Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2715/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 31 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 869/TTr- STNMT ngày 25/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đông Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên:

8.286,84 ha.

 

- Nhóm đất nông nghiệp:

4.296,99 ha.

 

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

3.957,74 ha.

 

- Nhóm đất chưa sử dụng:

32,21 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

8.286,84

100

8.286,84

 

8.286,84

100

1

Đất nông nghiệp

5.067,97

61,16

4.296,99

 

4.296,99

51,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.394,37

53,03

4.214,27

-80

4.134,27

49,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.388,39

52,96

4.214,27

-80

4.134,27

49,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

62,02

0,75

 

23,52

23,52

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

113,40

1,37

8,51

39,08

47,59

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

24,96

0,30

24,96

 

24,96

0,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

34,60

0,42

24,81

 

24,81

0,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

132,37

1,60

 

34,93

34,93

0,42

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

306,25

3,70

 

6,91

6,91

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

3.017,31

36,41

3.957,74

 

3.957,74

47,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

8,94

0,11

40,65

 

40,65

0,49

2.2

Đất an ninh

0,39

0,00

19,17

 

19,17

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

360,00

 

360,00

4,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

36,44

0,44

112,30

 

112,30

1,36

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,83

0,22

67,60

 

67,60

0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,19

0,77

94,32

 

94,32

1,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

41,26

0,50

41,26

 

41,26

0,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

45,84

0,55

 

7,95

7,95

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.461,29

17,63

1.463,77

-12,21

1.451,56

17,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

924,19

11,15

889,64

 

889,64

10,74

-

Đất thuỷ lợi

273,79

3,30

311,79

-52,80

258,99

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

19,03

0,23

25,26

 

25,26

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,71

0,08

8,58

 

8,58

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

40,67

0,49

44,74

 

44,74

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

32,31

0,39

36,63

 

36,63

0,44

-

Đất công trình năng lượng

2,07

0,02

7,21

 

7,21

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,55

0,01

0,64

 

0,64

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

0,74

-0,74

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

16,40

0,20

17,90

 

17,90

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,64

0,22

31,24

 

31,24

0,38

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,81

0,02

3,60

 

3,60

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

115,77

1,40

116,82

 

116,82

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

9,35

0,11

 

10,31

10,31

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

107,79

107,79

1,30

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

17,15

0,21

 

19,26

19,26

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.103,49

13,32

447,07

 

447,07

5,39

2.14

Đất ở tại đô thị

115,67

1,40

1084,73

 

1084,73

13,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,74

0,14

16,00

 

16,00

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,60

0,02

1,60

 

1,60

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

2,94

0,04

 

2,94

2,94

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 78,64 0,95 78,64

78,64

0,95

 

78,64

78,64

0,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,90

0,12

 

4,90

4,90

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

201,56

2,43

32,11

 

32,11

0,39

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

4.971,59

-4.416,42

555,17

6,70

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

4.222,78

-8,41

4.214,37

50,86

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

49,77

 

49,77

0,60

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

472,30

 

472,30

5,70

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

1.802,02

 

1.802,02

21,75

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

86,47

-86,47

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.653,51

-460,30

1.193,21

14,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

169,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

8.286,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC96.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

121,06

31,75

52,36

36,45

151,50

25,61

92,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

96,54

23,13

46,22

22,00

135,79

16,37

77,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

96,54

23,13

46,22

22,00

129,81

16,37

77,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

6,01

1,57

0,69

8,56

4,14

2,74

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

3,74

2,23

4,35

1,75

5,67

5,04

8,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

10,97

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

33,73

3,80

3,83

0,52

3,66

1,62

1,27

3,17

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

 

0,99

0,58

0,48

4,28

0,19

2,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

12,19

1,00

 

1,91

0,19

 

7,84

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,26

22,90

18,33

30,28

58,91

35,89

88,72

15,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

616,38

17,18

13,08

25,83

46,15

18,61

65,60

11,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

610,40

17,18

13,08

25,83

46,15

18,61

65,60

11,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,50

1,94

0,25

0,29

1,36

5,11

5,60

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,41

2,65

1,23

3,54

9,28

10,82

9,06

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,97

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

33,73

0,94

3,69

0,35

1,87

0,25

8,21

0,55

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

11,27

0,19

0,08

0,27

0,25

1,10

0,25

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

27,35

1,07

 

1,15

0,45

1,43

0,12

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

1.18

 

 

1,00

 

 

3,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,10

 

 

 

1,00

 

 

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,18

1,18

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

 

 

 

 

7,70

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,25

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,66

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

101,03

 

 

 

7,70

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,28

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,10

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164,17

 

 

 

 

156,41

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,25

 

 

 

 

50,25

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,66

 

 

 

 

12,60

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,60

 

 

 

 

12,60

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

101,03

 

 

 

 

93,33

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

I

LOẠI ĐẤT

 

8.286,84

595,62

579,76

557,48

517,89

568,31

650,74

657,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

228,92

365,96

358,27

295,99

358,11

342,24

393,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.158,79

177,47

334,34

328,48

273,79

303,08

312,85

346,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.152,81

177,47

334,34

328,48

273,79

303,08

312,75

345,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,17

5,06

0,99

0,23

6,86

2,80

2,47

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,72

1,23

0,05

5,66

1,99

9,56

2,34

1,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

10,97

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

124,63

7,93

7,32

11,77

7,29

5,66

9,48

11,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

307,05

1,30

23,26

12,13

6,06

37,01

15,10

33,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

363,42

213,41

197,62

213,59

202,47

307,49

257,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

6,36

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,43

0,39

 

0,12

0,10

0,12

0,20

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,44

14,31

 

 

1,00

 

 

17,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

9,70

0,30

0,22

9,87

0,73

4,16

2,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,44

3,82

0,03

1,23

8,39

8,87

11,56

1,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

1,29

 

 

 

3,91

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

2,89

 

 

 

9,80

 

16,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.500,70

140,4

115,99

89,34

76,45

99,51

158,53

128,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

948,51

75,23

73,41

66,82

45,12

71,88

100,69

91,18

 

Đất thuỷ lợi

DTL

273,25

29,21

17,11

9,77

14,00

13,38

35,42

21,31

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

20,65

2,57

2,08

1,79

0,68

0,62

1,66

1,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

3,15

0,54

0,28

0,12

0,35

0,63

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,30

7,64

1,73

2,28

3,25

1,73

4,11

5,23

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,70

6,51

1,16

0,82

0,84

1,97

3,42

1,76

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,06

0,76

0,34

0,51

0,04

0,15

0,35

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,14

0,02

0,03

0,03

0,02

0,06

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

16,40

 

1,79

 

1,32

 

0,04

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

 

 

 

 

 

 

0,33

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

0,32

 

 

 

 

 

1,00

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

123,57

9,04

17,70

6,58

11,05

9,29

10,92

7,20

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,35

5,86

0,11

0,46

 

0,12

0,23

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

17,15

3,54

0,36

0,71

1,13

1,90

2,12

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.244,97

 

86,91

102,08

114,45

77,14

127,76

89,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,93

171,93

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,50

2,44

1,27

0,27

0,39

0,42

0,75

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

1,35

 

0,05

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

0,07

0,31

0,83

0,28

 

0,29

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,66

8,05

2,77

1,38

 

2,09

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,90

0,24

0,19

 

0,15

0,07

0,03

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

3,28

0,39

1,59

8,31

7,73

1,01

7,36

II

Khu chức năng

 

8.286,84

595,62

579,76

557,48

517,89

568,31

650,74

657,90

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

545,38

545,38

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.497,93

 

430,59

424,10

367,54

432,26

408,28

447,58

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

35,93

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

57,44

14,31

 

 

1,00

 

 

17,35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.126,53

 

149,17

133,38

149,35

136,05

242,46

192,97

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

I

LOẠI ĐẤT

 

8.286,84

517,46

412,82

557,43

550,81

943,36

437,74

739,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.756,92

298,13

238,59

330,34

379,05

462,24

225,93

479,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.158,79

240,97

212,55

292,17

368,42

354,98

196,23

416,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.152,81

240,97

212,55

287,83

368,34

354,98

196,23

416,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,17

6,95

0,15

1,51

0,20

12,74

4,64

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

61,72

10,48

0,23

2,56

5,24

15,67

0,07

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34,60

 

 

 

 

23,63

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

124,63

21,02

4,28

10,07

4,67

8,08

4,67

11,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

307,05

18,71

21,38

24,03

0,52

47,14

20,32

46,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.329,65

217,69

173,65

224,76

169,78

324,94

209,95

253,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,94

1,08

 

 

 

1,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,43

0,12

0,10

0,12

0,12

0,10

13,67

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,44

8,93

 

11,07

 

 

 

4,78

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

1,27

5,84

1,26

1,20

2,80

11,81

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,44

17,18

0,45

2,25

3,05

12,12

 

3,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

 

 

 

 

16,12

 

19,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,84

 

 

 

 

13,81

0,81

2,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.500,70

103,75

83,45

85,69

78,54

140,51

77,61

122,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

948,51

46,43

59,20

51,55

52,34

78,56

49,27

86,83

 

Đất thuỷ lợi

DTL

273,25

43,72

12,66

17,03

14,82

16,31

11,58

16,93

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

20,65

1,36

1,25

0,95

1,19

2,14

1,20

2,15

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,91

0,20

0,14

0,40

0,16

0,26

0,24

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,30

1,86

1,58

1,56

1,81

1,56

5,87

3,09

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,70

1,52

2,42

3,25

1,14

4,20

1,06

2,63

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,06

1,68

0,79

0,24

0,01

0,03

0,12

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,02

0,02

 

0,03

0,04

0,06

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

16,40

0,34

 

2,26

0,93

9,72

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,64

 

0,03

0,05

 

18,17

 

0,06

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,81

 

 

0,49

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

123,57

5,56

5,36

7,72

5,87

9,28

8,11

9,89

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,35

1,06

 

0,19

0,24

0,24

0,10

0,41

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

17,15

1,13

0,40

 

0,25

0,26

2,08

2,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.244,97

79,11

82,63

110,67

86,17

100,69

102,69

84,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

171,93

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,50

0,41

0,67

1,00

0,41

0,83

1,15

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

0,15

0,05

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

0,23

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

4,26

 

10,62

 

33,67

 

11,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,90

0,07

 

1,69

 

2,29

0,12

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

200,27

1,64

0,58

2,33

1,98

156,18

1,86

6,03

II

Khu chức năng

 

8.286,84

517,46

412,82

557,43

550,81

943,36

437,74

739,52

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

545,38

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.497,93

355,08

303,41

385,84

445,27

659,03

292,03

546,92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59,56

 

 

 

 

23,63

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

57,44

8,93

 

11,07

 

 

 

4,78

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.126,53

153,45

109,41

160,52

105,54

260,70

145,71

187,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

56,11

11,10

3,16

22,02

19,00

11,94

17,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,38

52,08

6,63

1,29

16,90

11,94

7,01

10,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,38

52,08

6,63

1,29

16,90

11,94

7,01

10,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

0,87

1,08

0,46

2,04

1,78

1,02

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,18

2,84

2,76

0,69

1,60

4,41

3,67

6,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,71

0,32

0,47

0,61

0,30

0,52

0,11

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

 

0,16

0,11

1,18

0,35

0,13

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

5,26

0,05

0,33

13,81

0,44

0,07

0,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,63

 

 

 

9,63

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,21

5,26

 

 

4,15

0,19

0,02

0,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

18,27

5,14

 

 

2,71

0,19

0,02

0,50

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,54

0,12

 

 

0,04

 

 

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

 

 

 

1,40

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

 

0,05

0,33

0,03

0,25

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

18,47

10,33

32,84

9,05

12,59

46,10

6,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,38

13,72

8,11

27,39

2,54

3,17

28,07

1,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,38

13,72

8,11

27,39

2,54

3,17

28,07

1,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

2,20

0,55

1,71

1,22

1,70

0,86

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,18

1,63

1,38

3,28

4,33

7,63

9,04

3,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,71

0,75

0,21

0,19

0,71

0,09

8,13

0,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

0,17

0,08

0,27

0,25

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

2,17

0,02

1,48

1,74

0,38

5,25

0,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,63

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,21

1,37

0,02

1,33

1,45

0,29

5,25

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

18,27

1,31

0,02

1,33

1,42

0,29

5,00

0,34

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,54

0,06

 

 

0,03

 

0,25

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

0,80

 

0,15

0,17

0,09

 

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

0,12

 

 

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

62,10

11,40

3,16

28,79

20,50

13,44

19,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

57,78

6,63

1,29

23,57

13,44

8,51

12,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

57,78

6,63

1,29

23,57

13,44

8,51

12,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

1,13

1,08

0,46

2,04

1,78

1,02

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

2,84

2,76

0,69

1,60

4,41

3,67

6,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

0,35

0,47

0,61

0,30

0,52

0,11

0,01

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

 

0,46

0,11

1,28

0,35

0,13

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

5,00

 

 

1,91

0,19

 

0,54

Ghi chú:     - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

                  - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

21,36

12,41

33,17

11,75

16,23

54,71

8,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

16,61

10,19

27,72

5,24

5,51

36,23

4,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

16,61

10,19

27,72

5,24

5,51

36,23

4,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

2,20

0,55

1,71

1,22

1,90

1,06

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

1,63

1,38

3,28

4,33

7,63

9,04

3,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,74

0,75

0,21

0,19

0,71

0,09

8,13

0,29

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

0,17

0,08

0,27

0,25

1,10

0,25

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKP(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

0,27

 

0,59

0,45

0,23

3,40

 

Ghi chú:                 - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

                              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

 

 

 

 

0,23

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2715/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch năm 2023

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

(Chủ trương đầu tư, Nghị quyết của HĐND tỉnh về chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình dự án mục đích an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trại giam công an tỉnh

13,59

 

13,59

CAN

Xã Đông Thịnh

Quyết định số 2035/UBND-NN ngày 09/04/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa tại xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (DT chuyển tiếp 2021)

2

Công an xã Đông Khê

0,20

 

0,20

CAN

Xã Đông Khê

 

3

Công an xã Đông Tiến

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đông Tiến

 

4

Công an xã Đông Nam

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đông Nam

 

5

Công an Đông Yên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Yên

 

6

Công an Đông Quang

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Quang

 

7

Công an Đông Thịnh

0,08

 

0,08

CAN

Xã Đông Thịnh

 

8

Công an Đông Văn

0,15

 

0,15

CAN

Xã Đông Văn

 

9

Công an Đông Ninh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Ninh

 

10

Công an Đông Hòa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Hòa

 

11

Công an Đông Hoàng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Hoàng

 

12

Công an xã Đông Phú

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đông Phú

 

13

Công an xã Đông Minh

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đông Minh

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

I

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Đông Ninh

20,00

 

20,00

SKN

Xã Đông Hoàng; Đông Ninh

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

II

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn (LUC)

1,02

 

1,02

DGT

Xã Đông Nam

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh: 1,02ha

2

Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm, hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m

0,30

 

0,30

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,17

0,17

 

DGT

Xã Đông Ninh

DGT Xã Đông Ninh Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (quốc lộ 45) đi Thiệu Giao, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,82

0,69

0,13

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ mặt bằng 1165 đến đường giao thông giữa thôn Kiệm, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,78

0,33

0,45

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 - Phúc Triền 2, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,42

0,11

0,31

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,23

0,23

 

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

8

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trường, đến xóm Đồng Khoai xã Đông Yên huyện Đông Sơn

0,44

 

0,44

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

9

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên đi xã Đông Văn huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,81

 

0,81

DGT

Xã Đông Yên 0,44ha, Đông Văn (0,37ha)

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha.

10

Đường trục chính đô thị, Thị trấn Rừng Thông (Kết nối Quốc lộ 45 với Đại lộ Đông Tây thành phố Thanh Hóa)

2,04

0,54

1,50

DGT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 1,39ha

11

Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

6,91

 

6,91

DGT

Xã Đông Nam, Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 2,5ha.; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 4,4ha

12

Đường giao thông phục vụ công nghiệp và sản xuất (đoạn từ đường trục chính xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

6,72

 

6,72

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

13

Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị) thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

0,20

 

0,20

DGT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

14

Mở mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn (nay là Đầu tư mới tuyến đường từ UBND xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn)

1,60

 

1,60

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh.

15

Mở mới tuyến đường từ Cầu Vạn Đông Ninh đi xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hoá, dài khoảng 4,2km, rộng 14,5m (Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn)

5,38

0,35

5,03

DGT

Xã Đông Ninh, Đông Khê, Đông Hoàng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 5,03ha

16

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Phù Chẩn xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,66

0,55

0,11

DGT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

17

Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,72

0,40

0,32

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

18

Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,60

0,32

0,28

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

19

Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,09

1,05

0,04

DGT

Xã Đông Phú, xã Đông Nam

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

20

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

1,34

0,62

0,72

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

21

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại đi thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến hộ anh Lê Phú Thám)

0,46

0,37

0,09

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

22

Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,63

1,24

0,39

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

23

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc 58 lý trình Km2+522)

0,99

0,99

 

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

24

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300)

1,49

1,49

 

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

25

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Đông Yên đi Đông Hoà, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường tỉnh lộ 517 đến chân cầu vượt đường cao tốc)

1,36

1,06

0,30

DGT

Xã Đông Hòa, xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

26

Tuyến từ khu Mả Tổ đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,25

0,25

 

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,15ha.

27

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Học Thượng đến khu kinh tế tập trung thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,43

 

0,43

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 0,16ha; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,43ha

28

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành (đoạn từ tỉnh lộ 517 đến đường trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ Xuân), xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,28

 

0,28

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

29

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng làng thôn Nhuận Thạch, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,48

 

0,48

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

30

Tuyến đường thôn Triệu Tiền, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến Trung tâm Thể thao của xã)

0,17

 

0,17

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

31

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi và thôn Triệu Xá 2 xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,06

 

0,06

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

32

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ hầm chui cao tốc Bắc-Nam đến đường Phú Anh-Cầu Vạn, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn

0,67

 

0,67

DGT

Xã Đông Minh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,13ha

33

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,13

 

0,13

DGT

Xã Đông Minh, Đông Khê

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

34

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,22

 

0,22

DGT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

35

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Hoàng Học đến MB Thọ Phật, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,13

 

0,13

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

36

Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km (tên mới: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục ngã tư Văn Trung đi Văn Đoài, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn)

0,33

 

0,33

DGT

Xã Đông Văn

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,33ha

37

Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,28

 

0,28

DGT

Xã Đông Hòa

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,873ha

38

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trục chính xã Đông Phú đi Bái Vượng, Hoàng Thịnh xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (qua Trường TH, THCS Đông Phú)

0,48

 

0,48

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 0,193ha

39

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,66

 

1,66

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa 1,661ha

40

Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang)

2,29

1,99

0,30

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

41

Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống Triệu Sơn, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

0,83

0,73

0,10

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

42

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, xã Đông Phú

0,30

0,30

 

DGT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

43

Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,83

0,29

0,54

DGT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

44

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường tỉnh lộ 517 đến kênh B7-10A, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,72

0,47

0,25

DGT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

45

Đường nối quốc lộ 47 nắn - xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ xã Đông Hòa - Cầu Vạn, xã Đông Ninh

4,33

0,36

3,97

DGT

Xã Đông Hòa, Đông Ninh

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 4,327ha phụ lục I mục IV - stt 9

46

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL515B đi thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.

0,33

0,13

0,20

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh: 0,29ha

47

Đầu tư đảo giao thông tại đoạn nhà may Phú Anh, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

0,17

 

0,17

DGT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,17ha

48

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,10

0,49

0,61

DGT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh 1,1 ha phụ lục I mục IV - stt 8

49

Đường nối quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,41

0,41

 

DGT

Xã Đông Tiến

NQ số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh 0,409ha

50

Nâng cấp, cải tạo mở rộng đường giao thông từ ngã ba Duy Tân đi nhà văn hóa thôn 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

0,38

 

0,38

DGT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 0,45ha

51

Đường giao thông từ quốc lộ 45 vào Giang 15A đoạn qua trường xã Đông Thanh

0,22

0,1353

0,870

DGT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

52

Các công trình khắc phục ảnh hưởng do thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam trên địa bàn huyện Đông Sơn

3,100

 

3,100

DGT

Các xã trên địa bàn huyện

Công văn số 8831/UBND-CN, ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh

III

Công trình văn hoá

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới Nhà văn hoá phố Xuân lưu

0,25

 

0,25

DVH

Thị trấn Rừng Thông

3

Mở mới Nhà văn hoá phố Cao Sơn

0,22

 

0,22

DVH

Thị trấn Rừng Thông

4

Nhà văn hoá và sân thể thao thôn

0,40

 

0,40

DVH

Xã Đông Minh

5

Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ

0,12

0,12

 

DVH

Xã Đông Minh

6

Mở mới nhà văn hoá thôn Tân Đại

0,25

 

0,25

DVH

Xã Đông Hòa

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Cẩm

0,30

 

0,30

DVH

Xã Đông Yên

IV

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế sang vị trí mới

0,20

 

0,20

DYT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,26ha.

V

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non (25/6)

0,70

 

0,70

DGD

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn Triệu Xá

1,40

 

1,40

DGD

Xã Đông Tiến

VI

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao theo mặt bằng 930 (thuộc điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

0,50

 

0,50

DTT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới sân thể thao thôn Minh Thành

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Xã Đông Quang Mở mới sân thể thao tại thôn Phúc Triền

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đông Thanh

4

Xã Đông Thanh Mở mới sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi

0,24

 

0,24

DTT

Xã Đông Thanh

5

Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc mặt bằng số 3083- Đông Khê

0,65

 

0,65

DTT

Xã Đông Khê

VII

Dự án năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,50

 

0,50

DNL

Xã Đông Hoàng, Đông Khê

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 1/7/2021 của HĐND tỉnh: 0,49ha.

2

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba chè- Núi một - Thành phố

0,40

 

0,40

DNL

Đông Thanh + thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

3

Chống quá tải lưới điện hạ áp điện lực Đông Sơn 0,20 0,20 DNL Các xã trên địa bàn huyện

0,20

 

0,20

DNL

Các xã trên địa bàn huyện

4

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110KV Núi 1, 110kV Tây thành phố, 110kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Thọ Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Đông Phú 0,01ha; xã Đông Quang 0,01ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

5

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn

0,04

 

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

6

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn

0,04

 

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

7

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn

0,04

 

0,04

DNL

Xã Đông Khê 0,01; Xã Đông Hoàng 0,03ha

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh.

VIII

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu Tự

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hòa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

2

Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền 2+thôn Quỳnh Bôi 1

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

3

Mở mới nghĩa địa tại thôn Thọ Phật

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

4

Mở rộng nghĩa địa tại thôn Tâm Binh

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

5

Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Minh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

6

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

7

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại Cồn Chùa Lộc

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

8

Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành (Khu Ngọc Lâu)

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

9

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu

1,30

 

1,30

NTD

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

10

Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2

1,00

 

1,00

NTD

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

11

Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng (Mã Chộp)

0,50

 

0,50

NTD

Xã Đông Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

IX

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên

0,75

 

0,75

ONT

Xã Đông Yên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,5ha

2

Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triền 1 2,00 2,00 ONT Xã Đông Thanh

2,00

 

2,00

ONT

Xã Đông Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh: 1,16ha

3

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu A) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A)

9,15

 

9,15

ONT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,04ha

4

Điểm dân cư tại Đồng Nhưng (Khu B) Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu B)

7,05

 

7,05

ONT

Xã Đông Tiến

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh 8,15ha

5

Điểm dân cư cạnh nhà văn hóa thôn 1

1,00

 

1,00

ONT

Xã Đông Minh

NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

6

Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang thôn 1, thôn 2

3,85

0,26

3,59

ONT

Xã Đông Minh

NQ 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

7

Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá

3,64

 

3,64

ONT

Xã Đông Phú

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 3,6ha

8

Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc (hạ tầng điểm dân cư Văn Bắc giai đoạn 1)

5,99

 

5,99

ONT

Xã Đông Văn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 4,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 1,98ha

9

Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh)

3,10

 

3,10

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 3,1ha

10

Điểm dân cư thôn Mai Chữ (Giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

6,70

 

6,70

ONT

Xã Đông Nam

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh: 3,23ha

11

Điểm xen cư thôn Thành Vinh, xã Đông Nam (phục vụ tái định cư dự án Đường giao thông từ xã Đông Ninh đi xã Đông Khê, huyện Đông Sơn)

0,30

 

0,30

ONT

Xã Đông Nam

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh.

