ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2711/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Mường Lát;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 650/TTr-STNMT ngày 08/7/2020, của UBND huyện Mường Lát tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 19/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 119/BC-HĐTĐ ngày 07/7/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
81.240,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77.687,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.477,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.075,91 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
55,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
39,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,42 |
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
51,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,35 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Mường Lát đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Mường Lát để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mường Lát |
Mường Chanh |
Mường Lý |
Pù Nhi |
Quang Chiểu |
Trung Lý |
Tam Chung |
Nhi Sơn |
|||||
Thị trấn (cũ) |
Tén Tằn |
|||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77.687,23 |
814,31 |
11.511,36 |
7.785,29 |
6.308,22 |
6.217,76 |
10.544,16 |
19.141,33 |
11.591,99 |
3.772,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.156,25 |
26,43 |
143,96 |
106,29 |
172,09 |
79,77 |
325,73 |
61,54 |
194,32 |
46,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
584,07 |
16,61 |
141,58 |
61,41 |
134,79 |
63,94 |
109,71 |
|
56,03 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
629,73 |
8,34 |
55,50 |
278,63 |
96,46 |
34,92 |
8,65 |
24,15 |
38,08 |
85,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
428,92 |
24,57 |
79,68 |
78,03 |
16,09 |
41,92 |
28,16 |
34,21 |
84,06 |
42,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.266,81 |
|
5.195,25 |
|
2.840,82 |
2.796,98 |
3.831,45 |
1.863,13 |
4.189,12 |
550,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.529,92 |
|
|
|
|
|
|
4.529,92 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
49.634,17 |
753,37 |
6.028,22 |
7.321,58 |
3.175,36 |
3.259,49 |
6.341,35 |
12.622,26 |
7.083,64 |
3.048,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
37,37 |
1,60 |
8,75 |
0,76 |
7,40 |
4,68 |
8,82 |
2,06 |
2,78 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
4,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.477,81 |
111,55 |
350,85 |
361,90 |
151,13 |
296,87 |
287,07 |
513,34 |
324,35 |
80,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
264,57 |
1,84 |
32,59 |
0,23 |
1,60 |
138,17 |
12,81 |
23,30 |
50,22 |
3,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,59 |
2,24 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,25 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,22 |
1,52 |
0,12 |
|
|
0,07 |
0,19 |
|
0,20 |
0,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
33,13 |
|
|
28,43 |
|
|
2,80 |
|
1,45 |
0,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.291,86 |
77,70 |
147,92 |
284,29 |
57,84 |
67,70 |
74,33 |
337,91 |
207,14 |
37,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,07 |
0,45 |
1,12 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
221,91 |
|
28,80 |
21,93 |
22,31 |
22,13 |
38,15 |
36,96 |
27,64 |
23,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,68 |
6,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,38 |
2,66 |
0,91 |
0,16 |
0,55 |
0,26 |
0,32 |
0,69 |
0,42 |
6,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,57 |
2,27 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,82 |
|
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,39 |
3,03 |
2,96 |
9,33 |
7,34 |
14,20 |
5,51 |
0,66 |
1,13 |
3,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,82 |
0,13 |
0,28 |
0,37 |
0,10 |
0,14 |
0,46 |
0,27 |
0,03 |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
581,61 |
11,88 |
131,18 |
17,16 |
61.39 |
52,59 |
152,49 |
113,53 |
35,72 |
5,67 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.075,91 |
28,30 |
149,61 |
251,77 |
88,61 |
57,34 |
156,35 |
95,61 |
234,41 |
13,91 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12.965,98 |
954,16 |
12.011,82 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mường Lát |
Mường Chanh |
Mường Lý |
Pù Nhi |
Quang Chiểu |
Trung Lý |
Tam Chung |
Nhi Sơn |
|||||
Thị trấn (cũ) |
Tén Tằn |
|||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
55,59 |
6,34 |
10,15 |
0,04 |
4,90 |
3,49 |
11,33 |
7,43 |
4,42 |
7,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,81 |
