|
Lê Bá Chinh |
0,0447 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CO 073 889 |
|
Thiều Quang Cường |
0,0119 |
0,0060 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CP 175 023 |
|
Phùng Thế Dũng |
0,0105 |
0,0067 |
0,0067 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CQ 752 771 |
|
Thiều Quang Vương |
0,0375 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CQ 752 906 |
|
Nguyễn Đình Bên |
0,0951 |
0,0120 |
0,0120 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CQ 752 929 |
|
Nguyễn Thị Bốn |
0,0277 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CQ 752 933 |
|
Nguyễn Thị Khương |
0,0891 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CQ 752 980 |
|
Thiều Văn Đình |
0,0280 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CR 771 548 |
|
Thiều Đình Chanh |
0,0394 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CR 776 208 |
|
Nguyễn Đức Vượng |
0,0488 |
0,0200 |
0,0288 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CR 776 302 |
|
Mai Xuân Nghị |
0,0106 |
0,0062 |
0,0062 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 186 |
|
Lê Văn Nhuần |
0,0932 |
0,0758 |
0,0758 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 548 |
|
Hà Đình Hùng |
0,0200 |
0,0054 |
0,0054 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 816 |
|
Lê Văn Cư |
0,0201 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 901 |
|
Lê Khắc Triệu |
0,0150 |
0,0105 |
0,0045 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 928 |
|
Thiều Đình Nga |
0,1076 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 670 972 |
|
Phùng Văn Thùy |
0,0258 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 771 891 |
|
Phùng Đình Thực |
0,0403 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS 771 892 |
|
Vũ Thị Xuân |
0,0087 |
0,0062 |
0,0025 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CS670589 |
|
Bùi Thị Hồng |
0,0271 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CT 659 395 |
|
Hoàng Văn Long |
0,0585 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CT 659 396 |
|
Thiều Tất Cầm |
0,0560 |
0,0265 |
0,0265 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CT 659 506 |
|
Doãn Đức Hải |
0,0180 |
0,0129 |
0,0051 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CT 659785 |
|
Nguyễn Thị Diệp |
0,0255 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CV 206 226 |
|
Nguyễn Văn Tùng |
0,0297 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CV 206 297 |
|
Thiều Tất Thành |
0,1563 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CV 206 303 |
|
Hoàng Văn Hùng |
0,0153 |
0,0110 |
0,0096 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CV 731 725 |
|
Vũ Bá Sơn |
0,0084 |
0,0046 |
0,0038 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CV206322 |
|
Phạm Tiến Hùng |
0,0127 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 626 |
|
Lê Thị Chiến |
0,0195 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 756 |
|
Lê Thị Chiến |
0,0838 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 757 |
|
Lê Thị Chinh |
0,0132 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 758 |
|
Lê Đình Sơn |
0,0517 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 759 |
|
Thiều Đình Anh |
0,0120 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 464 787 |
|
Lê Thị Nga |
0,0192 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 755 541 |
|
Lê Huy Giới |
0,0121 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 755 542 |
|
Hoàng Văn Hùng |
0,0235 |
0,0222 |
0,0013 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CX 7555 545 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0234 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CY 680 642 |
|
Lê Thị Yến |
0,0595 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CH00544 |
|
Phạm Văn Huynh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 021 2409 |
|
Lê Văn Hân |
0,0942 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 026 4276 |
|
Lê Bá Nha |
0,0390 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 026 4972 |
|
Phạm Văn Đông |
0,0367 |
0,0200 |
0,0167 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 0264396 |
|
Lê Bá Nhạ |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 0264972 |
|
Lê Bá Tính |
0,0447 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 027 6084 |
|
Lê Bá Tính |
0,0308 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 027 6274 |
|
Lê Bá Kiện |
0,0370 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 027 6287 |
|
Phạm Thị Hiền |
0,0657 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 027 6293 |
|
Lê Thị Lý |
0,0405 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D 264 869 |
|
Phạm Thị Bình |
0,0265 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
D027 6101 |
|
Nguyễn Mạnh Ngọc |
0,0216 |
0,0150 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DB 629 423 |
|
Trần Thị Lợi |
0,0170 |
0,0070 |
0,0070 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DB 652 281 |
|
Phạm Văn Năm |
0,1059 |
0,0553 |
0,0553 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DD 737 258 |
|
Doãn Trọng An |
0,0539 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DD 737 315 |
|
Thiều Quang Bảo |
0,0505 |
0,0200 |
0,0305 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH 113 328 |
|
Dương Văn Khoa |
0,0138 |
0,0037 |
0,0037 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH 313494 |
|
Đỗ Bá Duẩn |
0,0322 |
0,0100 |
0,0222 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH 313668 |
|
Nguyễn Đình Toàn |
0,0183 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH 472 561 |
|
Nguyễn Đình Khôi |
0,0142 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH 472 562 |
|
Phạm Tiến Dũng |
0,0153 |
0,0052 |
0,0101 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DH313685 |
|
Phùng Văn Thức |
0,0284 |
0,0112 |
0,0172 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DL 056 620 |
|
Phùng Văn Cương |
0,0195 |
0,0088 |
0,0107 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DL 056 621 |
|
Lê Tế Thực |
0,0620 |
0,0200 |
0,0420 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
DL586273 |
|
Trần Văn Xuân |
0,0224 |
0,0040 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Đ 430 765 |
|
Nguyễn Tài Khôi |
0,0374 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Đ 913 058 |
|
Vũ Bá Lưu |
0,0524 |
0,0154 |
0,0370 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Đ160158 |
|
Trần Văn Dự |
0,0512 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
E 0288 570 |
|
Hồ Đức Hải |
0,0499 |
0,0160 |
0,0160 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
E 034 3005 |
|
Thiều Quang Đông |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
E 034 3064 |
|
Nguyễn Đình Vinh |
0,0427 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
E 034 3114 |
|
Thiều Quang Ngọ |
0,0216 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
E 034 3860 |
|
Nguyễn Đình Sơn |
0,0455 |
0,0200 |
0,0255 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
O985048 |
|
Lê Thị Thơ |
0,0133 |
0,0070 |
0,0063 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
Q 137 116 |
|
Lê Phú Bằng |
0,0408 |
0,0200 |
0,0208 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
AC 083460 |
|
Nguyễn Thị Nụ Hồng |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
CH 250891 |
|
Nguyễn Thị Hồng Nụ |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
CH250891 |
|
Lê Sỹ Thịnh |
0,0269 |
0,0233 |
0,0036 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DD 272033 |
|
Nguyễn Tài Khang |
0,0590 |
0,0200 |
0,0390 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DD 272862 |
|
Lê Thị Nga |
0,0312 |
0,0124 |
0,0188 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DD754738 |
|
Lê Phú Xuân |
0,0631 |
0,0200 |
0,0431 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 000018 |
|
Trần Viết Đô |
0,0678 |
0,0200 |
0,0478 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 000037 |
|
Nguyễn Tài Phan |
0,0915 |
0,0682 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 000153 |
|
Nguyễn Văn Duy |
0,0134 |
0,0050 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 113060 |
|
Nguyễn Văn Tú |
0,0211 |
0,0050 |
0,0161 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 113061 |
|
Nguyễn Thị Tuyến |
0,0145 |
0,0050 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 113063 |
|
Nguyễn Văn Duyên |
0,0175 |
0,0050 |
0,0125 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 113064 |
|
Lê Khắc Hùng |
0,1179 |
0,1056 |
0,0123 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DH 472689 |
|
Lê Sỹ Khương |
0,0876 |
0,0200 |
0,0676 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DL 056408 |
|
Lê Phú Sơn |
0,0327 |
0,0078 |
0,0249 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DL 056766 |
|
Nguyễn Đăng Quế |
0,0754 |
0,0200 |
0,0554 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
DL586172 |
|
Nguyễn Văn Tuyết |
0,1194 |
0,0200 |
0,0994 |
ONT |
Xã Đông Hòa |
E 0351117 |
|
Lê Quang Hiền |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 605683 |
|
Lê Văn Thiện |
0,0375 |
0,0200 |
0,0175 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 657431 |
|
Lê Văn Đáng |
0,0214 |
0,0062 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 657436 |
|
Lê Thị Dinh |
0,0201 |
0,0100 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 671616 |
|
Lê Bá Yên |
0,0759 |
0,0100 |
0,0659 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 671617 |
|
Lê Đình Hùng |
0,0229 |
0,0100 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 671742 |
|
Lê Đình Nam |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 671743 |
|
Lê Huy Thức |
0,0296 |
0,0100 |
0,0196 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 671936 |
|
Nguyễn Danh Nhân |
0,0110 |
0,0040 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 706047 |
|
Trần Văn Thành |
0,0292 |
0,0200 |
0,0092 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 731464 |
|
Lê Ngọc Diệp |
0,0110 |
0,0040 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
AB 982201 |
|
Lê Văn Hai |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
B034449 |
|
Lê Bá Chất |
0,0530 |
0,0200 |
0,0330 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BB 290658 |
|
Lê Duy Trường |
0,0265 |
0,0100 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BĐ 494366 |
|
Lê Duy An |
0,0265 |
0,0100 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BĐ 494367 |
|
Lê Bá Chung |
0,0680 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BE 155550 |
|
Nguyễn Công Hùng |
0,0219 |
0,0060 |
0,0159 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BK 225712 |
|
Lê Hữu Dương |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BK 750807 |
|
Ngô Quang Tới |
0,0112 |
0,0040 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BS 746393 |
|
Lê Minh Chung |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
BV 899555 |
|
Nguyễn Văn Minh |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
C 466890 |
|
Lê Xuân Hợi |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
C T 568448 |
|
Phạm Đình Gay |
0,0290 |
0,0140 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CB 690316 |
|
Lê Thị Tuyến (Nghị) |
0,0096 |
0,0050 |
0,0046 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CĐ 089555 |
|
Lê Huy Nghị |
0,0183 |
0,0100 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CE 487757 |
|
Lê Văn Hội |
0,0382 |
0,0200 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CP 133820 |
|
Lê Đức Vượng |
0,0171 |
0,0100 |
0,0071 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CQ 752068 |
|
Lê Đức Hoàng |
0,0235 |
0,0100 |
0,0135 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CQ 752069 |
|
Lê Thị Lan Anh (Tư) |
0,0207 |
0,0040 |
0,0167 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CQ 752108 |
|
Lê Văn Thiện |
0,0639 |
0,0100 |
0,0539 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CR 776515 |
|
Nguyễn Đình Tiến |
0,0205 |
0,0050 |
0,0155 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CR 776760 |
|
Trương Văn Lăng |
0,0374 |
0,0150 |
0,0224 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CR 776762 |
|
Lê Thị Tuyến |
0,0499 |
0,0200 |
0,0299 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CR776534 |
|
Trương Văn Mạnh |
0,0216 |
0,0100 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CS 670435 |
|
Hà Xuân Thắng |
0,0140 |
0,0050 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CS 670766 |
|
Lê Văn Trình |
0,0301 |
0,0100 |
0,0201 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CT 568426 |
|
Lê Xuân Thắng |
0,0483 |
0,0100 |
0,0383 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CT 568449 |
|
Lê Bá Xuân |
0,0621 |
0,0200 |
0,0421 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CT 568615 |
|
Lê Hoài Nam |
0,0122 |
0,0100 |
0,0022 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CT 568675 |
|
Lê Hữu Lạng |
0,0122 |
0,0100 |
0,0022 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CT 568681 |
|
Hà Xuân Ngọc |
0,0274 |
0,0200 |
0,0074 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CV 731295 |
|
Nguyễn Như Long |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CH 250654 |
|
Lê Huy Châu |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0580762 |
|
Nguyễn Quý Tùng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596780 |
|
Trương Văn Thế |
0,0595 |
0,0200 |
0,0395 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596828 |
|
Lê Văn Thao |
0,0750 |
0,0200 |
0,0550 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596841 |
|
Lê Sĩ Bộ |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596926 |
|
Nguyễn Trọng Hóa |
0,0884 |
0,0200 |
0,0684 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596938 |
|
Lê Xuân Tôi |
0,0266 |
0,0150 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596941 |
|
Lê Văn Ngân |
0,0830 |
0,0200 |
0,0630 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0596984 |
|
Phạm Hồng Tiến |
0,0256 |
0,0200 |
0,0056 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
D 0598632 |
|
Lê Xân Học |
0,0487 |
0,0200 |
0,0331 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DA 168708 |
|
Cáp Đức Dương |
0,0296 |
0,0200 |
0,0096 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DA 168827 |
|
Lê Khắc Khoa |
0,0460 |
0,0200 |
0,0260 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 0596831 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0288 |
0,0070 |
0,0218 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 272466 |
|
Trần Văn Binh |
0,0607 |
0,0130 |
0,0477 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 272467 |
|
Lê Thị Soạn |
0,0332 |
0,0100 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 272500 |
|
Nguyễn Đình Dôi |
0,0532 |
0,0200 |
0,0332 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 272585 |
|
Hà Xuân Linh |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 754127 |
|
Lê Bá Tới |
0,0730 |
0,0200 |
0,0530 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 754130 |
|
Lê Bá Hoài |
0,0474 |
0,0350 |
0,0124 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DD 754195 |
|
Lê Huy Vóc |
0,0464 |
0,0200 |
0,0264 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DE 377354 |
|
Lê Duy Hòa |
0,0282 |
0,0200 |
0,0082 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DE 477410 |
|
Lê Duy Pha |
0,0163 |
0,0111 |
0,0052 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DE 582603 |
|
Lê Hồng Quảng |
0,0723 |
0,0200 |
0,0523 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DE 584165 |
|
Lê Kinh Dũng |
0,0428 |
0,0200 |
0,0228 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DH 313304 |
|
Trần Văn Tài |
0,0093 |
0,0065 |
0,0028 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DH 472423 |
|
Trương Văn Lý |
0,0091 |
0,0065 |
0,0026 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DH 472424 |
|
Nguyễn Xuân Nghìn |
0,0129 |
0,0070 |
0,0059 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DH 472425 |
|
Lê Bá Dương |
0,0478 |
0,0200 |
0,0278 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DH 472964 |
|
Lê Thị Hằng |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DL056232 |
|
Lê Đăng Khiêm |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DS 113246 |
|
Lê Đăng Tuấn |
0,0395 |
0,0100 |
0,0295 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
ĐA 168829 |
|
Lê Đăng Khôi |
0,0307 |
0,0100 |
0,0207 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
ĐA 168830 |
|
Nguyễn Công Hùng |
0,0305 |
0,0140 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
ĐA 168943 |
|
Lê Đức Thắng |
0,0072 |
0,0065 |
0,0007 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
ĐH 472463 |
|
Lê Xuân Kẹo |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311084 |
|
Lê Xuân Trúc |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311101 |
|
Lê Duy Định |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311107 |
|
Nguyễn Đình Nam |
0,0280 |
0,0200 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311127 |
|
Lê Thị Lập |
0,0384 |
0,0200 |
0,0184 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311131 |
|
Lê Thị Thuần |
0,0720 |
0,0200 |
0,0520 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311141 |
|
Lê Hữu Đào (Giáp) |
0,0540 |
0,0200 |
0,0340 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311164 |
|
Lê Hữu Đua |
0,0672 |
0,0200 |
0,0472 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311170 |
|
Lê Hữu Binh (Dân) |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311430 |
|
Trương Văn Khơi |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311474 |
|
Trương Văn Tình |
0,0585 |
0,0200 |
0,0385 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311475 |
|
Lê Hữu Tứ |
0,0392 |
0,0200 |
0,0192 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311530 |
|
Lê Thị Ghi |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311575 |
|
Lê Quang Tâm |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0311589 |
|
Lê Đức Minh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 03115951 |
|
Lê Văn Thạch |
0,0445 |
0,0200 |
0,0245 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0334417 |
|
Lê Huy Hạnh |
0,0337 |
0,0200 |
0,0137 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0334434 |
|
Lê Văn Thử |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 0339114 |
|
Lê Bá Hộ |
0,0729 |
0,0200 |
0,0529 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 827222 |
|
Lê Trọng Huân |
0,0560 |
0,0200 |
0,0360 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 827610 |
|
Lê Thị Tháp |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 827618 |
|
Trương Văn Bắc |
0,0210 |
0,0200 |
0,0010 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 827638 |
|
Lê Bá Lự |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875010 |
|
Lê Quang Nhuận |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875011 |
|
Lê Vũ Cung |
0,0510 |
0,0200 |
0,0310 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875016 |
|
Lê Văn Bá |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875017 |
|
Nguyễn Văn Phong |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875018 |
|
Lê Văn Dũng |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875042 |
|
Lê Vũ Reo |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875053 |
|
Nguyễn Đình Du |
0,0610 |
0,0200 |
0,0410 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875058 |
|
Lê Bá Tự |
0,0625 |
0,0200 |
0,0425 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875059 |
|
Lê Vũ Ca |
0,0540 |
0,0200 |
0,0340 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875073 |
|
Phạm Gia Dũng |
0,0200 |
0,0200 |
0,0000 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875074 |
|
Phạm Gia Tiến |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 875080 |
|
Lê Văn Thông |
0,0314 |
0,0200 |
0,0114 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E 9334432 |
|
Lê Bá Hộ |
0,0720 |
0,0200 |
0,0520 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
E827223 |
|
Lê Văn Bình |
0,0312 |
0,0200 |
0,0112 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
G 166882 |
|
Lê Văn Bính |
0,0416 |
0,0200 |
0,0216 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
G 340545 |
|
Lê Văn Dương (Hằng) |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
H 971934 |
|
Lê Thị Hằng |
0,0599 |
0,0200 |
0,0399 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00040 |
|
Lê Kim Huy |
0,0610 |
0,0200 |
0,0410 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00085 |
|
Lê Trọng Bất |
0,1133 |
0,0200 |
0,0933 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00188 |
|
Lê Thị Tình |
0,0135 |
0,0100 |
0,0035 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00424 |
|
Trần Mai |
0,0333 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00625 |
|
Trần Văn Thắng |
0,0439 |
0,0200 |
0,0239 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A24 00945 |
|
Lê Văn Xây |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A27 00035 |
|
Lưu Huy Ngọc |
0,0774 |
0,0200 |
0,0446 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A27 003290 |
|
Lê Trọng Bảy |
0,0565 |
0,0200 |
0,0365 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A27 00350 |
|
Lê Thị Hoạt |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A27 00434 |
|
Lê Trọng Hùng' |
0,0473 |
0,0200 |
0,0273 |
ONT |
Xã Đông Khê |
A27 04321 |
|
Trần Thị Hiền (Hùng) |
0,0160 |
0,0065 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 605660 |
|
Lê Thị Kiến |
0,0198 |
0,0060 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 605661 |
|
Lê Văn Quân |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 605671 |
|
Lê Văn Thu |
0,0265 |
0,0160 |
0,0105 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 605672 |
|
Lê Viết Ký |
0,0528 |
0,0100 |
0,0428 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 634356 |
|
Lê Khắc Dũng |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 634398 |
|
Lê Thị Nguyệt |
0,0430 |
0,0200 |
0,0230 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 657333 |
|
Nguyễn Thiện |
0,0299 |
0,0133 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 657425 |