12

Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Nay là hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

9,28

 

9,28

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 4,28ha

13

Điểm dân cư Cồn Căng thôn Hoà Bình

0,58

 

0,58

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

14

Điểm xen cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

1,62

 

1,62

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha

15

Điểm xen cư trước trụ sở UBND xã Đông Ninh (phục vụ tái định cư Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa - đoạn qua địa bàn xã Đông Nam)

0,35

 

0,35

ONT

Xã Đông Ninh

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022

16

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

0,60

 

0,60

ONT

Xã Đông Khê

Nghị quyết 230 đã hết thời hạn (quá 3 năm)

17

Khu dân cư mặt bằng 607

0,04

 

0,04

ONT

Xã Đông Khê

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh.

18

Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây tại xã Đông Thịnh huyện Đông Sơn và phường Đông Tân thành phố Thanh Hóa (khu dân cư Đông Tân Đông Thịnh TTQĐ)

18,30

 

18,30

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 18,3ha

19

Khu dân cư hai bên đường nối Thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân (khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (khu đất số 5) Đông Văn, huyện Đông Sơn)

10,00

 

10,00

ONT

Xã Đông Thịnh + Xã Đông Văn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 41,2ha

20

Điểm dân cư nông thôn thôn Thọ Phật, xã Đông Hoàng

2,35

 

2,35

ONT

Xã Đông Hoàng

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh: 7,0ha

21

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn Đại Từ 1 và chợ xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

4,51

 

4,51

ONT

Xã Đông Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 (4ha)

X

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu C)

8,43

 

8,43

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: 2,0ha; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh: 3,0ha; Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh: 5,38ha

2

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, Thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu D)

7,91

 

7,91

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 4,11ha; Nghị quyết 182/NQ -HĐND ngày 10/12/2022: 3,0ha; Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022: 0,79ha

3

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu E)

8,27

 

8,27

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021: 7,9ha

4

Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng Thông

14,97

 

14,97

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 (7,75ha) và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (0,5ha) của HĐND tỉnh

5

Đất ở đô thị xen kẹt đã thu hồi thực hiện dự án đường BT nối QL47 với tỉnh lộ 517.

0,02

 

0,02

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh (đã thu hồi đất).

6

Khu dân cư Đồng Vèn

0,04

 

0,04

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh (4,3ha, thu hồi 02 hộ đất thổ cư).

7

Khu dân cư số 1

13,50

 

13,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh: 48,5ha

8

Khu dân cư HH 16 (mặt bằng 925 trước bệnh viện)

0,50

 

0,50

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh.

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch mở rộng quỹ tín dụng

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Minh

 

2

Đất thương mại dịch vụ (phía Tây đường nối QL 47 đi đường Phú Anh Cầu Vạn)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Minh

 

3

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Minh, Đông Yên

 

4

Đất thương mại dịch vụ

3,98

 

3,98

TMD

Xã Đông Thịnh

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đông Thịnh

 

6

Đất thương mại dịch vụ

0,35

 

0,35

TMD

Xã Đông Thịnh

 

7

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Xã Đông Thịnh

 

8

Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (Tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Thịnh

 

9

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Thịnh

 

10

Đất thương mại dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Xã Đông Thịnh

 

11

Đất thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Đông Văn

 

12

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Đông Văn

 

13

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Văn

 

14

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Yên

 

15

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Yên

 

16

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Yên

 

17

Đất thương mại dịch vụ

0,77

 

0,77

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

18

Đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

19

Đất thương mại dịch vụ (phố Hàm Hạ)

0,29

 

0,29

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

20

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Quang

 

21

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Quang

 

22

Quy hoạch đất hợp tác xã

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Ninh

 

23

Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông Khê (Đông Anh cũ)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

 

24

Đất thương mại dịch vụ (Đông Anh cũ)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

 

25

Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Phú Anh - Cầu Vạn

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Khê

 

26

Đất thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Tiến

 

27

Đất thương mại dịch vụ thôn Nhuận Thạch

0,14

 

0,14

TMD

Xã Đông Tiến

 

28

Đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng Tương thôn Tân Chính

0,40

 

0,40

TMD

Xã Đông Nam

 

29

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (Cầu Lăng)

0,40

 

0,40

TMD

Xã Đông Nam

 

30

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phú Yên)

0,03

 

0,03

TMD

Xã Đông Nam

 

31

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Nam

 

32

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Mai Chữ) (NKH)

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Nam

 

33

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Xóm Công)

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Nam

 

34

Đất thương mại dịch vụ

9,63

 

9,63

TMD

Thị trấn Rừng Thông

 

35

Đất thương mại dịch vụ

2,70

 

2,70

TMD

Xã Đông Tiến

 

36

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Đông Ninh

 

37

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Minh

 

38

Thương mại dịch vụ (Mở rộng đất xăng dầu Thanh Hóa)

0,10

 

0,10

TMD

Xã Đông Hoàng

 

39

Đất thương mại dịch vụ dọc đường phía nam (tỉnh lộ 517 đi Quảng Yên)

0,50

 

0,50

TMD

Xã Đông Yên

 

40

Đất thương mại dịch vụ tổng hợp

1,10

 

1,10

TMD

Xã Đông Khê

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê)

0,83

 

0,83

SKC

Xã Đông Hoàng

 

2

Đất sản xuất phi nông nghiệp (giáp cây xăng Thực Hằng)

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

 

3

Đất sản xuất phi nông nghiệp (thuộc cụm làng nghề xã Đông Hoàng)

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Hoàng

 

4

Đất sản xuất phi nông nghiệp (khu sản xuất bao bì, hàng da và kho hàng hoá - Công ty Hồ Thành- tại xã Đông Tiến)

3,00

 

3,00

SKC

Xã Đông Tiến

 

5

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cơ khí Bình Xuân)

2,70

 

2,70

SKC

Xã Đông Tiến

 

6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,18

1,18

 

SKC

Xã Đông Tiến

Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương Xưởng may giặt là Vista Vina xã Đông Tiến

7

Đất sản xuất phi nông nghiệp

4,00

4,00

 

SKC

Xã Đông Tiến

Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương khu sản xuất kinh doanh tổng hợp, bao bì, hàng da và kho hàng hóa xã Đông Tiến

8

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Xây dựng cơ sở gia công cơ khí, sản xuất, chế tạo và lắp giáp khung sắt nhà màng).

0,45

 

0,45

SKC

Xã Đông Tiến

 

9

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Nam

 

10

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Nam

 

11

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Minh tại xã Đông Minh)

3,50

3,50

 

SKC

Xã Đông Minh

 

12

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy may Đông Yên tại xã Đông Yên)

2,50

 

2,50

SKC

Xã Đông Yên

 

13

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường, bê tông xi măng bê tông xi măng, vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng)

1,28

1,28

 

SKC

Xã Đông Thịnh

 

14

Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng Nhà máy gạch không nung Quang Vinh tại thị trấn Rừng Thông) 1,90 1,90 SKC Thị trấn Rừng Thông

1,90

 

1,90

SKC

Thị trấn Rừng Thông

 

15

Đất sản xuất phi nông nghiệp đối diện Công ty Bê 1,00 1,00 SKC Xã Đông Quang tông 36 (Cụm CN Vức)

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Quang

 

16

Mở rộng Khai trường mỏ khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức)

1,30

 

1,30

SKC

Xã Đông Quang

 

17

Xưởng may và giặt là công nghiệp Vista Vina

1,20

 

1,20

SKC

Xã Đông Tiến

 

18

Đất sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Đông Phú

 

III

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đông Thanh

 

2

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

1,30

 

1,30

NKH

Thị trấn Rừng Thông

 

3

Khu đất nông nghiệp công nghệ cao

2,00

 

2,00

NKH

Xã Đông Tiến

 

4

Trang trại xã Đông Nam

2,00

2,00

 

NKH

Xã Đông Nam

 

5

Trang trại xã Đông Thanh

4,00

4,00

 

NKH

Xã Đông Thanh

 

6

Trang trại xã Đông Văn

1,91

1,91

 

NKH

Xã Đông Văn

 

IV

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm xã Đông Tiến

1,50

 

1,50

CLN

Xã Đông Tiến

 

V

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản (Khu vực mỏ sét)

5,00

 

5,00

NTS

Xã Đông Quang

 

VI

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở, đã được cấp giấy chứng nhận sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

Mai Đình Xe

0,0520

0,0200

0,0320

ODT

Thị trấn Rừng Thông

46088

 

Lê Thị Xoan

0,0238

0,0200

0,0038

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 809 225

 

Nguyễn Hữu Vinh

0,0300

0,0200

0,200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 900 183

 

Nguyễn Văn Hòa

0,0103

0,0037

0,037

ODT

Thị trấn Rừng Thông

A 900263

 

Trịnh Văn Hưng

0,0131

0,078

0,0053

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614201

 

Trịnh Hải Hòa

0,0126

0,0066

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614384

 

Trịnh Thị Thương

0,0126

0,0066

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 614385

 

Nguyễn Hữu Chung

0,0838

0,0600

0,0600

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 634 013

 

Thiều Khắc Sáu

0,0139

0,0073

0,0073

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 665 935

 

Thiều Khắc Bảy

0,0161

0,0084

0,0084

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 665934

 

Thiều Tất Đại

 0,0312

0,0200

0,0112

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 641

 

Thiều Quang Minh

 0,0330

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 642

 

Cao Xuân Tôn

0,0495

0,0200

0,0295

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 705 806

 

Lê Văn Nhất

0,0384

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 712 259

 

Nguyễn Hữu Tập

0,0796

0,0600

0,0600

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB 731 065

 

Thiều Thị Chanh

0,0087

0,0043

0,0044

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB665933

 

Trịnh Đình Xuyên

0,0323

0,0200

0,0123

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB686619

 

Lê Văn Đang

0,0410

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BA 808 233

 

Thiều Thị Phiến

0,0370

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BB 290 710

 

Phùng Đình Thu

 0,0102

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BB 346 821

 

Nguyễn Văn Thống

0,0079

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BD 494 472

 

Nguyễn Thị Thơm

0,0427

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 061

 

Vũ Thị Hồng

0,0267

0,0200

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 788

 

Nguyễn Thị Nụ

0,0156

0,0059

0,0059

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 820

 

Nguyễn Thị Viết

 0,0375

0,0200

0,0175

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BĐ 494 830

 

Lê Thị Thành

0,0522

 

0,0200

 

0,0322

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 130

 

Lê Tế Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 476

 

Nguyễn Chí Hòa

 0,0196

0,0067

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG 508 665

 

Nguyễn Văn Nhàn

0,0331

0,0100

0,0231

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BG508137

 

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0334

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BK 750 766

 

Nguyễn Thị Nhung

 0,0148

0,0136

0,0012

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BL 965 311

 

Lê Thị Hường

 0,0268

0,0105

0,0163

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BP 363731

 

Phạm Văn Xuyên

0,0320

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 307

 

Phạm Thị Cảnh

0,0180

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 308

 

Phạm Văn Thắng

0,0251

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 310

 

Phạm Văn Tiện

0,0188

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

BY 762 313

 

Lê Thị Mận

0,1108

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 382 080

 

Nguyễn Thị Mai Hoa

0,0085

0,0048

0,0048

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 382 410

 

Nguyễn Duy Quế

0,0181

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 430

 

Nguyễn Đình Tiến

0,0248

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 502

 

Nguyễn Thị Năm

0,0230

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 504

 

Nguyễn Thị Chính

0,0249

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 505

 

Dương Văn Hùng

0,0164

0,0085

0,0085

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 562

 

Phạm Văn Học

0,0625

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 661

 

Lê Văn Bắc

0,0607

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CB 690 996

 

Nguyễn Văn An

0,0099

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CD 080 887

 

Thiều Quang Xuân

0,0464

0,0178

0,0178

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 701

 

Nguyễn Hữu Tám

0,0247

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 716

 

Nguyễn Thị Hà

0,0101

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 718

 

Nguyễn Thị Yến

0,0106

0,0050

0,0056

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 719

 

Nguyễn Thị Chiến

0,0111

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 720

 

Phạm Ngọc Thanh

0,0258

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CE 487 732

 

Lê Văn Tuấn

0,1000

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CK 574 254

 

Thiều Đình Bắc

0,0197

0,0070

0,0070

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 556 122

 

Nguyễn Văn Chiến

0,0169

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 556 139

 

Nguyễn Đình Cảnh

0,0418

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CL 651 795

 

Nguyễn Hữu Huyên

0,0775

0,0140

0,0140

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 024

 

Nguyễn Thị Nguyệt

0,0115

0,0060

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 025

 

Thiều Đình Bình

0,0506

0,0200

0,0306

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 106

 

Lê Bá Chinh

0,0447

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073 889

 

Thiều Quang Cường

0,0119

0,0060

0,0060

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CP 175 023

 

Phùng Thế Dũng

0,0105

0,0067

0,0067

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 771

 

Thiều Quang Vương

0,0375

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 906

 

Nguyễn Đình Bên

0,0951

0,0120

0,0120

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 929

 

Nguyễn Thị Bốn

0,0277

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 933

 

Nguyễn Thị Khương

0,0891

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CQ 752 980

 

Thiều Văn Đình

0,0280

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 771 548

 

Thiều Đình Chanh

0,0394

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 776 208

 

Nguyễn Đức Vượng

0,0488

0,0200

0,0288

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR 776 302

 

Mai Xuân Nghị

0,0106

0,0062

0,0062

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 186

 

Lê Văn Nhuần

0,0932

0,0758

0,0758

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 548

 

Hà Đình Hùng

0,0200

0,0054

0,0054

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 816

 

Lê Văn Cư

0,0201

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 901

 

Lê Khắc Triệu

0,0150

0,0105

0,0045

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 928

 

Thiều Đình Nga

0,1076

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 670 972

 

Phùng Văn Thùy

0,0258

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 771 891

 

Phùng Đình Thực

0,0403

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS 771 892

 

Vũ Thị Xuân

0,0087

0,0062

0,0025

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CS670589

 

Bùi Thị Hồng

0,0271

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 395

 

Hoàng Văn Long

0,0585

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 396

 

Thiều Tất Cầm

0,0560

0,0265

0,0265

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659 506

 

Doãn Đức Hải

0,0180

0,0129

0,0051

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CT 659785

 

Nguyễn Thị Diệp

0,0255

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 226

 

Nguyễn Văn Tùng

0,0297

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 297

 

Thiều Tất Thành

0,1563

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 206 303

 

Hoàng Văn Hùng

0,0153

0,0110

0,0096

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV 731 725

 

Vũ Bá Sơn

0,0084

0,0046

0,0038

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CV206322

 

Phạm Tiến Hùng

0,0127

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 626

 

Lê Thị Chiến

0,0195

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 756

 

Lê Thị Chiến

0,0838

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 757

 

Lê Thị Chinh

0,0132

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 758

 

Lê Đình Sơn

0,0517

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 759

 

Thiều Đình Anh

0,0120

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 464 787

 

Lê Thị Nga

0,0192

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 755 541

 

Lê Huy Giới

0,0121

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 755 542

 

Hoàng Văn Hùng

0,0235

0,0222

0,0013

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CX 7555 545

 

Lê Văn Tuấn

0,0234

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CY 680 642

 

Lê Thị Yến

0,0595

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CH00544

 

Phạm Văn Huynh

0,0300

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 021 2409

 

Lê Văn Hân

0,0942

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 026 4276

 

Lê Bá Nha

0,0390

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 026 4972

 

Phạm Văn Đông

0,0367

0,0200

0,0167

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 0264396

 

Lê Bá Nhạ

0,0390

0,0200

0,0190

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 0264972

 

Lê Bá Tính

0,0447

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6084

 

Lê Bá Tính

0,0308

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6274

 

Lê Bá Kiện

0,0370

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6287

 

Phạm Thị Hiền

0,0657

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 027 6293

 

Lê Thị Lý

0,0405

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D 264 869

 

Phạm Thị Bình

0,0265

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

D027 6101

 

Nguyễn Mạnh Ngọc

0,0216

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DB 629 423

 

Trần Thị Lợi

0,0170

0,0070

0,0070

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DB 652 281

 

Phạm Văn Năm

0,1059

0,0553

0,0553

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DD 737 258

 

Doãn Trọng An

0,0539

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DD 737 315

 

Thiều Quang Bảo

0,0505

0,0200

0,0305

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 113 328

 

Dương Văn Khoa

0,0138

0,0037

0,0037

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 313494

 

Đỗ Bá Duẩn

0,0322

0,0100

0,0222

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 313668

 

Nguyễn Đình Toàn

0,0183

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 472 561

 

Nguyễn Đình Khôi

0,0142

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH 472 562

 

Phạm Tiến Dũng

0,0153

0,0052

0,0101

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DH313685

 

Phùng Văn Thức

0,0284

0,0112

0,0172

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL 056 620

 

Phùng Văn Cương

0,0195

0,0088

0,0107

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL 056 621

 

Lê Tế Thực

0,0620

0,0200

0,0420

ODT

Thị trấn Rừng Thông

DL586273

 

Trần Văn Xuân

0,0224

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ 430 765

 

Nguyễn Tài Khôi

0,0374

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ 913 058

 

Vũ Bá Lưu

0,0524

0,0154

0,0370

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Đ160158

 

Trần Văn Dự

0,0512

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 0288 570

 

Hồ Đức Hải

0,0499

0,0160

0,0160

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3005

 

Thiều Quang Đông

0,0300

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3064

 

Nguyễn Đình Vinh

0,0427

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3114

 

Thiều Quang Ngọ

0,0216

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Rừng Thông

E 034 3860

 

Nguyễn Đình Sơn

0,0455

0,0200

0,0255

ODT

Thị trấn Rừng Thông

O985048

 

Lê Thị Thơ

0,0133

0,0070

0,0063

ODT

Thị trấn Rừng Thông

Q 137 116

 

Lê Phú Bằng

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Hòa

AC 083460

 

Nguyễn Thị Nụ Hồng

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hòa

CH 250891

 

Nguyễn Thị Hồng Nụ

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hòa

CH250891

 

Lê Sỹ Thịnh

0,0269

0,0233

0,0036

ONT

Xã Đông Hòa

DD 272033

 

Nguyễn Tài Khang

0,0590

0,0200

0,0390

ONT

Xã Đông Hòa

DD 272862

 

Lê Thị Nga

0,0312

0,0124

0,0188

ONT

Xã Đông Hòa

DD754738

 

Lê Phú Xuân

0,0631

0,0200

0,0431

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000018

 

Trần Viết Đô

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000037

 

Nguyễn Tài Phan

0,0915

0,0682

0,0233

ONT

Xã Đông Hòa

DH 000153

 

Nguyễn Văn Duy

0,0134

0,0050

0,0083

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113060

 

Nguyễn Văn Tú

0,0211

0,0050

0,0161

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113061

 

Nguyễn Thị Tuyến

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113063

 

Nguyễn Văn Duyên

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Đông Hòa

DH 113064

 

Lê Khắc Hùng

0,1179

0,1056

0,0123

ONT

Xã Đông Hòa

DH 472689

 

Lê Sỹ Khương

0,0876

0,0200

0,0676

ONT

Xã Đông Hòa

DL 056408

 

Lê Phú Sơn

0,0327

0,0078

0,0249

ONT

Xã Đông Hòa

DL 056766

 

Nguyễn Đăng Quế

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Hòa

DL586172

 

Nguyễn Văn Tuyết

0,1194

0,0200

0,0994

ONT

Xã Đông Hòa

E 0351117

 

Lê Quang Hiền

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 605683

 

Lê Văn Thiện

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 657431

 

Lê Văn Đáng

0,0214

0,0062

0,0152

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 657436

 

Lê Thị Dinh

0,0201

0,0100

0,0101

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671616

 

Lê Bá Yên

0,0759

0,0100

0,0659

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671617

 

Lê Đình Hùng

0,0229

0,0100

0,0129

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671742

 

Lê Đình Nam

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671743

 

Lê Huy Thức

0,0296

0,0100

0,0196

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 671936

 

Nguyễn Danh Nhân

0,0110

0,0040

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 706047

 

Trần Văn Thành

0,0292

0,0200

0,0092

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 731464

 

Lê Ngọc Diệp

0,0110

0,0040

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

AB 982201

 

Lê Văn Hai

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Hoàng

B034449

 

Lê Bá Chất

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Hoàng

BB 290658

 

Lê Duy Trường

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

BĐ 494366

 

Lê Duy An

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

BĐ 494367

 

Lê Bá Chung

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Hoàng

BE 155550

 

Nguyễn Công Hùng

0,0219

0,0060

0,0159

ONT

Xã Đông Hoàng

BK 225712

 

Lê Hữu Dương

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Hoàng

BK 750807

 

Ngô Quang Tới

0,0112

0,0040

0,0072

ONT

Xã Đông Hoàng

BS 746393

 

Lê Minh Chung

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Hoàng

BV 899555

 

Nguyễn Văn Minh

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Hoàng

C 466890

 

Lê Xuân Hợi

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Hoàng

C T 568448

 

Phạm Đình Gay

0,0290

0,0140

0,0150

ONT

Xã Đông Hoàng

CB 690316

 

Lê Thị Tuyến (Nghị)

0,0096

0,0050

0,0046

ONT

Xã Đông Hoàng

CĐ 089555

 

Lê Huy Nghị

0,0183

0,0100

0,0083

ONT

Xã Đông Hoàng

CE 487757

 

Lê Văn Hội

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Hoàng

CP 133820

 

Lê Đức Vượng

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752068

 

Lê Đức Hoàng

0,0235

0,0100

0,0135

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752069

 

Lê Thị Lan Anh (Tư)

0,0207

0,0040

0,0167

ONT

Xã Đông Hoàng

CQ 752108

 

Lê Văn Thiện

0,0639

0,0100

0,0539

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776515

 

Nguyễn Đình Tiến

0,0205

0,0050

0,0155

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776760

 

Trương Văn Lăng

0,0374

0,0150

0,0224

ONT

Xã Đông Hoàng

CR 776762

 

Lê Thị Tuyến

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Hoàng

CR776534

 

Trương Văn Mạnh

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Đông Hoàng

CS 670435

 

Hà Xuân Thắng

0,0140

0,0050

0,0090

ONT

Xã Đông Hoàng

CS 670766

 

Lê Văn Trình

0,0301

0,0100

0,0201

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568426

 

Lê Xuân Thắng

0,0483

0,0100

0,0383

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568449

 

Lê Bá Xuân

0,0621

0,0200

0,0421

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568615

 

Lê Hoài Nam

0,0122

0,0100

0,0022

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568675

 

Lê Hữu Lạng

0,0122

0,0100

0,0022

ONT

Xã Đông Hoàng

CT 568681

 

Hà Xuân Ngọc

0,0274

0,0200

0,0074

ONT

Xã Đông Hoàng

CV 731295

 

Nguyễn Như Long

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Hoàng

CH 250654

 

Lê Huy Châu

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0580762

 

Nguyễn Quý Tùng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596780

 

Trương Văn Thế

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596828

 

Lê Văn Thao

0,0750

0,0200

0,0550

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596841

 

Lê Sĩ Bộ

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596926

 

Nguyễn Trọng Hóa

0,0884

0,0200

0,0684

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596938

 

Lê Xuân Tôi

0,0266

0,0150

0,0116

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596941

 

Lê Văn Ngân

0,0830

0,0200

0,0630

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0596984

 

Phạm Hồng Tiến

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã Đông Hoàng

D 0598632

 

Lê Xân Học

0,0487

0,0200

0,0331

ONT

Xã Đông Hoàng

DA 168708

 