0,55 |
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,81 |
0,55 |
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,92 |
|
|
|
0,81 |
|
0,11 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,79 |
2,14 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,16 |
0,41 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,07 |
|
7,44 |
|
|
0,63 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
39,20 |
3,65 |
2,67 |
|
4,09 |
2,86 |
7,16 |
7,27 |
4,01 |
7,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,80 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
Phụ biểu số III: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mường Lát |
Mường Chanh |
Mường Lý |
Pù Nhi |
Quang Chiểu |
Trung Lý |
Tam Chung |
Nhi Sơn |
|||||
Thi trấn (cũ) |
Tén Tằn |
|||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,30 |
4,10 |
10,15 |
0,04 |
4,90 |
3,49 |
8,53 |
7,43 |
447 |
7,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,81 |
0,55 |
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,81 |
0,55 |
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,92 |
|
|
|
0,81 |
|
0,11 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,00 |
1,35 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,16 |
0,41 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,07 |
|
7,44 |
|
|
0,63 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,50 |
2,20 |
2,67 |
|
4,09 |
2,86 |
7,16 |
7,27 |
3,76 |
7,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,35 |
0,93 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,35 |
0,93 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Mường Lát |
Mường Chanh |
Mường Lý |
Pù Nhi |
Quang Chiểu |
Trung Lý |
Tam Chung |
Nhi Sơn |
|||||
Thị trấn (cũ) |
Tén Tằn |
|||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 |
Địa điểm |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
||||||
I |
Công trình quốc phòng - an ninh. |
|
|
|
|||
1 |
Trường bắn Đoàn KTQP 5 |
9,81 |
CQP |
Thị trấn Mường Lát (Tén Tằn cũ) |
|||
B |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
||||||
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|||
1 |
Khu dân cư phát triển và thương mại 03 |
0,93 |
ODT |
Thị trấn Mường Lát |
|||
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|||
1 |
Khu tái định cư bản Pọng, xã Tam Chung |
3,90 |
ONT |
Tam chung |
|||
2 |
Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu |
3,45 |
ONT |
Quang Chiểu |
|||
3 |
Khu tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu |
5,50 |
ONT |
Quang Chiểu |
|||
4 |
Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường Chanh |
4,90 |
ONT |
Mường Chanh |
|||
5 |
Khu tái định cư bản Chim, xã Nhi Sơn |
7,50 |
ONT |
Nhi Sơn |
|||
6 |
Khu tái định cư bản Nà On, xã Trung Lý |
6,50 |
ONT |
Trung Lý |
|||
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|||
1 |
Nhà ở và nhà làm việc cho 04 đội liên ngành tại huyện Mường Lát |
0,04 |
TSC |
Mường Lý |
|||
2 |
Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát |
0,08 |
TSC |
Thị trấn Mường Lát |
|||
3 |
Trạm Kiểm lâm Suối Hộc, xã Trung Lý |
0,16 |
TSC |
Xã Trung Lý |
|||
IV |
Cơ sở giáo dục |
|
|
|
|||
1 |
Trường PTDTBT THCS Tam Chung |
0,667 |
DGD |
Tam chung |
|||
2 |
Trường PTDTBT THCS Trung Lý |
0,25 |
DGD |
Trung Lý |
|||
3 |
Trường Mầm non Trung Lý (Bản Lìn) |
0,26 |
DGD |
Trung Lý |
|||
4 |
Trường Tiểu học Trung Lý (Bản Lìn) |
0,26 |
DGD |
Trung Lý |
|||
V |
Công trình giao thông |
|
|
|
|||
1 |
Cầu treo Bản Đoàn Kết |
0,34 |
DGT |
Thị trấn Mường Lát (Tén Tằn cũ) |
|||
VI |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|||
1 |
Sửa chữa kênh Pom Buôi từ bản Hạ Sơn, xã Pù Nhi về thị trấn Mường Lát |
1,52 |
DTL |
Thị trấn Mường Lát |
|||
3,49 |
DTL |
Pù Nhi, |
|||||
VII |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|||
1 |
Sân vận động huyện Mường Lát |
2,50 |
DTT |
Thị trấn Mường Lát |
|||
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
||||||
I |
Khu dịch vụ thương mại, sản xuất phi nông nghiệp |
4,50 |
|
|
|||
1 |
Khu khai thác khoáng sản |
2,80 |
SKS |
Quang Chiểu |
|||
2 |
Cửa hàng xăng dầu xã Tam Chung |
0,25 |
TMD |
Tam Chung |
|||
3 |
Khu dịch vụ thương mại |
1,30 |
TMD |
Thị trấn Mường Lát |
|||
4 |
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp Đông Thuận Phát |
0,79 |
SKC |
Thị trấn Mường Lát |
|||
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,15 |
TMD |
Thị trấn Mường Lát |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát , tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2711/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát , tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video