|
Nguyễn Thị Hoa |
0,0183 |
0,0100 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 657441 |
|
Lê Viết Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 657453 |
|
Lê Văn Huế |
0,0214 |
0,0100 |
0,0114 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 657474 |
|
Lê Văn Thoại |
0,0324 |
0,0050 |
0,0274 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 671664 |
|
Trần Văn Lâm |
0,0383 |
0,0200 |
0,0183 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 680826 |
|
Lê Xuân Toàn |
0,0505 |
0,0200 |
0,0305 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 680958 |
|
Hà Xuân Dũng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 712352 |
|
Lê Viết Hiền |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 731032 |
|
Lê Thị Vang |
0,0228 |
0,0200 |
0,0028 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 731118 |
|
Lê Quang Thông |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 943577 |
|
Lê Viết Chấn |
0,0529 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 943661 |
|
Lê Hữu Hưng |
0,0362 |
0,0200 |
0,0162 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 943687 |
|
Lê Văn Hoàn |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Khê |
AB 943952 |
|
Trần Quang Xuân |
0,0432 |
0,0200 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BA 808398 |
|
Lê Văn Khánh |
0,0461 |
0,0200 |
0,0261 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BB 290676 |
|
Nguyễn Trọng Khuyên |
0,0133 |
0,0100 |
0,0033 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BE 155434 |
|
Lê Huy Bình |
0,0637 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BP 363502 |
|
Lê Thị Hoa |
0,1200 |
0,0150 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BS 746159 |
|
Lê Khả Chiến |
0,0257 |
0,0100 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BS 746861 |
|
Lê Khả Quyết |
0,0258 |
0,0100 |
0,0158 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BS 746862 |
|
Lê Văn Lương |
0,0144 |
0,0100 |
0,0044 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BV 899196 |
|
Lê Thị Mai |
0,0417 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
BV 899198 |
|
Lê Trọng Hưng |
0,0988 |
0,0200 |
0,0788 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CA 341222 |
|
Phạm Bá Dưỡng |
0,0454 |
0,0190 |
0,0264 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CB 382400 |
|
Lê Văn Hiến |
0,0316 |
0,0200 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CB 690030 |
|
Trần Văn Vương |
0,0075 |
0,0040 |
0,0035 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CB 690360 |
|
Lê Ngọc Ánh |
0,0734 |
0,0611 |
0,0123 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CB 690500 |
|
Lê Viết Dân |
0,0139 |
0,0030 |
0,0109 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CB 731684 |
|
Lê Trọng Hiền |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089250 |
|
Đỗ Văn Bảy |
0,0482 |
0,0100 |
0,0382 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089333 |
|
Lê Hữu Hải |
0,0331 |
0,0200 |
0,0131 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089409 |
|
Lê Như Thuận |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089421 |
|
Trần Văn Hoa |
0,0225 |
0,0200 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089424 |
|
Lê Như Hòa |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CĐ 089695 |
|
Đăng Quang Hiệp |
0,0131 |
0,0050 |
0,0081 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CE 487904 |
|
Lê Thị Viện |
0,0114 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CE 487908 |
|
Lê Thọ Sinh |
0,0224 |
0,0152 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CE 487939 |
|
Phạm Bá Mơ |
0,0443 |
0,0200 |
0,0243 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CM 940052 |
|
Lê Kinh Tuấn |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CM 940095 |
|
Lê Trọng Chính |
0,0492 |
0,0200 |
0,0292 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CM 940165 |
|
Hà Xuân Châu |
0,0782 |
0,0066 |
0,0716 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CO 073093 |
|
Lê Văn Kiên |
0,0119 |
0,0050 |
0,0069 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CO 073405 |
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0106 |
0,0050 |
0,0056 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CO 073444 |
|
Lê Văn Long |
0,0499 |
0,0200 |
0,0299 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CO 073487 |
|
Lê Như Hùng |
0,0480 |
0,0150 |
0,0330 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CP 175348 |
|
Nguyễn Văn Hảo |
0,0290 |
0,0100 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CP 175437 |
|
Nguyễn Công Thành |
0,0282 |
0,0200 |
0,0082 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CP 175532 |
|
Lê Viết Giáp |
0,0548 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CP 175564 |
|
Lê Văn Cương (Nhàn) |
0,0116 |
0,0071 |
0,0045 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CQ 752083 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0333 |
0,0140 |
0,0193 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CQ 752256 |
|
Lê Thị Hồng |
0,0166 |
0,0060 |
0,0106 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CQ 752264 |
|
Lê Văn Dưỡng |
0,0335 |
0,0200 |
0,0135 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CQ 752387 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0213 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771229 |
|
Lê Mạnh Dũng |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771303 |
|
Lê Sỹ Ba |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771307 |
|
Lê Đình Từ |
0,0104 |
0,0075 |
0,0029 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771308 |
|
Lê Bá Trường |
0,0104 |
0,0075 |
0,0029 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771309 |
|
Lê Khả Dầu |
0,0078 |
0,0050 |
0,0028 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771310 |
|
Mai Văn Thành |
0,0166 |
0,0100 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771321 |
|
Phạm Bá Thao |
0,0332 |
0,0200 |
0,0132 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771325 |
|
Lưu Thị Định |
0,0216 |
0,0130 |
0,0086 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR 771392 |
|
Lê Bá Mai |
0,0550 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CR771326 |
|
Phạm Văn Trường |
0,0237 |
0,0140 |
0,0097 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CS 670996 |
|
Vũ Văn Chiến |
0,0142 |
0,0050 |
0,0092 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CS 771503 |
|
Lê Văn Hoàn |
0,0648 |
0,0195 |
0,0453 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CS 771611 |
|
Lê Văn Lĩnh |
0,0101 |
0,0094 |
0,0007 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CT 659788 |
|
Lê Văn Lĩnh |
0,0092 |
0,0087 |
0,0005 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CT 659790 |
|
Lê Thị Ngãi |
0,0273 |
0,0200 |
0,0073 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CT 65996 |
|
Trần Văn Hoan |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ONT |
xã Đông Khê |
CX 464029 |
|
Nguyễn Duy Trường |
0,0297 |
0,0150 |
0,0147 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CX 464486 |
|
Lê Như Hồng |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CX 464544 |
|
Lê Như Đạt |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CX 464545 |
|
Lê Trọng Hùng |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 106902 |
|
Lê Viết Trọng |
0,0383 |
0,0200 |
0,0183 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 106984 |
|
Lê Thị Công |
0,0505 |
0,0050 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 110008 |
|
Lê Huy Quyến |
0,0332 |
0,0200 |
0,0132 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 110009 |
|
Trần Thị Hoa |
0,0373 |
0,0140 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250068 |
|
Lưu Thị Định |
0,0112 |
0,0050 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250070 |
|
Hà Xuân Hùng |
0,0213 |
0,0050 |
0,0163 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250071 |
|
Hà Xuân Dũng |
0,0337 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250072 |
|
Nguyễn Quang Minh |
0,0411 |
0,0200 |
0,0211 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250087 |
|
Lê Viết Thành |
0,0266 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250091 |
|
Lê Thị Miên |
0,0236 |
0,0050 |
0,0186 |
ONT |
Xã Đông Khê |
CH 250026 |
|
Lê Văn Hải |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0163009 |
|
Lê Văn Chinh |
0,0309 |
0,0200 |
0,0109 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761202 |
|
Lê Quang Tăng |
0,0376 |
0,0200 |
0,0176 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761203 |
|
Lê Thị Xuyên |
0,0203 |
0,0160 |
0,0043 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761204 |
|
Lê Hữu Thanh |
0,0562 |
0,0200 |
0,0362 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761280 |
|
Phan Thị Dung |
0,0749 |
0,0200 |
0,0549 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761324 |
|
Nguyễn Thị Chung |
0,0590 |
0,0200 |
0,0390 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761376 |
|
Lưu Trọng Toán |
0,0497 |
0,0200 |
0,0297 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761377 |
|
Phan Doãn Cấp |
0,0595 |
0,0200 |
0,0395 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761378 |
|
Lưu Trọng Hùng |
0,0280 |
0,0200 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761381 |
|
Lưu Huy Hạnh |
0,0650 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761400 |
|
Phan Văn Thiết |
0,0550 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761606 |
|
Lưu Trọng Độ |
0,0344 |
0,0200 |
0,0144 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761610 |
|
Lê Văn Minh |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761662 |
|
Lê Đức Triệu |
0,0728 |
0,0200 |
0,0528 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761681 |
|
Lê Hữu Xuân |
0,0314 |
0,0200 |
0,0114 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761711 |
|
Lê Thị Đài (Lê Văn Tám) |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761768 |
|
Lê Quang Tính |
0,0670 |
0,0200 |
0,0470 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761770 |
|
Lê Doãn Hạnh |
0,0382 |
0,0200 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761785 |
|
Lê Doãn Bốn |
0,1317 |
0,0200 |
0,1117 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761867 |
|
Lê Ngọc Tàu |
0,0866 |
0,0200 |
0,0666 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761899 |
|
Đoàn Viết Quân |
0,0480 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0761904 |
|
Lê Trọng Ngân |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955907 |
|
Trần Trí |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955930 |
|
Lê Thị Thắng |
0,0355 |
0,0200 |
0,0155 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955949 |
|
Trần Văn Nguyện |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955950 |
|
Lê Văn Dũng |
0,0410 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955979 |
|
Lê Như Quỳnh |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0955996 |
|
Lê Viết Hồng |
0,0666 |
0,0200 |
0,0266 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963048 |
|
Lê Đình Tứ |
0,0765 |
0,0200 |
0,0565 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963075 |
|
Trần Văn Bảy |
0,0815 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963083 |
|
Phan Thị Hiền |
0,0365 |
0,0200 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963106 |
|
Lê Văn Dưỡng |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963108 |
|
Lê Viết Thành |
0,0799 |
0,0200 |
0,0599 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963142 |
|
Lê Viết Thiết |
0,0616 |
0,0200 |
0,0416 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963843 |
|
Phạm Bá Cành |
0,0666 |
0,0200 |
0,0466 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0963845 |
|
Phạm Bá Khánh |
0,0691 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
D 0983047 |
|
Lại Thị Sang |
0,0163 |
0,0050 |
0,0113 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DA 166387 |
|
Nguyễn Thị Yến |
0,0152 |
0,0080 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DA 166649 |
|
Lê Thanh Hà |
0,0806 |
0,6660 |
0,0139 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DA313952 |
|
Lê Như Thuật |
0,0665 |
0,0200 |
0,0465 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DD 737688 |
|
Lưu Thị Thu Tần |
0,0282 |
0,0200 |
0,0082 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DE 698079 |
|
Lưu Thị Thu Tần |
0,0126 |
0,0066 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DE 698080 |
|
Trịnh Văn Tá |
0,0207 |
0,0109 |
0,0098 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DE 698914 |
|
Lê Như Thuật |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DE 698915 |
|
Lê Thị Dung |
0,0122 |
0,0070 |
0,0052 |
ONT |
Xấ Đông Khê |
DH 000170 |
|
Lê Viết Trọng |
0,0397 |
0,0200 |
0,0197 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 000234 |
|
Nguyễn Văn Thủy |
0,0574 |
0,0200 |
0,0374 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 000235 |
|
Lê Ngọc Tàu |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 000832 |
|
Lê Chí Linh |
0,0244 |
0,0130 |
0,0114 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 010169 |
|
Lê Thị Nỡ |
0,0188 |
0,0141 |
0,0047 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113103 |
|
Hà Xuân Tấn |
0,0968 |
0,0680 |
0,0288 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113104 |
|
Hà Xuân Tiệu |
0,0563 |
0,0150 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113107 |
|
Phạm Thị Tuyết |
0,0463 |
0,0200 |
0,0263 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113180 |
|
Hà Xuân Dũng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113186 |
|
Hà Xuân Tuân |
0,0360 |
0,0150 |
0,0210 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113187 |
|
Đăng Quang Bình |
0,0365 |
0,0200 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113648 |
|
Lê Viết Thọ |
0,1041 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113695 |
|
Lê Thị Trang |
0,0080 |
0,0045 |
0,0035 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113952 |
|
Lê Sỹ Nhung |
0,0668 |
0,0200 |
0,0468 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 113967 |
|
Lê Duy Hiểu |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313105 |
|
Lê Văn Thạch |
0,0103 |
0,0090 |
0,0013 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313121 |
|
Lê Văn Thạch |
0,0057 |
0,0053 |
0,0005 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313122 |
|
Lê Viết Ca |
0,0916 |
0,0200 |
0,0716 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313129 |
|
Lê Nhu Huệ |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313191 |
|
Lê Thị Nga |
0,0113 |
0,0060 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313193 |
|
Lê Trọng Đức |
0,0166 |
0,0080 |
0,0086 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313194 |
|
Lê Trọng Nhật |
0,0112 |
0,0060 |
0,0052 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 313199 |
|
Lê Văn Thiết |
0,0652 |
0,0068 |
0,0585 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 472166 |
|
Lê Văn Kế |
0,0163 |
0,0061 |
0,0103 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 472167 |
|
Lê Thị Hương |
0,0171 |
0,0072 |
0,0099 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH 472168 |
|
Lê Khắc Hoàn |
0,0494 |
0,0060 |
0,0434 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DH472993 |
|
Lê Huy Vị |
0,0808 |
0,0200 |
0,0608 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DL056364 |
|
Trần Nghĩa |
0,0888 |
0,0200 |
0,0688 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DL056867 |
|
Đào Viết Quân |
0,0608 |
0,0200 |
0,0408 |
ONT |
Xã Đông Khê |
DL703636 |
|
Phan Doãn Cang |
0,1182 |
0,0200 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Đ 754805 |
|
Nguyễn Thị Hải |
0,0099 |
0,0030 |
0,0069 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Đ 913002 |
|
Hà Xuân Nam |
0,0075 |
0,0050 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Đ 913009 |
|
Trịnh Thị Mai |
0,0094 |
0,0074 |
0,0020 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Đ 913015 |
|
Lê Bá Báu |
0,0293 |
0,0200 |
0,0093 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0287434 |
|
Nguyên Văn Dung |
0,0518 |
0,0200 |
0,0318 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0287522 |
|
Lưu Thị Thu |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0287524 |
|
Nguyễn Duy Định |
0,0510 |
0,0200 |
0,0310 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0287591 |
|
Phạm Bá Lân |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311217 |
|
Nguyễn Chúng |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311243 |
|
Hà Thị Nửu |
0,0770 |
0,0200 |
0,0570 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311249 |
|
Lê Văn Cương |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311331 |
|
Lê Văn Tần |
0,0304 |
0,0200 |
0,0104 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311604 |
|
Lê Trọng Thức |
0,0499 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311639 |
|
Lê Đức Hoan |
0,0283 |
0,0200 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311774 |
|
Lê Văn Tiến |
0,0510 |
0,0210 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311789 |
|
Lê Sỹ Luân |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311815 |
|
Lê Viết Tiện |
0,0466 |
0,0200 |
0,0266 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311821 |
|
Lê Thị Xuân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311873 |
|
Lê Văn Bùi |
0,0382 |
0,0200 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311979 |
|
Lê Văn Thanh |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0311982 |
|
Lê Thị Tồn |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E0333001 |
|
Lê Thị Hòe |
0,0305 |
0,0200 |
0,0105 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E0333005 |
|
Lê Thị Chương |
0,0315 |
0,0200 |
0,0115 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333026 |
|
Lê Văn Hiệu |
0,0225 |
0,0200 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333046 |
|
Lê Đình Phát |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333058 |
|
Lê Thị Nhẹ |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333206 |
|
Lê Thị Vinh |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333223 |
|
Lê Thị Khê |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333243 |
|
Lê Văn Tám |
0,0295 |
0,0200 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333291 |
|
Lê Viết Tằm |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333322 |
|
Đào Xuân Thi |
0,0590 |
0,0200 |
0,0207 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333358 |
|
Lê Viết Lương |
0,0590 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333365 |
|
Lê Thị Tiền |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0339231 |
|
Lê Thị Mừng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0532123 |
|
Lê Văn Tuyết |
0,0575 |
0,0200 |
0,0375 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592128 |
|
Lê Thị Tĩnh |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592156 |
|
Lê Sỹ Hà |
0,0616 |
0,0200 |
0,0416 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592169 |
|
Lê Viết Thọ |
0,0666 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592176 |
|
Lê Viết Năm |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592195 |
|
Lê Như Vượng |
0,0566 |
0,0200 |
0,0366 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 681807 |
|
Lê Hữu Ngọc |
0,0625 |
0,0200 |
0,0425 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 681816 |
|
Phạm Ích Biểu |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0333280 |
|
Lê Khắc Quy |
0,0533 |
0,0200 |
0,0333 |
ONT |
Xã Đông Khê |
E 0592164 |
|
Nguyễn Duy Đỗ |
0,0384 |
0,0200 |
0,0184 |
ONT |
Xã Đông Khê |
K 270413 |
|
Lê Bá Hải |
0,0768 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
K 270516 |
|
Lê Văn Thăng |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
O 975240 |
|
Lê Văn Tính |
0,0194 |
0,0100 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Khê |
O 975562 |
|
Lâ Bá Khuông |
0,0121 |
0,0070 |
0,0051 |
ONT |
Xã Đông Khê |
V 060026 |
|
Lê Như Thuân |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
V 060061 |
|
Lê Đình Hương |
0,0333 |
0,0200 |
0,0133 |
ONT |
Xã Đông Khê |
V 060072 |
|
Lê Xuân Toàn |
0,0090 |
0,0040 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Khê |
W 300647 |
|
Lê Như Tuân |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Khê |
W 300701 |
|
Lê Thị Phương |
0,0245 |
0,0100 |
0,0145 |
ONT |
Xã Đông Khê |
W 300702 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0765 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Khê |
X 436412 |
|
Ngô Trọng Ngậy |
0,0074 |
0,0033 |
0,0041 |
ONT |
Xã Đông Khê |
X 436559 |
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0240 |
0,0060 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Y 690496 |
|
Trịnh Duy Thức |
0,0335 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
A 2500168 |
|
Trịnh Duy Hiệp |
0,0390 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Minh |
A 2500211 |
|
Đỗ Văn Huỳnh |
0,0405 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
A25001051 |
|
Phan Xuân Đức |
0,0378 |
0,0200 |
0,0178 |
ONT |
Xã Đông Minh |
A2500237 |
|
Lê Trường Hải |
0,0234 |
0,0160 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 657482 |
|
Lê Bá Ngọc |
0,0528 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 680528 |
|
Đỗ Văn Quý |
0,0421 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 680965 |
|
Lê Trần Lân |
0,0372 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 686718 |
|
Thiều Ngọc Toàn |
0,0266 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 720184 |
|
Đinh Khắc Thướng |
0,0308 |
0,0200 |
0,0108 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 731138 |
|
Lê Thị Đỗ |
0,0889 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 731204 |
|
Đinh Viết Đức |
0,0527 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 731452 |
|
Lê Xuân Tốt |
0,0272 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 751431 |
|
Đỗ Văn Giáp |
0,0760 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 943950 |