Cáp Đức Dương

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã Đông Hoàng

DA 168827

 

Lê Khắc Khoa

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 0596831

 

Lê Thị Thủy

0,0288

0,0070

0,0218

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272466

 

Trần Văn Binh

0,0607

0,0130

0,0477

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272467

 

Lê Thị Soạn

0,0332

0,0100

0,0232

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272500

 

Nguyễn Đình Dôi

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 272585

 

Hà Xuân Linh

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754127

 

Lê Bá Tới

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754130

 

Lê Bá Hoài

0,0474

0,0350

0,0124

ONT

Xã Đông Hoàng

DD 754195

 

Lê Huy Vóc

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 377354

 

Lê Duy Hòa

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 477410

 

Lê Duy Pha

0,0163

0,0111

0,0052

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 582603

 

Lê Hồng Quảng

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Hoàng

DE 584165

 

Lê Kinh Dũng

0,0428

0,0200

0,0228

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 313304

 

Trần Văn Tài

0,0093

0,0065

0,0028

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472423

 

Trương Văn Lý

0,0091

0,0065

0,0026

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472424

 

Nguyễn Xuân Nghìn

0,0129

0,0070

0,0059

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472425

 

Lê Bá Dương

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Hoàng

DH 472964

 

Lê Thị Hằng

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

DL056232

 

Lê Đăng Khiêm

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

DS 113246

 

Lê Đăng Tuấn

0,0395

0,0100

0,0295

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168829

 

Lê Đăng Khôi

0,0307

0,0100

0,0207

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168830

 

Nguyễn Công Hùng

0,0305

0,0140

0,0165

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐA 168943

 

Lê Đức Thắng

0,0072

0,0065

0,0007

ONT

Xã Đông Hoàng

ĐH 472463

 

Lê Xuân Kẹo

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311084

 

Lê Xuân Trúc

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311101

 

Lê Duy Định

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311107

 

Nguyễn Đình Nam

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311127

 

Lê Thị Lập

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311131

 

Lê Thị Thuần

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311141

 

Lê Hữu Đào (Giáp)

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311164

 

Lê Hữu Đua

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311170

 

Lê Hữu Binh (Dân)

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311430

 

Trương Văn Khơi

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311474

 

Trương Văn Tình

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311475

 

Lê Hữu Tứ

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311530

 

Lê Thị Ghi

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311575

 

Lê Quang Tâm

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0311589

 

Lê Đức Minh

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Hoàng

E 03115951

 

Lê Văn Thạch

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0334417

 

Lê Huy Hạnh

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0334434

 

Lê Văn Thử

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Hoàng

E 0339114

 

Lê Bá Hộ

0,0729

0,0200

0,0529

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827222

 

Lê Trọng Huân

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827610

 

Lê Thị Tháp

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827618

 

Trương Văn Bắc

0,0210

0,0200

0,0010

ONT

Xã Đông Hoàng

E 827638

 

Lê Bá Lự

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875010

 

Lê Quang Nhuận

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875011

 

Lê Vũ Cung

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875016

 

Lê Văn Bá

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875017

 

Nguyễn Văn Phong

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875018

 

Lê Văn Dũng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875042

 

Lê Vũ Reo

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875053

 

Nguyễn Đình Du

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875058

 

Lê Bá Tự

0,0625

0,0200

0,0425

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875059

 

Lê Vũ Ca

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875073

 

Phạm Gia Dũng

0,0200

0,0200

0,0000

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875074

 

Phạm Gia Tiến

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Hoàng

E 875080

 

Lê Văn Thông

0,0314

0,0200

0,0114

ONT

Xã Đông Hoàng

E 9334432

 

Lê Bá Hộ

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Hoàng

E827223

 

Lê Văn Bình

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Hoàng

G 166882

 

Lê Văn Bính

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Đông Hoàng

G 340545

 

Lê Văn Dương (Hằng)

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Hoàng

H 971934

 

Lê Thị Hằng

0,0599

0,0200

0,0399

ONT

Xã Đông Khê

A24 00040

 

Lê Kim Huy

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Khê

A24 00085

 

Lê Trọng Bất

0,1133

0,0200

0,0933

ONT

Xã Đông Khê

A24 00188

 

Lê Thị Tình

0,0135

0,0100

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

A24 00424

 

Trần Mai

0,0333

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

A24 00625

 

Trần Văn Thắng

0,0439

0,0200

0,0239

ONT

Xã Đông Khê

A24 00945

 

Lê Văn Xây

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Khê

A27 00035

 

Lưu Huy Ngọc

0,0774

0,0200

0,0446

ONT

Xã Đông Khê

A27 003290

 

Lê Trọng Bảy

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Khê

A27 00350

 

Lê Thị Hoạt

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Khê

A27 00434

 

Lê Trọng Hùng'

0,0473

0,0200

0,0273

ONT

Xã Đông Khê

A27 04321

 

Trần Thị Hiền (Hùng)

0,0160

0,0065

0,0095

ONT

Xã Đông Khê

AB 605660

 

Lê Thị Kiến

0,0198

0,0060

0,0138

ONT

Xã Đông Khê

AB 605661

 

Lê Văn Quân

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

AB 605671

 

Lê Văn Thu

0,0265

0,0160

0,0105

ONT

Xã Đông Khê

AB 605672

 

Lê Viết Ký

0,0528

0,0100

0,0428

ONT

Xã Đông Khê

AB 634356

 

Lê Khắc Dũng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

AB 634398

 

Lê Thị Nguyệt

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Khê

AB 657333

 

Nguyễn Thiện

0,0299

0,0133

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

AB 657425

 

Nguyễn Thị Hoa

0,0183

0,0100

0,0083

ONT

Xã Đông Khê

AB 657441

 

Lê Viết Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

AB 657453

 

Lê Văn Huế

0,0214

0,0100

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

AB 657474

 

Lê Văn Thoại

0,0324

0,0050

0,0274

ONT

Xã Đông Khê

AB 671664

 

Trần Văn Lâm

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Khê

AB 680826

 

Lê Xuân Toàn

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Khê

AB 680958

 

Hà Xuân Dũng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

AB 712352

 

Lê Viết Hiền

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

AB 731032

 

Lê Thị Vang

0,0228

0,0200

0,0028

ONT

Xã Đông Khê

AB 731118

 

Lê Quang Thông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

AB 943577

 

Lê Viết Chấn

0,0529

0,0130

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

AB 943661

 

Lê Hữu Hưng

0,0362

0,0200

0,0162

ONT

Xã Đông Khê

AB 943687

 

Lê Văn Hoàn

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

AB 943952

 

Trần Quang Xuân

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Khê

BA 808398

 

Lê Văn Khánh

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Đông Khê

BB 290676

 

Nguyễn Trọng Khuyên

0,0133

0,0100

0,0033

ONT

Xã Đông Khê

BE 155434

 

Lê Huy Bình

0,0637

0,0150

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

BP 363502

 

Lê Thị Hoa

0,1200

0,0150

0,0500

ONT

Xã Đông Khê

BS 746159

 

Lê Khả Chiến

0,0257

0,0100

0,0157

ONT

Xã Đông Khê

BS 746861

 

Lê Khả Quyết

0,0258

0,0100

0,0158

ONT

Xã Đông Khê

BS 746862

 

Lê Văn Lương

0,0144

0,0100

0,0044

ONT

Xã Đông Khê

BV 899196

 

Lê Thị Mai

0,0417

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

BV 899198

 

Lê Trọng Hưng

0,0988

0,0200

0,0788

ONT

Xã Đông Khê

CA 341222

 

Phạm Bá Dưỡng

0,0454

0,0190

0,0264

ONT

Xã Đông Khê

CB 382400

 

Lê Văn Hiến

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Khê

CB 690030

 

Trần Văn Vương

0,0075

0,0040

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

CB 690360

 

Lê Ngọc Ánh

0,0734

0,0611

0,0123

ONT

Xã Đông Khê

CB 690500

 

Lê Viết Dân

0,0139

0,0030

0,0109

ONT

Xã Đông Khê

CB 731684

 

Lê Trọng Hiền

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089250

 

Đỗ Văn Bảy

0,0482

0,0100

0,0382

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089333

 

Lê Hữu Hải

0,0331

0,0200

0,0131

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089409

 

Lê Như Thuận

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089421

 

Trần Văn Hoa

0,0225

0,0200

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089424

 

Lê Như Hòa

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CĐ 089695

 

Đăng Quang Hiệp

0,0131

0,0050

0,0081

ONT

Xã Đông Khê

CE 487904

 

Lê Thị Viện

0,0114

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

CE 487908

 

Lê Thọ Sinh

0,0224

0,0152

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

CE 487939

 

Phạm Bá Mơ

0,0443

0,0200

0,0243

ONT

Xã Đông Khê

CM 940052

 

Lê Kinh Tuấn

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CM 940095

 

Lê Trọng Chính

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Khê

CM 940165

 

Hà Xuân Châu

0,0782

0,0066

0,0716

ONT

Xã Đông Khê

CO 073093

 

Lê Văn Kiên

0,0119

0,0050

0,0069

ONT

Xã Đông Khê

CO 073405

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0106

0,0050

0,0056

ONT

Xã Đông Khê

CO 073444

 

Lê Văn Long

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Khê

CO 073487

 

Lê Như Hùng

0,0480

0,0150

0,0330

ONT

Xã Đông Khê

CP 175348

 

Nguyễn Văn Hảo

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Đông Khê

CP 175437

 

Nguyễn Công Thành

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Khê

CP 175532

 

Lê Viết Giáp

0,0548

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

CP 175564

 

Lê Văn Cương (Nhàn)

0,0116

0,0071

0,0045

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752083

 

Lê Thị Thủy

0,0333

0,0140

0,0193

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752256

 

Lê Thị Hồng

0,0166

0,0060

0,0106

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752264

 

Lê Văn Dưỡng

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Khê

CQ 752387

 

Lê Thị Thủy

0,0213

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

CR 771229

 

Lê Mạnh Dũng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CR 771303

 

Lê Sỹ Ba

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CR 771307

 

Lê Đình Từ

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Đông Khê

CR 771308

 

Lê Bá Trường

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Đông Khê

CR 771309

 

Lê Khả Dầu

0,0078

0,0050

0,0028

ONT

Xã Đông Khê

CR 771310

 

Mai Văn Thành

0,0166

0,0100

0,0066

ONT

Xã Đông Khê

CR 771321

 

Phạm Bá Thao

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Khê

CR 771325

 

Lưu Thị Định

0,0216

0,0130

0,0086

ONT

Xã Đông Khê

CR 771392

 

Lê Bá Mai

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Khê

CR771326

 

Phạm Văn Trường

0,0237

0,0140

0,0097

ONT

Xã Đông Khê

CS 670996

 

Vũ Văn Chiến

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Đông Khê

CS 771503

 

Lê Văn Hoàn

0,0648

0,0195

0,0453

ONT

Xã Đông Khê

CS 771611

 

Lê Văn Lĩnh

0,0101

0,0094

0,0007

ONT

Xã Đông Khê

CT 659788

 

Lê Văn Lĩnh

0,0092

0,0087

0,0005

ONT

Xã Đông Khê

CT 659790

 

Lê Thị Ngãi

0,0273

0,0200

0,0073

ONT

Xã Đông Khê

CT 65996

 

Trần Văn Hoan

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

xã Đông Khê

CX 464029

 

Nguyễn Duy Trường

0,0297

0,0150

0,0147

ONT

Xã Đông Khê

CX 464486

 

Lê Như Hồng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CX 464544

 

Lê Như Đạt

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

CX 464545

 

Lê Trọng Hùng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Khê

CH 106902

 

Lê Viết Trọng

0,0383

0,0200

0,0183

ONT

Xã Đông Khê

CH 106984

 

Lê Thị Công

0,0505

0,0050

0,0152

ONT

Xã Đông Khê

CH 110008

 

Lê Huy Quyến

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Khê

CH 110009

 

Trần Thị Hoa

0,0373

0,0140

0,0233

ONT

Xã Đông Khê

CH 250068

 

Lưu Thị Định

0,0112

0,0050

0,0062

ONT

Xã Đông Khê

CH 250070

 

Hà Xuân Hùng

0,0213

0,0050

0,0163

ONT

Xã Đông Khê

CH 250071

 

Hà Xuân Dũng

0,0337

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

CH 250072

 

Nguyễn Quang Minh

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Đông Khê

CH 250087

 

Lê Viết Thành

0,0266

0,0060

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

CH 250091

 

Lê Thị Miên

0,0236

0,0050

0,0186

ONT

Xã Đông Khê

CH 250026

 

Lê Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

D 0163009

 

Lê Văn Chinh

0,0309

0,0200

0,0109

ONT

Xã Đông Khê

D 0761202

 

Lê Quang Tăng

0,0376

0,0200

0,0176

ONT

Xã Đông Khê

D 0761203

 

Lê Thị Xuyên

0,0203

0,0160

0,0043

ONT

Xã Đông Khê

D 0761204

 

Lê Hữu Thanh

0,0562

0,0200

0,0362

ONT

Xã Đông Khê

D 0761280

 

Phan Thị Dung

0,0749

0,0200

0,0549

ONT

Xã Đông Khê

D 0761324

 

Nguyễn Thị Chung

0,0590

0,0200

0,0390

ONT

Xã Đông Khê

D 0761376

 

Lưu Trọng Toán

0,0497

0,0200

0,0297

ONT

Xã Đông Khê

D 0761377

 

Phan Doãn Cấp

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Khê

D 0761378

 

Lưu Trọng Hùng

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Khê

D 0761381

 

Lưu Huy Hạnh

0,0650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

D 0761400

 

Phan Văn Thiết

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Khê

D 0761606

 

Lưu Trọng Độ

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Khê

D 0761610

 

Lê Văn Minh

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Khê

D 0761662

 

Lê Đức Triệu

0,0728

0,0200

0,0528

ONT

Xã Đông Khê

D 0761681

 

Lê Hữu Xuân

0,0314

0,0200

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

D 0761711

 

Lê Thị Đài (Lê Văn Tám)

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Khê

D 0761768

 

Lê Quang Tính

0,0670

0,0200

0,0470

ONT

Xã Đông Khê

D 0761770

 

Lê Doãn Hạnh

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Khê

D 0761785

 

Lê Doãn Bốn

0,1317

0,0200

0,1117

ONT

Xã Đông Khê

D 0761867

 

Lê Ngọc Tàu

0,0866

0,0200

0,0666

ONT

Xã Đông Khê

D 0761899

 

Đoàn Viết Quân

0,0480

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0761904

 

Lê Trọng Ngân

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

D 0955907

 

Trần Trí

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

D 0955930

 

Lê Thị Thắng

0,0355

0,0200

0,0155

ONT

Xã Đông Khê

D 0955949

 

Trần Văn Nguyện

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

D 0955950

 

Lê Văn Dũng

0,0410

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

D 0955979

 

Lê Như Quỳnh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

D 0955996

 

Lê Viết Hồng

0,0666

0,0200

0,0266

ONT

Xã Đông Khê

D 0963048

 

Lê Đình Tứ

0,0765

0,0200

0,0565

ONT

Xã Đông Khê

D 0963075

 

Trần Văn Bảy

0,0815

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0963083

 

Phan Thị Hiền

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Khê

D 0963106

 

Lê Văn Dưỡng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

D 0963108

 

Lê Viết Thành

0,0799

0,0200

0,0599

ONT

Xã Đông Khê

D 0963142

 

Lê Viết Thiết

0,0616

0,0200

0,0416

ONT

Xã Đông Khê

D 0963843

 

Phạm Bá Cành

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Khê

D 0963845

 

Phạm Bá Khánh

0,0691

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

D 0983047

 

Lại Thị Sang

0,0163

0,0050

0,0113

ONT

Xã Đông Khê

DA 166387

 

Nguyễn Thị Yến

0,0152

0,0080

0,0072

ONT

Xã Đông Khê

DA 166649

 

Lê Thanh Hà

0,0806

0,6660

0,0139

ONT

Xã Đông Khê

DA313952

 

Lê Như Thuật

0,0665

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Khê

DD 737688

 

Lưu Thị Thu Tần

0,0282

0,0200

0,0082

ONT

Xã Đông Khê

DE 698079

 

Lưu Thị Thu Tần

0,0126

0,0066

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

DE 698080

 

Trịnh Văn Tá

0,0207

0,0109

0,0098

ONT

Xã Đông Khê

DE 698914

 

Lê Như Thuật

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Khê

DE 698915

 

Lê Thị Dung

0,0122

0,0070

0,0052

ONT

Xấ Đông Khê

DH 000170

 

Lê Viết Trọng

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Khê

DH 000234

 

Nguyễn Văn Thủy

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Khê

DH 000235

 

Lê Ngọc Tàu

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Khê

DH 000832

 

Lê Chí Linh

0,0244

0,0130

0,0114

ONT

Xã Đông Khê

DH 010169

 

Lê Thị Nỡ

0,0188

0,0141

0,0047

ONT

Xã Đông Khê

DH 113103

 

Hà Xuân Tấn

0,0968

0,0680

0,0288

ONT

Xã Đông Khê

DH 113104

 

Hà Xuân Tiệu

0,0563

0,0150

0,0170

ONT

Xã Đông Khê

DH 113107

 

Phạm Thị Tuyết

0,0463

0,0200

0,0263

ONT

Xã Đông Khê

DH 113180

 

Hà Xuân Dũng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

DH 113186

 

Hà Xuân Tuân

0,0360

0,0150

0,0210

ONT

Xã Đông Khê

DH 113187

 

Đăng Quang Bình

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Khê

DH 113648

 

Lê Viết Thọ

0,1041

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

DH 113695

 

Lê Thị Trang

0,0080

0,0045

0,0035

ONT

Xã Đông Khê

DH 113952

 

Lê Sỹ Nhung

0,0668

0,0200

0,0468

ONT

Xã Đông Khê

DH 113967

 

Lê Duy Hiểu

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

DH 313105

 

Lê Văn Thạch

0,0103

0,0090

0,0013

ONT

Xã Đông Khê

DH 313121

 

Lê Văn Thạch

0,0057

0,0053

0,0005

ONT

Xã Đông Khê

DH 313122

 

Lê Viết Ca

0,0916

0,0200

0,0716

ONT

Xã Đông Khê

DH 313129

 

Lê Nhu Huệ

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Khê

DH 313191

 

Lê Thị Nga

0,0113

0,0060

0,0053

ONT

Xã Đông Khê

DH 313193

 

Lê Trọng Đức

0,0166

0,0080

0,0086

ONT

Xã Đông Khê

DH 313194

 

Lê Trọng Nhật

0,0112

0,0060

0,0052

ONT

Xã Đông Khê

DH 313199

 

Lê Văn Thiết

0,0652

0,0068

0,0585

ONT

Xã Đông Khê

DH 472166

 

Lê Văn Kế

0,0163

0,0061

0,0103

ONT

Xã Đông Khê

DH 472167

 

Lê Thị Hương

0,0171

0,0072

0,0099

ONT

Xã Đông Khê

DH 472168

 

Lê Khắc Hoàn

0,0494

0,0060

0,0434

ONT

Xã Đông Khê

DH472993

 

Lê Huy Vị

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Khê

DL056364

 

Trần Nghĩa

0,0888

0,0200

0,0688

ONT

Xã Đông Khê

DL056867

 

Đào Viết Quân

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Khê

DL703636

 

Phan Doãn Cang

0,1182

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

Đ 754805

 

Nguyễn Thị Hải

0,0099

0,0030

0,0069

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913002

 

Hà Xuân Nam

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913009

 

Trịnh Thị Mai

0,0094

0,0074

0,0020

ONT

Xã Đông Khê

Đ 913015

 

Lê Bá Báu

0,0293

0,0200

0,0093

ONT

Xã Đông Khê

E 0287434

 

Nguyên Văn Dung

0,0518

0,0200

0,0318

ONT

Xã Đông Khê

E 0287522

 

Lưu Thị Thu

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Đông Khê

E 0287524

 

Nguyễn Duy Định

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Khê

E 0287591

 

Phạm Bá Lân

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0311217

 

Nguyễn Chúng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0311243

 

Hà Thị Nửu

0,0770

0,0200

0,0570

ONT

Xã Đông Khê

E 0311249

 

Lê Văn Cương

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Khê

E 0311331

 

Lê Văn Tần

0,0304

0,0200

0,0104

ONT

Xã Đông Khê

E 0311604

 

Lê Trọng Thức

0,0499

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E 0311639

 

Lê Đức Hoan

0,0283

0,0200

0,0083

ONT

Xã Đông Khê

E 0311774

 

Lê Văn Tiến

0,0510

0,0210

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

E 0311789

 

Lê Sỹ Luân

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

E 0311815

 

Lê Viết Tiện

0,0466

0,0200

0,0266

ONT

Xã Đông Khê

E 0311821

 

Lê Thị Xuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E  0311873

 

Lê Văn Bùi

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Khê

E 0311979

 

Lê Văn Thanh

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Khê

E 0311982

 

Lê Thị Tồn

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Khê

E0333001

 

Lê Thị Hòe

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Khê

E0333005

 

Lê Thị Chương

0,0315

0,0200

0,0115

ONT

Xã Đông Khê

E 0333026

 

Lê Văn Hiệu

0,0225

0,0200

0,0025

ONT

Xã Đông Khê

E 0333046

 

Lê Đình Phát

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333058

 

Lê Thị Nhẹ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

E 0333206

 

Lê Thị Vinh

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333223

 

Lê Thị Khê

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

E 0333243

 

Lê Văn Tám

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Khê

E 0333291

 

Lê Viết Tằm

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0333322

 

Đào Xuân Thi

0,0590

0,0200

0,0207

ONT

Xã Đông Khê

E 0333358

 

Lê Viết Lương

0,0590

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Khê

E 0333365

 

Lê Thị Tiền

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Khê

E 0339231

 

Lê Thị Mừng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

E 0532123

 

Lê Văn Tuyết

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Khê

E 0592128

 

Lê Thị Tĩnh

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Khê

E 0592156

 

Lê Sỹ Hà

0,0616

0,0200

0,0416

ONT

Xã Đông Khê

E 0592169

 

Lê Viết Thọ

0,0666

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Khê

E 0592176

 

Lê Viết Năm

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

E 0592195

 

Lê Như Vượng

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Khê

E 681807

 

Lê Hữu Ngọc

0,0625

0,0200

0,0425

ONT

Xã Đông Khê

E 681816

 

Phạm Ích Biểu

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Khê

E 0333280

 

Lê Khắc Quy

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Khê

E 0592164

 

Nguyễn Duy Đỗ

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Khê

K 270413

 

Lê Bá Hải

0,0768

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

K 270516

 

Lê Văn Thăng

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

O 975240

 

Lê Văn Tính

0,0194

0,0100

0,0060

ONT

Xã Đông Khê

O 975562

 

Lâ Bá Khuông

0,0121

0,0070

0,0051

ONT

Xã Đông Khê

V 060026

 

Lê Như Thuân

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

V 060061

 

Lê Đình Hương

0,0333

0,0200

0,0133

ONT

Xã Đông Khê

V 060072

 

Lê Xuân Toàn

0,0090

0,0040

0,0050

ONT

Xã Đông Khê

W 300647

 

Lê Như Tuân

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Khê

W 300701

 

Lê Thị Phương

0,0245

0,0100

0,0145

ONT

Xã Đông Khê

W 300702

 

Lê Văn Tuấn

0,0765

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Khê

X 436412

 

Ngô Trọng Ngậy

0,0074

0,0033

0,0041

ONT

Xã Đông Khê

X 436559

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0240

0,0060

0,0180

ONT

Xã Đông Khê

Y 690496

 

Trịnh Duy Thức

0,0335

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

A 2500168

 

Trịnh Duy Hiệp

0,0390

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

A 2500211

 

Đỗ Văn Huỳnh

0,0405

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

A25001051

 

Phan Xuân Đức

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Minh

A2500237

 

Lê Trường Hải

0,0234

0,0160

0,0160

ONT

Xã Đông Minh

AB 657482

 

Lê Bá Ngọc

0,0528

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 680528

 

Đỗ Văn Quý

0,0421

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 680965

 

Lê Trần Lân

0,0372

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 686718

 

Thiều Ngọc Toàn

0,0266

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 720184

 

Đinh Khắc Thướng

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Minh

AB 731138

 

Lê Thị Đỗ

0,0889

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 731204

 

Đinh Viết Đức

0,0527

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 731452

 

Lê Xuân Tốt

0,0272

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 751431

 

Đỗ Văn Giáp

0,0760

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

AB 943950

 

Trịnh Duy Thức

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

AB 982400

 

Đinh Ngọc Thảnh

0,0804

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BA 808441

 

Lê Văn Ngà

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BĐ 494960

 

Lê Bá Doanh

0,0484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BI 622407

 

Lê Huy Hoa

0,0650

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

BK 750292

 

Lê Thanh Tường

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Minh

BK 750803

 

Lê Trọng Ân

0,0150

0,0132

0,0018

ONT

Xã Đông Minh

BK750716

 

Trần Hiếu

0,0118

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BL 965922

 

Lê Quang Văn

0,0070

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363040

 

Trần Hiếu

0,0235

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

BP 363352

 

Trịnh Duy Hoa

0,0451

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BP 363858

 

Lê Bá Quyền

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

BP 363859

 

Lê Văn Huê

0,0168

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363930

 

Lê Khắc Cường

0,0138

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BP 363931

 

Phạm Thị Thương

0,0140

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

BS 746637

 

Trịnh Thị Tuyết

0,0691

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BS 746648

 

Nguyễn Bá Nam

0,0060

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

BS 746667

 

Vu Thị Huế

0,0251

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

BS 746779

 

Đỗ Văn Nghĩa

0,0740

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BS 746988

 

Lê Xuân Hùng

0,0911

0,0200

0,0790

ONT

Xã Đông Minh

BV 899967

 

Lê Như Lợi

0,0585

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

BV 899391

 

Lê Lệnh Phùng

0,0526

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BY 726396

 

Lê Lệnh Phùng

0,0693

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

BY 726396

 

Lê Thị Chinh

0,1358

0,1098

0,1098

ONT

Xã Đông Minh

CA 341085

 

Lê Xuân Thuyết

0,0234

0,0065

0,0065

ONT

Xã Đông Minh

CB 382226

 

Đỗ Thị Thuận

0,0330

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CD 089251

 

Đỗ Thị Thuận

0,0330

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CD 089251

 

Lê Huy Cương

0,0380

0,0080

0,0080

ONT

Xã Đông Minh

CD 089761

 

Đỗ Thị Hiền

0,0693

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CE 487036

 

Nguyễn Thị Thương 11

0,0128

0,0040

0,0040

ONT

Xã Đông Minh

CK 574106

 

Lê Đình Hùng

0,1095

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CL 556155

 

Lê Xuân Chung

0,0125

0,0060

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

CM 9401

 

Lê Xuân Văn

0,0262

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CO 073436

 

Lê Đức Mạnh

0,0186

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CP 175465

 

Trịnh Duy Minh

0,0489

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175558

 

Nguyễn Văn Hải

0,0420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175559

 

Nguyễn Văn Lý

0,1006

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175565

 

Lê Phú Chiến

0,0497

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CP 175584

 

Trần Văn Chính

0,0137

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752175

 

Đỗ Thị Tịnh

0,0354

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752201

 

Lê Văn Duyên

0,0278

0,0040

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752240

 

Trịnh Duy Hùng

0,0146

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752251

 

Trịnh Duy Mạnh

0,0146

0,0090

0,0090

ONT

Xã Đông Minh

CQ 752252

 

Trịnh Duy Nghĩa

0,0425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CR 771040

 

Nguyễn Hữu Hải

0,0467

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CR 771042

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0192

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771111

 

Lê Văn Lâm

0,0350

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771204

 

Lê Văn Lượng

0,0320

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CR 771205

 

Lâm Thị Hồng

0,1091

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CS 771628

 

Lê Thị Tân

0,0487

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CS 771754

 

Trịnh Duy Tuấn

0,0486

0,0353

0,0353

ONT

Xã Đông Minh

CS 771773

 

Lê Tiến Thiện

0,0814

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CT 568761

 

Lê Huy Tuấn

0,0734

0,0400

0,0400

ONT

Xã Đông Minh

CT 568852

 

Lê Huy Tuấn

0,0734

0,0400

0,0334

ONT

Xã Đông Minh

CT 568852

 

Đỗ Văn Thành

0,0236

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

CV 206851

 

Đỗ Văn Đạt

0,0443

0,0070

0,0070

ONT

Xã Đông Minh

CV 206852

 

Trịnh Thị Thanh

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CV 731147

 

Lê Thị Hoa

0,0284

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CV 731194

 

Nguyễn Văn Huy

0,0285

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CV 731195

 

Lê Anh Tú

0,0416

0,0200

0,0216

ONT

Xã Đông Minh

CX 464697

 

Lê Tiến Thành

0,0489

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CX 755578

 

Lê Xuân Hiền

0,0828

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CH 250146

 

Lê Kim Vinh

0,1047

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

CH 250162

 

Lê Văn Hòa

0,0306

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CH 250668

 

Lê Văn Hòa

0,0306

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

CH 750668

 

Lê Khắc Chúc

0,0433

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DD 272441

 

Đinh Thị Ân

0,1023

0,0719

0,0719

ONT

Xã Đông Minh

DD 737094

 

Lê Thị Thanh

0,0156

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

DD 75006

 

Lê Thị Thanh

0,0179

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

DD 75008

 

Trịnh Thị Bình

0,0126

0,0060

0,0060

ONT

Xã Đông Minh

DD 754026

 

Lê Mạnh Hùng

0,0432

0,0352

0,0352

ONT

Xã Đông Minh

DD 754094

 

Lê Ngọc Sơn

0,0673

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 000400

 

Lê Xuân Hưng

0,0397

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 113214

 

Lê Văn Long

0,0589

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 113229

 

Lê Minh Giám

0,0592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

DH 313340

 

Lê Thị Tấn Tâm

0,0134

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

DH 472471

 

Nguyễn Văn Chính

0,0070

0,0030

0,0030

ONT

Xã Đông Minh

Đ4 30770

 

Phan Xuân Phú

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274708

 

Đỗ Văn Cường

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Minh

E 0274709

 

Lê Xuân Tuấn (thiện)

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Minh

E 0274779

 

Trịnh Duy Tuấn

0,0460

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274809

 

Lê Bá Song

0,0434

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274895

 

Lê Văn Thấu

0,0468

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274898

 

Trịnh Duy Sáng

0,0630

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274899

 

Lê Huy Thiện

0,0413

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274934

 

Nguyễn Văn Thúy

0,0479

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274939

 

Lê Lệnh Long

0,0893

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Minh

E 0274954

 

Lê Lệnh Lâm

0,0764

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274955

 

Trịnh Thị Lâm

0,0300

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

E 0274994

 

Trịnh Duy Vân

0,1021

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Minh

E 0305222

 

Lê Thị Dung

0,0264

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776313

 

Lê Thị Đấu

0,0817

0,0200

0,0617

ONT

Xã Đông Minh

G 776359

 

Lê Thị Hoa

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Minh

G 776817

 

Lê Bá Chương

0,0496

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776827

 

Lê Văn Quang

0,0476

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776834

 

Trịnh Duy Thảo

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776837

 

Trịnh Duy Cao

0,0398

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776838

 

Phan Thanh Giản

0,0224

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776894

 

Lê Lệnh Cường

0,0574

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776902

 

Lê Quang Trung

0,0720

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 776926

 

Lê Xuân Quý

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Minh

G 776935

 

Lê Bá Hòa

0,0554

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Minh

G 776993

 

Trịnh Duy Hạnh

0,0488

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

G 778856

 

Lê Trọng Dũng

0,0250

0,0167

0,0083

ONT

Xã Đông Minh

G 776816

 

Lê Xuân Song

0,0544

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

GCN bị mờ

 

Lê Quang Khương

0,0364

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

K 137144

 

Phạm Thị Hậu

0,1050

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

K 137137

 

Lê Thị Thịnh

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Đông Minh

M 356186

 

Lê Trần Thao

0,0376

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

O 975303

 

Lê Lệnh Phùng

0,0489

0,0140

0,0140

ONT

Xã Đông Minh

O 975345

 

Lê Văn Nam

0,0106

0,0040

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

V 060115

 

Lê Bá Thanh

0,0231

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Minh

X 436403

 

Hà Thị Nhung

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Minh

Y 041289

 

Lê Thị Mai

0,0505

0,0150

0,0100

ONT

Xã Đông Minh

Y 672899

 

Đỗ Hoàng Chúc

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Minh

Y 672802

 

Lê Duy Na

0,0698

0,0200

0,0498

ONT

Xã Đông Nam

A2900001

 

Lê Đình Trị

0,0594

0,0200

0,0394

ONT

Xã Đông Nam

A2900013

 

Đặng Thị Quyền

0,0629

0,0200

0,0429

ONT

Xã Đông Nam

A2900042

 

Nguyễn Thị Quyến

0,0670

0,0200

0,0470

ONT

Xã Đông Nam

A2900144

 

Vũ Tiến Lai

0,0898

0,0200

0,0698

ONT

Xã Đông Nam

A2900189

 

Nguyễn Văn Cao

0,1253

0,0200

0,1053

ONT

Xã Đông Nam

A2900239

 

Vũ Văn Thắng

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Nam

A2900457

 

Nguyễn Văn Hoan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

A2900475

 

Nguyễn Thị Vân

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Đông Nam

A2900476

 

Nguyễn Văn Thắng

0,0665

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Nam

A2900555

 

Trần Minh Khang

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Đông Nam

A2900615

 

Đặng Công Đạo

0,0792

0,0200

0,0592

ONT

Xã Đông Nam

AB614363

 

Lê Xuân Cường

0,0130

0,0030

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

AB657122

 

Trần Thị Hoàn

0,0370

0,0100

0,0270

ONT

Xã Đông Nam

AB657308

 

Lê Thị Duẫn

0,0097

0,0065

0,0032

ONT

Xã Đông Nam

AB657317

 

Lê Đại Hà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Nam

AB665641

 

Lê Ngọc Tuấn

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Nam

AB731172

 

Trần Thị Chuyện

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Nam

AB943625

 

Trần Huy Thức

0,1383

0,0841

0,0542

ONT

Xã Đông Nam

BC031568

 

Nguyễn Thị Hân

0,0267

0,0200

0,0067

ONT

Xã Đông Nam

BC508060

 

Phạm Tiến Tần

0,0630

0,0340

0,0290

ONT

Xã Đông Nam

BH782708

 

Nguyễn Tế Thanh

0,0500

0,0350

0,0150

ONT

Xã Đông Nam

BP363296

 

Lâm Bá Phước

0,0124

0,0063

0,0061

ONT

Xã Đông Nam

BP363697

 

Phùng Quang Đăng

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Nam

C120780

 

Đặng Công Lực

0,0318

0,0070

0,0248

ONT

Xã Đông Nam

CL651100

 

Dương Khắc Cường

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Nam

CM940588

 

Mai Xuân Dương

0,0424

0,0209

0,0215

ONT

Xã Đông Nam

CP175643

 

Nguyễn Hồng Dung

0,0250

0,0070

0,0180

ONT

Xã Đông Nam

CR771639

 

Nguyễn Hồng Tân

0,0250

0,0070

0,0180

ONT

Xã Đông Nam

CR771640

 

Nguyễn Hồng Thảo

0,0803

0,0060

0,0747

ONT

Xã Đông Nam

CR771657

 

Trần Quốc Tuấn

0,0690

0,0100

0,0590

ONT

Xã Đông Nam

CT659302

 

Trần Quốc Quân

0,0719

0,0100

0,0619

ONT

Xã Đông Nam

CT659303

 

Lê Văn Hùng

0,0940

0,0482

0,0458

ONT

Xã Đông Nam

CV206564

 

Nguyễn Hải Quân

0,0421

0,0200

0,0222

ONT

Xã Đông Nam

CV206565

 

Nguyễn Văn Hợp

0,0439

0,0200

0,0238

ONT

Xã Đông Nam

CV721506

 

Lê Duy Lân

0,0994

0,0200

0,0794

ONT

Xã Đông Nam

DA168045

 

Bùi Xuân Hinh

0,1424

0,1000

0,0424

ONT

Xã Đông Nam

DD272135

 

Lê Hữu Nam

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Nam

DD272144

 

Nguyễn Đình Lâm

0,0529

0,0200

0,0329

ONT

Xã Đông Nam

DD272646

 

Lê Văn Hải

0,0642

0,0334

0,0308

ONT

Xã Đông Nam

DD737248

 

Ngô Anh Tuấn

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Nam

DD754215

 

Lê Ngọc Thành

0,1406

0,1000

0,0406

ONT

Xã Đông Nam

DD754230

 

Ngô Anh Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Nam

DD754370

 

Nguyễn Văn Niệm

0,0425

0,0200

0,2250

ONT

Xã Đông Nam

DD754476

 

Nguyễn Văn Quý

0,0820

0,0550

0,0270

ONT

Xã Đông Nam

DE477270

 

Trần Thế Nghị

0,0376

0,0254

0,0122

ONT

Xã Đông Nam

DE584690

 

Lê Ngọc Bình

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Nam

DH000763

 

Đỗ Văn Hào

0,0681

0,0200

0,0481

ONT

Xã Đông Nam

DH113322

 

Nguyễn Chính Nhạn

0,1317

0,0200

0,1117

ONT

Xã Đông Nam

DH313403

 

Lê Ngọc Huấn

0,0845

0,0200

0,0645

ONT

Xã Đông Nam

DH313453

 

Nguyễn Thị Mai Viên

0,1189

0,0500

0,0689

ONT

Xã Đông Nam

DH472526

 

Phạm Công Quý

0,0274

0,0070

0,0204

ONT

Xã Đông Nam

DH472876

 

Phạm Công Cường

0,0208

0,0070

0,0138

ONT

Xã Đông Nam

DH472877

 

Phạm Công Kỷ

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Đông Nam

DH472878

 

Lê Thị Tước

0,0900

0,0500

0,0400

ONT

Xã Đông Nam

DL056669

 

Trịnh Đức Thắng

0,0221

0,0100

0,0121

ONT

Xã Đông Nam

DL056925

 

Nguyễn Khắc Phương

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Nam

DL586694

 

Lê Công Cao

0,1328

0,1000

0,0328

ONT

Xã Đông Nam

Đ160045

 

Đào Văn Kim

0,1403

0,0200

0,1203

ONT

Xã Đông Nam

E0283076

 

Lê Văn Cường

0,0730

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Nam

E03600418

 

Hoàng Đình Chính

0,1674

0,0200

0,1474

ONT

Xã Đông Nam

E0360369

 

Phạm Văn Tiến

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Đông Nam

E0360379

 

Lê Thị Nhàn

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Nam

E0360448

 

Vũ Văn Chung

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Nam

E0360648

 

Lê Ngọc Hoạch

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Nam

E9360624

 

Trần Văn Được

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Nam

G120111

 

Phạm Văn Thắng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Nam

G120163

 

Hoàng Tiến Thìn

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Nam

G120190

 

Nguyễn Văn Tùy

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Nam

O 975394

 

Lê Lệnh Vinh

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

A1700926

 

Lê Đình Tiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

A1701020

 

Lê Văn Ngoan

0,0228

0,0200

0,0028

ONT

Xã Đông Ninh

A17014606

 

Lê Như Muôn

0,0522

0,0200

0,0322

ONT

Xã Đông Ninh

AB657443

 

Lê Lệnh Điện

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

AB665633

 

Nguyễn Trọng Của

0,0203

0,0200

0,0003

ONT

Xã Đông Ninh

AB686823

 

Lê Văn Thống

0,0369

0,0100

0,0269

ONT

Xã Đông Ninh

AB706076

 

Lê Đình Tiền

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Ninh

AB706077

 

Trần Văn Phương

0,0512

0,0200

0,0312

ONT

Xã Đông Ninh

AB706120

 

Lê Kinh Ánh

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Ninh

AB706124

 

Phạm Văn Vinh

0,0035

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Ninh

AB706136

 

Lê Văn Vinh

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Ninh

AB706136

 

Lê Kinh Hoà

0,0223

0,0100

0,0123

ONT

Xã Đông Ninh

AB706376

 

Lê Lệnh Thoạng

0,0584

0,0200

0,0384

ONT

Xã Đông Ninh

AB712480

 

Lê Kinh Toàn

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB720703

 

Lê Kinh Hân

0,0312

0,0080

0,0232

ONT

Xã Đông Ninh

AB720820

 

Nguyễn Duy Tám

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Ninh

AB943502

 

Lê Thị Lân

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943515

 

Lê Đình Chuyên

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943771

 

Ngô Hữu Hà

0,0209

0,0200

0,0009

ONT

Xã Đông Ninh

AB943772

 

Lê Viết Thoan

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Đông Ninh

AB943849

 

Lê Văn Bái

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Ninh

AB943872

 

Nguyễn Duy Tình

0,0258

0,0200

0,0058

ONT

Xã Đông Ninh

AB943880

 

Lê Kinh Dũng

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943883

 

Lê Văn Thường

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943884

 

Nguyễn Cương

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

AB943911

 

Nguyễn Nhâm

0,0304

0,0200

0,0104

ONT

Xã Đông Ninh

AB943916

 

Nguyễn Duy Nghĩa

0,1200

0,0200

0,1000

ONT

Xã Đông Ninh

AD01158

 

Nguyễn Duy Chiến

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

AD01159

 

Vũ Tiến Bê

0,0643

0,0200

0,0443

ONT

Xã Đông Ninh

AD01169

 

Thiều Thị Lát

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

AD01363

 

Lê Trọng Nghị

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Ninh

AD01366

 

Lê Thế Tấn

0,0857

0,0200

0,0657

ONT

Xã Đông Ninh

AD01465

 

Lê Như Hiên

0,0491

0,0200

0,0291

ONT

Xã Đông Ninh

B028272

 

Lê Kinh Quế

0,0305

0,0232

0,0073

ONT

Xã Đông Ninh

B028298

 

Lê Kinh Tính

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

B028320

 

Lê Bá Hạnh

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Ninh

B028330

 

Lê Thị Mời

0,0648

0,0200

0,0448

ONT

Xã Đông Ninh

B028348

 

Lê Xuân Hương

0,0292

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Ninh

B0333665

 

Lê Kinh Cần

0,0602

0,0200

0,0402

ONT

Xã Đông Ninh

B033670

 

Lê Kinh Cần

0,0602

0,0200

0,0402

ONT

Xã Đông Ninh

B1333670

 

Lê Lệnh Trường

0,0509

0,0100

0,0409

ONT

Xã Đông Ninh

BA808383

 

Hoàng Minh Đồ

0,0323

0,0200

0,0123

ONT

Xã Đông Ninh

BB290920

 

Nguyễn Huấn

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

BC031618

 

Nguyễn Văn Hợp

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

BC031620

 

Hà Xuân Chương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

BC031718

 

Mai Văn Khoa

0,0375

0,0100

0,0275

ONT

Xã Đông Ninh

BC031725

 

Nguyễn Trọng Thiều

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Ninh

BD494375

 

Nguyễn Thành Linh

0,0639

0,0200

0,0439

ONT

Xã Đông Ninh

BK225525

 

Lê Đình Ái

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

BK225557

 

Lê Thế Hoàng

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Đông Ninh

BP363458

 

Lê Thế Chính

0,0219

0,0100

0,0119

ONT

Xã Đông Ninh

BP363459

 

Phạm Thị Hương

0,0299

0,0100

0,0199

ONT

Xã Đông Ninh

BS746291

 

Lê Văn Hiệp

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Đông Ninh

BS746603

 

Nguyễn Văn Chủ

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

BY762416

 

Nguyễn Thị Thuần

0,0283

0,0200

0,0083

ONT

Xã Đông Ninh

CB 690946

 

Chu Đình Hậu

0,1104

0,0200

0,0904

ONT

Xã Đông Ninh

CĐ089773

 

Phan Đình Hùng

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Ninh

CE 487905

 

Lê Bá Minh

0,0191

0,0100

0,0091

ONT

Xã Đông Ninh

CE487914

 

Lê Sỹ Trường

0,0481

0,0200

0,0281

ONT

Xã Đông Ninh

CE487942

 

Lê Thị Nhung

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Đông Ninh

CK574724

 

Nguyễn Thanh Ân

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

CM940917

 

Nguyễn Văn Bảy

0,1132

0,1000

0,0132

ONT

Xã Đông Ninh

CP133681

 

Lê Kinh Hải

0,0117

0,0050

0,0067

ONT

Xã Đông Ninh

CP133885

 

Phan Đình Nội

0,0313

0,0100

0,0213

ONT

Xã Đông Ninh

CP133940

 

Lê Lệnh Hà

0,0834

0,0200

0,0634

ONT

Xã Đông Ninh

CP133971

 

Lê Kinh Hiệp

0,0261

0,0207

0,0054

ONT

Xã Đông Ninh

CR776591

 

Lê Đình Huệ

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Ninh

CV731293

 

Vũ Vinh Hoá

0,0666

0,0494

0,0162

ONT

Xã Đông Ninh

CV731031

 

Lê Kinh Thiện

0,0149

0,0148

0,0000

ONT

Xã Đông Ninh

CV731350

 

Lê Đình Thành

0,0576

0,0352

0,0225

ONT

Xã Đông Ninh

CX464835

 

Lê Lệnh Nhờ

0,0597

0,0200

0,0397

ONT

Xã Đông Ninh

CH00724

 

Nguyễn Trọng Lung

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Ninh

CH00726

 

Nguyễn Bá Thạo

0,0852

0,0341

0,5162

ONT

Xã Đông Ninh

CH01868

 

Nguyễn Bá Ngẫm

0,0507

0,0453

0,0054

ONT

Xã Đông Ninh

CH106967

 

Nguyễn Trọng Thủy

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

D0585865

 

Lê Lệnh Kính

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

D0585868

 

Nguyễn Trọng Phong

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

D0585875

 

Nguyễn Sỹ Chủ

0,0427

0,0200

0,0227

ONT

Xã Đông Ninh

D0585878

 

Nguyễn Trọng Hùng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

D0585882

 

Nguyễn Thị Tiêm

0,0409

0,0200

0,0209

ONT

Xã Đông Ninh

D0585885

 

Nguyễn Bá Ninh

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Ninh

D0585892

 

Lê Kinh Hồ

0,0682

0,0200

0,0482

ONT

Xã Đông Ninh

D0585932

 

Lê Như Kiệm

0,0423

0,0200

0,0223

ONT

Xã Đông Ninh

D0585938

 

Lê Văn Sở

0,0664

0,0200

0,0464

ONT

Xã Đông Ninh

D0585958

 

Lê Quang Khoa

0,0374

0,0200

0,0174

ONT

Xã Đông Ninh

D0585997

 

Lê Đình Xây

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Ninh

DA168445

 

Lê Đình Thân

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Ninh

DD272763

 

Nguyễn Bá Việt

0,0869

0,0200

0,0669

ONT

Xã Đông Ninh

DH000640

 

Lê Thanh Oai

0,0356

0,0188

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

DH000801

 

Lê Đình Hùng

0,0067

0,0050

0,0017

ONT

Xã Đông Ninh

DH172844

 

Lê Kinh Lâm

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

Đ0585917

 

Lê Thị Nghiên

0,0594

0,0422

0,0172

ONT

Xã Đông Ninh

E 0333689

 

Lê Lệnh Thiệu

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Ninh

E 0905414

 

Lê Văn Cấp

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Ninh

E 875482

 

Hà Xuân Trình

0,0382

0,0200

0,0182

ONT

Xã Đông Ninh

E 875680

 

Lê Đình Phương

0,0381

0,0200

0,0181

ONT

Xã Đông Ninh

E 875744

 

Lê Viết Việt

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Ninh

E0272804

 

Lê Viết Minh

0,0274

0,0200

0,0074

ONT

Xã Đông Ninh

E0272825

 