|
Trịnh Duy Thức |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
AB 982400 |
|
Đinh Ngọc Thảnh |
0,0804 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BA 808441 |
|
Lê Văn Ngà |
0,0630 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BĐ 494960 |
|
Lê Bá Doanh |
0,0484 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BI 622407 |
|
Lê Huy Hoa |
0,0650 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BK 750292 |
|
Lê Thanh Tường |
0,0172 |
0,0100 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BK 750803 |
|
Lê Trọng Ân |
0,0150 |
0,0132 |
0,0018 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BK750716 |
|
Trần Hiếu |
0,0118 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BL 965922 |
|
Lê Quang Văn |
0,0070 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363040 |
|
Trần Hiếu |
0,0235 |
0,0090 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363352 |
|
Trịnh Duy Hoa |
0,0451 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363858 |
|
Lê Bá Quyền |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363859 |
|
Lê Văn Huê |
0,0168 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363930 |
|
Lê Khắc Cường |
0,0138 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BP 363931 |
|
Phạm Thị Thương |
0,0140 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BS 746637 |
|
Trịnh Thị Tuyết |
0,0691 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BS 746648 |
|
Nguyễn Bá Nam |
0,0060 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BS 746667 |
|
Vu Thị Huế |
0,0251 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BS 746779 |
|
Đỗ Văn Nghĩa |
0,0740 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BS 746988 |
|
Lê Xuân Hùng |
0,0911 |
0,0200 |
0,0790 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BV 899967 |
|
Lê Như Lợi |
0,0585 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BV 899391 |
|
Lê Lệnh Phùng |
0,0526 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BY 726396 |
|
Lê Lệnh Phùng |
0,0693 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
BY 726396 |
|
Lê Thị Chinh |
0,1358 |
0,1098 |
0,1098 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CA 341085 |
|
Lê Xuân Thuyết |
0,0234 |
0,0065 |
0,0065 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CB 382226 |
|
Đỗ Thị Thuận |
0,0330 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CD 089251 |
|
Đỗ Thị Thuận |
0,0330 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CD 089251 |
|
Lê Huy Cương |
0,0380 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CD 089761 |
|
Đỗ Thị Hiền |
0,0693 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CE 487036 |
|
Nguyễn Thị Thương 11 |
0,0128 |
0,0040 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CK 574106 |
|
Lê Đình Hùng |
0,1095 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CL 556155 |
|
Lê Xuân Chung |
0,0125 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CM 9401 |
|
Lê Xuân Văn |
0,0262 |
0,0070 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CO 073436 |
|
Lê Đức Mạnh |
0,0186 |
0,0070 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CP 175465 |
|
Trịnh Duy Minh |
0,0489 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CP 175558 |
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0420 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CP 175559 |
|
Nguyễn Văn Lý |
0,1006 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CP 175565 |
|
Lê Phú Chiến |
0,0497 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CP 175584 |
|
Trần Văn Chính |
0,0137 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CQ 752175 |
|
Đỗ Thị Tịnh |
0,0354 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CQ 752201 |
|
Lê Văn Duyên |
0,0278 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CQ 752240 |
|
Trịnh Duy Hùng |
0,0146 |
0,0090 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CQ 752251 |
|
Trịnh Duy Mạnh |
0,0146 |
0,0090 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CQ 752252 |
|
Trịnh Duy Nghĩa |
0,0425 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CR 771040 |
|
Nguyễn Hữu Hải |
0,0467 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CR 771042 |
|
Nguyễn Văn Dũng |
0,0192 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CR 771111 |
|
Lê Văn Lâm |
0,0350 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CR 771204 |
|
Lê Văn Lượng |
0,0320 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CR 771205 |
|
Lâm Thị Hồng |
0,1091 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CS 771628 |
|
Lê Thị Tân |
0,0487 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CS 771754 |
|
Trịnh Duy Tuấn |
0,0486 |
0,0353 |
0,0353 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CS 771773 |
|
Lê Tiến Thiện |
0,0814 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CT 568761 |
|
Lê Huy Tuấn |
0,0734 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CT 568852 |
|
Lê Huy Tuấn |
0,0734 |
0,0400 |
0,0334 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CT 568852 |
|
Đỗ Văn Thành |
0,0236 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CV 206851 |
|
Đỗ Văn Đạt |
0,0443 |
0,0070 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CV 206852 |
|
Trịnh Thị Thanh |
0,0476 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CV 731147 |
|
Lê Thị Hoa |
0,0284 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CV 731194 |
|
Nguyễn Văn Huy |
0,0285 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CV 731195 |
|
Lê Anh Tú |
0,0416 |
0,0200 |
0,0216 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CX 464697 |
|
Lê Tiến Thành |
0,0489 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CX 755578 |
|
Lê Xuân Hiền |
0,0828 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CH 250146 |
|
Lê Kim Vinh |
0,1047 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CH 250162 |
|
Lê Văn Hòa |
0,0306 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CH 250668 |
|
Lê Văn Hòa |
0,0306 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
CH 750668 |
|
Lê Khắc Chúc |
0,0433 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 272441 |
|
Đinh Thị Ân |
0,1023 |
0,0719 |
0,0719 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 737094 |
|
Lê Thị Thanh |
0,0156 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 75006 |
|
Lê Thị Thanh |
0,0179 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 75008 |
|
Trịnh Thị Bình |
0,0126 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 754026 |
|
Lê Mạnh Hùng |
0,0432 |
0,0352 |
0,0352 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DD 754094 |
|
Lê Ngọc Sơn |
0,0673 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DH 000400 |
|
Lê Xuân Hưng |
0,0397 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DH 113214 |
|
Lê Văn Long |
0,0589 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DH 113229 |
|
Lê Minh Giám |
0,0592 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DH 313340 |
|
Lê Thị Tấn Tâm |
0,0134 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
DH 472471 |
|
Nguyễn Văn Chính |
0,0070 |
0,0030 |
0,0030 |
ONT |
Xã Đông Minh |
Đ4 30770 |
|
Phan Xuân Phú |
0,0630 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274708 |
|
Đỗ Văn Cường |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274709 |
|
Lê Xuân Tuấn (thiện) |
0,0554 |
0,0200 |
0,0354 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274779 |
|
Trịnh Duy Tuấn |
0,0460 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274809 |
|
Lê Bá Song |
0,0434 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274895 |
|
Lê Văn Thấu |
0,0468 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274898 |
|
Trịnh Duy Sáng |
0,0630 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274899 |
|
Lê Huy Thiện |
0,0413 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274934 |
|
Nguyễn Văn Thúy |
0,0479 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274939 |
|
Lê Lệnh Long |
0,0893 |
0,0200 |
0,0286 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274954 |
|
Lê Lệnh Lâm |
0,0764 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274955 |
|
Trịnh Thị Lâm |
0,0300 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0274994 |
|
Trịnh Duy Vân |
0,1021 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Minh |
E 0305222 |
|
Lê Thị Dung |
0,0264 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776313 |
|
Lê Thị Đấu |
0,0817 |
0,0200 |
0,0617 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776359 |
|
Lê Thị Hoa |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776817 |
|
Lê Bá Chương |
0,0496 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776827 |
|
Lê Văn Quang |
0,0476 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776834 |
|
Trịnh Duy Thảo |
0,0612 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776837 |
|
Trịnh Duy Cao |
0,0398 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776838 |
|
Phan Thanh Giản |
0,0224 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776894 |
|
Lê Lệnh Cường |
0,0574 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776902 |
|
Lê Quang Trung |
0,0720 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776926 |
|
Lê Xuân Quý |
0,0532 |
0,0200 |
0,0332 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776935 |
|
Lê Bá Hòa |
0,0554 |
0,0200 |
0,0288 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776993 |
|
Trịnh Duy Hạnh |
0,0488 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 778856 |
|
Lê Trọng Dũng |
0,0250 |
0,0167 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Minh |
G 776816 |
|
Lê Xuân Song |
0,0544 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
GCN bị mờ |
|
Lê Quang Khương |
0,0364 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
K 137144 |
|
Phạm Thị Hậu |
0,1050 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
K 137137 |
|
Lê Thị Thịnh |
0,0604 |
0,0200 |
0,0404 |
ONT |
Xã Đông Minh |
M 356186 |
|
Lê Trần Thao |
0,0376 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
O 975303 |
|
Lê Lệnh Phùng |
0,0489 |
0,0140 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Minh |
O 975345 |
|
Lê Văn Nam |
0,0106 |
0,0040 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
V 060115 |
|
Lê Bá Thanh |
0,0231 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Minh |
X 436403 |
|
Hà Thị Nhung |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Minh |
Y 041289 |
|
Lê Thị Mai |
0,0505 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Minh |
Y 672899 |
|
Đỗ Hoàng Chúc |
0,0528 |
0,0200 |
0,0328 |
ONT |
Xã Đông Minh |
Y 672802 |
|
Lê Duy Na |
0,0698 |
0,0200 |
0,0498 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900001 |
|
Lê Đình Trị |
0,0594 |
0,0200 |
0,0394 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900013 |
|
Đặng Thị Quyền |
0,0629 |
0,0200 |
0,0429 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900042 |
|
Nguyễn Thị Quyến |
0,0670 |
0,0200 |
0,0470 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900144 |
|
Vũ Tiến Lai |
0,0898 |
0,0200 |
0,0698 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900189 |
|
Nguyễn Văn Cao |
0,1253 |
0,0200 |
0,1053 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900239 |
|
Vũ Văn Thắng |
0,0680 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900457 |
|
Nguyễn Văn Hoan |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900475 |
|
Nguyễn Thị Vân |
0,0363 |
0,0200 |
0,0163 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900476 |
|
Nguyễn Văn Thắng |
0,0665 |
0,0200 |
0,0365 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900555 |
|
Trần Minh Khang |
0,0523 |
0,0200 |
0,0323 |
ONT |
Xã Đông Nam |
A2900615 |
|
Đặng Công Đạo |
0,0792 |
0,0200 |
0,0592 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB614363 |
|
Lê Xuân Cường |
0,0130 |
0,0030 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB657122 |
|
Trần Thị Hoàn |
0,0370 |
0,0100 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB657308 |
|
Lê Thị Duẫn |
0,0097 |
0,0065 |
0,0032 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB657317 |
|
Lê Đại Hà |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB665641 |
|
Lê Ngọc Tuấn |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB731172 |
|
Trần Thị Chuyện |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Nam |
AB943625 |
|
Trần Huy Thức |
0,1383 |
0,0841 |
0,0542 |
ONT |
Xã Đông Nam |
BC031568 |
|
Nguyễn Thị Hân |
0,0267 |
0,0200 |
0,0067 |
ONT |
Xã Đông Nam |
BC508060 |
|
Phạm Tiến Tần |
0,0630 |
0,0340 |
0,0290 |
ONT |
Xã Đông Nam |
BH782708 |
|
Nguyễn Tế Thanh |
0,0500 |
0,0350 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Nam |
BP363296 |
|
Lâm Bá Phước |
0,0124 |
0,0063 |
0,0061 |
ONT |
Xã Đông Nam |
BP363697 |
|
Phùng Quang Đăng |
0,0301 |
0,0200 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Nam |
C120780 |
|
Đặng Công Lực |
0,0318 |
0,0070 |
0,0248 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CL651100 |
|
Dương Khắc Cường |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CM940588 |
|
Mai Xuân Dương |
0,0424 |
0,0209 |
0,0215 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CP175643 |
|
Nguyễn Hồng Dung |
0,0250 |
0,0070 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CR771639 |
|
Nguyễn Hồng Tân |
0,0250 |
0,0070 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CR771640 |
|
Nguyễn Hồng Thảo |
0,0803 |
0,0060 |
0,0747 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CR771657 |
|
Trần Quốc Tuấn |
0,0690 |
0,0100 |
0,0590 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CT659302 |
|
Trần Quốc Quân |
0,0719 |
0,0100 |
0,0619 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CT659303 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0940 |
0,0482 |
0,0458 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CV206564 |
|
Nguyễn Hải Quân |
0,0421 |
0,0200 |
0,0222 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CV206565 |
|
Nguyễn Văn Hợp |
0,0439 |
0,0200 |
0,0238 |
ONT |
Xã Đông Nam |
CV721506 |
|
Lê Duy Lân |
0,0994 |
0,0200 |
0,0794 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DA168045 |
|
Bùi Xuân Hinh |
0,1424 |
0,1000 |
0,0424 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD272135 |
|
Lê Hữu Nam |
0,0716 |
0,0200 |
0,0516 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD272144 |
|
Nguyễn Đình Lâm |
0,0529 |
0,0200 |
0,0329 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD272646 |
|
Lê Văn Hải |
0,0642 |
0,0334 |
0,0308 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD737248 |
|
Ngô Anh Tuấn |
0,0455 |
0,0200 |
0,0255 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD754215 |
|
Lê Ngọc Thành |
0,1406 |
0,1000 |
0,0406 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD754230 |
|
Ngô Anh Tuấn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD754370 |
|
Nguyễn Văn Niệm |
0,0425 |
0,0200 |
0,2250 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DD754476 |
|
Nguyễn Văn Quý |
0,0820 |
0,0550 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DE477270 |
|
Trần Thế Nghị |
0,0376 |
0,0254 |
0,0122 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DE584690 |
|
Lê Ngọc Bình |
0,0490 |
0,0200 |
0,0290 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH000763 |
|
Đỗ Văn Hào |
0,0681 |
0,0200 |
0,0481 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH113322 |
|
Nguyễn Chính Nhạn |
0,1317 |
0,0200 |
0,1117 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH313403 |
|
Lê Ngọc Huấn |
0,0845 |
0,0200 |
0,0645 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH313453 |
|
Nguyễn Thị Mai Viên |
0,1189 |
0,0500 |
0,0689 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH472526 |
|
Phạm Công Quý |
0,0274 |
0,0070 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH472876 |
|
Phạm Công Cường |
0,0208 |
0,0070 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH472877 |
|
Phạm Công Kỷ |
0,0195 |
0,0060 |
0,0135 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DH472878 |
|
Lê Thị Tước |
0,0900 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DL056669 |
|
Trịnh Đức Thắng |
0,0221 |
0,0100 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DL056925 |
|
Nguyễn Khắc Phương |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Đông Nam |
DL586694 |
|
Lê Công Cao |
0,1328 |
0,1000 |
0,0328 |
ONT |
Xã Đông Nam |
Đ160045 |
|
Đào Văn Kim |
0,1403 |
0,0200 |
0,1203 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E0283076 |
|
Lê Văn Cường |
0,0730 |
0,0200 |
0,0530 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E03600418 |
|
Hoàng Đình Chính |
0,1674 |
0,0200 |
0,1474 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E0360369 |
|
Phạm Văn Tiến |
0,0367 |
0,0200 |
0,0167 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E0360379 |
|
Lê Thị Nhàn |
0,0680 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E0360448 |
|
Vũ Văn Chung |
0,0550 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E0360648 |
|
Lê Ngọc Hoạch |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Đông Nam |
E9360624 |
|
Trần Văn Được |
0,0587 |
0,0200 |
0,0387 |
ONT |
Xã Đông Nam |
G120111 |
|
Phạm Văn Thắng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Nam |
G120163 |
|
Hoàng Tiến Thìn |
0,0476 |
0,0200 |
0,0276 |
ONT |
Xã Đông Nam |
G120190 |
|
Nguyễn Văn Tùy |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Nam |
O 975394 |
|
Lê Lệnh Vinh |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
A1700926 |
|
Lê Đình Tiến |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
A1701020 |
|
Lê Văn Ngoan |
0,0228 |
0,0200 |
0,0028 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
A17014606 |
|
Lê Như Muôn |
0,0522 |
0,0200 |
0,0322 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB657443 |
|
Lê Lệnh Điện |
0,0368 |
0,0200 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB665633 |
|
Nguyễn Trọng Của |
0,0203 |
0,0200 |
0,0003 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB686823 |
|
Lê Văn Thống |
0,0369 |
0,0100 |
0,0269 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706076 |
|
Lê Đình Tiền |
0,0578 |
0,0200 |
0,0378 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706077 |
|
Trần Văn Phương |
0,0512 |
0,0200 |
0,0312 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706120 |
|
Lê Kinh Ánh |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706124 |
|
Phạm Văn Vinh |
0,0035 |
0,0200 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706136 |
|
Lê Văn Vinh |
0,0357 |
0,0200 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706136 |
|
Lê Kinh Hoà |
0,0223 |
0,0100 |
0,0123 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB706376 |
|
Lê Lệnh Thoạng |
0,0584 |
0,0200 |
0,0384 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB712480 |
|
Lê Kinh Toàn |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB720703 |
|
Lê Kinh Hân |
0,0312 |
0,0080 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB720820 |
|
Nguyễn Duy Tám |
0,0316 |
0,0200 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943502 |
|
Lê Thị Lân |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943515 |
|
Lê Đình Chuyên |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943771 |
|
Ngô Hữu Hà |
0,0209 |
0,0200 |
0,0009 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943772 |
|
Lê Viết Thoan |
0,0240 |
0,0200 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943849 |
|
Lê Văn Bái |
0,0302 |
0,0200 |
0,0102 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943872 |
|
Nguyễn Duy Tình |
0,0258 |
0,0200 |
0,0058 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943880 |
|
Lê Kinh Dũng |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943883 |
|
Lê Văn Thường |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943884 |
|
Nguyễn Cương |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943911 |
|
Nguyễn Nhâm |
0,0304 |
0,0200 |
0,0104 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AB943916 |
|
Nguyễn Duy Nghĩa |
0,1200 |
0,0200 |
0,1000 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01158 |
|
Nguyễn Duy Chiến |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01159 |
|
Vũ Tiến Bê |
0,0643 |
0,0200 |
0,0443 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01169 |
|
Thiều Thị Lát |
0,0608 |
0,0200 |
0,0408 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01363 |
|
Lê Trọng Nghị |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01366 |
|
Lê Thế Tấn |
0,0857 |
0,0200 |
0,0657 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
AD01465 |
|
Lê Như Hiên |
0,0491 |
0,0200 |
0,0291 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B028272 |
|
Lê Kinh Quế |
0,0305 |
0,0232 |
0,0073 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B028298 |
|
Lê Kinh Tính |
0,0576 |
0,0200 |
0,0376 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B028320 |
|
Lê Bá Hạnh |
0,0678 |
0,0200 |
0,0478 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B028330 |
|
Lê Thị Mời |
0,0648 |
0,0200 |
0,0448 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B028348 |
|
Lê Xuân Hương |
0,0292 |
0,0200 |
0,0392 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B0333665 |
|
Lê Kinh Cần |
0,0602 |
0,0200 |
0,0402 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B033670 |
|
Lê Kinh Cần |
0,0602 |
0,0200 |
0,0402 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
B1333670 |
|
Lê Lệnh Trường |
0,0509 |
0,0100 |
0,0409 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BA808383 |
|
Hoàng Minh Đồ |
0,0323 |
0,0200 |
0,0123 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BB290920 |
|
Nguyễn Huấn |
0,0298 |
0,0200 |
0,0098 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BC031618 |
|
Nguyễn Văn Hợp |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BC031620 |
|
Hà Xuân Chương |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BC031718 |
|
Mai Văn Khoa |
0,0375 |
0,0100 |
0,0275 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BC031725 |
|
Nguyễn Trọng Thiều |
0,0524 |
0,0200 |