Lê Thị Mơ

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Ninh

E0272827

 

Ngô Trọng Tĩnh

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Ninh

E0272858

 

Lê Bá Định

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E0272859

 

Lê Thị Thu

0,0664

0,0200

0,0464

ONT

Xã Đông Ninh

E0272871

 

Cao Chu Cương

0,0682

0,0200

0,0482

ONT

Xã Đông Ninh

E0272915

 

Lê Viết Sự

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Ninh

E0272918

 

Lê Bá Tân

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Ninh

E0272938

 

Lê Viết Hợp

0,0554

0,0200

0,0354

ONT

Xã Đông Ninh

E0272954

 

Lê Văn Dụng

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E0272958

 

Lê Văn Mười

0,0393

0,0200

0,0193

ONT

Xã Đông Ninh

E0272986

 

Lê Bá Thuận

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

E 0305401

 

Nguyễn Thị Cải

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Đông Ninh

E0305407

 

Nguyễn Bá Dương

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E0305409

 

Trần Thị Thới

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E0305409

 

Nguyễn Bá Tuấn

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Ninh

E0305411

 

Trần Thị Tự

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Đông Ninh

E0305415

 

Lê Bá Hào

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Ninh

E0305434

 

Nguyễn Điếm

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Đông Ninh

E0305441

 

Lê Bá Đấng

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Ninh

E0305451

 

Nguyễn Trọng Tươi

0,0840

0,0200

0,0640

ONT

Xã Đông Ninh

E0305456

 

Lê Thị Quế

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Ninh

E0305467

 

Lê Khắc Huân

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

E0305524

 

Hà Xuân Thức

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E0305551

 

Lê Kinh Nhiều

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Ninh

E0305585

 

Lê Văn Tốt

0,0319

0,0200

0,0119

ONT

Xã Đông Ninh

E0333531

 

Lê Văn Biện

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Ninh

E0333532

 

Lê Văn Linh

0,0565

0,0200

0,0365

ONT

Xã Đông Ninh

E0333614

 

Lê Đăng Lân

0,0332

0,0200

0,0132

ONT

Xã Đông Ninh

E0333625

 

Lê Kinh Chương

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Ninh

E0333644

 

Nguyễn Thị Dung

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Ninh

E0333684

 

Lê Thị Nghiên

0,0422

0,0200

0,0222

ONT

Xã Đông Ninh

E0333689

 

Lê Lệnh Vinh

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Ninh

E0333691

 

Nguyễn Thị Tâm

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Ninh

E0333701

 

Nguyễn Thị Chất

0,0806

0,0200

0,0606

ONT

Xã Đông Ninh

E0333717

 

Ngô Hữu Quán

0,1283

0,0200

0,1083

ONT

Xã Đông Ninh

E0333731

 

Nguyễn Thị Khối

0,0604

0,0200

0,0404

ONT

Xã Đông Ninh

E0333757

 

Lê Lệnh Dũng

0,0398

0,0200

0,0198

ONT

Xã Đông Ninh

E0333777

 

Nguyễn Bá Táo

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

E0333778

 

Lê Trọng Việt

0,0788

0,0200

0,0588

ONT

Xã Đông Ninh

E0333784

 

Lê Thị Mai

0,0588

0,0200

0,0388

ONT

Xã Đông Ninh

E0333787

 

Nguyễn Trọng Thụy

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Ninh

E0333794

 

Lê Sỹ Quản

0,0448

0,0200

0,0248

ONT

Xã Đông Ninh

E0351733

 

Lê Thị Nhợi

0,0731

0,0200

0,0531

ONT

Xã Đông Ninh

E0351734

 

Lê Sỹ Yến

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Ninh

E0351740

 

Lê Thị Lạn

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Đông Ninh

E035569

 

Lê Đình Toả

0,0406

0,0200

0,0206

ONT

Xã Đông Ninh

E305537

 

Lê Kinh Gia

0,0632

0,0200

0,0432

ONT

Xã Đông Ninh

E8272924

 

Lê Đình Độ

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Ninh

E827439

 

Lê Quang Cảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Ninh

E827462

 

Lê Kinh Tư

0,0172

0,0020

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

E827465

 

Vũ Tiến Năm

0,1049

0,0200

0,0849

ONT

Xã Đông Ninh

E827484

 

Lê Đăng Hải

0,0548

0,0200

0,0348

ONT

Xã Đông Ninh

E827503

 

Lê Đăng Dơn

0,0652

0,0200

0,0452

ONT

Xã Đông Ninh

E827506

 

Lê Thị Lan

0,0452

0,0200

0,0252

ONT

Xã Đông Ninh

E827510

 

Lê Thị Để

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Ninh

E827514

 

Lê Văn Bôn

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Ninh

E827528

 

Lê Đăng Lâm

0,0242

0,0200

0,0042

ONT

Xã Đông Ninh

E827531

 

Lê Đình Đàm

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Ninh

E827534

 

Nguyễn Duy Uyên

0,1254

0,0200

0,1324

ONT

Xã Đông Ninh

E827536

 

Nguyễn Bá Chi

0,0843

0,0200

0,0643

ONT

Xã Đông Ninh

E827538

 

Nguyễn Thị Tệnh

0,1040

0,0200

0,0840

ONT

Xã Đông Ninh

E827552

 

Nguyễn Duy Hà

0,0315

0,0225

0,0090

ONT

Xã Đông Ninh

E827558

 

Nguyễn Duy Sơn

0,0498

0,0200

0,0298

ONT

Xã Đông Ninh

E827562

 

Vũ Tiến Minh

0,0557

0,0200

0,0357

ONT

Xã Đông Ninh

E827583

 

Lê Thị Thắng

0,0536

0,0200

0,0336

ONT

Xã Đông Ninh

E827590

 

Lê Thị Thực

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Ninh

E875015

 

Phan Ngọc Thạch

0,0853

0,0200

0,0653

ONT

Xã Đông Ninh

E875099

 

Nguyễn Văn Pháp

0,0438

0,0200

0,0283

ONT

Xã Đông Ninh

E875401

 

Nguyễn Văn Hòng

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Ninh

E875407

 

Trần Văn Hiệu

0,0825

0,0200

0,0625

ONT

Xã Đông Ninh

E875414

 

Chu Thị Viễn

0,0832

0,0200

0,0632

ONT

Xã Đông Ninh

E875419

 

Phan Đình Tuyền

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Ninh

E875422

 

Phan Đình Vọng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Ninh

E875424

 

Chu Đình Muộn

0,0429

0,0200

0,0229

ONT

Xã Đông Ninh

E875434

 

Lê Văn Thiện

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E875439

 

Trần Thị Sâm

0,0379

0,0200

0,0179

ONT

Xã Đông Ninh

E875443

 

Lê Thế Hoan

0,0753

0,0200

0,0553

ONT

Xã Đông Ninh

E875446

 

Lê Thị Bi

0,0919

0,0200

0,0719

ONT

Xã Đông Ninh

E875455

 

Lê Thế Hân

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Ninh

E875472

 

Lê Trọng Cấp

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Ninh

E875482

 

Lê Thị Chình

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Ninh

E875484

 

Mai Văn Chinh

0,0322

0,0200

0,0122

ONT

Xã Đông Ninh

E875487

 

Lê Văn Quân

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Ninh

E875489

 

Lê Văn Mai

0,0770

0,0200

0,0570

ONT

Xã Đông Ninh

E875497

 

Lê Văn Trị

0,0736

0,0200

0,0536

ONT

Xã Đông Ninh

E875501

 

Lê Văn Nuôi

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Đông Ninh

E875530

 

Lê Thị Hoá

0,0504

0,0200

0,0304

ONT

Xã Đông Ninh

E875536

 

Lê Trọng Xuân

0,0771

0,0200

0,0371

ONT

Xã Đông Ninh

E875545

 

Lê Thế Tấn

0,0857

0,0200

0,0657

ONT

Xã Đông Ninh

E875560

 

Trần Quang Bế

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

E875576

 

Lê Thị Bốn

0,0676

0,0200

0,0476

ONT

Xã Đông Ninh

E875584

 

Lê Đình Hạnh

0,0810

0,0200

0,0610

ONT

Xã Đông Ninh

E875602

 

Lê Thị Huê

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E875610

 

Lê Đức Bình

0,0268

0,0200

0,0068

ONT

Xã Đông Ninh

E875627

 

Lê Đức Dương

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Đông Ninh

E875629

 

Lê Thị Tú

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Ninh

E875630

 

Lê Thị Do

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Ninh

E875632

 

Lê Thị Toàn

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Ninh

E875648

 

Lê Đức Thủy

0,0244

0,0200

0,0044

ONT

Xã Đông Ninh

E875649

 

Lê Đình Hoa

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Ninh

E875679

 

Hà Xuân Hùng

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Ninh

E875684

 

Lê Kinh Đảm

0,0875

0,0200

0,0675

ONT

Xã Đông Ninh

E875702

 

Lê Thị Thiệu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Ninh

E875703

 

Lê Nhu Tùng

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Ninh

E875717

 

Lê Kinh Đáo

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Ninh

E875720

 

Lê Thị Phúc

0,0322

0,0200

0,0122

ONT

Xã Đông Ninh

E875722

 

Lê Đình Thống

0,0324

0,0200

0,0124

ONT

Xã Đông Ninh

E875746

 

Lê Văn Tý

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Ninh

E875749

 

Lê Thị Hiền

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Ninh

E875751

 

Lê Thị Liên

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Ninh

E875758

 

Nguyễn Thị Ca

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Ninh

E875760

 

Nguyễn Duy Tễnh

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Ninh

E875770

 

Trần Văn Duy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875785

 

Phạm Đình Đính

0,0826

0,0200

0,0626

ONT

Xã Đông Ninh

E875786

 

Phạm Đình Thiện

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875792

 

Phạm Đình Thế

0,0639

0,0200

0,0439

ONT

Xã Đông Ninh

E875794

 

Nguyễn Văn Giáo

0,0599

0,0200

0,0399

ONT

Xã Đông Ninh

E875797

 

Đoàn Viết Ân

0,0924

0,0200

0,0724

ONT

Xấ Đông Ninh

E875800

 

Lê Đình Khâm

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Ninh

E875863

 

Trần Văn Long

0,0909

0,0200

0,0709

ONT

Xã Đông Ninh

E875921

 

Chu Đình Vinh

0,1045

0,0200

0,0845

ONT

Xã Đông Ninh

E875922

 

Phạm Ngọc Giới

0,0896

0,0200

0,0696

ONT

Xã Đông Ninh

E875924

 

Phạm Đình Toán

0,1012

0,0200

0,0812

ONT

Xã Đông Ninh

E875928

 

Trần Văn Vang

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Ninh

E875930

 

Trần Văn Đường

0,0608

0,0200

0,0408

ONT

Xã Đông Ninh

E875939

 

Phạm Đình Từ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Ninh

E875946

 

Lê Văn Thọ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Ninh

E875948

 

Phan Đình Bộ

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Đông Ninh

E875956

 

Lê Thị Hồng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Ninh

E8759655

 

Trần Thị Điệp

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Ninh

E875979

 

Lê Xuân Đinh

0,1227

0,0200

0,1027

ONT

Xã Đông Ninh

E875981

 

Phạm Đình Xuyến

0,0709

0,0200

0,0509

ONT

Xã Đông Ninh

E875990

 

Chu Đình Nhân

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Xã Đông Ninh

E875996

 

Nguyễn Hoàn

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Ninh

EO333722

 

Lê Thị Thuộc

0,0298

0,0200

0,0098

ONT

Xã Đông Ninh

M875678

 

Hà Xuân Trị

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Ninh

R0305538

 

Nguyễn Năm

0,0672

0,0200

0,0472

ONT

Xã Đông Ninh

V060132

 

Phan Đình Bộ

0,0212

0,0200

0,0012

ONT

Xã Đông Ninh

V060136

 

Lê Văn Lương

0,0870

0,0200

0,0670

ONT

Xã Đông Ninh

V060138

 

Lê Đình Giấc

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Phú

A20-00148

 

Nguyễn Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

A20-00264

 

Trần Minh Khang

0,0523

0,0200

0,0323

ONT

Xã Đông Phú

A2900615

 

Lê Văn Cường

0,0540

0,0100

0,0440

ONT

Xã Đông Phú

AB- 657179

 

Lê Hữu Trung

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Phú

AB-605829

 

Nguyễn Văn Chung

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

AB-686593

 

Lê Thanh Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

AB-706400

 

Nguyễn Văn Giai

0,0537

0,0200

0,0337

ONT

Xã Đông Phú

AB-712318

 

Lê Như Năm

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Phú

AB-720636

 

Chu Đức Sơn

0,0572

0,0200

0,0372

ONT

Xã Đông Phú

AB731332

 

Nguyễn Bá Thưởng

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Đông Phú

AB-731333

 

Lê Văn Cường

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Phú

BĐ-494917

 

Lê Như Nam

0,0161

0,0050

0,0111

ONT

Xã Đông Phú

BL-965242

 

Lê Như Phương

0,0161

0,0050

0,0111

ONT

Xã Đông Phú

BL-965243

 

Trần Văn Tăng

0,0405

0,0100

0,0305

ONT

Xã Đông Phú

BL-965343

 

Trần Thị Huế

0,0260

0,0100

0,0160

ONT

Xã Đông Phú

BL-965344

 

Lê Thị Hường

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

BP363233

 

Lê Đình Hải

0,0206

0,0050

0,0156

ONT

Xã Đông Phú

BP363236

 

Dương Văn Thắng

0,0112

0,0050

0,0062

ONT

Xã Đông Phú

BS-746151

 

Lê Duy Tịnh

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Phú

BV-899463

 

Nguyễn Bá Long

0,0225

0,0070

0,0155

ONT

Xã Đông Phú

BV899952

 

Nguyễn Bá Mạnh

0,0304

0,0100

0,0204

ONT

Xã Đông Phú

CB 690075

 

Nguyễn Bá Phép

0,0329

0,0100

0,0229

ONT

Xã Đông Phú

CB 690076

 

Nguyễn Hưng Chúc

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Phú

CĐ-089842

 

Lê Duy Công

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

CL-556753

 

Nguyễn Thế Nam

0,0355

0,0100

0,0255

ONT

Xã Đông Phú

CL-556843

 

Lê Thị Thương

0,0191

0,0100

0,0091

ONT

Xã Đông Phú

CO073610

 

Lê Thị Thủy

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Phú

CO073611

 

Trịnh Văn Hợp

0,0505

0,0200

0,3050

ONT

Xã Đông Phú

CO073655

 

Lê Văn Tâm

0,1080

0,0200

0,0880

ONT

Xã Đông Phú

CQ-752572

 

Phạm Hồng Chẩn

0,0457

0,0100

0,0357

ONT

Xã Đông Phú

CS-670046

 

Phạm Hồng Tài

0,0443

0,0100

0,0343

ONT

Xã Đông Phú

CS-670047

 

Lê Văn Tỉnh

0,0077

0,0030

0,0047

ONT

Xã Đông Phú

CS-670117

 

Lê Văn Bắc

0,0580

0,0200

0,0380

ONT

Xã Đông Phú

CS-670131

 

Vi Văn Mong

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Phú

CS-670197

 

Nguyễn Văn Kiên

0,0814

0,0200

0,0614

ONT

Xã Đông Phú

CS-670250

 

Lê Tài Hoà

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Phú

CS-670394

 

Lê Tài Tam

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Phú

CS-670395

 

Nguyễn Bá Hà

0,0249

0,0070

0,0179

ONT

Xã Đông Phú

CV-206597

 

Lê Thị Yên

0,0163

0,0060

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

CV-206599

 

Nguyễn Đình Huệ

0,0446

0,0100

0,0346

ONT

Xã Đông Phú

CV713555

 

Lê Thị Lừng

0,0360

0,0130

0,0230

ONT

Xã Đông Phú

CV-731484

 

Nguyễn Đình Hoàng

0,0261

0,0100

0,1610

ONT

Xã Đông Phú

CV731554

 

Nguyễn Thế Dương

0,0195

0,0100

0,0095

ONT

Xã Đông Phú

CX-464387

 

Lê Thị Thơm

0,0353

0,0070

0,0283

ONT

Xã Đông Phú

CY680033

 

Lê Thị Thao

0,0348

0,0070

0,0278

ONT

Xã Đông Phú

CY680034

 

Trần Văn Tùng

0,0479

0,0200

0,0279

ONT

Xã Đông Phú

CH-00138

 

Lê Như Bảy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

D-0509935

 

Lê Như Năm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

D-0549928

 

Lê Đình Ngoan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0549949

 

Nguyễn Hưng Hồng

0,0684

0,0200

0,0484

ONT

Xã Đông Phú

D-0549999

 

Nguyễn Văn Cành

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0550000

 

Hoàng Đình Quang

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

D-0781826

 

Lê Thị Tình

0,1300

0,0200

0,1100

ONT

Xã Đông Phú

D0781851

 

Lê Thị Duyên

0,0358

0,0358

0,0358

ONT

Xã Đông Phú

DA-168068

 

Lê Quang Dương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Phú

DH-000605

 

Trịnh Văn Cử

0,0699

0,0360

0,0339

ONT

Xã Đông Phú

DL 056595

 

Lê Quang Hà

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Phú

E0002007

 

Nguyễn Bá Thư

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

E-0002038

 

Lê Duy Nghiêu

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Phú

E-0002047

 

Nguyễn Thị Mận

0,0480

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Phú

E-0002059

 

Nguyễn Thị Chính

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Phú

E-0002087

 

Lê Văn Vọng

0,0512

0,0200

0,0312

ONT

Xã Đông Phú

E-0002154

 

Lê Tài Hoà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Phú

E-0002644

 

Lê Đình Công

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Phú

E-827658

 

Tô Văn Hải

0,0151

0,0100

0,0051

ONT

Xã Đông Quang

BY 760407

 

Nguyễn Danh Thịnh

0,0594

0,0200

0,0394

ONT

Xã Đông Quang

AB 686918

 

Nguyễn Hoàng Việt

0,0173

0,0100

0,0073

ONT

Xã Đông Quang

AB 686918

 

Lê Quang Nùng

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Quang

B0333901

 

Mai Xuân Thoại

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BC 031250

 

Lê Phú Luận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BE 155762

 

Nguyễn Thị Cúc

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

BG 508519

 

Nguyễn Xuân Đức

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Đông Quang

BV 899287

 

Mai Xuân Cao

0,0289

0,0100

0,0189

ONT

Xã Đông Quang

BV 899536

 

Mai Xuân Phong

0,0242

0,0100

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

BY 762108

 

Mai Xuân Cảnh

0,0229

0,0100

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

BY 762110

 

Trịnh Đức Phát

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

CB 629766

 

Nguyễn Trọng Thắng

0,0764

0,0478

0,0286

ONT

Xã Đông Quang

CD 089089

 

Lê Văn Tăng

0,0431

0,0155

0,0276

ONT

Xã Đông Quang

CĐ 089830

 

Nguyễn Đình Đạo

0,0494

0,0200

0,0294

ONT

Xã Đông Quang

CE 487571

 

Lê Duy Thành

0,0292

0,0100

0,0192

ONT

Xã Đông Quang

CE 487578

 

Lê Quang Lanh

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Quang

CL 556888

 

Lê Duy Vương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Quang

CM940526

 

Nguyễn Bá Hiếu

0,0236

0,0070

0,0166

ONT

Xã Đông Quang

CO 073689

 

Nguyễn Bá Huê

0,0238

0,0060

0,0178

ONT

Xã Đông Quang

CO 073693

 

Nguyễn Bá Nguyên

0,0230

0,0070

0,0160

ONT

Xã Đông Quang

CO073690

 

Đàm Văn Cương

0,0343

0,0200

0,0143

ONT

Xã Đông Quang

CP 175875

 

Lê Quang Dũng

0,0438

0,0140

0,0298

ONT

Xã Đông Quang

CP 175911

 

Lê Quang Huấn

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Quang

CP 175912

 

Lâm Bá Quát

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Đông Quang

CP 175926

 

Lê Doãn Tấn

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Quang

CP 175970

 

Trần Văn Kiên

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Đông Quang

CQ 752582

 

Nguyễn Minh Đông

0,0168

0,0100

0,0068

ONT

Xã Đông Quang

CR 771464

 

Nguyễn Văn Cừ

0,0449

0,0200

0,0249

ONT

Xã Đông Quang

CR 771491

 

Lê Doãn Thu

0,0302

0,0050

0,0252

ONT

Xã Đông Quang

CR 771515

 

Lâm Bá Đức

0,0239

0,0070

0,0169

ONT

Xã Đông Quang

CR 771566

 

Lâm Bá Hưng

0,0139

0,0070

0,0069

ONT

Xã Đông Quang

CR 771567

 

Lâm Bá Lạng

0,0151

0,0060

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CR 771568

 

Lê Tài Trung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

CR 771757

 

Lê Tài Tới

0,0186

0,0100

0,0086

ONT

Xã Đông Quang

CR 771758

 

Lê Tài Trung

0,0102

0,0050

0,0052

ONT

Xã Đông Quang

CR771757

 

Lê Thị Nhung (Lê Duy Đặc)

0,0247

0,0203

0,0044

ONT

Xã Đông Quang

CS 02366

 

Nguyễn Hữu Hợp

0,0372

0,0200

0,0172

ONT

Xã Đông Quang

CS 670116

 

Nguyễn Danh Dũng

0,0852

0,0130

0,0722

ONT

Xã Đông Quang

CS 670125

 

Mai Xuân Tốt

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Quang

CS 670162

 

Lê Văn Thắng

0,0151

0,0050

0,0101

ONT

Xã Đông Quang

CS 670176

 

Lê Văn Hải

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CS 670178

 

Nguyễn Bá An

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

CS 670205

 

Nguyễn Bá Việt

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Đông Quang

CS 670206

 

Vũ Thị Lý

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Đông Quang

CS 670224

 

Trịnh Đức Tuấn

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Quang

CS 670280

 

Nguyễn Đình Đạo

0,0313

0,0200

0,0113

ONT

Xã Đông Quang

CS 670366

 

Lê Văn Hưng

0,0145

0,0050

0,0095

ONT

Xã Đông Quang

CS670177

 

Lê Văn Hùng

0,0164

0,0050

0,0114

ONT

Xã Đông Quang

CS670179

 

Lê Phú Thắng

0,0271

0,0050

0,0221

ONT

Xã Đông Quang

CT 639039

 

Lê Doãn Sơn

0,1435

0,1000

0,0435

ONT

Xã Đông Quang

CT 659014

 

Lê Phú Dự

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Đông Quang

CT 659037

 

Lê Phú Thành

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

CT 659038

 

Lê Thị Nga

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Đông Quang

CV 206612

 

Đoàn Ngọc Chiến

0,0291

0,0200

0,0091

ONT

Xã Đông Quang

CV731539

 

Mai Xuân Hải

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

CX 464219

 

Lâm Bá Hoài

0,0153

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Quang

CX 464322

 

Lê Tài Hoàng

0,0445

0,0303

0,0142

ONT

Xã Đông Quang

CX 464375

 

Mai Xuân Hoàng

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

CX464218

 

Lê Ngọc Hòa

0,1158

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Quang

CH 106421

 

Lê Văn Tuấn

0,0354

0,0100

0,0254

ONT

Xã Đông Quang

CH106873

 

Lê Duy Quang

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Quang

D 0675012

 

Đàm Văn Đăng

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Quang

D 0675030

 

Nguyễn Bá Thiết

0,0649

0,0200

0,0449

ONT

Xã Đông Quang

D 0675033

 

Nguyễn Thị Tế

0,0262

0,0200

0,0062

ONT

Xã Đông Quang

D 0675040

 

Nguyễn Khắc Phong

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Quang

D 0675049

 

Lê Thị Hội

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Quang

D 0675061

 

Trịnh Thế Công

0,0404

0,0200

0,0204

ONT

Xã Đông Quang

D 0675074

 

Nguyễn Khắc Sơn

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Đông Quang

D 0675116

 