0,0324 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BD494375 |
|
Nguyễn Thành Linh |
0,0639 |
0,0200 |
0,0439 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BK225525 |
|
Lê Đình Ái |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BK225557 |
|
Lê Thế Hoàng |
0,0234 |
0,0100 |
0,0134 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BP363458 |
|
Lê Thế Chính |
0,0219 |
0,0100 |
0,0119 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BP363459 |
|
Phạm Thị Hương |
0,0299 |
0,0100 |
0,0199 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BS746291 |
|
Lê Văn Hiệp |
0,0343 |
0,0200 |
0,0143 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BS746603 |
|
Nguyễn Văn Chủ |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
BY762416 |
|
Nguyễn Thị Thuần |
0,0283 |
0,0200 |
0,0083 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CB 690946 |
|
Chu Đình Hậu |
0,1104 |
0,0200 |
0,0904 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CĐ089773 |
|
Phan Đình Hùng |
0,0266 |
0,0200 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CE 487905 |
|
Lê Bá Minh |
0,0191 |
0,0100 |
0,0091 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CE487914 |
|
Lê Sỹ Trường |
0,0481 |
0,0200 |
0,0281 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CE487942 |
|
Lê Thị Nhung |
0,0349 |
0,0200 |
0,0149 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CK574724 |
|
Nguyễn Thanh Ân |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CM940917 |
|
Nguyễn Văn Bảy |
0,1132 |
0,1000 |
0,0132 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CP133681 |
|
Lê Kinh Hải |
0,0117 |
0,0050 |
0,0067 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CP133885 |
|
Phan Đình Nội |
0,0313 |
0,0100 |
0,0213 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CP133940 |
|
Lê Lệnh Hà |
0,0834 |
0,0200 |
0,0634 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CP133971 |
|
Lê Kinh Hiệp |
0,0261 |
0,0207 |
0,0054 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CR776591 |
|
Lê Đình Huệ |
0,0172 |
0,0100 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CV731293 |
|
Vũ Vinh Hoá |
0,0666 |
0,0494 |
0,0162 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CV731031 |
|
Lê Kinh Thiện |
0,0149 |
0,0148 |
0,0000 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CV731350 |
|
Lê Đình Thành |
0,0576 |
0,0352 |
0,0225 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CX464835 |
|
Lê Lệnh Nhờ |
0,0597 |
0,0200 |
0,0397 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CH00724 |
|
Nguyễn Trọng Lung |
0,0344 |
0,0200 |
0,0144 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CH00726 |
|
Nguyễn Bá Thạo |
0,0852 |
0,0341 |
0,5162 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CH01868 |
|
Nguyễn Bá Ngẫm |
0,0507 |
0,0453 |
0,0054 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
CH106967 |
|
Nguyễn Trọng Thủy |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585865 |
|
Lê Lệnh Kính |
0,0608 |
0,0200 |
0,0408 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585868 |
|
Nguyễn Trọng Phong |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585875 |
|
Nguyễn Sỹ Chủ |
0,0427 |
0,0200 |
0,0227 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585878 |
|
Nguyễn Trọng Hùng |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585882 |
|
Nguyễn Thị Tiêm |
0,0409 |
0,0200 |
0,0209 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585885 |
|
Nguyễn Bá Ninh |
0,0492 |
0,0200 |
0,0292 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585892 |
|
Lê Kinh Hồ |
0,0682 |
0,0200 |
0,0482 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585932 |
|
Lê Như Kiệm |
0,0423 |
0,0200 |
0,0223 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585938 |
|
Lê Văn Sở |
0,0664 |
0,0200 |
0,0464 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585958 |
|
Lê Quang Khoa |
0,0374 |
0,0200 |
0,0174 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
D0585997 |
|
Lê Đình Xây |
0,0353 |
0,0200 |
0,0153 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
DA168445 |
|
Lê Đình Thân |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
DD272763 |
|
Nguyễn Bá Việt |
0,0869 |
0,0200 |
0,0669 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
DH000640 |
|
Lê Thanh Oai |
0,0356 |
0,0188 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
DH000801 |
|
Lê Đình Hùng |
0,0067 |
0,0050 |
0,0017 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
DH172844 |
|
Lê Kinh Lâm |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
Đ0585917 |
|
Lê Thị Nghiên |
0,0594 |
0,0422 |
0,0172 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 0333689 |
|
Lê Lệnh Thiệu |
0,0808 |
0,0200 |
0,0608 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 0905414 |
|
Lê Văn Cấp |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 875482 |
|
Hà Xuân Trình |
0,0382 |
0,0200 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 875680 |
|
Lê Đình Phương |
0,0381 |
0,0200 |
0,0181 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 875744 |
|
Lê Viết Việt |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272804 |
|
Lê Viết Minh |
0,0274 |
0,0200 |
0,0074 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272825 |
|
Lê Thị Mơ |
0,0302 |
0,0200 |
0,0102 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272827 |
|
Ngô Trọng Tĩnh |
0,0524 |
0,0200 |
0,0324 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272858 |
|
Lê Bá Định |
0,0576 |
0,0200 |
0,0376 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272859 |
|
Lê Thị Thu |
0,0664 |
0,0200 |
0,0464 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272871 |
|
Cao Chu Cương |
0,0682 |
0,0200 |
0,0482 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272915 |
|
Lê Viết Sự |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272918 |
|
Lê Bá Tân |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272938 |
|
Lê Viết Hợp |
0,0554 |
0,0200 |
0,0354 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272954 |
|
Lê Văn Dụng |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272958 |
|
Lê Văn Mười |
0,0393 |
0,0200 |
0,0193 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0272986 |
|
Lê Bá Thuận |
0,0368 |
0,0200 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E 0305401 |
|
Nguyễn Thị Cải |
0,0595 |
0,0200 |
0,0395 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305407 |
|
Nguyễn Bá Dương |
0,0534 |
0,0200 |
0,0334 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305409 |
|
Trần Thị Thới |
0,0534 |
0,0200 |
0,0334 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305409 |
|
Nguyễn Bá Tuấn |
0,0384 |
0,0200 |
0,0184 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305411 |
|
Trần Thị Tự |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305415 |
|
Lê Bá Hào |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305434 |
|
Nguyễn Điếm |
0,0487 |
0,0200 |
0,0287 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305441 |
|
Lê Bá Đấng |
0,0560 |
0,0200 |
0,0360 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305451 |
|
Nguyễn Trọng Tươi |
0,0840 |
0,0200 |
0,0640 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305456 |
|
Lê Thị Quế |
0,0650 |
0,0200 |
0,0450 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305467 |
|
Lê Khắc Huân |
0,0200 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305524 |
|
Hà Xuân Thức |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305551 |
|
Lê Kinh Nhiều |
0,0378 |
0,0200 |
0,0178 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0305585 |
|
Lê Văn Tốt |
0,0319 |
0,0200 |
0,0119 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333531 |
|
Lê Văn Biện |
0,0368 |
0,0200 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333532 |
|
Lê Văn Linh |
0,0565 |
0,0200 |
0,0365 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333614 |
|
Lê Đăng Lân |
0,0332 |
0,0200 |
0,0132 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333625 |
|
Lê Kinh Chương |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333644 |
|
Nguyễn Thị Dung |
0,0344 |
0,0200 |
0,0144 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333684 |
|
Lê Thị Nghiên |
0,0422 |
0,0200 |
0,0222 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333689 |
|
Lê Lệnh Vinh |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333691 |
|
Nguyễn Thị Tâm |
0,0723 |
0,0200 |
0,0523 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333701 |
|
Nguyễn Thị Chất |
0,0806 |
0,0200 |
0,0606 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333717 |
|
Ngô Hữu Quán |
0,1283 |
0,0200 |
0,1083 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333731 |
|
Nguyễn Thị Khối |
0,0604 |
0,0200 |
0,0404 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333757 |
|
Lê Lệnh Dũng |
0,0398 |
0,0200 |
0,0198 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333777 |
|
Nguyễn Bá Táo |
0,0298 |
0,0200 |
0,0098 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333778 |
|
Lê Trọng Việt |
0,0788 |
0,0200 |
0,0588 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333784 |
|
Lê Thị Mai |
0,0588 |
0,0200 |
0,0388 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333787 |
|
Nguyễn Trọng Thụy |
0,0672 |
0,0200 |
0,0472 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0333794 |
|
Lê Sỹ Quản |
0,0448 |
0,0200 |
0,0248 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0351733 |
|
Lê Thị Nhợi |
0,0731 |
0,0200 |
0,0531 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0351734 |
|
Lê Sỹ Yến |
0,0650 |
0,0200 |
0,0450 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E0351740 |
|
Lê Thị Lạn |
0,0557 |
0,0200 |
0,0357 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E035569 |
|
Lê Đình Toả |
0,0406 |
0,0200 |
0,0206 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E305537 |
|
Lê Kinh Gia |
0,0632 |
0,0200 |
0,0432 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E8272924 |
|
Lê Đình Độ |
0,0660 |
0,0200 |
0,0460 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827439 |
|
Lê Quang Cảnh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827462 |
|
Lê Kinh Tư |
0,0172 |
0,0020 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827465 |
|
Vũ Tiến Năm |
0,1049 |
0,0200 |
0,0849 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827484 |
|
Lê Đăng Hải |
0,0548 |
0,0200 |
0,0348 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827503 |
|
Lê Đăng Dơn |
0,0652 |
0,0200 |
0,0452 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827506 |
|
Lê Thị Lan |
0,0452 |
0,0200 |
0,0252 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827510 |
|
Lê Thị Để |
0,0791 |
0,0200 |
0,0591 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827514 |
|
Lê Văn Bôn |
0,0308 |
0,0200 |
0,0108 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827528 |
|
Lê Đăng Lâm |
0,0242 |
0,0200 |
0,0042 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827531 |
|
Lê Đình Đàm |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827534 |
|
Nguyễn Duy Uyên |
0,1254 |
0,0200 |
0,1324 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827536 |
|
Nguyễn Bá Chi |
0,0843 |
0,0200 |
0,0643 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827538 |
|
Nguyễn Thị Tệnh |
0,1040 |
0,0200 |
0,0840 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827552 |
|
Nguyễn Duy Hà |
0,0315 |
0,0225 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827558 |
|
Nguyễn Duy Sơn |
0,0498 |
0,0200 |
0,0298 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827562 |
|
Vũ Tiến Minh |
0,0557 |
0,0200 |
0,0357 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827583 |
|
Lê Thị Thắng |
0,0536 |
0,0200 |
0,0336 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E827590 |
|
Lê Thị Thực |
0,0321 |
0,0200 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875015 |
|
Phan Ngọc Thạch |
0,0853 |
0,0200 |
0,0653 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875099 |
|
Nguyễn Văn Pháp |
0,0438 |
0,0200 |
0,0283 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875401 |
|
Nguyễn Văn Hòng |
0,0534 |
0,0200 |
0,0334 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875407 |
|
Trần Văn Hiệu |
0,0825 |
0,0200 |
0,0625 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875414 |
|
Chu Thị Viễn |
0,0832 |
0,0200 |
0,0632 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875419 |
|
Phan Đình Tuyền |
0,0575 |
0,0200 |
0,0375 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875422 |
|
Phan Đình Vọng |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875424 |
|
Chu Đình Muộn |
0,0429 |
0,0200 |
0,0229 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875434 |
|
Lê Văn Thiện |
0,0576 |
0,0200 |
0,0376 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875439 |
|
Trần Thị Sâm |
0,0379 |
0,0200 |
0,0179 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875443 |
|
Lê Thế Hoan |
0,0753 |
0,0200 |
0,0553 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875446 |
|
Lê Thị Bi |
0,0919 |
0,0200 |
0,0719 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875455 |
|
Lê Thế Hân |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875472 |
|
Lê Trọng Cấp |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875482 |
|
Lê Thị Chình |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875484 |
|
Mai Văn Chinh |
0,0322 |
0,0200 |
0,0122 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875487 |
|
Lê Văn Quân |
0,0479 |
0,0200 |
0,0279 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875489 |
|
Lê Văn Mai |
0,0770 |
0,0200 |
0,0570 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875497 |
|
Lê Văn Trị |
0,0736 |
0,0200 |
0,0536 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875501 |
|
Lê Văn Nuôi |
0,0384 |
0,0200 |
0,0184 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875530 |
|
Lê Thị Hoá |
0,0504 |
0,0200 |
0,0304 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875536 |
|
Lê Trọng Xuân |
0,0771 |
0,0200 |
0,0371 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875545 |
|
Lê Thế Tấn |
0,0857 |
0,0200 |
0,0657 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875560 |
|
Trần Quang Bế |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875576 |
|
Lê Thị Bốn |
0,0676 |
0,0200 |
0,0476 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875584 |
|
Lê Đình Hạnh |
0,0810 |
0,0200 |
0,0610 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875602 |
|
Lê Thị Huê |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875610 |
|
Lê Đức Bình |
0,0268 |
0,0200 |
0,0068 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875627 |
|
Lê Đức Dương |
0,0245 |
0,0200 |
0,0045 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875629 |
|
Lê Thị Tú |
0,0408 |
0,0200 |
0,0208 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875630 |
|
Lê Thị Do |
0,0445 |
0,0200 |
0,0245 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875632 |
|
Lê Thị Toàn |
0,0275 |
0,0200 |
0,0075 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875648 |
|
Lê Đức Thủy |
0,0244 |
0,0200 |
0,0044 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875649 |
|
Lê Đình Hoa |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875679 |
|
Hà Xuân Hùng |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875684 |
|
Lê Kinh Đảm |
0,0875 |
0,0200 |
0,0675 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875702 |
|
Lê Thị Thiệu |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875703 |
|
Lê Nhu Tùng |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875717 |
|
Lê Kinh Đáo |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875720 |
|
Lê Thị Phúc |
0,0322 |
0,0200 |
0,0122 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875722 |
|
Lê Đình Thống |
0,0324 |
0,0200 |
0,0124 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875746 |
|
Lê Văn Tý |
0,0486 |
0,0200 |
0,0286 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875749 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875751 |
|
Lê Thị Liên |
0,0364 |
0,0200 |
0,0164 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875758 |
|
Nguyễn Thị Ca |
0,0576 |
0,0200 |
0,0376 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875760 |
|
Nguyễn Duy Tễnh |
0,0567 |
0,0200 |
0,0367 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875770 |
|
Trần Văn Duy |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875785 |
|
Phạm Đình Đính |
0,0826 |
0,0200 |
0,0626 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875786 |
|
Phạm Đình Thiện |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875792 |
|
Phạm Đình Thế |
0,0639 |
0,0200 |
0,0439 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875794 |
|
Nguyễn Văn Giáo |
0,0599 |
0,0200 |
0,0399 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875797 |
|
Đoàn Viết Ân |
0,0924 |
0,0200 |
0,0724 |
ONT |
Xấ Đông Ninh |
E875800 |
|
Lê Đình Khâm |
0,0464 |
0,0200 |
0,0264 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875863 |
|
Trần Văn Long |
0,0909 |
0,0200 |
0,0709 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875921 |
|
Chu Đình Vinh |
0,1045 |
0,0200 |
0,0845 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875922 |
|
Phạm Ngọc Giới |
0,0896 |
0,0200 |
0,0696 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875924 |
|
Phạm Đình Toán |
0,1012 |
0,0200 |
0,0812 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875928 |
|
Trần Văn Vang |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875930 |
|
Trần Văn Đường |
0,0608 |
0,0200 |
0,0408 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875939 |
|
Phạm Đình Từ |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875946 |
|
Lê Văn Thọ |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875948 |
|
Phan Đình Bộ |
0,0235 |
0,0200 |
0,0035 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875956 |
|
Lê Thị Hồng |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E8759655 |
|
Trần Thị Điệp |
0,0385 |
0,0200 |
0,0185 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875979 |
|
Lê Xuân Đinh |
0,1227 |
0,0200 |
0,1027 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875981 |
|
Phạm Đình Xuyến |
0,0709 |
0,0200 |
0,0509 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875990 |
|
Chu Đình Nhân |
0,0434 |
0,0200 |
0,0234 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
E875996 |
|
Nguyễn Hoàn |
0,0432 |
0,0200 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
EO333722 |
|
Lê Thị Thuộc |
0,0298 |
0,0200 |
0,0098 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
M875678 |
|
Hà Xuân Trị |
0,0472 |
0,0200 |
0,0272 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
R0305538 |
|
Nguyễn Năm |
0,0672 |
0,0200 |
0,0472 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
V060132 |
|
Phan Đình Bộ |
0,0212 |
0,0200 |
0,0012 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
V060136 |
|
Lê Văn Lương |
0,0870 |
0,0200 |
0,0670 |
ONT |
Xã Đông Ninh |
V060138 |
|
Lê Đình Giấc |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Phú |
A20-00148 |
|
Nguyễn Văn Hải |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
A20-00264 |
|
Trần Minh Khang |
0,0523 |
0,0200 |
0,0323 |
ONT |
Xã Đông Phú |
A2900615 |
|
Lê Văn Cường |
0,0540 |
0,0100 |
0,0440 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB- 657179 |
|
Lê Hữu Trung |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-605829 |
|
Nguyễn Văn Chung |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-686593 |
|
Lê Thanh Hải |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-706400 |
|
Nguyễn Văn Giai |
0,0537 |
0,0200 |
0,0337 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-712318 |
|
Lê Như Năm |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-720636 |
|
Chu Đức Sơn |
0,0572 |
0,0200 |
0,0372 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB731332 |
|
Nguyễn Bá Thưởng |
0,0345 |
0,0200 |
0,0145 |
ONT |
Xã Đông Phú |
AB-731333 |
|
Lê Văn Cường |
0,0305 |
0,0200 |
0,0105 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BĐ-494917 |
|
Lê Như Nam |
0,0161 |
0,0050 |
0,0111 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BL-965242 |
|
Lê Như Phương |
0,0161 |
0,0050 |
0,0111 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BL-965243 |
|
Trần Văn Tăng |
0,0405 |
0,0100 |
0,0305 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BL-965343 |
|
Trần Thị Huế |
0,0260 |
0,0100 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BL-965344 |
|
Lê Thị Hường |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BP363233 |
|
Lê Đình Hải |
0,0206 |
0,0050 |
0,0156 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BP363236 |
|
Dương Văn Thắng |
0,0112 |
0,0050 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BS-746151 |
|
Lê Duy Tịnh |
0,0075 |
0,0050 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BV-899463 |
|
Nguyễn Bá Long |
0,0225 |
0,0070 |
0,0155 |
ONT |
Xã Đông Phú |
BV899952 |
|
Nguyễn Bá Mạnh |
0,0304 |
0,0100 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CB 690075 |
|
Nguyễn Bá Phép |
0,0329 |
0,0100 |
0,0229 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CB 690076 |
|
Nguyễn Hưng Chúc |
0,0460 |
0,0200 |
0,0260 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CĐ-089842 |
|
Lê Duy Công |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CL-556753 |
|
Nguyễn Thế Nam |
0,0355 |
0,0100 |
0,0255 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CL-556843 |
|
Lê Thị Thương |
0,0191 |
0,0100 |
0,0091 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CO073610 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0174 |
0,0100 |
0,0074 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CO073611 |
|
Trịnh Văn Hợp |
0,0505 |
0,0200 |
0,3050 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CO073655 |
|
Lê Văn Tâm |
0,1080 |
0,0200 |
0,0880 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CQ-752572 |
|
Phạm Hồng Chẩn |
0,0457 |
0,0100 |
0,0357 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670046 |
|
Phạm Hồng Tài |
0,0443 |
0,0100 |
0,0343 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670047 |
|
Lê Văn Tỉnh |
0,0077 |
0,0030 |
0,0047 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670117 |
|
Lê Văn Bắc |
0,0580 |
0,0200 |
0,0380 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670131 |
|
Vi Văn Mong |
0,0710 |
0,0200 |
0,0510 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670197 |
|
Nguyễn Văn Kiên |
0,0814 |
0,0200 |
0,0614 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670250 |
|
Lê Tài Hoà |
0,0153 |
0,0100 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670394 |
|
Lê Tài Tam |
0,0153 |
0,0100 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CS-670395 |
|
Nguyễn Bá Hà |
0,0249 |
0,0070 |
0,0179 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CV-206597 |
|
Lê Thị Yên |
0,0163 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CV-206599 |
|
Nguyễn Đình Huệ |
0,0446 |
0,0100 |
0,0346 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CV713555 |
|
Lê Thị Lừng |
0,0360 |
0,0130 |
0,0230 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CV-731484 |
|
Nguyễn Đình Hoàng |
0,0261 |
0,0100 |
0,1610 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CV731554 |
|
Nguyễn Thế Dương |
0,0195 |
0,0100 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CX-464387 |
|
Lê Thị Thơm |
0,0353 |
0,0070 |
0,0283 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CY680033 |
|
Lê Thị Thao |
0,0348 |
0,0070 |
0,0278 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CY680034 |
|
Trần Văn Tùng |
0,0479 |
0,0200 |
0,0279 |
ONT |
Xã Đông Phú |
CH-00138 |
|
Lê Như Bảy |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0509935 |
|
Lê Như Năm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0549928 |
|
Lê Đình Ngoan |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0549949 |
|
Nguyễn Hưng Hồng |
0,0684 |
0,0200 |
0,0484 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0549999 |
|
Nguyễn Văn Cành |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0550000 |
|
Hoàng Đình Quang |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D-0781826 |
|
Lê Thị Tình |
0,1300 |
0,0200 |
0,1100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
D0781851 |
|
Lê Thị Duyên |
0,0358 |
0,0358 |
0,0358 |
ONT |
Xã Đông Phú |
DA-168068 |
|
Lê Quang Dương |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Phú |
DH-000605 |
|
Trịnh Văn Cử |
0,0699 |
0,0360 |
0,0339 |
ONT |
Xã Đông Phú |
DL 056595 |
|
Lê Quang Hà |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E0002007 |
|
Nguyễn Bá Thư |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002038 |
|
Lê Duy Nghiêu |
0,0760 |
0,0200 |
0,0560 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002047 |
|
Nguyễn Thị Mận |
0,0480 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002059 |
|
Nguyễn Thị Chính |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002087 |
|
Lê Văn Vọng |
0,0512 |
0,0200 |
0,0312 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002154 |
|
Lê Tài Hoà |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-0002644 |
|
Lê Đình Công |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Phú |
E-827658 |
|
Tô Văn Hải |
0,0151 |
0,0100 |
0,0051 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BY 760407 |
|
Nguyễn Danh Thịnh |
0,0594 |
0,0200 |
0,0394 |
ONT |
Xã Đông Quang |
AB 686918 |
|
Nguyễn Hoàng Việt |
0,0173 |
0,0100 |
0,0073 |
ONT |
Xã Đông Quang |
AB 686918 |
|
Lê Quang Nùng |
0,0396 |
0,0200 |
0,0196 |
ONT |
Xã Đông Quang |
B0333901 |
|
Mai Xuân Thoại |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BC 031250 |
|
Lê Phú Luận |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BE 155762 |
|
Nguyễn Thị Cúc |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BG 508519 |
|
Nguyễn Xuân Đức |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BV 899287 |
|
Mai Xuân Cao |
0,0289 |
0,0100 |
0,0189 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BV 899536 |
|
Mai Xuân Phong |
0,0242 |
0,0100 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BY 762108 |
|
Mai Xuân Cảnh |
0,0229 |
0,0100 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Quang |
BY 762110 |
|
Trịnh Đức Phát |
0,0488 |
0,0200 |
0,0288 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CB 629766 |
|
Nguyễn Trọng Thắng |
0,0764 |
0,0478 |
0,0286 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CD 089089 |
|
Lê Văn Tăng |
0,0431 |
0,0155 |
0,0276 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CĐ 089830 |
|
Nguyễn Đình Đạo |
0,0494 |
0,0200 |
0,0294 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CE 487571 |
|
Lê Duy Thành |
0,0292 |
0,0100 |
0,0192 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CE 487578 |
|
Lê Quang Lanh |
0,0566 |
0,0200 |
0,0366 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CL 556888 |
|
Lê Duy Vương |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CM940526 |
|
Nguyễn Bá Hiếu |
0,0236 |
0,0070 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CO 073689 |
|
Nguyễn Bá Huê |
0,0238 |
0,0060 |
0,0178 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CO 073693 |
|
Nguyễn Bá Nguyên |
0,0230 |
0,0070 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CO073690 |
|
Đàm Văn Cương |
0,0343 |
0,0200 |
0,0143 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CP 175875 |
|
Lê Quang Dũng |
0,0438 |
0,0140 |
0,0298 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CP 175911 |
|
Lê Quang Huấn |
0,0227 |
0,0060 |
0,0167 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CP 175912 |
|
Lâm Bá Quát |
0,0150 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CP 175926 |
|
Lê Doãn Tấn |
0,0587 |
0,0200 |
0,0387 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CP 175970 |
|
Trần Văn Kiên |
0,0320 |
0,0100 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CQ 752582 |
|
Nguyễn Minh Đông |
0,0168 |
0,0100 |
0,0068 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771464 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
0,0449 |
0,0200 |
0,0249 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771491 |
|
Lê Doãn Thu |
0,0302 |
0,0050 |
0,0252 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771515 |
|
Lâm Bá Đức |
0,0239 |
0,0070 |
0,0169 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771566 |
|
Lâm Bá Hưng |
0,0139 |
0,0070 |
0,0069 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771567 |
|
Lâm Bá Lạng |
0,0151 |
0,0060 |
0,0091 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771568 |
|
Lê Tài Trung |
0,0102 |
0,0050 |
0,0052 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771757 |
|
Lê Tài Tới |
0,0186 |
0,0100 |
0,0086 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR 771758 |
|
Lê Tài Trung |
0,0102 |
0,0050 |
0,0052 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CR771757 |
|
Lê Thị Nhung (Lê Duy Đặc) |
0,0247 |
0,0203 |
0,0044 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 02366 |
|
Nguyễn Hữu Hợp |
0,0372 |
0,0200 |
0,0172 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670116 |
|
Nguyễn Danh Dũng |
0,0852 |
0,0130 |
0,0722 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670125 |
|
Mai Xuân Tốt |
0,0287 |
0,0100 |
0,0187 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670162 |
|
Lê Văn Thắng |
0,0151 |
0,0050 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670176 |
|
Lê Văn Hải |
0,0141 |
0,0050 |
0,0091 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670178 |
|
Nguyễn Bá An |
0,0240 |
0,0100 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670205 |
|
Nguyễn Bá Việt |
0,0240 |
0,0100 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670206 |
|
Vũ Thị Lý |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670224 |
|
Trịnh Đức Tuấn |
0,0174 |
0,0100 |
0,0074 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670280 |
|
Nguyễn Đình Đạo |
0,0313 |
0,0200 |
0,0113 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670366 |
|
Lê Văn Hưng |
0,0145 |
0,0050 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS670177 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0164 |
0,0050 |
0,0114 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS670179 |
|
Lê Phú Thắng |
0,0271 |
0,0050 |
0,0221 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CT 639039 |
|
Lê Doãn Sơn |
0,1435 |
0,1000 |
0,0435 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CT 659014 |
|
Lê Phú Dự |
0,0259 |
0,0050 |
0,0209 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CT 659037 |
|
Lê Phú Thành |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CT 659038 |
|
Lê Thị Nga |
0,0328 |
0,0200 |
0,0128 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CV 206612 |
|
Đoàn Ngọc Chiến |
0,0291 |
0,0200 |
0,0091 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CV731539 |
|
Mai Xuân Hải |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CX 464219 |
|
Lâm Bá Hoài |
0,0153 |
0,0100 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CX 464322 |
|
Lê Tài Hoàng |
0,0445 |
0,0303 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CX 464375 |
|
Mai Xuân Hoàng |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CX464218 |
|
Lê Ngọc Hòa |
0,1158 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CH 106421 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0354 |
0,0100 |
0,0254 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CH106873 |
|
Lê Duy Quang |
0,0505 |
0,0200 |
0,0305 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675012 |
|
Đàm Văn Đăng |
0,0410 |
0,0200 |
0,0210 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675030 |
|
Nguyễn Bá Thiết |
0,0649 |
0,0200 |
0,0449 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675033 |
|
Nguyễn Thị Tế |
0,0262 |
0,0200 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675040 |
|
Nguyễn Khắc Phong |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675049 |
|
Lê Thị Hội |
0,0441 |
0,0200 |
0,0241 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675061 |
|
Trịnh Thế Công |
0,0404 |
0,0200 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675074 |
|
Nguyễn Khắc Sơn |
0,0377 |
0,0200 |
0,0177 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675116 |
|
Nguyễn Danh Khương |
0,0656 |
0,0200 |
0,0456 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675136 |
|
Nguyễn Hoàng Tiến |
0,0702 |
0,0496 |
0,0206 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0675137 |
|
Nguyễn Khắc Minh |
0,0457 |
0,0200 |
0,0257 |
ONT |
Xã Đông Quang |
D 0678003 |
|
Lê Văn Tùng |
0,0388 |
0,0100 |
0,0288 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DB 629746 |
|
Lê Văn Minh |
0,0387 |
0,0100 |
0,0287 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DB 629747 |
|
Mai Xuân Hải |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DD 272633 |
|
Mai Xuân Hưng |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DD 272634 |
|
Vũ Bá Thể |
0,0434 |
0,0300 |
0,0134 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DD754360 |
|
Vũ Bá Tiến |
0,0771 |
0,0300 |
0,0471 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DD754365 |
|
Lê Văn Thường |
0,0298 |
0,0247 |
0,0051 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 000110 |
|
Nguyễn Hoàng Sơn |
0,0305 |
0,0200 |
0,0105 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 000113 |
|
Lê Đình Bảy |
0,0605 |
0,0200 |
0,0405 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 000453 |
|
Lê Văn Sơn |
0,0259 |
0,0130 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 000941 |
|
Lê Thị Nga |
0,0093 |
0,0070 |
0,0023 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 000942 |
|
Lê Ngọc Đỉnh |
0,0349 |
0,0220 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113376 |
|
Lâm Thị Hằng |
0,0357 |
0,0200 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113432 |
|
Lê Tài Hòa |
0,0985 |
0,0724 |
0,0261 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113901 |
|
Nguyễn Đình Hùng |
0,0328 |
0,0200 |
0,0128 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113904 |
|
Nguyễn Đình Nam |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 313295 |
|
Lê Phú Miến |
0,0478 |
0,0200 |
0,0278 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 313449 |
|
Lế Văn Cương |
0,0532 |
0,0200 |
0,0332 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 472607 |
|
Lê Văn Hưng |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 472815 |
|
Lê Thị Cúc - Lê Phú Lâm |
0,0543 |
0,0050 |
0,0493 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH472810 |
|
Lê Công Yên |
0,0818 |
0,0200 |
0,0618 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272149 |
|
Nguyễn Thọ Hải |
0,0368 |
0,0200 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272244 |
|
Lê Quang Năm |
0,0284 |
0,0200 |
0,0084 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272248 |
|
Lê Văn Vệ |
0,0358 |
0,0200 |
0,0158 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272249 |
|
Lê Doãn Cơ |
0,0564 |
0,0333 |
0,0231 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272262 |
|
Lâm Bá Nhất |
0,0518 |
0,0200 |
0,0318 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272327 |
|
Lê Ngọc Quế |
0,0812 |
0,0200 |
0,0612 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272345 |
|
Lê Duy Bình |
0,0576 |
0,0200 |
0,0376 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272379 |
|
Trịnh Quốc Nguyên |
0,0371 |
0,0200 |
0,0171 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272618 |
|
Nguyễn Trọng Thường |
0,0488 |
0,0200 |
0,0288 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272689 |
|
Lê Văn Tân |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272709 |
|
Mai Thị Hoa |
0,0485 |
0,0200 |
0,0285 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272713 |
|
Nguyễn Viết Thắng |
0,0348 |
0,0200 |
0,0148 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272724 |
|
Nguyễn Thị Mai (Chiến) |
0,0472 |
0,0200 |
0,0272 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272764 |
|
Nguyễn Bá Tài |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0272874 |
|
Nguyễn Hoàng Lắm |
0,0648 |
0,0200 |
0,0448 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 02742752 |
|
Nguyễn Hữu Theo |
0,0528 |
0,0200 |
0,0328 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0288138 |
|
Dương Văn Kiện |
0,0234 |
0,0158 |
0,0234 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113373 |
|
Dương Văn Kiện |
0,0102 |
0,0102 |
0,0102 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113374 |
|
Dương Văn Kiện |
0,0158 |
0,0158 |
0,0158 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DH 113950 |
|
Ngô Đình Vượng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0288808 |
|
Lâm Bá Nhưng |
0,0929 |
0,0200 |
0,0729 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0288859 |
|
Nguyễn Thị An |
0,0492 |
0,0200 |
0,0292 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0288931 |
|
Nguyễn Thị Tha |
0,0809 |
0,0200 |
0,0609 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0288952 |
|
Nguyễn Trọng Cường |
0,0405 |
0,0200 |
0,0205 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0333875 |
|
Nguyễn Hoàng Dũng |
0,0430 |
0,0200 |
0,0230 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E 0333999 |
|
Nguyễn Bá Tái |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E0272641 |
|
Nguyễn Xuân Minh |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Quang |
E0272702 |
|
Phạm Văn Chuyên |
0,0578 |
0,0200 |
0,0378 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
A 2250 |
|
Thiều Khắc Thường |
0,0097 |
0,0032 |
0,0065 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
A 3300564 |
|
Lê Đình Thủy |
0,0335 |
0,0200 |
0,0135 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
A 612 |
|
Dương Ngọc Bích |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
A608 |
|
Dương Xuân Hải |
0,0335 |
0,0200 |
0,0135 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
A616 |
|
Phạm Văn Dũng |
0,0070 |
0,0047 |
0,0023 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
AB 614623 |
|
Nguyễn Thị Thúy |
0,0275 |
0,0067 |
0,0208 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
AB657244 |
|
Lê Bá Nha |
0,0198 |
0,0066 |
0,0132 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BA808021 |
|
Thiều Văn Sáu |
0,0431 |
0,0150 |
0,0281 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BL 965539 |
|
Thiều Văn Tú |
0,0241 |
0,0100 |
0,0141 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BS 746438 |
|
Trần Văn Cảnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BS 746549 |
|
Chu Tất Khang |
0,0486 |
0,0200 |
0,0286 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BS 746709 |
|
Phạm Quang Khải |
0,0352 |
0,0060 |
0,0292 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BS 746895 |
|
Thiều Văn Tú |
0,0241 |
0,0100 |
0,0141 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BS746438 |
|
Phạm Thị Tuyết |
0,0423 |
0,0150 |
0,0273 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BV 899309 |
|
Thiều Văn Thích |
0,1010 |
0,0200 |
0,0810 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BV 899618 |
|
Phạm Văn Tuyên |
0,0966 |
0,0130 |
0,0836 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
BY 762264 |
|
Nguyễn Đức Thắng |
0,1181 |
0,0615 |
0,0566 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
C 0073329 |
|
Lê Thị Hòa |
0,0684 |
0,0200 |
0,0484 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 175281 |
|
Nguyễn Phi Kỳ |
0,0559 |
0,0200 |
0,0359 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 690387 |
|
Tống Văn Líp |
0,0271 |
0,0060 |
0,0211 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 690692 |
|
Tống Văn Thiệp |
0,0274 |
0,0070 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 690693 |
|
Tống Văn Lốp |
0,0268 |
0,0070 |
0,0198 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 690694 |
|
Lê Thị Sáu |
0,0353 |
0,0200 |
0,0153 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CB 690864 |
|
Nguyễn Khắc Cẩn |
0,0528 |
0,0100 |
0,0428 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089486 |
|
Phạm Văn Chăng |
0,0282 |
0,0100 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089487 |
|
Phan Xuân Thành |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089894 |
|
Trần Văn Huynh |
0,0476 |
0,0150 |
0,0326 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089895 |
|
Phạm Văn Nguyên |
0,0090 |
0,0050 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089949 |
|
Phạm Văn Đệ |
0,0177 |
0,0050 |
0,0127 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CĐ 089950 |
|
Nguyễn Thị Luyến |
0,0174 |
0,0109 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CE 487422 |
|
Trần Xuân Kỳ |
0,0738 |
0,0200 |
0,0538 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CE 487739 |
|
Thiều Văn Tiến |
0,0480 |
0,0206 |
0,0274 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 556013 |
|
Thiều Văn Bộ |
0,0285 |
0,0200 |
0,0085 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 556014 |
|
Thiều Văn Ngà |
0,0775 |
0,0200 |
0,0575 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 556015 |
|
Phạm Văn Tâm |
0,0331 |
0,0137 |
0,0194 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 556100 |
|
Thiều Văn Hưng |
0,0533 |
0,0200 |
0,0333 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 651145 |
|
Lê Văn Thành |
0,0561 |
0,0080 |
0,0481 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL 651169 |
|
Phạm Văn Tâm |
0,0331 |
0,0137 |
0,0194 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CL556100 |
|
Nguyễn Bá Hùng |
0,0574 |
0,0200 |
0,0374 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM 940020 |
|
Lê Đình Năm |
0,1045 |
0,0200 |
0,0845 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM 940170 |
|
Lê Đình Sơn |
0,0367 |
0,0110 |
0,0257 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM 940663 |
|
Nguyễn Xuân Thủy |
0,0552 |
0,0200 |
0,0352 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM 940789 |
|
Doãn Viết Thuận |
0,1016 |
0,0200 |
0,0817 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM 940790 |
|
Thiều Phụ Lân |
0,0363 |
0,0200 |
0,0163 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM940021 |
|
Thiều Phụ Trãi |
0,0752 |
0,0200 |
0,0552 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM940039 |
|
Thiều Văn Thiện |
0,0482 |
0,0200 |
0,0283 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073253 |
|
Thiều Thị Tâm |
0,0641 |
0,0200 |
0,0441 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073275 |
|
Lê Đình Thực |
0,0316 |
0,0100 |
0,0216 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073321 |
|
Thiều Sỹ Thanh |
0,0275 |
0,0200 |
0,0075 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073324 |
|
Trần Ngọc Hảo |
0,0622 |
0,0200 |
0,0422 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073338 |
|
Thiều Văn Việt |
0,0774 |
0,0100 |
0,0674 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073372 |
|
Thiều Văn Chung |
0,0259 |
0,0050 |
0,0209 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073379 |
|
Trần Văn Thành |
0,0516 |
0,0200 |
0,0316 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO 073381 |
|
Thiều Thọ Linh |
0,0213 |
0,0100 |
0,0113 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO073249 |
|
Thiều Văn Thiện |
0,0482 |
0,0200 |
0,0282 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO073253 |
|
Nguyễn Đình Cảnh |
0,0244 |
0,0200 |
0,0044 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CO073391 |
|
Trần Văn Hải |
0,0242 |
0,0200 |
0,0042 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 133310 |
|
Trần Văn Cường |
0,0092 |
0,0050 |
0,0042 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 133311 |
|
Nguyễn Xuân Truyền |
0,0551 |
0,0200 |
0,0351 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 133332 |
|
Nguyễn Phi Sánh |
0,0357 |
0,0200 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175242 |
|
Phạm Văn Dũng |
0,0077 |
0,0050 |
0,0027 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175244 |
|
Thiều Văn Thức |
0,0067 |
0,0050 |
0,0017 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175245 |
|
Chu Thị Gấm |
0,0064 |
0,0050 |
0,0014 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175247 |