Nguyễn Danh Khương

0,0656

0,0200

0,0456

ONT

Xã Đông Quang

D 0675136

 

Nguyễn Hoàng Tiến

0,0702

0,0496

0,0206

ONT

Xã Đông Quang

D 0675137

 

Nguyễn Khắc Minh

0,0457

0,0200

0,0257

ONT

Xã Đông Quang

D 0678003

 

Lê Văn Tùng

0,0388

0,0100

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

DB 629746

 

Lê Văn Minh

0,0387

0,0100

0,0287

ONT

Xã Đông Quang

DB 629747

 

Mai Xuân Hải

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

DD 272633

 

Mai Xuân Hưng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đông Quang

DD 272634

 

Vũ Bá Thể

0,0434

0,0300

0,0134

ONT

Xã Đông Quang

DD754360

 

Vũ Bá Tiến

0,0771

0,0300

0,0471

ONT

Xã Đông Quang

DD754365

 

Lê Văn Thường

0,0298

0,0247

0,0051

ONT

Xã Đông Quang

DH 000110

 

Nguyễn Hoàng Sơn

0,0305

0,0200

0,0105

ONT

Xã Đông Quang

DH 000113

 

Lê Đình Bảy

0,0605

0,0200

0,0405

ONT

Xã Đông Quang

DH 000453

 

Lê Văn Sơn

0,0259

0,0130

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

DH 000941

 

Lê Thị Nga

0,0093

0,0070

0,0023

ONT

Xã Đông Quang

DH 000942

 

Lê Ngọc Đỉnh

0,0349

0,0220

0,0129

ONT

Xã Đông Quang

DH 113376

 

Lâm Thị Hằng

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Quang

DH 113432

 

Lê Tài Hòa

0,0985

0,0724

0,0261

ONT

Xã Đông Quang

DH 113901

 

Nguyễn Đình Hùng

0,0328

0,0200

0,0128

ONT

Xã Đông Quang

DH 113904

 

Nguyễn Đình Nam

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Quang

DH 313295

 

Lê Phú Miến

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Quang

DH 313449

 

Lế Văn Cương

0,0532

0,0200

0,0332

ONT

Xã Đông Quang

DH 472607

 

Lê Văn Hưng

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Quang

DH 472815

 

Lê Thị Cúc - Lê Phú Lâm

0,0543

0,0050

0,0493

ONT

Xã Đông Quang

DH472810

 

Lê Công Yên

0,0818

0,0200

0,0618

ONT

Xã Đông Quang

E 0272149

 

Nguyễn Thọ Hải

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Quang

E 0272244

 

Lê Quang Năm

0,0284

0,0200

0,0084

ONT

Xã Đông Quang

E 0272248

 

Lê Văn Vệ

0,0358

0,0200

0,0158

ONT

Xã Đông Quang

E 0272249

 

Lê Doãn Cơ

0,0564

0,0333

0,0231

ONT

Xã Đông Quang

E 0272262

 

Lâm Bá Nhất

0,0518

0,0200

0,0318

ONT

Xã Đông Quang

E 0272327

 

Lê Ngọc Quế

0,0812

0,0200

0,0612

ONT

Xã Đông Quang

E 0272345

 

Lê Duy Bình

0,0576

0,0200

0,0376

ONT

Xã Đông Quang

E 0272379

 

Trịnh Quốc Nguyên

0,0371

0,0200

0,0171

ONT

Xã Đông Quang

E 0272618

 

Nguyễn Trọng Thường

0,0488

0,0200

0,0288

ONT

Xã Đông Quang

E 0272689

 

Lê Văn Tân

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Quang

E 0272709

 

Mai Thị Hoa

0,0485

0,0200

0,0285

ONT

Xã Đông Quang

E 0272713

 

Nguyễn Viết Thắng

0,0348

0,0200

0,0148

ONT

Xã Đông Quang

E 0272724

 

Nguyễn Thị Mai (Chiến)

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Quang

E 0272764

 

Nguyễn Bá Tài

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Quang

E 0272874

 

Nguyễn Hoàng Lắm

0,0648

0,0200

0,0448

ONT

Xã Đông Quang

E 02742752

 

Nguyễn Hữu Theo

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Quang

E 0288138

 

Dương Văn Kiện

0,0234

0,0158

0,0234

ONT

Xã Đông Quang

DH 113373

 

Dương Văn Kiện

0,0102

0,0102

0,0102

ONT

Xã Đông Quang

DH 113374

 

Dương Văn Kiện

0,0158

0,0158

0,0158

ONT

Xã Đông Quang

DH 113950

 

Ngô Đình Vượng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Quang

E 0288808

 

Lâm Bá Nhưng

0,0929

0,0200

0,0729

ONT

Xã Đông Quang

E 0288859

 

Nguyễn Thị An

0,0492

0,0200

0,0292

ONT

Xã Đông Quang

E 0288931

 

Nguyễn Thị Tha

0,0809

0,0200

0,0609

ONT

Xã Đông Quang

E 0288952

 

Nguyễn Trọng Cường

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Quang

E 0333875

 

Nguyễn Hoàng Dũng

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Quang

E 0333999

 

Nguyễn Bá Tái

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Quang

E0272641

 

Nguyễn Xuân Minh

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Quang

E0272702

 

Phạm Văn Chuyên

0,0578

0,0200

0,0378

ONT

Xã Đông Tiến

A 2250

 

Thiều Khắc Thường

0,0097

0,0032

0,0065

ONT

Xã Đông Tiến

A 3300564

 

Lê Đình Thủy

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

A 612

 

Dương Ngọc Bích

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Tiến

A608

 

Dương Xuân Hải

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đông Tiến

A616

 

Phạm Văn Dũng

0,0070

0,0047

0,0023

ONT

Xã Đông Tiến

AB 614623

 

Nguyễn Thị Thúy

0,0275

0,0067

0,0208

ONT

Xã Đông Tiến

AB657244

 

Lê Bá Nha

0,0198

0,0066

0,0132

ONT

Xã Đông Tiến

BA808021

 

Thiều Văn Sáu

0,0431

0,0150

0,0281

ONT

Xã Đông Tiến

BL 965539

 

Thiều Văn Tú

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746438

 

Trần Văn Cảnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746549

 

Chu Tất Khang

0,0486

0,0200

0,0286

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746709

 

Phạm Quang Khải

0,0352

0,0060

0,0292

ONT

Xã Đông Tiến

BS 746895

 

Thiều Văn Tú

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

BS746438

 

Phạm Thị Tuyết

0,0423

0,0150

0,0273

ONT

Xã Đông Tiến

BV 899309

 

Thiều Văn Thích

0,1010

0,0200

0,0810

ONT

Xã Đông Tiến

BV 899618

 

Phạm Văn Tuyên

0,0966

0,0130

0,0836

ONT

Xã Đông Tiến

BY 762264

 

Nguyễn Đức Thắng

0,1181

0,0615

0,0566

ONT

Xã Đông Tiến

C 0073329

 

Lê Thị Hòa

0,0684

0,0200

0,0484

ONT

Xã Đông Tiến

CB 175281

 

Nguyễn Phi Kỳ

0,0559

0,0200

0,0359

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690387

 

Tống Văn Líp

0,0271

0,0060

0,0211

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690692

 

Tống Văn Thiệp

0,0274

0,0070

0,0204

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690693

 

Tống Văn Lốp

0,0268

0,0070

0,0198

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690694

 

Lê Thị Sáu

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Tiến

CB 690864

 

Nguyễn Khắc Cẩn

0,0528

0,0100

0,0428

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089486

 

Phạm Văn Chăng

0,0282

0,0100

0,0182

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089487

 

Phan Xuân Thành

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089894

 

Trần Văn Huynh

0,0476

0,0150

0,0326

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089895

 

Phạm Văn Nguyên

0,0090

0,0050

0,0040

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089949

 

Phạm Văn Đệ

0,0177

0,0050

0,0127

ONT

Xã Đông Tiến

CĐ 089950

 

Nguyễn Thị Luyến

0,0174

0,0109

0,0066

ONT

Xã Đông Tiến

CE 487422

 

Trần Xuân Kỳ

0,0738

0,0200

0,0538

ONT

Xã Đông Tiến

CE 487739

 

Thiều Văn Tiến

0,0480

0,0206

0,0274

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556013

 

Thiều Văn Bộ

0,0285

0,0200

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556014

 

Thiều Văn Ngà

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556015

 

Phạm Văn Tâm

0,0331

0,0137

0,0194

ONT

Xã Đông Tiến

CL 556100

 

Thiều Văn Hưng

0,0533

0,0200

0,0333

ONT

Xã Đông Tiến

CL 651145

 

Lê Văn Thành

0,0561

0,0080

0,0481

ONT

Xã Đông Tiến

CL 651169

 

Phạm Văn Tâm

0,0331

0,0137

0,0194

ONT

Xã Đông Tiến

CL556100

 

Nguyễn Bá Hùng

0,0574

0,0200

0,0374

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940020

 

Lê Đình Năm

0,1045

0,0200

0,0845

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940170

 

Lê Đình Sơn

0,0367

0,0110

0,0257

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940663

 

Nguyễn Xuân Thủy

0,0552

0,0200

0,0352

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940789

 

Doãn Viết Thuận

0,1016

0,0200

0,0817

ONT

Xã Đông Tiến

CM 940790

 

Thiều Phụ Lân

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Đông Tiến

CM940021

 

Thiều Phụ Trãi

0,0752

0,0200

0,0552

ONT

Xã Đông Tiến

CM940039

 

Thiều Văn Thiện

0,0482

0,0200

0,0283

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073253

 

Thiều Thị Tâm

0,0641

0,0200

0,0441

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073275

 

Lê Đình Thực

0,0316

0,0100

0,0216

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073321

 

Thiều Sỹ Thanh

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073324

 

Trần Ngọc Hảo

0,0622

0,0200

0,0422

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073338

 

Thiều Văn Việt

0,0774

0,0100

0,0674

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073372

 

Thiều Văn Chung

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073379

 

Trần Văn Thành

0,0516

0,0200

0,0316

ONT

Xã Đông Tiến

CO 073381

 

Thiều Thọ Linh

0,0213

0,0100

0,0113

ONT

Xã Đông Tiến

CO073249

 

Thiều Văn Thiện

0,0482

0,0200

0,0282

ONT

Xã Đông Tiến

CO073253

 

Nguyễn Đình Cảnh

0,0244

0,0200

0,0044

ONT

Xã Đông Tiến

CO073391

 

Trần Văn Hải

0,0242

0,0200

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133310

 

Trần Văn Cường

0,0092

0,0050

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133311

 

Nguyễn Xuân Truyền

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Tiến

CP 133332

 

Nguyễn Phi Sánh

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175242

 

Phạm Văn Dũng

0,0077

0,0050

0,0027

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175244

 

Thiều Văn Thức

0,0067

0,0050

0,0017

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175245

 

Chu Thị Gấm

0,0064

0,0050

0,0014

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175247

 

Thiều Khắc Thức

0,0856

0,0200

0,0656

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175270

 

Nguyễn Xuân Lưu

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175273

 

Doãn Viết Cường

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175282

 

Phạm Tá Lưu

0,0375

0,0090

0,0285

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175318

 

Thiều Thọ Bảy

0,0284

0,0100

0,0184

ONT

Xã Đông Tiến

CP 175399

 

Thiều Thọ Sáu

0,0237

0,0150

0,0084

ONT

Xã Đông Tiến

CP133271

 

Nguyễn Xuân Minh

0,0717

0,0200

0,0517

ONT

Xã Đông Tiến

CP175202

 

Thiều Văn Đốc

0,0587

0,0200

0,0387

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752205

 

Thiều Khắc Hùng

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752254

 

Thiều Văn Toàn

0,0253

0,0200

0,0053

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752369

 

Nguyễn Văn Sinh

0,0318

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Tiến

CQ 752386

 

Lê Tự Long

0,0657

0,0100

0,0557

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776815

 

Trần Minh Hùng

0,0339

0,0200

0,0139

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776864

 

Trần Thị Việt

0,0163

0,0100

0,0063

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776976

 

Trần Văn Trung

0,0224

0,0100

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776977

 

Phạm Xuân Bốn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

CR 776988

 

Nguyễn Thị Kim

0,0334

0,0151

0,0183

ONT

Xã Đông Tiến

CR771015

 

Đặng Văn Giang

0,0551

0,0200

0,0351

ONT

Xã Đông Tiến

CR776911

 

Nguyễn Phi Sàng

0,0117

0,0060

0,0057

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670682

 

Nguyễn Thị Quế

0,0155

0,0060

0,0095

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670683

 

Nguyễn Phi Lược

0,0280

0,0200

0,0080

ONT

Xã Đông Tiến

CS 670684

 

Lê Hữu Hùng

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Tiến

CS 711284

 

Nguyễn Phi Kim

0,0275

0,0230

0,0045

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771049

 

Thiều Viết Hạnh

0,0227

0,0060

0,0167

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771058

 

Nguyễn Hữu Minh

0,0399

0,0140

0,0259

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771060

 

Lê Xuân Dũng

0,0226

0,0102

0,0124

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771237

 

Lê Xuân Quý

0,0184

0,0103

0,0081

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771241

 

Lê Xuân Hăng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771242

 

Lê Đình Minh

0,0364

0,0200

0,0164

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771252

 

Nguyễn Thế Gạo

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771253

 

Nguyễn Thế Sơn

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771255

 

Phạm Văn Thạch

0,0733

0,0500

0,0233

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771269

 

Nguyễn Thị Nhiễu

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771285

 

Thiều Thọ Tấn

0,0095

0,0033

0,0062

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771328

 

Lê Văn Hướng

0,0082

0,0050

0,0032

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771387

 

Tống Văn Dũng

0,0222

0,0121

0,0101

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771398

 

Thiều Thị Yên

0,0154

0,0099

0,0056

ONT

Xã Đông Tiến

CS 771399

 

Nguyễn Thế Giang

0,0226

0,0070

0,0157

ONT

Xã Đông Tiến

CS 77156

 

Phạm Tá Dũng

0,0417

0,0200

0,0217

ONT

Xã Đông Tiến

CS771164

 

Nguyễn Xuân Hùng

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Tiến

CS771245

 

Nguyễn Xuân Dược

0,0797

0,0200

0,0597

ONT

Xã Đông Tiến

CT568084

 

Nguyễn Đình Thắng

0,0418

0,0200

0,0218

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206051

 

Thiều Văn Hào

0,0439

0,0100

0,0339

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206089

 

Phạm Thị Lài

0,0426

0,0200

0,0046

ONT

Xã Đông Tiến

CV 206126

 

Nguyễn Xuân Hải

0,0575

0,0200

0,0375

ONT

Xã Đông Tiến

CV 731967

 

Nguyễn Thị Hiền

0,0261

0,0100

0,0161

ONT

Xã Đông Tiến

CV206063

 

Thiều Văn Sơn

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

CV731857

 

Thiều Văn Trường

0,0287

0,0100

0,0187

ONT

Xã Đông Tiến

CV731860

 

Phạm Văn Sức

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464010

 

Lê Thị Nê

0,0193

0,0050

0,0143

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464011

 

Phạm Văn Tới

0,0191

0,0050

0,0141

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464012

 

Phạm Văn Trung

0,0191

0,0050

0,0142

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464017

 

Lê Xuân Hải

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464049

 

Thiều Văn Tuyên

0,0279

0,0100

0,0179

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464144

 

Thiều Sỹ Hòa

0,0375

0,0200

0,0174

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464152

 

Thiều Sỹ Thuận

0,0181

0,0060

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464153

 

Thiều Sỹ Tiến

0,0448

0,0080

0,0369

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464154

 

Phạm Tá Tráng

0,0111

0,0070

0,0042

ONT

Xã Đông Tiến

CX 46416

 

Phạm Tá Cường

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464161

 

Lê Văn Báy

0,0297

0,0228

0,0069

ONT

Xã Đông Tiến

CX 464199

 

Phạm Văn Thắng

0,0304

0,0185

0,0119

ONT

Xã Đông Tiến

CX 4642000

 

Nguyễn Xuân Nhất

0,1463

0,0200

0,1263

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680178

 

Chu Tất Lượng

0,0605

0,0100

0,0506

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680851

 

Chu Thất Thức

0,0465

0,0100

0,0365

ONT

Xã Đông Tiến

CY 680852

 

Nguyễn Bá Tài

0,0592

0,0200

0,0392

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01134

 

Nguyễn Bá Tùng

0,0486

0,0159

0,0327

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01711

 

Nguyễn Bá Quý

0,0195

0,0080

0,0115

ONT

Xã Đông Tiến

CH 01712

 

Nguyễn Thế Bính

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

CH 02417

 

Nguyễn Thế Quyền

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

CH 02418

 

Thiều Ngọc Tuấn

0,0133

0,0060

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142014

 

Phạm Văn Khoa

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142081

 

Thiều Văn Thiệu

0,0668

0,0200

0,0468

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142196

 

Thiều Thị Tám

0,0811

0,0200

0,0611

ONT

Xã Đông Tiến

CH 142270

 

Trần Ngọc Đăng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Tiến

CH142112

 

Phạm Tá Lợi

0,0435

0,0200

0,0235

ONT

Xã Đông Tiến

D 0276972

 

Phạm Thanh Nam

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Tiến

D0205255

 

Nguyễn Xuân Chung

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Tiến

D0205268

 

Nguyễn Văn Cử

0,0520

0,0200

0,0320

ONT

Xã Đông Tiến

D0205293

 

Nguyễn Văn Gạo

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Tiến

D0205315

 

Nguyễn Văn Châu

0,0760

0,0099

0,0661

ONT

Xã Đông Tiến

D0212027

 

Phạm Tá Lập

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Tiến

D0212823

 

Nguyễn Xuân Bài

0,0234

0,0200

0,0034

ONT

Xã Đông Tiến

D0264400

 

Lê Hữu Tuyên

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Tiến

D0264742

 

Nguyễn Xuân Minh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Tiến

D0264770

 

Nguyễn Xuân Tú

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Tiến

D0264786

 

Đỗ Thị Hoa

0,0200

0,0139

0,0139

ONT

Xã Đông Tiến

D02648866

 

Nguyễn Xuân Học

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Tiến

D0264935

 

Thiều Văn Long

0,0836

0,0200

0,0636

ONT

Xã Đông Tiến

D272196

 

Nguyễn Đình Cảnh

0,0340

0,0075

0,0266

ONT

Xã Đông Tiến

DB 652062

 

Nguyễn Đình Cảnh

0,0268

0,0100

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

DB 652098

 

Nguyễn Bá Hưng

0,0673

0,0200

0,0473

ONT

Xã Đông Tiến

DB629296

 

Nguyễn Bá Hưng

0,0673

0,0200

0,0473

ONT

Xã Đông Tiến

DB629296

 

Nguyễn Thế Bình

0,0484

0,0100

0,0384

ONT

Xã Đông Tiến

DB629324

 

Nguyễn Văn Nam

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272200

 

Trần Văn Giang

0,0180

0,0150

0,0030

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272262

 

Phạm Văn Phú

0,0392

0,0110

0,0282

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272285

 

Lê Văn Hướng

0,0123

0,0050

0,0073

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272286

 

Trần Văn Mẫu

0,0309

0,0100

0,0209

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272325

 

Nguyễn Đình Cảnh

0,0274

0,0075

0,0199

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272337

 

Nguyễn Phi Lừng

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Đông Tiến

DD 272354

 

Phạm Văn Bảy

0,0727

0,0200

0,0527

ONT

Xã Đông Tiến

DD 737689

 

Thiều Viết Long

0,0836

0,0200

0,0636

ONT

Xã Đông Tiến

DD272196

 

Trần Văn Dũng

0,0127

0,0050

0,0077

ONT

Xã Đông Tiến

DH000285

 

Nguyễn Xuân Tới

0,0265

0,0150

0,0115

ONT

Xã Đông Tiến

DH313792

 

Nguyễn Thị Xuyến

0,0867

0,0200

0,0667

ONT

Xã Đông Tiến

DH313999

 

Lê Văn Chung

0,0222

0,0100

0,0122

ONT

Xã Đông Tiến

DL056333

 

Lê Văn Hùng

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Đông Tiến

DL056334

 

Thiều Phụ Hoàng

0,0514

0,0200

0,0314

ONT

Xã Đông Tiến

DL056338

 

Thiều Sỹ Trưởng

0,0258

0,0200

0,0058

ONT

Xã Đông Tiến

DL056339

 

Thiều Khắc Phương

0,0730

0,0530

0,0197

ONT

Xã Đông Tiến

DL056358

 

Nguyễn Bá Sự

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Đông Tiến

DL056717

 

Thiều Khắc Duẩn

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Tiến

DL056719

 

Nguyễn Bá Châu

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

DL056720

 

Phạm Thị Vân Anh

0,0237

0,0130

0,0107

ONT

Xã Đông Tiến

DL056743

 

Nguyễn Bá Văn

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đông Tiến

DL586004

 

Lê Thị Nhân

0,0540

0,0200

0,0340

ONT

Xã Đông Tiến

DL586036

 

Lê Bá Đê

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Tiến

E0288529

 

Lê Đình Hóa

0,0311

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Tiến

G163388

 

Phạm Văn Nhe

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đông Tiến

O 975503

 

Nguyễn Văn Tuân

0,0010

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đông Tiến

Y041386

 

Trần Quang Minh

0,0281

0,0200

0,0081

ONT

Xã Đông Thanh

AB 686547

 

Nguyễn Thị Lan

0,0315

0,0067

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

BG 508868

 

Nguyễn Hữu Hoa

0,0630

0,0100

0,0530

ONT

Xã Đông Thanh

BK 584364

 

Lê Thị Lệ

0,0352

0,0200

0,0152

ONT

Xã Đông Thanh

BV 899207

 

Cao Văn Toản

0,0736

0,0200

0,0536

ONT

Xã Đông Thanh

CB 690959

 

Lê Hữu Chấn

0,0587

0,0070

0,0517

ONT

Xã Đông Thanh

CĐ 089394

 

Trần Văn Chinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

CĐ 089878

 

Hoàng Văn Kỳ

0,0445

0,0330

0,0115

ONT

Xã Đông Thanh

CE 487875

 

Doãn Thị Xinh

0,0465

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Thanh

CK 574016

 

Lê Thế Dũng

0,0895

0,0133

0,0762

ONT

Xã Đông Thanh

CK 574039

 

Lê Thế Dũng

0,0394

0,0067

0,0327

ONT

Xã Đông Thanh

CL 556841

 

Nguyễn Thành Chung

0,0586

0,0200

0,0386

ONT

Xã Đông Thanh

CL 556855

 

Lê Văn Cần

0,0590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175648

 

Trần Thị Thuần

0,0183

0,0150

0,0033

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175923

 

Nguyễn Đồng

0,0117

0,0100

0,0017

ONT

Xã Đông Thanh

CP 175946

 

Nguyễn Văn Hồng

0,0326

0,0200

0,0126

ONT

Xã Đông Thanh

CQ 752499

 

Lê Văn Như

0,0287

0,0200

0,0087

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659123

 

Lê Minh Thư

0,0150

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659124

 

Lê Văn Đức

0,0975

0,0200

0,0595

ONT

Xã Đông Thanh

CT 659292

 

Hoàng Văn Đoan

0,0648

0,0544

0,0104

ONT

Xã Đông Thanh

CX 464247

 

Lê Văn Kim

0,0690

0,0590

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

CH 106574

 

Lê Văn Tuấn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

CH 106575

 

Nguyễn Quốc Hoàn

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580037

 

Cao Manh Ba (Sáu)

0,0426

0,0200

0,0226

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580087

 

Lê Văn Vinh

0,0640

0,0200

0,0440

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580270

 

Ngô Văn Quyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580279

 

Lê Thị Khi

0,0290

0,0200

0,0090

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580338

 

Lê Duy Khương

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580347

 

Lê Thọ Bảo

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580355

 

Tạ Thị Chí

0,0880

0,0200

0,0680

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580398

 

Hoàng Văn Vẻ

0,0720

0,0200

0,0520

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580828

 