|
Thiều Khắc Thức |
0,0856 |
0,0200 |
0,0656 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175270 |
|
Nguyễn Xuân Lưu |
0,0575 |
0,0200 |
0,0375 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175273 |
|
Doãn Viết Cường |
0,0490 |
0,0200 |
0,0290 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175282 |
|
Phạm Tá Lưu |
0,0375 |
0,0090 |
0,0285 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175318 |
|
Thiều Thọ Bảy |
0,0284 |
0,0100 |
0,0184 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP 175399 |
|
Thiều Thọ Sáu |
0,0237 |
0,0150 |
0,0084 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP133271 |
|
Nguyễn Xuân Minh |
0,0717 |
0,0200 |
0,0517 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP175202 |
|
Thiều Văn Đốc |
0,0587 |
0,0200 |
0,0387 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CQ 752205 |
|
Thiều Khắc Hùng |
0,0253 |
0,0200 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CQ 752254 |
|
Thiều Văn Toàn |
0,0253 |
0,0200 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CQ 752369 |
|
Nguyễn Văn Sinh |
0,0318 |
0,0200 |
0,0118 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CQ 752386 |
|
Lê Tự Long |
0,0657 |
0,0100 |
0,0557 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR 776815 |
|
Trần Minh Hùng |
0,0339 |
0,0200 |
0,0139 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR 776864 |
|
Trần Thị Việt |
0,0163 |
0,0100 |
0,0063 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR 776976 |
|
Trần Văn Trung |
0,0224 |
0,0100 |
0,0124 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR 776977 |
|
Phạm Xuân Bốn |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR 776988 |
|
Nguyễn Thị Kim |
0,0334 |
0,0151 |
0,0183 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR771015 |
|
Đặng Văn Giang |
0,0551 |
0,0200 |
0,0351 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CR776911 |
|
Nguyễn Phi Sàng |
0,0117 |
0,0060 |
0,0057 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 670682 |
|
Nguyễn Thị Quế |
0,0155 |
0,0060 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 670683 |
|
Nguyễn Phi Lược |
0,0280 |
0,0200 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 670684 |
|
Lê Hữu Hùng |
0,0405 |
0,0200 |
0,0205 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 711284 |
|
Nguyễn Phi Kim |
0,0275 |
0,0230 |
0,0045 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771049 |
|
Thiều Viết Hạnh |
0,0227 |
0,0060 |
0,0167 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771058 |
|
Nguyễn Hữu Minh |
0,0399 |
0,0140 |
0,0259 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771060 |
|
Lê Xuân Dũng |
0,0226 |
0,0102 |
0,0124 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771237 |
|
Lê Xuân Quý |
0,0184 |
0,0103 |
0,0081 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771241 |
|
Lê Xuân Hăng |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771242 |
|
Lê Đình Minh |
0,0364 |
0,0200 |
0,0164 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771252 |
|
Nguyễn Thế Gạo |
0,0145 |
0,0060 |
0,0085 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771253 |
|
Nguyễn Thế Sơn |
0,0200 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771255 |
|
Phạm Văn Thạch |
0,0733 |
0,0500 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771269 |
|
Nguyễn Thị Nhiễu |
0,0385 |
0,0200 |
0,0185 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771285 |
|
Thiều Thọ Tấn |
0,0095 |
0,0033 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771328 |
|
Lê Văn Hướng |
0,0082 |
0,0050 |
0,0032 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771387 |
|
Tống Văn Dũng |
0,0222 |
0,0121 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771398 |
|
Thiều Thị Yên |
0,0154 |
0,0099 |
0,0056 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 771399 |
|
Nguyễn Thế Giang |
0,0226 |
0,0070 |
0,0157 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS 77156 |
|
Phạm Tá Dũng |
0,0417 |
0,0200 |
0,0217 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS771164 |
|
Nguyễn Xuân Hùng |
0,0567 |
0,0200 |
0,0367 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CS771245 |
|
Nguyễn Xuân Dược |
0,0797 |
0,0200 |
0,0597 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CT568084 |
|
Nguyễn Đình Thắng |
0,0418 |
0,0200 |
0,0218 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV 206051 |
|
Thiều Văn Hào |
0,0439 |
0,0100 |
0,0339 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV 206089 |
|
Phạm Thị Lài |
0,0426 |
0,0200 |
0,0046 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV 206126 |
|
Nguyễn Xuân Hải |
0,0575 |
0,0200 |
0,0375 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV 731967 |
|
Nguyễn Thị Hiền |
0,0261 |
0,0100 |
0,0161 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV206063 |
|
Thiều Văn Sơn |
0,0290 |
0,0100 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV731857 |
|
Thiều Văn Trường |
0,0287 |
0,0100 |
0,0187 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CV731860 |
|
Phạm Văn Sức |
0,0191 |
0,0050 |
0,0141 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464010 |
|
Lê Thị Nê |
0,0193 |
0,0050 |
0,0143 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464011 |
|
Phạm Văn Tới |
0,0191 |
0,0050 |
0,0141 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464012 |
|
Phạm Văn Trung |
0,0191 |
0,0050 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464017 |
|
Lê Xuân Hải |
0,0316 |
0,0200 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464049 |
|
Thiều Văn Tuyên |
0,0279 |
0,0100 |
0,0179 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464144 |
|
Thiều Sỹ Hòa |
0,0375 |
0,0200 |
0,0174 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464152 |
|
Thiều Sỹ Thuận |
0,0181 |
0,0060 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464153 |
|
Thiều Sỹ Tiến |
0,0448 |
0,0080 |
0,0369 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464154 |
|
Phạm Tá Tráng |
0,0111 |
0,0070 |
0,0042 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 46416 |
|
Phạm Tá Cường |
0,0110 |
0,0060 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464161 |
|
Lê Văn Báy |
0,0297 |
0,0228 |
0,0069 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 464199 |
|
Phạm Văn Thắng |
0,0304 |
0,0185 |
0,0119 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX 4642000 |
|
Nguyễn Xuân Nhất |
0,1463 |
0,0200 |
0,1263 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CY 680178 |
|
Chu Tất Lượng |
0,0605 |
0,0100 |
0,0506 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CY 680851 |
|
Chu Thất Thức |
0,0465 |
0,0100 |
0,0365 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CY 680852 |
|
Nguyễn Bá Tài |
0,0592 |
0,0200 |
0,0392 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 01134 |
|
Nguyễn Bá Tùng |
0,0486 |
0,0159 |
0,0327 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 01711 |
|
Nguyễn Bá Quý |
0,0195 |
0,0080 |
0,0115 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 01712 |
|
Nguyễn Thế Bính |
0,0484 |
0,0100 |
0,0384 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 02417 |
|
Nguyễn Thế Quyền |
0,0484 |
0,0100 |
0,0384 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 02418 |
|
Thiều Ngọc Tuấn |
0,0133 |
0,0060 |
0,0073 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 142014 |
|
Phạm Văn Khoa |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 142081 |
|
Thiều Văn Thiệu |
0,0668 |
0,0200 |
0,0468 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 142196 |
|
Thiều Thị Tám |
0,0811 |
0,0200 |
0,0611 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH 142270 |
|
Trần Ngọc Đăng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CH142112 |
|
Phạm Tá Lợi |
0,0435 |
0,0200 |
0,0235 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D 0276972 |
|
Phạm Thanh Nam |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0205255 |
|
Nguyễn Xuân Chung |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0205268 |
|
Nguyễn Văn Cử |
0,0520 |
0,0200 |
0,0320 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0205293 |
|
Nguyễn Văn Gạo |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0205315 |
|
Nguyễn Văn Châu |
0,0760 |
0,0099 |
0,0661 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0212027 |
|
Phạm Tá Lập |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0212823 |
|
Nguyễn Xuân Bài |
0,0234 |
0,0200 |
0,0034 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0264400 |
|
Lê Hữu Tuyên |
0,0544 |
0,0200 |
0,0344 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0264742 |
|
Nguyễn Xuân Minh |
0,0800 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0264770 |
|
Nguyễn Xuân Tú |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0264786 |
|
Đỗ Thị Hoa |
0,0200 |
0,0139 |
0,0139 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D02648866 |
|
Nguyễn Xuân Học |
0,0530 |
0,0200 |
0,0330 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D0264935 |
|
Thiều Văn Long |
0,0836 |
0,0200 |
0,0636 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D272196 |
|
Nguyễn Đình Cảnh |
0,0340 |
0,0075 |
0,0266 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DB 652062 |
|
Nguyễn Đình Cảnh |
0,0268 |
0,0100 |
0,0169 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DB 652098 |
|
Nguyễn Bá Hưng |
0,0673 |
0,0200 |
0,0473 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DB629296 |
|
Nguyễn Bá Hưng |
0,0673 |
0,0200 |
0,0473 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DB629296 |
|
Nguyễn Thế Bình |
0,0484 |
0,0100 |
0,0384 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DB629324 |
|
Nguyễn Văn Nam |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272200 |
|
Trần Văn Giang |
0,0180 |
0,0150 |
0,0030 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272262 |
|
Phạm Văn Phú |
0,0392 |
0,0110 |
0,0282 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272285 |
|
Lê Văn Hướng |
0,0123 |
0,0050 |
0,0073 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272286 |
|
Trần Văn Mẫu |
0,0309 |
0,0100 |
0,0209 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272325 |
|
Nguyễn Đình Cảnh |
0,0274 |
0,0075 |
0,0199 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272337 |
|
Nguyễn Phi Lừng |
0,0369 |
0,0200 |
0,0169 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 272354 |
|
Phạm Văn Bảy |
0,0727 |
0,0200 |
0,0527 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD 737689 |
|
Thiều Viết Long |
0,0836 |
0,0200 |
0,0636 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DD272196 |
|
Trần Văn Dũng |
0,0127 |
0,0050 |
0,0077 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DH000285 |
|
Nguyễn Xuân Tới |
0,0265 |
0,0150 |
0,0115 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DH313792 |
|
Nguyễn Thị Xuyến |
0,0867 |
0,0200 |
0,0667 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DH313999 |
|
Lê Văn Chung |
0,0222 |
0,0100 |
0,0122 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056333 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056334 |
|
Thiều Phụ Hoàng |
0,0514 |
0,0200 |
0,0314 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056338 |
|
Thiều Sỹ Trưởng |
0,0258 |
0,0200 |
0,0058 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056339 |
|
Thiều Khắc Phương |
0,0730 |
0,0530 |
0,0197 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056358 |
|
Nguyễn Bá Sự |
0,0487 |
0,0200 |
0,0287 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056717 |
|
Thiều Khắc Duẩn |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056719 |
|
Nguyễn Bá Châu |
0,0321 |
0,0200 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056720 |
|
Phạm Thị Vân Anh |
0,0237 |
0,0130 |
0,0107 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056743 |
|
Nguyễn Bá Văn |
0,0321 |
0,0200 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL586004 |
|
Lê Thị Nhân |
0,0540 |
0,0200 |
0,0340 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL586036 |
|
Lê Bá Đê |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
E0288529 |
|
Lê Đình Hóa |
0,0311 |
0,0200 |
0,0112 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
G163388 |
|
Phạm Văn Nhe |
0,0265 |
0,0100 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
O 975503 |
|
Nguyễn Văn Tuân |
0,0010 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
Y041386 |
|
Trần Quang Minh |
0,0281 |
0,0200 |
0,0081 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
AB 686547 |
|
Nguyễn Thị Lan |
0,0315 |
0,0067 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
BG 508868 |
|
Nguyễn Hữu Hoa |
0,0630 |
0,0100 |
0,0530 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
BK 584364 |
|
Lê Thị Lệ |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
BV 899207 |
|
Cao Văn Toản |
0,0736 |
0,0200 |
0,0536 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CB 690959 |
|
Lê Hữu Chấn |
0,0587 |
0,0070 |
0,0517 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CĐ 089394 |
|
Trần Văn Chinh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CĐ 089878 |
|
Hoàng Văn Kỳ |
0,0445 |
0,0330 |
0,0115 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CE 487875 |
|
Doãn Thị Xinh |
0,0465 |
0,0200 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CK 574016 |
|
Lê Thế Dũng |
0,0895 |
0,0133 |
0,0762 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CK 574039 |
|
Lê Thế Dũng |
0,0394 |
0,0067 |
0,0327 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CL 556841 |
|
Nguyễn Thành Chung |
0,0586 |
0,0200 |
0,0386 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CL 556855 |
|
Lê Văn Cần |
0,0590 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CP 175648 |
|
Trần Thị Thuần |
0,0183 |
0,0150 |
0,0033 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CP 175923 |
|
Nguyễn Đồng |
0,0117 |
0,0100 |
0,0017 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CP 175946 |
|
Nguyễn Văn Hồng |
0,0326 |
0,0200 |
0,0126 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CQ 752499 |
|
Lê Văn Như |
0,0287 |
0,0200 |
0,0087 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CT 659123 |
|
Lê Minh Thư |
0,0150 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CT 659124 |
|
Lê Văn Đức |
0,0975 |
0,0200 |
0,0595 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CT 659292 |
|
Hoàng Văn Đoan |
0,0648 |
0,0544 |
0,0104 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CX 464247 |
|
Lê Văn Kim |
0,0690 |
0,0590 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CH 106574 |
|
Lê Văn Tuấn |
0,0470 |
0,0400 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
CH 106575 |
|
Nguyễn Quốc Hoàn |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580037 |
|
Cao Manh Ba (Sáu) |
0,0426 |
0,0200 |
0,0226 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580087 |
|
Lê Văn Vinh |
0,0640 |
0,0200 |
0,0440 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580270 |
|
Ngô Văn Quyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580279 |
|
Lê Thị Khi |
0,0290 |
0,0200 |
0,0090 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580338 |
|
Lê Duy Khương |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580347 |
|
Lê Thọ Bảo |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580355 |
|
Tạ Thị Chí |
0,0880 |
0,0200 |
0,0680 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580398 |
|
Hoàng Văn Vẻ |
0,0720 |
0,0200 |
0,0520 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580828 |
|
Trần Thái Sơn |
0,0790 |
0,0200 |
0,0590 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0580867 |
|
Nguyễn Văn Đức |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0689578 |
|
Hoàng Văn Phúc |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781663 |
|
Lê Văn Lệ |
0,0375 |
0,0200 |
0,0175 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781667 |
|
Lê Ngọc Nhất |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781671 |
|
Lê Văn Lợi |
0,0510 |
0,0200 |
0,0310 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781674 |
|
Lê Văn Mậu |
0,0240 |
0,0200 |
0,0040 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781684 |
|
Nguyễn Thị Huê |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781707 |
|
Vũ Thị Thảo (Bảo) |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781721 |
|
Nguyễn Thị Chức |
0,0480 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781746 |
|
Lê Văn Kiểm |
0,0850 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781756 |
|
Nguyễn Ngọc Trực |
0,0480 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781765 |
|
Nguyễn Văn Phượng |
0,0528 |
0,0200 |
0,0328 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781774 |
|
Nguyễn Thị Quý |
0,0510 |
0,0200 |
0,0310 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781785 |
|
Lê Văn Thân |
0,0513 |
0,0200 |
0,0313 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0781898 |
|
Tống Thị Hiền |
0,0367 |
0,0200 |
0,0167 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0880812 |
|
Nguyễn Thị Ngà |
0,0316 |
0,0200 |
0,0116 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0885128 |
|
Lê Hữu Hưng |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889104 |
|
Nguyễn Thị Thìn |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889106 |
|
Nguyễn Văn Lượng |
0,0850 |
0,0200 |
0,0650 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889108 |
|
Nguyễn Thị Thiệu |
0,0380 |
0,0200 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889122 |
|
Lê Văn Hiếu |
0,0850 |
0,0200 |
0,0650 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889425 |
|
Nguyễn Thế Kỷ |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889450 |
|
Nguyễn Ngọc Sợi |
0,1040 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889536 |
|
Lê Đình Thuỵ |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889575 |
|
Nguyễn Thọ Tài |
0,0850 |
0,0200 |
0,0650 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889586 |
|
Nguyễn Xuân Lọc |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889856 |
|
Nguyễn Thị Mạnh |
0,0930 |
0,0200 |
0,0730 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0889893 |
|
Lê Thị Hồng |
0,0680 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 0899108 |
|
Lê Văn Dực (thanh) |
0,0430 |
0,0200 |
0,0430 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D 9781732 |
|
Lê Thị Biểu |
0,1230 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D0580253 |
|
Nguyễn Xuân Bình |
0,1040 |
0,0200 |
0,0840 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
D0889537 |
|
Lê Văn Bình |
0,0511 |
0,0200 |
0,0311 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DD 272163 |
|
Lê Văn Du |
0,0200 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DD 647076 |
|
Nguyễn Xuân Hải |
0,0359 |
0,0110 |
0,0249 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DD 754340 |
|
Nguyễn Ngọc Lập |
0,0083 |
0,0040 |
0,0043 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DE 698867 |
|
Lê Thị Phương |
0,0256 |
0,0170 |
0,0086 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 000181 |
|
Nguyễn Xuân Ninh |
0,0882 |
0,0670 |
0,0212 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 000195 |
|
Lê Thị Phương |
0,0174 |
0,0125 |
0,0049 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 113865 |
|
Nguyễn Văn Phương |
0,0413 |
0,0065 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 113988 |
|
Hà Văn Miêng |
0,0212 |
0,0050 |
0,0162 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 313004 |
|
La Đức Hùng |
0,0337 |
0,0096 |
0,0241 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 313046 |
|
Lê Thị Cạy |
0,0958 |
0,0685 |
0,0273 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 313060 |
|
Thiều Thị Hà |
0,0202 |
0,0063 |
0,0139 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 313077 |
|
Lê Tuấn Anh |
0,0508 |
0,0200 |
0,0308 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 313812 |
|
Nguyễn Hải Quân |
0,0350 |
0,0100 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 472643 |
|
Nguyễn Thọ Trác |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
DH 472644 |
|
Nguyễn Hữu Tiến |
0,0445 |
0,0200 |
0,0245 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0133443 |
|
Lê Thị Hải |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 03010587 |
|
Lê Văn Toàn |
0,0405 |
0,0200 |
0,0205 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0308688 |
|
Vũ Xuân Thưởng |
0,1240 |
0,0200 |
0,1040 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310408 |
|
Nguyễn Công Bá |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310513 |
|
Nguyễn Văn Tạo |
0,0640 |
0,0200 |
0,0440 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310520 |
|
Lê Chính Nam |
0,0550 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310525 |
|
Lê Văn Đính |
0,0760 |
0,0200 |
0,0530 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310533 |
|
Lê Văn Thường |
0,0675 |
0,0200 |
0,0475 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310550 |
|
Nguyễn Minh Ngự |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310556 |
|
Nguyễn Thị Sinh |
0,0760 |
0,0200 |
0,0560 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310561 |
|
Nguyễn Xuân Thiệu |
0,0370 |
0,0200 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310562 |
|
Nguyễn Văn Tuất |
0,0645 |
0,0200 |
0,0465 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310584 |
|
Lương Xuân Hải (Hoa) |
0,0750 |
0,0200 |
0,0550 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0310597 |
|
Trần Thị Hạnh |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0333403 |
|
Nguyễn Thị Mùi |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0333409 |
|
La Thế Chiến |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0333424 |
|
Lê Văn Viện (Tâm) |
0,3000 |
0,0200 |
0,2800 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0333429 |
|
Nguyễn Công Viêm |
0,0499 |
0,0200 |
0,0299 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0333465 |
|
Nguyễn Thị Dần |
0,0490 |
0,0200 |
0,0290 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 0933459 |
|
Nguyễn Văn Thức |
0,0566 |
0,0200 |