Trần Thái Sơn

0,0790

0,0200

0,0590

ONT

Xã Đông Thanh

D 0580867

 

Nguyễn Văn Đức

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thanh

D 0689578

 

Hoàng Văn Phúc

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781663

 

Lê Văn Lệ

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781667

 

Lê Ngọc Nhất

0,0570

0,0200

0,0370

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781671

 

Lê Văn Lợi

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781674

 

Lê Văn Mậu

0,0240

0,0200

0,0040

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781684

 

Nguyễn Thị Huê

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781707

 

Vũ Thị Thảo (Bảo)

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781721

 

Nguyễn Thị Chức

0,0480

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781746

 

Lê Văn Kiểm

0,0850

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781756

 

Nguyễn Ngọc Trực

0,0480

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781765

 

Nguyễn Văn Phượng

0,0528

0,0200

0,0328

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781774

 

Nguyễn Thị Quý

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781785

 

Lê Văn Thân

0,0513

0,0200

0,0313

ONT

Xã Đông Thanh

D 0781898

 

Tống Thị Hiền

0,0367

0,0200

0,0167

ONT

Xã Đông Thanh

D 0880812

 

Nguyễn Thị Ngà

0,0316

0,0200

0,0116

ONT

Xã Đông Thanh

D 0885128

 

Lê Hữu Hưng

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889104

 

Nguyễn Thị Thìn

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889106

 

Nguyễn Văn Lượng

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889108

 

Nguyễn Thị Thiệu

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889122

 

Lê Văn Hiếu

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889425

 

Nguyễn Thế Kỷ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889450

 

Nguyễn Ngọc Sợi

0,1040

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889536

 

Lê Đình Thuỵ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889575

 

Nguyễn Thọ Tài

0,0850

0,0200

0,0650

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889586

 

Nguyễn Xuân Lọc

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889856

 

Nguyễn Thị Mạnh

0,0930

0,0200

0,0730

ONT

Xã Đông Thanh

D 0889893

 

Lê Thị Hồng

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Thanh

D 0899108

 

Lê Văn Dực (thanh)

0,0430

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Thanh

D 9781732

 

Lê Thị Biểu

0,1230

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Thanh

D0580253

 

Nguyễn Xuân Bình

0,1040

0,0200

0,0840

ONT

Xã Đông Thanh

D0889537

 

Lê Văn Bình

0,0511

0,0200

0,0311

ONT

Xã Đông Thanh

DD 272163

 

Lê Văn Du

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Đông Thanh

DD 647076

 

Nguyễn Xuân Hải

0,0359

0,0110

0,0249

ONT

Xã Đông Thanh

DD 754340

 

Nguyễn Ngọc Lập

0,0083

0,0040

0,0043

ONT

Xã Đông Thanh

DE 698867

 

Lê Thị Phương

0,0256

0,0170

0,0086

ONT

Xã Đông Thanh

DH 000181

 

Nguyễn Xuân Ninh

0,0882

0,0670

0,0212

ONT

Xã Đông Thanh

DH 000195

 

Lê Thị Phương

0,0174

0,0125

0,0049

ONT

Xã Đông Thanh

DH 113865

 

Nguyễn Văn Phương

0,0413

0,0065

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

DH 113988

 

Hà Văn Miêng

0,0212

0,0050

0,0162

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313004

 

La Đức Hùng

0,0337

0,0096

0,0241

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313046

 

Lê Thị Cạy

0,0958

0,0685

0,0273

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313060

 

Thiều Thị Hà

0,0202

0,0063

0,0139

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313077

 

Lê Tuấn Anh

0,0508

0,0200

0,0308

ONT

Xã Đông Thanh

DH 313812

 

Nguyễn Hải Quân

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

DH 472643

 

Nguyễn Thọ Trác

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

DH 472644

 

Nguyễn Hữu Tiến

0,0445

0,0200

0,0245

ONT

Xã Đông Thanh

E 0133443

 

Lê Thị Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Thanh

E 03010587

 

Lê Văn Toàn

0,0405

0,0200

0,0205

ONT

Xã Đông Thanh

E 0308688

 

Vũ Xuân Thưởng

0,1240

0,0200

0,1040

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310408

 

Nguyễn Công Bá

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310513

 

Nguyễn Văn Tạo

0,0640

0,0200

0,0440

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310520

 

Lê Chính Nam

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310525

 

Lê Văn Đính

0,0760

0,0200

0,0530

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310533

 

Lê Văn Thường

0,0675

0,0200

0,0475

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310550

 

Nguyễn Minh Ngự

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310556

 

Nguyễn Thị Sinh

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310561

 

Nguyễn Xuân Thiệu

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310562

 

Nguyễn Văn Tuất

0,0645

0,0200

0,0465

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310584

 

Lương Xuân Hải (Hoa)

0,0750

0,0200

0,0550

ONT

Xã Đông Thanh

E 0310597

 

Trần Thị Hạnh

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333403

 

Nguyễn Thị Mùi

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333409

 

La Thế Chiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333424

 

Lê Văn Viện (Tâm)

0,3000

0,0200

0,2800

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333429

 

Nguyễn Công Viêm

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Thanh

E 0333465

 

Nguyễn Thị Dần

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Đông Thanh

E 0933459

 

Nguyễn Văn Thức

0,0566

0,0200

0,0366

ONT

Xã Đông Thanh

E 681494

 

Nguyễn Ngọc Tha

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Đông Thanh

E 681545

 

Lê Năng Truyền

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Thanh

H 457526

 

Lê Thế Minh

0,0083

0,0042

0,0041

ONT

Xã Đông Thanh

Q 137136

 

Phạm Thị Vinh

0,0276

0,0200

0,0076

ONT

Xã Đông Thanh

R 0310535

 

Nguyễn Thị Nhinh

0,0460

0,0200

0,0260

ONT

Xã Đông Thanh

A7 01044

 

Trần Văn Thanh

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Thanh

X 436408

 

Đỗ Thị Hội (Doãn Hữu Từ)

0,0277

0,0200

0,0077

ONT

Xã Đông Thịnh

427/DKRD

 

Doãn Văn Chí

0,1390

0,0200

0,1190

ONT

Xã Đông Thinh

A 026 0992

 

Phan Đình Thu

0,1407

0,0200

0,1207

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605669

 

Lê Văn Hoa

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605806

 

Lê Văn Hoa

0,0793

0,0200

0,0593

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 605806

 

Hoàng Văn Trung

0,0434

0,0150

0,0284

ONT

Xã Đông Thịnh

AB 657 100

 

Nguyễn Văn Liên

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Thịnh

AB706 377

 

Lê Văn Tài

0,1315

0,0200

0,1115

ONT

Xấ Đông Thịnh

BC 031110

 

Nguyễn Thế Hợp

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Thịnh

BC 031113

 

Thiều Sỹ Hưng

0,0480

0,0200

0,0280

ONT

Xã Đông Thịnh

BE 155 106

 

Nguyễn Đình Thọ

0,0308

0,0200

0,0108

ONT

Xã Đông Thịnh

BG 508579

 

Doãn Trọng Khanh

0,0185

0,0056

0,0129

ONT

Xã Đông Thịnh

BH 782 151

 

Doãn Thị Hiên

0,0367

0,0100

0,0267

ONT

Xã Đông Thịnh

BL 965 949

 

Lê Văn Nhị

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Thịnh

BS 746 657

 

Doãn Văn Sơn

0,0493

0,0200

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

BS 746 787

 

Phan Đình Giang

0,0262

0,0040

0,0222

ONT

Xã Đông Thịnh

CA 341 027

 

Doãn Thị Mai

0,0197

0,0070

0,0127

ONT

Xã Đông Thịnh

CA 341 255

 

Doãn Văn Tuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

CĐ 089 900

 

Nguyễn Văn Văn

0,0378

0,0060

0,0318

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487 356

 

Doãn Đình Nam

0,0669

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487 366

 

Nguyễn Thế Ánh

0,0420

0,0100

0,0320

ONT

Xã Đông Thịnh

CE 487314

 

Hoàng Văn Giới

0,0638

0,0200

0,0438

ONT

Xã Đông Thịnh

CM 940 026

 

Nguyễn Thế Trận

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Thịnh

CM 940 079

 

Doãn Trọng Trung

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Thịnh

CO 073409

 

Lê Sỹ Thắng

0,0097

0,0050

0,0047

ONT

Xã Đông Thịnh

CP 175540

 

Lê Ngọc Nga

0,0094

0,0050

0,0044

ONT

Xã Đông Thịnh

CP 175541

 

Nguyễn Thị Lương

0,0522

0,0300

0,0222

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 167

 

Trần Ngọc Cẩm

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 376

 

Trần Hồng Anh

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 377

 

Nguyễn Bá Hiệp

0,0715

0,0230

0,0485

ONT

Xã Đông Thịnh

CQ 752 392

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

CR 771 367

 

Lê Thị Hồng Nhung

0,0177

0,0100

0,0077

ONT

Xã Đông Thịnh

CS 771 486

 

Nguyễn Thị Xuân

0,0208

0,0100

0,0108

ONT

Xã Đông Thịnh

CS 771 687

 

Trịnh Hữu Tuấn

0,0198

0,0100

0,0098

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 850

 

Doãn Văn Trọng

0,1314

0,0200

0,1114

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 918

 

Nguyễn Thị Dung

0,0401

0,0200

0,0201

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568 937

 

Lê Thị Hồng

0,0652

0,0200

0,0452

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568931

 

Lê Thị Hồng

0,0582

0,0200

0,0382

ONT

Xã Đông Thịnh

CT 568932

 

Doãn Hữu Hà

0,0277

0,0088

0,0189

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206 901

 

Doãn Trọng Tuấn

0,0294

0,0060

0,0234

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206867

 

Doãn Trọng Chiến

0,0305

0,0060

0,0245

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 206868

 

Doãn Văn Hà

0,0488

0,0100

0,0388

ONT

Xã Đông Thịnh

CV 731196

 

Doãn Trong Hưng

0,0393

0,0100

0,0293

ONT

Xã Đông Thịnh

CY 680 433

 

Phan Đình Huệ

0,0430

0,0200

0,0230

ONT

Xã Đông Thịnh

CH 115551

 

Nguyễn Thế Hải

0,0683

0,0200

0,0483

ONT

Xã Đông Thịnh

CH 115552

 

Phan Đình Vinh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Đông Thịnh

D 067 5245

 

Lê Hữu Thái

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Đông Thịnh

D 067 5283

 

Nguyễn Thế Phúc (Hà

0,0695

0,0200

0,0495

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0675 300

 

Phan Đình Ký

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0675234

 

Lê Văn Tự

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 085

 

Nguyễn Thế Phúc (Bích

0,0388

0,0200

0,0188

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1042

 

Nguyễn Hữu Thịnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1110

 

Phan Đình Đáo

0,0580

0,0200

0,0380

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1120

 

Phan Đình Khải

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1122

 

Nguyễn Hữu Định

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Đông Thinh

D 076 1125

 

Phan Đình Xô

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1151

 

Lê Viết Châu

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1167

 

Nguyễn Đình Bảy

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1183

 

Nguyễn Đình Đáp

0,0231

0,0200

0,0031

ONT

Xã Đông Thịnh

D 076 1190

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761032

 

Nguyễn Thị Hoa

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761038

 

Doãn Hữu Chân

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761070

 

Thiều Ngọc Quý

0,0471

0,0200

0,0271

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761157

 

Nguyễn Thị Hồng

0,0778

0,0200

0,0578

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0761190

 

Lê Văn Hoàn

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

D 0939953

 

Doãn Tất Chung

0,0672

0,0100

0,0572

ONT

Xã Đông Thịnh

D 3875313

 

Doãn Đình Hoa

0,0777

0,0200

0,0577

ONT

Xã Đông Thịnh

D 8675315

 

Nguyễn Đình Tươi

0,0432

0,0312

0,0120

ONT

Xã Đông Thịnh

DB 652 392

 

Lê Thị Thủy

0,0329

0,0126

0,0203

ONT

Xã Đông Thịnh

DD 737 463

 

Phan Đình Phương

0,0181

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đông Thịnh

DD 754 693

 

Lê Thị Hiền

0,0432

0,0100

0,0332

ONT

Xã Đông Thịnh

DD272 764

 

Phan Đình Ký

0,0711

0,0200

0,0511

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 000515

 

Nguyễn Trung Tiến

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 524

 

Nguyễn Đức Bắc

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 597

 

Nguyễn Văn Chúc

0,0408

0,0200

0,0208

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 113 77

 

Lê Văn Năm

0,0318

0,0200

0,0118

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 313 501

 

Doãn Thị Vân

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 313 532

 

Lê Công Vũ

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 472 044

 

Lê Minh Sơn

0,0488

0,0100

0,0388

ONT

Xã Đông Thịnh

DH 472 912

 

Doãn Trọng Khanh

0,0097

0,0065

0,0032

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056 047

 

Nguyễn Đình Thành

0,1170

0,0200

0,0970

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056 154

 

Lê Văn Bình

0,0524

0,0200

0,0324

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056975

 

Doãn Đình Phú

0,0551

0,0140

0,0415

ONT

Xã Đông Thịnh

DL 056976

 

Lê Xuân Đào

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

Đ 076 1173

 

Phạm Duy Thánh

0,0567

0,0200

0,0367

ONT

Xã Đông Thịnh

E 027 2109

 

Lê Bá Nhiệm

0,0312

0,0200

0,0112

ONT

Xã Đông Thịnh

E 027 2541

 

Doãn Trọng Sánh

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272 110

 

Doãn Thị Loan

0,0469

0,0200

0,0469

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272031

 

Tống Thị Nết

0,0832

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272045

 

Thiều Thị Kim

0,0404

0,0200

0,0204

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272169

 

Doãn Văn Kiệm

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272186

 

Nguyễn Quang Chinh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272420

 

Nguyễn Thế Cúc

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272436

 

Nguyễn Xuân Thục (Thiều Thị Hằng)

0,1227

0,0200

0,1027

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272489

 

Nguyễn Quang Thắng

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272513

 

Lê Văn Phái

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272528

 

Doãn Trọng Viên

0,0635

0,0200

0,0435

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0272551

 

Lê Xuân Triều

0,1131

0,0200

0,0931

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2478

 

Lê Thị Vấn

0,0342

0,0200

0,0142

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2556

 

Lê Bá Nghị

0,0306

0,0200

0,0106

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2850

 

Doãn Đình Hải

0,0389

0,0200

0,0189

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2899

 

Doãn Đình Chức

0,0621

0,0100

0,0521

ONT

Xã Đông Thịnh

E 059 2960

 

Doãn Trọng Từ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592422

 

Lê Xuân Triều

0,1131

0,0200

0,0931

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592478

 

Dương Thị Cúc

0,0775

0,0200

0,0575

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592526

 

Hoàng Văn Thiệu

0,0398

0,0200

0,0198

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592820

 

Lê Văn Loan

0,0231

0,0200

0,0031

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592852

 

Doãn Thị Thu

0,0792

0,0200

0,0592

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592880

 

Nguyễn Thị Mùi

0,0646

0,0200

0,0446

ONT

Xã Đông Thịnh

E 0592972

 

Lê Văn Hùng

0,0380

0,0200

0,0180

ONT

Xã Đông Thịnh

H 457493

 

Lê Hữu Thản

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đông Thịnh

M 356178

 

Doãn Hữu Hồng

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Thịnh

M 877 631

 

Lê Văn Thu

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137 179

 

Nguyễn Văn Thiện

0,0623

0,0200

0,0423

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137117

 

Lê Thị Nương

0,0634

0,0200

0,0434

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137184

 

Doãn Trọng Học

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Đông Thịnh

Q 137 111

 

Lê Thị Giang

0,0130

0,0060

0,0070

ONT

Xã Đông Thịnh

V 060010

 

Doãn Tất Phiếu

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Đông Thịnh

Y 690431

 

Hà Duy Thanh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A2100258

 

Lê Đình Ất

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Văn

A21 00015

 

Nguyễn Hữu Việt

0,0840

0,0200

0,0640

ONT

Xã Đông Văn

A21 00018

 

Nguyễn Thị Cúc

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 00026

 

Nguyễn Hữu Nhuận

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Đông Văn

A21 00042

 

Lê Đoan Cự

0,0348

0,0200

0,0148

ONT

Xã Đông Văn

A21 00046

 

Nguyễn Văn Long

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Đông Văn

A21 00054

 

Lê Đoan Trung

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

A21 00063

 

Nguyễn Hữu Lân

0,0266

0,0200

0,0066

ONT

Xã Đông Văn

A21 00133

 

Thiều Thị Hà

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Văn

A21 00138

 

Nguyễn Văn Tú

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đông Văn

A21 00140

 

Nguyễn Hữu Ngọc

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 00178

 

Nguyễn Hữu Thạo

0,0394

0,0200

0,0194

ONT

Xã Đông Văn

A21 00193

 

Hạ Thị Sen

0,0378

0,0200

0,0178

ONT

Xã Đông Văn

A21 00250

 

Hạ Duy Minh

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Văn

A21 00253

 

Thiều Thị Nguyệt

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Đông Văn

A21 00256

 

Hà Duy Thanh

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A21 00258

 

Thiều Văn Thanh

0,0510

0,0200

0,0310

ONT

Xã Đông Văn

A21 00291

 

Nguyễn Thị Trường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00321

 

Hoàng Ngọc Sơn

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A21 00330

 

Thiều Văn Hoàng

0,0299

0,0200

0,0099

ONT

Xã Đông Văn

A21 00341

 

Hà Xuân Tùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00388

 

Đổ Thế Văn

0,0970

0,0200

0,0770

ONT

Xã Đông Văn

A21 00430

 

Nguyễn Thị Thảo

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Văn

A21 00455

 

Nguyễn Văn Long

0,0386

0,0200

0,0186

ONT

Xã Đông Văn

A21 00473

 

Nguyễn Văn Thiềng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00494

 

Lê Huy Vinh

0,0660

0,0200

0,0660

ONT

Xã Đông Văn

A21 00565

 

Nguyễn Duy Thanh

0,0550

0,0200

0,0350

ONT

Xã Đông Văn

A21 00567

 

Nguyễn Hữu Thúy

0,0544

0,0200

0,0344

ONT

Xã Đông Văn

A21 00573

 

Nguyễn Hữu Kế

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Văn

A21 00577

 

Nguyễn Duy Vinh

0,1092

0,0200

0,0892

ONT

Xã Đông Văn

A21 00582

 

Nguyễn Thị Nghị

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Văn

A21 00588

 

Lê Đình Tằm

0,0530

0,0200

0,0330

ONT

Xã Đông Văn

A21 00589

 

Nguyễn Hữu Bùi

0,0760

0,0200

0,0560

ONT

Xã Đông Văn

A21 00599

 

Lê Đình Định

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Đông Văn

A21 00603

 

Lê Đình Hòa

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

A21 00640

 

Thiều Văn Lịch

0,1085

0,0200

0,0885

ONT

Xã Đông Văn

A21 00642

 

Nguyễn Văn Xã

0,0534

0,0200

0,0334

ONT

Xã Đông Văn

A21 00670

 

Nguyễn Văn Nhì

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

A21 00686

 

Hoàng Đình Trung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00701

 

Thiều Văn Gài

0,0820

0,0200

0,0620

ONT

Xã Đông Văn

A21 00704

 

Thiều Văn Thanh

0,0414

0,0200

0,0214

ONT

Xã Đông Văn

A21 00705

 

Thiều Quang Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A21 00707

 

Lê Đình Đường

0,0440

0,0200

0,0240

ONT

Xã Đông Văn

A21 00718

 

Lê Đình Dương

0,0396

0,0200

0,0196

ONT

Xã Đông Văn

A21 00725

 

Lê Đình Duyên

0,0455

0,0200

0,0255

ONT

Xã Đông Văn

A21 00727

 

Thiều Văn Trung

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00728

 

Lê Đình Tư

0,0476

0,0200

0,0276

ONT

Xã Đông Văn

A21 00745

 

Thiều Thị Khu

0,0288

0,0200

0,0088

ONT

Xã Đông Văn

A21 00763

 

Lê Đình Lâm

0,0680

0,0200

0,0480

ONT

Xã Đông Văn

A21 00764

 

Thiều Minh Phú

0,0635

0,0200

0,0435

ONT

Xã Đông Văn

A21 00771

 

Thiều Văn Phong

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Văn

A21 00772

 

Thiều Văn Luận

0,0667

0,0200

0,0467

ONT

Xã Đông Văn

A21 00776

 

Thiều Văn Chính

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00779

 

Thiều Văn Đức

0,1120

0,0200

0,0920

ONT

Xã Đông Văn

A21 00782

 

Lê Minh Tuấn

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A21 00826

 

Lê Đình Khanh

0,0475

0,0200

0,0275

ONT

Xã Đông Văn

A21 0087

 

Trần Văn Hưng

0,0344

0,0200

0,0144

ONT

Xã Đông Văn

A21 00877

 

Trần Đình Hùng

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Đông Văn

A21 00884

 

Thiều Thị Thanh

0,0832

0,0200

0,0632

ONT

Xã Đông Văn

A21 00888

 

Lê Thị Hà

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

A2100044

 

Hoàng Đình Hoan

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

A2100048

 

Hoàng Đình Sơn

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

A2100150

 

Nguyễn Văn Nhưng

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

A2100192

 

Hại Thị Đường

0,0375

0,0200

0,0175

ONT

Xã Đông Văn

A2100209

 

Trần Văn Tuấn

0,0585

0,0200

0,0385

ONT

Xã Đông Văn

A2100263

 

Dương Văn Lững

0,0663

0,0200

0,0463

ONT

Xã Đông Văn

A2100328

 

Thiều Thị Oanh

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

A2100338

 

Hồ Thị Hóa

0,0819

0,0200

0,0619

ONT

Xã Đông Văn

A2100344

 

Lê Huy Chinh

0,0630

0,0200

0,0430

ONT

Xã Đông Văn

A2100377

 

Nguyễn Trọng Hạnh

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Văn

A2100428

 

Nguyễn Thị Tòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A2100443

 

Nguyễn Hữu Sen

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Đông Văn

A2100559

 

Lê Đình Dung

0,0365

0,0200

0,0165

ONT

Xã Đông Văn

A2100708

 

Lê Minh Thảo

0,0525

0,0200

0,0355

ONT

Xã Đông Văn

A2100716

 

Lê Đình Lan

0,0325

0,0200

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

A2100744

 

Thiều Văn Quyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Văn

A2100760

 

Trần Đình Tú

0,0540

0,0200

0,3400

ONT

Xã Đông Văn

AB 614372

 

Thiều Văn Dũng

0,0766

0,0200

0,0576

ONT

Xã Đông Văn

AB 657372

 

Lê Đoan Bảy

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Văn

AB 731033

 

Nguyễn Hữu Sơn

0,0695

0,0160

0,0535

ONT

Xã Đông Văn

BP 363703

 

Trần Ngọc Lâm

0,0610

0,0200

0,0410

ONT

Xã Đông Văn

CB 690956

 

Lê Đoan Anh

0,0552

0,0100

0,0452

ONT

Xã Đông Văn

CK 574322

 

Lê Đoan Tuấn

0,0565

0,0100

0,0456

ONT

Xã Đông Văn

CK 574323

 

Trần Đình Thắng

0,0327

0,0100

0,0227

ONT

Xã Đông Văn

CK 574470

 

Trần Văn Lương

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Văn

CK 574490

 

Dương Thị Phố

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Văn

CP 133419

 

Nguyễn Hữu Đô

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Văn

CP01274

 

Trần Thế Thanh

0,0212

0,0070

0,0142

ONT

Xã Đông Văn

CP133258

 

Trần Ngọc Lâm

0,0610

0,0200

0,4100

ONT

Xã Đông Văn

CP690956

 

Nguyễn Ngọc Thắng

0,0327

0,0200

0,0127

ONT

Xã Đông Văn

CS 771356

 

Nguyễn Văn Duy Khánh

0,0723

0,0200

0,0523

ONT

Xã Đông Văn

CS02217

 