0,0366 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 681494 |
|
Nguyễn Ngọc Tha |
0,0390 |
0,0200 |
0,0190 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
E 681545 |
|
Lê Năng Truyền |
0,0678 |
0,0200 |
0,0478 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
H 457526 |
|
Lê Thế Minh |
0,0083 |
0,0042 |
0,0041 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
Q 137136 |
|
Phạm Thị Vinh |
0,0276 |
0,0200 |
0,0076 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
R 0310535 |
|
Nguyễn Thị Nhinh |
0,0460 |
0,0200 |
0,0260 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
A7 01044 |
|
Trần Văn Thanh |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Thanh |
X 436408 |
|
Đỗ Thị Hội (Doãn Hữu Từ) |
0,0277 |
0,0200 |
0,0077 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
427/DKRD |
|
Doãn Văn Chí |
0,1390 |
0,0200 |
0,1190 |
ONT |
Xã Đông Thinh |
A 026 0992 |
|
Phan Đình Thu |
0,1407 |
0,0200 |
0,1207 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
AB 605669 |
|
Lê Văn Hoa |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
AB 605806 |
|
Lê Văn Hoa |
0,0793 |
0,0200 |
0,0593 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
AB 605806 |
|
Hoàng Văn Trung |
0,0434 |
0,0150 |
0,0284 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
AB 657 100 |
|
Nguyễn Văn Liên |
0,0295 |
0,0100 |
0,0195 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
AB706 377 |
|
Lê Văn Tài |
0,1315 |
0,0200 |
0,1115 |
ONT |
Xấ Đông Thịnh |
BC 031110 |
|
Nguyễn Thế Hợp |
0,0647 |
0,0200 |
0,0447 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BC 031113 |
|
Thiều Sỹ Hưng |
0,0480 |
0,0200 |
0,0280 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BE 155 106 |
|
Nguyễn Đình Thọ |
0,0308 |
0,0200 |
0,0108 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BG 508579 |
|
Doãn Trọng Khanh |
0,0185 |
0,0056 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BH 782 151 |
|
Doãn Thị Hiên |
0,0367 |
0,0100 |
0,0267 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BL 965 949 |
|
Lê Văn Nhị |
0,0396 |
0,0200 |
0,0196 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BS 746 657 |
|
Doãn Văn Sơn |
0,0493 |
0,0200 |
0,0293 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
BS 746 787 |
|
Phan Đình Giang |
0,0262 |
0,0040 |
0,0222 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CA 341 027 |
|
Doãn Thị Mai |
0,0197 |
0,0070 |
0,0127 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CA 341 255 |
|
Doãn Văn Tuân |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CĐ 089 900 |
|
Nguyễn Văn Văn |
0,0378 |
0,0060 |
0,0318 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CE 487 356 |
|
Doãn Đình Nam |
0,0669 |
0,0200 |
0,0469 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CE 487 366 |
|
Nguyễn Thế Ánh |
0,0420 |
0,0100 |
0,0320 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CE 487314 |
|
Hoàng Văn Giới |
0,0638 |
0,0200 |
0,0438 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CM 940 026 |
|
Nguyễn Thế Trận |
0,0634 |
0,0200 |
0,0434 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CM 940 079 |
|
Doãn Trọng Trung |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CO 073409 |
|
Lê Sỹ Thắng |
0,0097 |
0,0050 |
0,0047 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CP 175540 |
|
Lê Ngọc Nga |
0,0094 |
0,0050 |
0,0044 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CP 175541 |
|
Nguyễn Thị Lương |
0,0522 |
0,0300 |
0,0222 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CQ 752 167 |
|
Trần Ngọc Cẩm |
0,0172 |
0,0100 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CQ 752 376 |
|
Trần Hồng Anh |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CQ 752 377 |
|
Nguyễn Bá Hiệp |
0,0715 |
0,0230 |
0,0485 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CQ 752 392 |
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CR 771 367 |
|
Lê Thị Hồng Nhung |
0,0177 |
0,0100 |
0,0077 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CS 771 486 |
|
Nguyễn Thị Xuân |
0,0208 |
0,0100 |
0,0108 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CS 771 687 |
|
Trịnh Hữu Tuấn |
0,0198 |
0,0100 |
0,0098 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CT 568 850 |
|
Doãn Văn Trọng |
0,1314 |
0,0200 |
0,1114 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CT 568 918 |
|
Nguyễn Thị Dung |
0,0401 |
0,0200 |
0,0201 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CT 568 937 |
|
Lê Thị Hồng |
0,0652 |
0,0200 |
0,0452 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CT 568931 |
|
Lê Thị Hồng |
0,0582 |
0,0200 |
0,0382 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CT 568932 |
|
Doãn Hữu Hà |
0,0277 |
0,0088 |
0,0189 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CV 206 901 |
|
Doãn Trọng Tuấn |
0,0294 |
0,0060 |
0,0234 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CV 206867 |
|
Doãn Trọng Chiến |
0,0305 |
0,0060 |
0,0245 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CV 206868 |
|
Doãn Văn Hà |
0,0488 |
0,0100 |
0,0388 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CV 731196 |
|
Doãn Trong Hưng |
0,0393 |
0,0100 |
0,0293 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CY 680 433 |
|
Phan Đình Huệ |
0,0430 |
0,0200 |
0,0230 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CH 115551 |
|
Nguyễn Thế Hải |
0,0683 |
0,0200 |
0,0483 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
CH 115552 |
|
Phan Đình Vinh |
0,0800 |
0,0200 |
0,0600 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 067 5245 |
|
Lê Hữu Thái |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 067 5283 |
|
Nguyễn Thế Phúc (Hà |
0,0695 |
0,0200 |
0,0495 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0675 300 |
|
Phan Đình Ký |
0,0716 |
0,0200 |
0,0516 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0675234 |
|
Lê Văn Tự |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 085 |
|
Nguyễn Thế Phúc (Bích |
0,0388 |
0,0200 |
0,0188 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1042 |
|
Nguyễn Hữu Thịnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1110 |
|
Phan Đình Đáo |
0,0580 |
0,0200 |
0,0380 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1120 |
|
Phan Đình Khải |
0,0256 |
0,0200 |
0,0056 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1122 |
|
Nguyễn Hữu Định |
0,0392 |
0,0200 |
0,0192 |
ONT |
Xã Đông Thinh |
D 076 1125 |
|
Phan Đình Xô |
0,0433 |
0,0200 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1151 |
|
Lê Viết Châu |
0,0408 |
0,0200 |
0,0208 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1167 |
|
Nguyễn Đình Bảy |
0,0266 |
0,0200 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1183 |
|
Nguyễn Đình Đáp |
0,0231 |
0,0200 |
0,0031 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 076 1190 |
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0455 |
0,0200 |
0,0255 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0761032 |
|
Nguyễn Thị Hoa |
0,0535 |
0,0200 |
0,0335 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0761038 |
|
Doãn Hữu Chân |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0761070 |
|
Thiều Ngọc Quý |
0,0471 |
0,0200 |
0,0271 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0761157 |
|
Nguyễn Thị Hồng |
0,0778 |
0,0200 |
0,0578 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0761190 |
|
Lê Văn Hoàn |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 0939953 |
|
Doãn Tất Chung |
0,0672 |
0,0100 |
0,0572 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 3875313 |
|
Doãn Đình Hoa |
0,0777 |
0,0200 |
0,0577 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
D 8675315 |
|
Nguyễn Đình Tươi |
0,0432 |
0,0312 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DB 652 392 |
|
Lê Thị Thủy |
0,0329 |
0,0126 |
0,0203 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DD 737 463 |
|
Phan Đình Phương |
0,0181 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DD 754 693 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0432 |
0,0100 |
0,0332 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DD272 764 |
|
Phan Đình Ký |
0,0711 |
0,0200 |
0,0511 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 000515 |
|
Nguyễn Trung Tiến |
0,0295 |
0,0100 |
0,0195 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 113 524 |
|
Nguyễn Đức Bắc |
0,0476 |
0,0200 |
0,0276 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 113 597 |
|
Nguyễn Văn Chúc |
0,0408 |
0,0200 |
0,0208 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 113 77 |
|
Lê Văn Năm |
0,0318 |
0,0200 |
0,0118 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 313 501 |
|
Doãn Thị Vân |
0,0301 |
0,0200 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 313 532 |
|
Lê Công Vũ |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 472 044 |
|
Lê Minh Sơn |
0,0488 |
0,0100 |
0,0388 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DH 472 912 |
|
Doãn Trọng Khanh |
0,0097 |
0,0065 |
0,0032 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DL 056 047 |
|
Nguyễn Đình Thành |
0,1170 |
0,0200 |
0,0970 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DL 056 154 |
|
Lê Văn Bình |
0,0524 |
0,0200 |
0,0324 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DL 056975 |
|
Doãn Đình Phú |
0,0551 |
0,0140 |
0,0415 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
DL 056976 |
|
Lê Xuân Đào |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Đ 076 1173 |
|
Phạm Duy Thánh |
0,0567 |
0,0200 |
0,0367 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 027 2109 |
|
Lê Bá Nhiệm |
0,0312 |
0,0200 |
0,0112 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 027 2541 |
|
Doãn Trọng Sánh |
0,0535 |
0,0200 |
0,0335 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272 110 |
|
Doãn Thị Loan |
0,0469 |
0,0200 |
0,0469 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272031 |
|
Tống Thị Nết |
0,0832 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272045 |
|
Thiều Thị Kim |
0,0404 |
0,0200 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272169 |
|
Doãn Văn Kiệm |
0,0782 |
0,0200 |
0,0582 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272186 |
|
Nguyễn Quang Chinh |
0,0450 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272420 |
|
Nguyễn Thế Cúc |
0,0666 |
0,0200 |
0,0466 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272436 |
|
Nguyễn Xuân Thục (Thiều Thị Hằng) |
0,1227 |
0,0200 |
0,1027 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272489 |
|
Nguyễn Quang Thắng |
0,0754 |
0,0200 |
0,0554 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272513 |
|
Lê Văn Phái |
0,0560 |
0,0200 |
0,0360 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272528 |
|
Doãn Trọng Viên |
0,0635 |
0,0200 |
0,0435 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0272551 |
|
Lê Xuân Triều |
0,1131 |
0,0200 |
0,0931 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 059 2478 |
|
Lê Thị Vấn |
0,0342 |
0,0200 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 059 2556 |
|
Lê Bá Nghị |
0,0306 |
0,0200 |
0,0106 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 059 2850 |
|
Doãn Đình Hải |
0,0389 |
0,0200 |
0,0189 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 059 2899 |
|
Doãn Đình Chức |
0,0621 |
0,0100 |
0,0521 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 059 2960 |
|
Doãn Trọng Từ |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592422 |
|
Lê Xuân Triều |
0,1131 |
0,0200 |
0,0931 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592478 |
|
Dương Thị Cúc |
0,0775 |
0,0200 |
0,0575 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592526 |
|
Hoàng Văn Thiệu |
0,0398 |
0,0200 |
0,0198 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592820 |
|
Lê Văn Loan |
0,0231 |
0,0200 |
0,0031 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592852 |
|
Doãn Thị Thu |
0,0792 |
0,0200 |
0,0592 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592880 |
|
Nguyễn Thị Mùi |
0,0646 |
0,0200 |
0,0446 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
E 0592972 |
|
Lê Văn Hùng |
0,0380 |
0,0200 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
H 457493 |
|
Lê Hữu Thản |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
M 356178 |
|
Doãn Hữu Hồng |
0,0782 |
0,0200 |
0,0582 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
M 877 631 |
|
Lê Văn Thu |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Q 137 179 |
|
Nguyễn Văn Thiện |
0,0623 |
0,0200 |
0,0423 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Q 137117 |
|
Lê Thị Nương |
0,0634 |
0,0200 |
0,0434 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Q 137184 |
|
Doãn Trọng Học |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Q 137 111 |
|
Lê Thị Giang |
0,0130 |
0,0060 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
V 060010 |
|
Doãn Tất Phiếu |
0,0206 |
0,0100 |
0,0106 |
ONT |
Xã Đông Thịnh |
Y 690431 |
|
Hà Duy Thanh |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100258 |
|
Lê Đình Ất |
0,0754 |
0,0200 |
0,0554 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00015 |
|
Nguyễn Hữu Việt |
0,0840 |
0,0200 |
0,0640 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00018 |
|
Nguyễn Thị Cúc |
0,0475 |
0,0200 |
0,0275 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00026 |
|
Nguyễn Hữu Nhuận |
0,0535 |
0,0200 |
0,0335 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00042 |
|
Lê Đoan Cự |
0,0348 |
0,0200 |
0,0148 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00046 |
|
Nguyễn Văn Long |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00054 |
|
Lê Đoan Trung |
0,0266 |
0,0200 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00063 |
|
Nguyễn Hữu Lân |
0,0266 |
0,0200 |
0,0066 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00133 |
|
Thiều Thị Hà |
0,0365 |
0,0200 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00138 |
|
Nguyễn Văn Tú |
0,0295 |
0,0200 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00140 |
|
Nguyễn Hữu Ngọc |
0,0475 |
0,0200 |
0,0275 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00178 |
|
Nguyễn Hữu Thạo |
0,0394 |
0,0200 |
0,0194 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00193 |
|
Hạ Thị Sen |
0,0378 |
0,0200 |
0,0178 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00250 |
|
Hạ Duy Minh |
0,0260 |
0,0200 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00253 |
|
Thiều Thị Nguyệt |
0,0402 |
0,0200 |
0,0202 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00256 |
|
Hà Duy Thanh |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00258 |
|
Thiều Văn Thanh |
0,0510 |
0,0200 |
0,0310 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00291 |
|
Nguyễn Thị Trường |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00321 |
|
Hoàng Ngọc Sơn |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00330 |
|
Thiều Văn Hoàng |
0,0299 |
0,0200 |
0,0099 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00341 |
|
Hà Xuân Tùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00388 |
|
Đổ Thế Văn |
0,0970 |
0,0200 |
0,0770 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00430 |
|
Nguyễn Thị Thảo |
0,0385 |
0,0200 |
0,0185 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00455 |
|
Nguyễn Văn Long |
0,0386 |
0,0200 |
0,0186 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00473 |
|
Nguyễn Văn Thiềng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00494 |
|
Lê Huy Vinh |
0,0660 |
0,0200 |
0,0660 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00565 |
|
Nguyễn Duy Thanh |
0,0550 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00567 |
|
Nguyễn Hữu Thúy |
0,0544 |
0,0200 |
0,0344 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00573 |
|
Nguyễn Hữu Kế |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00577 |
|
Nguyễn Duy Vinh |
0,1092 |
0,0200 |
0,0892 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00582 |
|
Nguyễn Thị Nghị |
0,0710 |
0,0200 |
0,0510 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00588 |
|
Lê Đình Tằm |
0,0530 |
0,0200 |
0,0330 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00589 |
|
Nguyễn Hữu Bùi |
0,0760 |
0,0200 |
0,0560 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00599 |
|
Lê Đình Định |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00603 |
|
Lê Đình Hòa |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00640 |
|
Thiều Văn Lịch |
0,1085 |
0,0200 |
0,0885 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00642 |
|
Nguyễn Văn Xã |
0,0534 |
0,0200 |
0,0334 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00670 |
|
Nguyễn Văn Nhì |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00686 |
|
Hoàng Đình Trung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00701 |
|
Thiều Văn Gài |
0,0820 |
0,0200 |
0,0620 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00704 |
|
Thiều Văn Thanh |
0,0414 |
0,0200 |
0,0214 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00705 |
|
Thiều Quang Thành |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00707 |
|
Lê Đình Đường |
0,0440 |
0,0200 |
0,0240 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00718 |
|
Lê Đình Dương |
0,0396 |
0,0200 |
0,0196 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00725 |
|
Lê Đình Duyên |
0,0455 |
0,0200 |
0,0255 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00727 |
|
Thiều Văn Trung |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00728 |
|
Lê Đình Tư |
0,0476 |
0,0200 |
0,0276 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00745 |
|
Thiều Thị Khu |
0,0288 |
0,0200 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00763 |
|
Lê Đình Lâm |
0,0680 |
0,0200 |
0,0480 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00764 |
|
Thiều Minh Phú |
0,0635 |
0,0200 |
0,0435 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00771 |
|
Thiều Văn Phong |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00772 |
|
Thiều Văn Luận |
0,0667 |
0,0200 |
0,0467 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00776 |
|
Thiều Văn Chính |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00779 |
|
Thiều Văn Đức |
0,1120 |
0,0200 |
0,0920 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00782 |
|
Lê Minh Tuấn |
0,0450 |
0,0150 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00826 |
|
Lê Đình Khanh |
0,0475 |
0,0200 |
0,0275 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 0087 |
|
Trần Văn Hưng |
0,0344 |
0,0200 |
0,0144 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00877 |
|
Trần Đình Hùng |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00884 |
|
Thiều Thị Thanh |
0,0832 |
0,0200 |
0,0632 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A21 00888 |
|
Lê Thị Hà |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100044 |
|
Hoàng Đình Hoan |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100048 |
|
Hoàng Đình Sơn |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100150 |
|
Nguyễn Văn Nhưng |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100192 |
|
Hại Thị Đường |
0,0375 |
0,0200 |
0,0175 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100209 |
|
Trần Văn Tuấn |
0,0585 |
0,0200 |
0,0385 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100263 |
|
Dương Văn Lững |
0,0663 |
0,0200 |
0,0463 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100328 |
|
Thiều Thị Oanh |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100338 |
|
Hồ Thị Hóa |
0,0819 |
0,0200 |
0,0619 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100344 |
|
Lê Huy Chinh |
0,0630 |
0,0200 |
0,0430 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100377 |
|
Nguyễn Trọng Hạnh |
0,1000 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100428 |
|
Nguyễn Thị Tòa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100443 |
|
Nguyễn Hữu Sen |
0,0525 |
0,0200 |
0,0325 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100559 |
|
Lê Đình Dung |
0,0365 |
0,0200 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100708 |
|
Lê Minh Thảo |
0,0525 |
0,0200 |
0,0355 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100716 |
|
Lê Đình Lan |
0,0325 |
0,0200 |
0,0125 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100744 |
|
Thiều Văn Quyết |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Văn |
A2100760 |
|
Trần Đình Tú |
0,0540 |
0,0200 |
0,3400 |
ONT |
Xã Đông Văn |
AB 614372 |
|
Thiều Văn Dũng |
0,0766 |
0,0200 |
0,0576 |
ONT |
Xã Đông Văn |
AB 657372 |
|
Lê Đoan Bảy |
0,0302 |
0,0200 |
0,0102 |
ONT |
Xã Đông Văn |
AB 731033 |
|
Nguyễn Hữu Sơn |
0,0695 |
0,0160 |
0,0535 |
ONT |
Xã Đông Văn |
BP 363703 |
|
Trần Ngọc Lâm |
0,0610 |
0,0200 |
0,0410 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CB 690956 |
|
Lê Đoan Anh |
0,0552 |
0,0100 |
0,0452 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CK 574322 |
|
Lê Đoan Tuấn |
0,0565 |
0,0100 |
0,0456 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CK 574323 |
|
Trần Đình Thắng |
0,0327 |
0,0100 |
0,0227 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CK 574470 |
|
Trần Văn Lương |
0,0647 |
0,0200 |
0,0447 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CK 574490 |
|
Dương Thị Phố |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CP 133419 |
|
Nguyễn Hữu Đô |
0,0433 |
0,0200 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CP01274 |
|
Trần Thế Thanh |
0,0212 |
0,0070 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CP133258 |
|
Trần Ngọc Lâm |
0,0610 |
0,0200 |
0,4100 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CP690956 |
|
Nguyễn Ngọc Thắng |
0,0327 |
0,0200 |
0,0127 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CS 771356 |
|
Nguyễn Văn Duy Khánh |
0,0723 |
0,0200 |
0,0523 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CS02217 |
|
Lê Mạnh Đông |
0,0403 |
0,0200 |
0,0203 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CS02570 |
|
Trần Đức Đạt |
0,1159 |
0,0610 |
0,0549 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CT 568137 |
|
Nguyễn Duy Mai |
0,0042 |
0,0200 |
0,0022 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CT568043 |
|
Lê Thị Xuyến |
0,0542 |
0,0200 |
0,0342 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CT568149 |
|
Nguyễn Văn Đạt |
0,0135 |
0,0067 |
0,0068 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CT568280 |
|
Lê Văn Sơn |
0,0157 |
0,0100 |
0,0057 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CV 731938 |
|
Thiều Quang Hùng |
0,0443 |
0,0200 |
0,0243 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CV206157 |
|
Trần Đình Tiến |
0,0250 |
0,0100 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CV731923 |
|
Lê Thị Oanh |
0,0075 |
0,0050 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 00777 |
|
Thiều Quốc Sỹ |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 00987 |
|
Nguyễn Thị Toan |
0,0139 |
0,0060 |
0,0079 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01176 |
|
Nguyễn Thị Chung |
0,0200 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01273 |
|
Nguyễn Hữu Đô |
0,0303 |
0,0070 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01274 |
|
Nguyễn Hữu Thành |
0,0340 |
0,0070 |
0,0270 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01275 |
|
Lê Đoan Dũng |
0,0637 |
0,0500 |
0,0137 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01318 |
|
Lê Minh Quang |
0,0135 |
0,0100 |
0,0053 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01403 |
|
Nguyễn Hữu Đỉnh |
0,0174 |
0,0100 |
0,0074 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01483 |
|
Cù Chính Dũng |
0,0104 |
0,0066 |
0,0038 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01754 |
|
Cù Thị Hương |
0,0104 |
0,0066 |
0,0038 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 01755 |
|
Lê Văn Trung |
0,0596 |
0,0200 |
0,0396 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH 1560 |
|
Trần Đình Thăng |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00162 |
|
Quản Bá Thuấn |
0,0802 |
0,0200 |
0,0602 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00171 |
|
Trần Văn Hưng |
0,0464 |
0,0200 |
0,0264 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00268 |
|
Hạ Duy Ánh |
0,0461 |
0,0200 |
0,0261 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00635 |
|
Nguyễn Quốc Quang |
0,0648 |
0,0300 |
0,0348 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00668 |
|
Lê Văn Cường |
0,1000 |
0,0500 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00750 |
|
Lê Huy Tuấn |
0,0338 |
0,0250 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00767 |
|
Lê Huy Tiến |
0,0357 |
0,0250 |
0,0107 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00768 |
|
Lê Thị Hòng |
0,0141 |
0,0100 |
0,0041 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00785 |
|
Nguyễn Văn Tùng |
0,0278 |
0,0200 |
0,0078 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH00814 |
|
Lê Đình Hòa |
0,0617 |
0,0200 |
0,0417 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01008 |
|
Thiều Văn Dụng |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01045 |
|
Trần Xuân Vượng |
0,0301 |
0,0200 |
0,0101 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01075 |
|
Thiều Văn Hùng |
0,0441 |
0,0200 |
0,0241 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01125 |
|
Hạ Duy Toàn |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01139 |
|
Trần Hữu Quyền |
0,0320 |
0,0200 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01159 |
|
Nguyễn Thị Toan |
0,0339 |
0,0200 |
0,0139 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01176 |
|
Lê Đoan Quang |
0,0592 |
0,0500 |
0,0093 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01317 |
|
Nguyễn Văn Bình |
0,0884 |
0,0200 |
0,0684 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH013 96 |
|
Đỗ Trọng Vinh |
0,0363 |
0,0050 |
0,0313 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01409 |
|
Đỗ Thị Hòa |
0,0463 |
0,0050 |
0,0413 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01410 |
|
Đỗ Thị Bình |
0,0487 |
0,0050 |
0,0437 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01411 |
|
Đỗ Trọng Văn |
0,0357 |
0,0050 |
0,0307 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01412 |
|
Lê Thị Thuận |
0,0254 |
0,0050 |
0,0204 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01421 |
|
Lê Thị Thảo |
0,0241 |
0,0050 |
0,0191 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01422 |
|
Nguyễn Huy Khang |
0,0235 |
0,0200 |
0,0035 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01423 |
|
Lê Thị Hiền |
0,0233 |
0,0050 |
0,0183 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01424 |
|
Nguyễn Hữu Mùi |
0,0185 |
0,0100 |
0,0085 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01482 |
|
Thiều Văn Thành |
0,0431 |
0,0306 |
0,0125 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01554 |
|
Nguyễn Quốc Minh |
0,0209 |
0,0100 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01705 |
|
Nguyễn Quốc Chính |
0,0206 |
0,0100 |
0,0106 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01706 |
|
Trần Thế Tuấn |
0,1231 |
0,0910 |
0,0322 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01713 |
|
Cù Chính Diễn |
0,0111 |
0,0068 |
0,0043 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01753 |
|
Nguyễn Văn Nhất |
0,0353 |
0,0200 |
0,0153 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01764 |
|
Hoàng Thị Thanh Hà |
0,0144 |
0,0050 |
0,0094 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01765 |
|
Hoàng Hải Nam |
0,0300 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01766 |
|
Trần Thị Là |
0,0210 |
0,0050 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01767 |
|
Hoàng Thị Huyền |
0,0146 |
0,0050 |
0,0096 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01768 |
|
Nguyễn Duy Kiên |
0,0222 |
0,0200 |
0,0022 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH01789 |
|
Trần Xuân Hùng |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH02250 |
|
Nguyễn Thị Đức |
0,0410 |
0,0200 |
0,0210 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH02527 |
|
Lê Huy Lợi |
0,0226 |
0,0050 |
0,0176 |
ONT |
Xã Đông Văn |
CH1425 |
|
Nguyễn Huy Hùng |
0,0756 |
0,0200 |
0,0556 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D 0675581 |
|
Nguyễn Huy Đức |
0,1764 |
0,0200 |
0,1564 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D 0675588 |
|
Thiều Thị Bảy |
0,0833 |
0,0200 |
0,0633 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D 0675889 |
|
Nguyễn Thị Kẹo |
0,1200 |
0,0200 |
0,1000 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D 0675906 |
|
Thiều Thủ Sáu |
0,0942 |
0,0200 |
0,0742 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D 0675937 |
|
Nguyễn Văn Thịnh |
0,0432 |
0,0200 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D0675355 |
|
Nguyễn Duy Ngọ |
0,0935 |
0,0200 |
0,0735 |
ONT |
Xã Đông Văn |
D0675984 |
|
Thiều Ngọc Ích |
0,0149 |
0,0050 |
0,0099 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DH 113520 |
|
Nguyễn Thị Thao |
0,0436 |
0,0200 |
0,0236 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DH 313524 |
|
Thiều Văn Dũng |
0,0412 |
0,0200 |
0,2120 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DH 313873 |
|
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0415 |
0,0200 |
0,0215 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DH 313899 |
|
Thiều Văn Lợi |
0,0666 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DH 472007 |
|
Lê Đình Thành |
0,1496 |
0,0976 |
0,0520 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DL056557 |
|
Lê Sỹ Quế |
0,0782 |
0,0200 |
0,0582 |
ONT |
Xã Đông Văn |
DL586410 |
|
Hạ Thị Phúc |
0,0436 |
0,0200 |
0,0236 |
ONT |
Xã Đông Văn |
Đ 855433 |
|
Nguyễn Hữu Năm |
0,0808 |
0,0200 |
0,0608 |
ONT |
Xã Đông Văn |
H00151 |
|
Lê Văn Sang |
0,0402 |
0,0200 |
0,0202 |
ONT |
Xã Đông Văn |
M 877614 |
|
Trần Đình Thanh |
0,0582 |
0,0200 |
0,0382 |
ONT |
Xã Đông Văn |
M877694 |
|
Hoàng Đình Sự |
0,0710 |
0,0200 |
0,0510 |
ONT |
Xã Đông Văn |
O 975406 |
|
Nguyễn Văn Thanh |
0,0509 |
0,0200 |
0,0309 |
ONT |
Xã Đông Yên |
A 800309 |
|
Nguyễn Thị Hiệp |
0,0234 |
0,0200 |
0,0034 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 614823 |
|
Nguyễn Thị Hằng |
0,0647 |
0,0200 |
0,0447 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 680669 |
|
Nguyễn Đức Cường |
0,0433 |
0,0200 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 720667 |
|
Nguyễn Trung Ba |
0,0767 |
0,0200 |
0,0567 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 720680 |
|
Nguyễn Đình Hòa |
0,0385 |
0,0200 |
0,0185 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 720683 |
|
Lê Quốc Toán |
0,0659 |
0,0200 |
0,0459 |
ONT |
Xã Đông Yên |
AB 943675 |
|
Lê Thị Liên |
0,0472 |
0,0200 |
0,0272 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BB 290746 |
|
Lê Hải Thanh |
0,0754 |
0,0200 |
0,0554 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BD 494510 |
|
Nguyễn Tất Tấn |
0,0302 |
0,0200 |
0,0102 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BĐ 494286 |
|
Nguyễn Đình Tiến |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BE 155702 |
|
Nguyễn Thị Lý |
0,0240 |
0,0098 |
0,0142 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BE 155892 |
|
Nguyễn Đình Tình |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BG 508969 |
|
Nguyễn Đình Tình |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BG 508970 |
|
Nguyễn Trung Cường |
0,0360 |
0,0200 |
0,0160 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BH 782701 |
|
Doãn Thị Hoa |
0,0735 |
0,0200 |
0,0535 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BK 225570 |
|
Lê Văn Thanh |
0,0588 |
0,0200 |
0,0388 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BK 584075 |
|
Lê Văn Nhởn |
0,0674 |
0,0200 |
0,0474 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BK 750552 |
|
Nguyễn Hữu Lê |
0,0266 |
0,0100 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BL 965910 |
|
Nguyễn Đình Tuấn |
0,0298 |
0,0121 |
0,0177 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BP 363291 |
|
Nguyễn Văn Chinh |
0,0397 |
0,0200 |
0,0197 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BP 363850 |
|
Nguyễn Hữu An |
0,0176 |
0,0065 |
0,0111 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BV 899372 |
|
Nguyễn Hữu Ninh |
0,0192 |
0,0065 |
0,0127 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BV 899373 |
|
Nguyễn Hữu Minh |
0,0718 |
0,0070 |
0,0648 |
ONT |
Xã Đông Yên |
BV 899374 |
|
Nguyễn Hữu Lợi |
0,0704 |
0,0200 |
0,0504 |
ONT |
Xã Đông Yên |
C 120026 |
|
Nguyễn Thọ Cự |
0,0766 |
0,0200 |
0,0566 |
ONT |
Xã Đông Yên |
C 120039 |
|
Nguyễn Bá Hùng |
0,1009 |
0,0200 |
0,0809 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CB 382346 |
|
Lê Thị Lộc |
0,0089 |
0,0050 |
0,0039 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CB 690078 |
|
Lê Thanh Tâm |
0,0075 |
0,0050 |
0,0025 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CB 690079 |
|
Nguyễn Trung Bình |
0,0157 |
0,0050 |
0,0107 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CĐ 089583 |
|
Lê Thị Hà |
0,1512 |
0,0200 |
0,1312 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CĐ 089997 |
|
Lê Văn Thao |
0,0467 |
0,0200 |
0,0267 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CE 487123 |
|
Nguyễn Trung Chính |
0,0504 |
0,0350 |
0,0154 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CK 574362 |
|
Nguyễn Lưu Thân |
0,0650 |
0,0200 |
0,0450 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CK 574396 |
|
Lê Thị Oanh |
0,0678 |
0,0200 |
0,0478 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CL 651291 |
|
Nguyễn Đình Toàn |
0,0457 |
0,0443 |
0,0014 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CL 651492 |
|
Lê Công Tuấn |
0,0401 |
0,0200 |
0,0201 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CP 133889 |
|
Nguyễn Trung Thúy |
0,0930 |
0,0200 |
0,0730 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CR 771805 |
|
Nguyễn Đình Lực |
0,0716 |
0,0140 |
0,0576 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 670671 |
|
Lê Thị Tuyết |
0,0335 |
0,0060 |
0,0275 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 670672 |
|
Nguyễn Đình Khánh |
0,0261 |
0,0050 |
0,0211 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 670691 |
|
Lê Đình Nam |
0,0856 |
0,0200 |
0,0656 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 670693 |
|
Cao Văn Tiến |
0,0398 |
0,0100 |
0,0298 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 771015 |
|
Nguyễn Thị Tuyết |
0,0115 |
0,0050 |
0,0065 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 771094 |
|
Lê Văn Mạnh |
0,0281 |
0,0070 |
0,0211 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CS 771140 |
|
Nguyễn Đình Luận |
0,0260 |
0,0200 |
0,0060 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CT 568152 |
|
Đinh Công Đạt |
0,1082 |
0,0850 |
0,0232 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CT 568203 |
|
Nguyễn Trung Ngoan |
0,0453 |
0,0200 |
0,0253 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CV 731843 |
|
Nguyễn Thị Liên |
0,0327 |
0,0100 |
0,0227 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CV 731885 |
|
Nguyễn Đình Phái |
0,0121 |
0,0100 |
0,0021 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CV 731982 |
|
Lê Minh Chưởng |
0,1712 |
0,1000 |
0,0712 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CX 464084 |
|
Lê Văn Toàn |
0,0802 |
0,0200 |
0,0602 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CH 115548 |
|
Lê Văn Mạnh |
0,0243 |
0,0050 |
0,0193 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CH 115575 |
|
Lê Văn Nam |
0,0244 |
0,0050 |
0,0194 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CH 115576 |
|
Lê Văn Cường |
0,0239 |
0,0050 |
0,0189 |
ONT |
Xã Đông Yên |
CH 115577 |
|
Nguyễn Thị Nhâm |
0,0666 |
0,0200 |
0,0466 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0286784 |
|
Nguyễn Trung Hào |
0,1097 |
0,0200 |
0,0897 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0294562 |
|
Nguyễn Sỹ Luận |
0,1030 |
0,0200 |
0,0830 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761464 |
|
Nguyễn Công Thống |
0,1000 |
0,0200 |
0,0800 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761471 |
|
Lê Duy Thọ |
0,0626 |
0,0200 |
0,0426 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761478 |
|
Nguyễn Trung Ngãi |
0,1140 |
0,0200 |
0,0940 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761481 |
|
Nguyễn Trung Nghị |
0,1140 |
0,0200 |
0,0940 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761490 |
|
Nguyễn Thị Thả |
0,0366 |
0,0200 |
0,0166 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761497 |
|
Nguyễn Văn Thường |
0,0667 |
0,0200 |
0,0467 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761500 |
|
Nguyễn Trung Hòa |
0,0658 |
0,0200 |
0,0458 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761503 |
|
Lê Ngọc Oanh |
0,0716 |
0,0200 |
0,0516 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761536 |
|
Nguyễn Văn Tiêu |
0,0469 |
0,0200 |
0,0269 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761549 |
|
Nguyễn Văn Tứ |
0,0962 |
0,0200 |
0,0762 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761560 |
|
Nguyễn Văn Thêm |
0,0417 |
0,0200 |
0,0217 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761561 |
|
Nguyễn Văn Loan |
0,0515 |
0,0200 |
0,0315 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761571 |
|
Nguyễn Văn Phú |
0,0791 |
0,0200 |
0,0591 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761586 |
|
Nguyễn Thị Nhàn |
0,1214 |
0,0200 |
0,1014 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0761592 |
|
Nguyễn Hữu Thục |
0,1308 |
0,0200 |
0,1108 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889242 |
|
Doãn Ngọc Bình |
0,0791 |
0,0200 |
0,0591 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889265 |
|
Lê Văn Hào |
0,0970 |
0,0200 |
0,0770 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889310 |
|
Lê Văn Minh |
0,0979 |
0,0200 |
0,0779 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889363 |
|
Trần Xuân Cử |
0,1284 |
0,0200 |
0,1084 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889380 |
|
Nguyễn Bá Bắc |
0,0914 |
0,0200 |
0,0714 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889657 |
|
Nguyễn Bá Văn |
0,1452 |
0,0200 |
0,1252 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889695 |
|
Lê Thị Tính |
0,1225 |
0,0200 |
0,1025 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889712 |
|
Nguyễn Thị Nông |
0,0733 |
0,0200 |
0,0533 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889764 |
|
Nguyễn Văn Ân |
0,0698 |
0,0200 |
0,0498 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889793 |
|
Lê Thị Thanh |
0,0713 |
0,0200 |
0,0513 |
ONT |
Xã Đông Yên |
D 0889925 |
|
Mai Thế Nhân |
0,0425 |
0,0308 |
0,0117 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DA 168742 |
|
Nguyễn Đình Hoàng |
0,0662 |
0,0200 |
0,0462 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DA 168790 |
|
Nguyễn Văn Đức |
0,0627 |
0,0200 |
0,0427 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DB 629170 |
|
Nguyễn Công Hưng |
0,0199 |
0,0100 |
0,0099 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DD 272451 |
|
Lê Văn Chí |
0,0264 |
0,0100 |
0,0164 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DD 272456 |
|
Nguyễn Đình Hùng |
0,0409 |
0,0060 |
0,0349 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DD 272490 |
|
Nguyễn Đình Hải |
0,0394 |
0,0070 |
0,0324 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DD 272491 |
|
Nguyễn Thị Tiến |
0,0162 |
0,0050 |
0,0112 |
ONT |
Xã Đông Yên |
DD 272555 |
|
Lê Văn Hưởng |
0,0433 |
0,0200 |
0,0233 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0002955 |
|
Nguyễn Thị Quang |
0,0505 |
0,0200 |
0,0305 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310211 |
|
Lê Thị Lợi |
0,0447 |
0,0200 |
0,0247 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310212 |
|
Nguyễn Đình Cường |
0,0529 |
0,0200 |
0,0329 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310216 |
|
Nguyễn Đăng Khuyên |
0,0563 |
0,0200 |
0,0363 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310217 |
|
Nguyễn Đình Chính |
0,0762 |
0,0200 |
0,0562 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310227 |
|
Lê Đình Hưng |
0,0233 |
0,0200 |
0,0033 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310236 |
|
Nguyễn Thị Phượng |
0,0985 |
0,0200 |
0,0785 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310256 |
|
Nguyễn Đình Yên |
0,0478 |
0,0200 |
0,0278 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310276 |
|
Nguyễn Thị Lợi |
0,0651 |
0,0200 |
0,0451 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310286 |
|
Nguyễn Đình Mai |
0,0766 |
0,0200 |
0,0566 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310288 |
|
Nguyễn Thị Năm |
0,1114 |
0,0200 |
0,0914 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310302 |
|
Nguyễn Đình Khôi |
0,0499 |
0,0200 |
0,0299 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310873 |
|
Đỗ Thị Huê |
0,0660 |
0,0200 |
0,0460 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310886 |
|
Nguyễn Trung Thế |
0,0733 |
0,0200 |
0,0533 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310925 |
|
Nguyễn Thị Xuyến |
0,1161 |
0,0200 |
0,0961 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310936 |
|
Nguyễn Trung Vinh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0310992 |
|
Lê Minh Thuận |
0,0368 |
0,0200 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0311326 |
|
Nguyễn Thị Hiệp |
0,0812 |
0,0200 |
0,0612 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0340919 |
|
Lê Vũ Thuật |
0,0419 |
0,0200 |
0,0219 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0351417 |
|
Thiều Ngọc Tuấn |
0,0661 |
0,0200 |
0,0461 |
ONT |
Xã Đông Yên |
E 0911376 |
|
Nguyễn Trung Thuận |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đông Yên |
Q 137061 |
|
Nguyễn Thị Nông |
0,0111 |
0,0100 |
0,0011 |
ONT |
Xã Đông Yên |
X 436511 |
|
Nguyễn Đức Hoàn |
0,0165 |
0,0050 |
0,0115 |
ONT |
Xã Đông Yên |
Y 690572 |
|
Nguyễn Khắc Phương |
0,0346 |
0,0200 |
0,0146 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DL 586694 |
|
Trịnh Đức Thắng |
0,0221 |
0,0100 |
0,0121 |
ONT |
Xã Đông Quang |
DL 56925 |
|
Nguyễn Danh Dương |
0,0231 |
0,0070 |
0,0161 |
ONT |
Xã Đông Quang |
CS 670126 |
|
Lê Thị Tiến |
0,0230 |
0,0080 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
AB665934 |
|
Thiều Đình Bình |
0,0506 |
0,0200 |
0,0306 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CO 073106 |
|
Nguyễn Đức Vượng |
0,0488 |
0,0200 |
0,0288 |
ODT |
Thị trấn Rừng Thông |
CR776302 |
|
Lê Đình Tấn |
0,0442 |
0,0100 |
0,0342 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
DL056222 |
|
Lê Phú Ngân |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CP133635 |
|
Lê Phú Đạt |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CP133636 |
|
Lê Phú Đôn |
0,0081 |
0,0050 |
0,0031 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CP133631 |
|
Lê Phú Hoàn |
0,0132 |
0,0050 |
0,0082 |
ONT |
Xã Đông Hoàng |
CP133630 |
|
Trần Văn Đức |
0,0572 |
0,0570 |
0,0372 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
D 0264983 |
|
Nguyễn Văn Khang |
0,0507 |
0,0200 |
0,0307 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DE582665 |
|
Trần Thị Ngọc |
0,0473 |
0,0200 |
0,0273 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DH113101 |
|
Thiều Viết Quang |
0,0606 |
0,0100 |
0,0506 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CX464145 |
|
Nguyễn Bá Thành |
0,0515 |
0,0200 |
0,0315 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CP133339 |
|
Nguyễn Bá Thuận |
0,0418 |
0,0200 |
0,0218 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
CM940016 |
|
Chu Tất Tấn |
0,0320 |
0,0100 |
0,0220 |
ONT |
Xã Đông Tiến |
DL056341 |
|
Lưu Văn Thức |
0,0160 |
0,0050 |
0,0110 |
ONT |
Xã Đông Khê |
Y690527 |
|
Lê Bá Tường |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đông Khê |
B0311094 (A2700605) |
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Đông Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).
Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2715/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 31/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video