Lê Mạnh Đông

0,0403

0,0200

0,0203

ONT

Xã Đông Văn

CS02570

 

Trần Đức Đạt

0,1159

0,0610

0,0549

ONT

Xã Đông Văn

CT 568137

 

Nguyễn Duy Mai

0,0042

0,0200

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

CT568043

 

Lê Thị Xuyến

0,0542

0,0200

0,0342

ONT

Xã Đông Văn

CT568149

 

Nguyễn Văn Đạt

0,0135

0,0067

0,0068

ONT

Xã Đông Văn

CT568280

 

Lê Văn Sơn

0,0157

0,0100

0,0057

ONT

Xã Đông Văn

CV 731938

 

Thiều Quang Hùng

0,0443

0,0200

0,0243

ONT

Xã Đông Văn

CV206157

 

Trần Đình Tiến

0,0250

0,0100

0,0170

ONT

Xã Đông Văn

CV731923

 

Lê Thị Oanh

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Văn

CH 00777

 

Thiều Quốc Sỹ

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Đông Văn

CH 00987

 

Nguyễn Thị Toan

0,0139

0,0060

0,0079

ONT

Xã Đông Văn

CH 01176

 

Nguyễn Thị Chung

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Đông Văn

CH 01273

 

Nguyễn Hữu Đô

0,0303

0,0070

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

CH 01274

 

Nguyễn Hữu Thành

0,0340

0,0070

0,0270

ONT

Xã Đông Văn

CH 01275

 

Lê Đoan Dũng

0,0637

0,0500

0,0137

ONT

Xã Đông Văn

CH 01318

 

Lê Minh Quang

0,0135

0,0100

0,0053

ONT

Xã Đông Văn

CH 01403

 

Nguyễn Hữu Đỉnh

0,0174

0,0100

0,0074

ONT

Xã Đông Văn

CH 01483

 

Cù Chính Dũng

0,0104

0,0066

0,0038

ONT

Xã Đông Văn

CH 01754

 

Cù Thị Hương

0,0104

0,0066

0,0038

ONT

Xã Đông Văn

CH 01755

 

Lê Văn Trung

0,0596

0,0200

0,0396

ONT

Xã Đông Văn

CH 1560

 

Trần Đình Thăng

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

CH00162

 

Quản Bá Thuấn

0,0802

0,0200

0,0602

ONT

Xã Đông Văn

CH00171

 

Trần Văn Hưng

0,0464

0,0200

0,0264

ONT

Xã Đông Văn

CH00268

 

Hạ Duy Ánh

0,0461

0,0200

0,0261

ONT

Xã Đông Văn

CH00635

 

Nguyễn Quốc Quang

0,0648

0,0300

0,0348

ONT

Xã Đông Văn

CH00668

 

Lê Văn Cường

0,1000

0,0500

0,0500

ONT

Xã Đông Văn

CH00750

 

Lê Huy Tuấn

0,0338

0,0250

0,0088

ONT

Xã Đông Văn

CH00767

 

Lê Huy Tiến

0,0357

0,0250

0,0107

ONT

Xã Đông Văn

CH00768

 

Lê Thị Hòng

0,0141

0,0100

0,0041

ONT

Xã Đông Văn

CH00785

 

Nguyễn Văn Tùng

0,0278

0,0200

0,0078

ONT

Xã Đông Văn

CH00814

 

Lê Đình Hòa

0,0617

0,0200

0,0417

ONT

Xã Đông Văn

CH01008

 

Thiều Văn Dụng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Đông Văn

CH01045

 

Trần Xuân Vượng

0,0301

0,0200

0,0101

ONT

Xã Đông Văn

CH01075

 

Thiều Văn Hùng

0,0441

0,0200

0,0241

ONT

Xã Đông Văn

CH01125

 

Hạ Duy Toàn

0,0425

0,0200

0,0225

ONT

Xã Đông Văn

CH01139

 

Trần Hữu Quyền

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Đông Văn

CH01159

 

Nguyễn Thị Toan

0,0339

0,0200

0,0139

ONT

Xã Đông Văn

CH01176

 

Lê Đoan Quang

0,0592

0,0500

0,0093

ONT

Xã Đông Văn

CH01317

 

Nguyễn Văn Bình

0,0884

0,0200

0,0684

ONT

Xã Đông Văn

CH013 96

 

Đỗ Trọng Vinh

0,0363

0,0050

0,0313

ONT

Xã Đông Văn

CH01409

 

Đỗ Thị Hòa

0,0463

0,0050

0,0413

ONT

Xã Đông Văn

CH01410

 

Đỗ Thị Bình

0,0487

0,0050

0,0437

ONT

Xã Đông Văn

CH01411

 

Đỗ Trọng Văn

0,0357

0,0050

0,0307

ONT

Xã Đông Văn

CH01412

 

Lê Thị Thuận

0,0254

0,0050

0,0204

ONT

Xã Đông Văn

CH01421

 

Lê Thị Thảo

0,0241

0,0050

0,0191

ONT

Xã Đông Văn

CH01422

 

Nguyễn Huy Khang

0,0235

0,0200

0,0035

ONT

Xã Đông Văn

CH01423

 

Lê Thị Hiền

0,0233

0,0050

0,0183

ONT

Xã Đông Văn

CH01424

 

Nguyễn Hữu Mùi

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Đông Văn

CH01482

 

Thiều Văn Thành

0,0431

0,0306

0,0125

ONT

Xã Đông Văn

CH01554

 

Nguyễn Quốc Minh

0,0209

0,0100

0,0110

ONT

Xã Đông Văn

CH01705

 

Nguyễn Quốc Chính

0,0206

0,0100

0,0106

ONT

Xã Đông Văn

CH01706

 

Trần Thế Tuấn

0,1231

0,0910

0,0322

ONT

Xã Đông Văn

CH01713

 

Cù Chính Diễn

0,0111

0,0068

0,0043

ONT

Xã Đông Văn

CH01753

 

Nguyễn Văn Nhất

0,0353

0,0200

0,0153

ONT

Xã Đông Văn

CH01764

 

Hoàng Thị Thanh Hà

0,0144

0,0050

0,0094

ONT

Xã Đông Văn

CH01765

 

Hoàng Hải Nam

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Đông Văn

CH01766

 

Trần Thị Là

0,0210

0,0050

0,0160

ONT

Xã Đông Văn

CH01767

 

Hoàng Thị Huyền

0,0146

0,0050

0,0096

ONT

Xã Đông Văn

CH01768

 

Nguyễn Duy Kiên

0,0222

0,0200

0,0022

ONT

Xã Đông Văn

CH01789

 

Trần Xuân Hùng

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Đông Văn

CH02250

 

Nguyễn Thị Đức

0,0410

0,0200

0,0210

ONT

Xã Đông Văn

CH02527

 

Lê Huy Lợi

0,0226

0,0050

0,0176

ONT

Xã Đông Văn

CH1425

 

Nguyễn Huy Hùng

0,0756

0,0200

0,0556

ONT

Xã Đông Văn

D 0675581

 

Nguyễn Huy Đức

0,1764

0,0200

0,1564

ONT

Xã Đông Văn

D 0675588

 

Thiều Thị Bảy

0,0833

0,0200

0,0633

ONT

Xã Đông Văn

D 0675889

 

Nguyễn Thị Kẹo

0,1200

0,0200

0,1000

ONT

Xã Đông Văn

D 0675906

 

Thiều Thủ Sáu

0,0942

0,0200

0,0742

ONT

Xã Đông Văn

D 0675937

 

Nguyễn Văn Thịnh

0,0432

0,0200

0,0232

ONT

Xã Đông Văn

D0675355

 

Nguyễn Duy Ngọ

0,0935

0,0200

0,0735

ONT

Xã Đông Văn

D0675984

 

Thiều Ngọc Ích

0,0149

0,0050

0,0099

ONT

Xã Đông Văn

DH 113520

 

Nguyễn Thị Thao

0,0436

0,0200

0,0236

ONT

Xã Đông Văn

DH 313524

 

Thiều Văn Dũng

0,0412

0,0200

0,2120

ONT

Xã Đông Văn

DH 313873

 

Nguyễn Văn Tuấn

0,0415

0,0200

0,0215

ONT

Xã Đông Văn

DH 313899

 

Thiều Văn Lợi

0,0666

0,0200

0,0400

ONT

Xã Đông Văn

DH 472007

 

Lê Đình Thành

0,1496

0,0976

0,0520

ONT

Xã Đông Văn

DL056557

 

Lê Sỹ Quế

0,0782

0,0200

0,0582

ONT

Xã Đông Văn

DL586410

 

Hạ Thị Phúc

0,0436

0,0200

0,0236

ONT

Xã Đông Văn

Đ 855433

 

Nguyễn Hữu Năm

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Xã Đông Văn

H00151

 

Lê Văn Sang

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Đông Văn

M 877614

 

Trần Đình Thanh

0,0582

0,0200

0,0382

ONT

Xã Đông Văn

M877694

 

Hoàng Đình Sự

0,0710

0,0200

0,0510

ONT

Xã Đông Văn

O 975406

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0509

0,0200

0,0309

ONT

Xã Đông Yên

A 800309

 

Nguyễn Thị Hiệp

0,0234

0,0200

0,0034

ONT

Xã Đông Yên

AB 614823

 

Nguyễn Thị Hằng

0,0647

0,0200

0,0447

ONT

Xã Đông Yên

AB 680669

 

Nguyễn Đức Cường

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Yên

AB 720667

 

Nguyễn Trung Ba

0,0767

0,0200

0,0567

ONT

Xã Đông Yên

AB 720680

 

Nguyễn Đình Hòa

0,0385

0,0200

0,0185

ONT

Xã Đông Yên

AB 720683

 

Lê Quốc Toán

0,0659

0,0200

0,0459

ONT

Xã Đông Yên

AB 943675

 

Lê Thị Liên

0,0472

0,0200

0,0272

ONT

Xã Đông Yên

BB 290746

 

Lê Hải Thanh

0,0754

0,0200

0,0554

ONT

Xã Đông Yên

BD 494510

 

Nguyễn Tất Tấn

0,0302

0,0200

0,0102

ONT

Xã Đông Yên

BĐ 494286

 

Nguyễn Đình Tiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Yên

BE 155702

 

Nguyễn Thị Lý

0,0240

0,0098

0,0142

ONT

Xã Đông Yên

BE 155892

 

Nguyễn Đình Tình

0,0310

0,0200

0,0110

ONT

Xã Đông Yên

BG 508969

 

Nguyễn Đình Tình

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Đông Yên

BG 508970

 

Nguyễn Trung Cường

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Đông Yên

BH 782701

 

Doãn Thị Hoa

0,0735

0,0200

0,0535

ONT

Xã Đông Yên

BK 225570

 

Lê Văn Thanh

0,0588

0,0200

0,0388

ONT

Xã Đông Yên

BK 584075

 

Lê Văn Nhởn

0,0674

0,0200

0,0474

ONT

Xã Đông Yên

BK 750552

 

Nguyễn Hữu Lê

0,0266

0,0100

0,0166

ONT

Xã Đông Yên

BL 965910

 

Nguyễn Đình Tuấn

0,0298

0,0121

0,0177

ONT

Xã Đông Yên

BP 363291

 

Nguyễn Văn Chinh

0,0397

0,0200

0,0197

ONT

Xã Đông Yên

BP 363850

 

Nguyễn Hữu An

0,0176

0,0065

0,0111

ONT

Xã Đông Yên

BV 899372

 

Nguyễn Hữu Ninh

0,0192

0,0065

0,0127

ONT

Xã Đông Yên

BV 899373

 

Nguyễn Hữu Minh

0,0718

0,0070

0,0648

ONT

Xã Đông Yên

BV 899374

 

Nguyễn Hữu Lợi

0,0704

0,0200

0,0504

ONT

Xã Đông Yên

C 120026

 

Nguyễn Thọ Cự

0,0766

0,0200

0,0566

ONT

Xã Đông Yên

C 120039

 

Nguyễn Bá Hùng

0,1009

0,0200

0,0809

ONT

Xã Đông Yên

CB 382346

 

Lê Thị Lộc

0,0089

0,0050

0,0039

ONT

Xã Đông Yên

CB 690078

 

Lê Thanh Tâm

0,0075

0,0050

0,0025

ONT

Xã Đông Yên

CB 690079

 

Nguyễn Trung Bình

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Đông Yên

CĐ 089583

 

Lê Thị Hà

0,1512

0,0200

0,1312

ONT

Xã Đông Yên

CĐ 089997

 

Lê Văn Thao

0,0467

0,0200

0,0267

ONT

Xã Đông Yên

CE 487123

 

Nguyễn Trung Chính

0,0504

0,0350

0,0154

ONT

Xã Đông Yên

CK 574362

 

Nguyễn Lưu Thân

0,0650

0,0200

0,0450

ONT

Xã Đông Yên

CK 574396

 

Lê Thị Oanh

0,0678

0,0200

0,0478

ONT

Xã Đông Yên

CL 651291

 

Nguyễn Đình Toàn

0,0457

0,0443

0,0014

ONT

Xã Đông Yên

CL 651492

 

Lê Công Tuấn

0,0401

0,0200

0,0201

ONT

Xã Đông Yên

CP 133889

 

Nguyễn Trung Thúy

0,0930

0,0200

0,0730

ONT

Xã Đông Yên

CR 771805

 

Nguyễn Đình Lực

0,0716

0,0140

0,0576

ONT

Xã Đông Yên

CS 670671

 

Lê Thị Tuyết

0,0335

0,0060

0,0275

ONT

Xã Đông Yên

CS 670672

 

Nguyễn Đình Khánh

0,0261

0,0050

0,0211

ONT

Xã Đông Yên

CS 670691

 

Lê Đình Nam

0,0856

0,0200

0,0656

ONT

Xã Đông Yên

CS 670693

 

Cao Văn Tiến

0,0398

0,0100

0,0298

ONT

Xã Đông Yên

CS 771015

 

Nguyễn Thị Tuyết

0,0115

0,0050

0,0065

ONT

Xã Đông Yên

CS 771094

 

Lê Văn Mạnh

0,0281

0,0070

0,0211

ONT

Xã Đông Yên

CS 771140

 

Nguyễn Đình Luận

0,0260

0,0200

0,0060

ONT

Xã Đông Yên

CT 568152

 

Đinh Công Đạt

0,1082

0,0850

0,0232

ONT

Xã Đông Yên

CT 568203

 

Nguyễn Trung Ngoan

0,0453

0,0200

0,0253

ONT

Xã Đông Yên

CV 731843

 

Nguyễn Thị Liên

0,0327

0,0100

0,0227

ONT

Xã Đông Yên

CV 731885

 

Nguyễn Đình Phái

0,0121

0,0100

0,0021

ONT

Xã Đông Yên

CV 731982

 

Lê Minh Chưởng

0,1712

0,1000

0,0712

ONT

Xã Đông Yên

CX 464084

 

Lê Văn Toàn

0,0802

0,0200

0,0602

ONT

Xã Đông Yên

CH 115548

 

Lê Văn Mạnh

0,0243

0,0050

0,0193

ONT

Xã Đông Yên

CH 115575

 

Lê Văn Nam

0,0244

0,0050

0,0194

ONT

Xã Đông Yên

CH 115576

 

Lê Văn Cường

0,0239

0,0050

0,0189

ONT

Xã Đông Yên

CH 115577

 

Nguyễn Thị Nhâm

0,0666

0,0200

0,0466

ONT

Xã Đông Yên

D 0286784

 

Nguyễn Trung Hào

0,1097

0,0200

0,0897

ONT

Xã Đông Yên

D 0294562

 

Nguyễn Sỹ Luận

0,1030

0,0200

0,0830

ONT

Xã Đông Yên

D 0761464

 

Nguyễn Công Thống

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Đông Yên

D 0761471

 

Lê Duy Thọ

0,0626

0,0200

0,0426

ONT

Xã Đông Yên

D 0761478

 

Nguyễn Trung Ngãi

0,1140

0,0200

0,0940

ONT

Xã Đông Yên

D 0761481

 

Nguyễn Trung Nghị

0,1140

0,0200

0,0940

ONT

Xã Đông Yên

D 0761490

 

Nguyễn Thị Thả

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đông Yên

D 0761497

 

Nguyễn Văn Thường

0,0667

0,0200

0,0467

ONT

Xã Đông Yên

D 0761500

 

Nguyễn Trung Hòa

0,0658

0,0200

0,0458

ONT

Xã Đông Yên

D 0761503

 

Lê Ngọc Oanh

0,0716

0,0200

0,0516

ONT

Xã Đông Yên

D 0761536

 

Nguyễn Văn Tiêu

0,0469

0,0200

0,0269

ONT

Xã Đông Yên

D 0761549

 

Nguyễn Văn Tứ

0,0962

0,0200

0,0762

ONT

Xã Đông Yên

D 0761560

 

Nguyễn Văn Thêm

0,0417

0,0200

0,0217

ONT

Xã Đông Yên

D 0761561

 

Nguyễn Văn Loan

0,0515

0,0200

0,0315

ONT

Xã Đông Yên

D 0761571

 

Nguyễn Văn Phú

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Yên

D 0761586

 

Nguyễn Thị Nhàn

0,1214

0,0200

0,1014

ONT

Xã Đông Yên

D 0761592

 

Nguyễn Hữu Thục

0,1308

0,0200

0,1108

ONT

Xã Đông Yên

D 0889242

 

Doãn Ngọc Bình

0,0791

0,0200

0,0591

ONT

Xã Đông Yên

D 0889265

 

Lê Văn Hào

0,0970

0,0200

0,0770

ONT

Xã Đông Yên

D 0889310

 

Lê Văn Minh

0,0979

0,0200

0,0779

ONT

Xã Đông Yên

D 0889363

 

Trần Xuân Cử

0,1284

0,0200

0,1084

ONT

Xã Đông Yên

D 0889380

 

Nguyễn Bá Bắc

0,0914

0,0200

0,0714

ONT

Xã Đông Yên

D 0889657

 

Nguyễn Bá Văn

0,1452

0,0200

0,1252

ONT

Xã Đông Yên

D 0889695

 

Lê Thị Tính

0,1225

0,0200

0,1025

ONT

Xã Đông Yên

D 0889712

 

Nguyễn Thị Nông

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Đông Yên

D 0889764

 

Nguyễn Văn Ân

0,0698

0,0200

0,0498

ONT

Xã Đông Yên

D 0889793

 

Lê Thị Thanh

0,0713

0,0200

0,0513

ONT

Xã Đông Yên

D 0889925

 

Mai Thế Nhân

0,0425

0,0308

0,0117

ONT

Xã Đông Yên

DA 168742

 

Nguyễn Đình Hoàng

0,0662

0,0200

0,0462

ONT

Xã Đông Yên

DA 168790

 

Nguyễn Văn Đức

0,0627

0,0200

0,0427

ONT

Xã Đông Yên

DB 629170

 

Nguyễn Công Hưng

0,0199

0,0100

0,0099

ONT

Xã Đông Yên

DD 272451

 

Lê Văn Chí

0,0264

0,0100

0,0164

ONT

Xã Đông Yên

DD 272456

 

Nguyễn Đình Hùng

0,0409

0,0060

0,0349

ONT

Xã Đông Yên

DD 272490

 

Nguyễn Đình Hải

0,0394

0,0070

0,0324

ONT

Xã Đông Yên

DD 272491

 

Nguyễn Thị Tiến

0,0162

0,0050

0,0112

ONT

Xã Đông Yên

DD 272555

 

Lê Văn Hưởng

0,0433

0,0200

0,0233

ONT

Xã Đông Yên

E 0002955

 

Nguyễn Thị Quang

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Đông Yên

E 0310211

 

Lê Thị Lợi

0,0447

0,0200

0,0247

ONT

Xã Đông Yên

E 0310212

 

Nguyễn Đình Cường

0,0529

0,0200

0,0329

ONT

Xã Đông Yên

E 0310216

 

Nguyễn Đăng Khuyên

0,0563

0,0200

0,0363

ONT

Xã Đông Yên

E 0310217

 

Nguyễn Đình Chính

0,0762

0,0200

0,0562

ONT

Xã Đông Yên

E 0310227

 

Lê Đình Hưng

0,0233

0,0200

0,0033

ONT

Xã Đông Yên

E 0310236

 

Nguyễn Thị Phượng

0,0985

0,0200

0,0785

ONT

Xã Đông Yên

E 0310256

 

Nguyễn Đình Yên

0,0478

0,0200

0,0278

ONT

Xã Đông Yên

E 0310276

 

Nguyễn Thị Lợi

0,0651

0,0200

0,0451

ONT

Xã Đông Yên

E 0310286

 

Nguyễn Đình Mai

0,0766

0,0200

0,0566

ONT

Xã Đông Yên

E 0310288

 

Nguyễn Thị Năm

0,1114

0,0200

0,0914

ONT

Xã Đông Yên

E 0310302

 

Nguyễn Đình Khôi

0,0499

0,0200

0,0299

ONT

Xã Đông Yên

E 0310873

 

Đỗ Thị Huê

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Đông Yên

E 0310886

 

Nguyễn Trung Thế

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Đông Yên

E 0310925

 

Nguyễn Thị Xuyến

0,1161

0,0200

0,0961

ONT

Xã Đông Yên

E 0310936

 

Nguyễn Trung Vinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Yên

E 0310992

 

Lê Minh Thuận

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đông Yên

E 0311326

 

Nguyễn Thị Hiệp

0,0812

0,0200

0,0612

ONT

Xã Đông Yên

E 0340919

 

Lê Vũ Thuật

0,0419

0,0200

0,0219

ONT

Xã Đông Yên

E 0351417

 

Thiều Ngọc Tuấn

0,0661

0,0200

0,0461

ONT

Xã Đông Yên

E 0911376

 

Nguyễn Trung Thuận

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đông Yên

Q 137061

 

Nguyễn Thị Nông

0,0111

0,0100

0,0011

ONT

Xã Đông Yên

X 436511

 

Nguyễn Đức Hoàn

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Đông Yên

Y 690572

 

Nguyễn Khắc Phương

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Đông Quang

DL 586694

 

Trịnh Đức Thắng

0,0221

0,0100

0,0121

ONT

Xã Đông Quang

DL 56925

 

Nguyễn Danh Dương

0,0231

0,0070

0,0161

ONT

Xã Đông Quang

CS 670126

 

Lê Thị Tiến

0,0230

0,0080

0,0150

ODT

Thị trấn Rừng Thông

AB665934

 

Thiều Đình Bình

0,0506

0,0200

0,0306

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CO 073106

 

Nguyễn Đức Vượng

0,0488

0,0200

0,0288

ODT

Thị trấn Rừng Thông

CR776302

 

Lê Đình Tấn

0,0442

0,0100

0,0342

ONT

Xã Đông Hoàng

DL056222

 

Lê Phú Ngân

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133635

 

Lê Phú Đạt

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133636

 

Lê Phú Đôn

0,0081

0,0050

0,0031

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133631

 

Lê Phú Hoàn

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Đông Hoàng

CP133630

 

Trần Văn Đức

0,0572

0,0570

0,0372

ONT

Xã Đông Tiến

D 0264983

 

Nguyễn Văn Khang

0,0507

0,0200

0,0307

ONT

Xã Đông Tiến

DE582665

 

Trần Thị Ngọc

0,0473

0,0200

0,0273

ONT

Xã Đông Tiến

DH113101

 

Thiều Viết Quang

0,0606

0,0100

0,0506

ONT

Xã Đông Tiến

CX464145

 

Nguyễn Bá Thành

0,0515

0,0200

0,0315

ONT

Xã Đông Tiến

CP133339

 

Nguyễn Bá Thuận

0,0418

0,0200

0,0218

ONT

Xã Đông Tiến

CM940016

 

Chu Tất Tấn

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Đông Tiến

DL056341

 

Lưu Văn Thức

0,0160

0,0050

0,0110

ONT

Xã Đông Khê

Y690527

 

Lê Bá Tường

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đông Khê

B0311094 (A2700605)

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Đông Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2715/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 31/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [9]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…