Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 269/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 13/01/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 17/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND thành phố Quy Nhơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND thành phố Quy Nhơn rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.605,76

100

28.605,76

100

1

Đất Nông nghiệp

NNP

16.036,68

56,06

13.855,58

48,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.179,51

4,12

647,09

2,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

865,28

3,02

482,49

1,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

859,01

3,00

514,28

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.871,08

6,54

1.471,64

5,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.958,93

24,33

6.425,00

22,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.790,09

6,26

1.790

6,26

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.151,71

11,02

2.882,77

10,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

188,03

0,66

56,63

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,31

0,13

68,08

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.398,63

36,35

13.389,10

46,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

438,93

1,53

364,58

1,27

2.2

Đất an ninh

CAN

23,27

0,08

47,67

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.623,54

5,68

1.308,00

4,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,33

0,24

141,58

0,49

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.441,24

5,04

2.605,34

9,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

309,47

1,08

307,81

1,08

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,98

0,17

292,53

1,02

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.064,59

7,22

2.580,20

9,02

-

Đất giao thông

DGT

1.241,79

4,34

1.492,00

5,22

-

Đất thủy lợi

DTL

115,99

0,41

207,10

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,14

0,08

78,23

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,30

0,24

80,91

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,75

0,45

167,22

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,76

0,03

43,75

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

81,00

0,28

116,65

0,41

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,12

0,01

2,14

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

0,01

2,60

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,29

0,21

66,14

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,41

0,12

36,36

0,13

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,73

0,96

259,79

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

5,12

0,02

5,12

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,09

0,02

10,59

0,04

-

Đất chợ

DCH

11,44

0,04

11,58

0,04

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,49

0,02

4,62

0,02

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

267,21

0,93

403,65

1,41

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

214,22

0,75

254,65

0,89

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.046,30

3,66

2.677,05

9,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,78

0,08

22,17

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,23

0,06

43,26

0,15

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,81

0,02

6,09

0,02

2.16

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.744,11

6,10

1.382,13

4,83

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.057,35

3,70

941,69

3,29

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,77

0,01

6,06

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.170,45

7,59

1.361,09

4,76

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đống Đa

Phường Lê Hồng Phong

Phường Lợi

Phường Lý Thường Kiệt

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.323,04

20,19

2,22

-

-

10,60

-

295,93

284,25

24,71

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

532,42

-

-

-

-

-

-

176,14

160,31

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

382,79

-

-

-

-

-

-

140,99

160,29

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

342,73

0,06

-

-

-

-

-

44,12

109,82

0,33

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

755,63

1,28

1,50

-

-

10,60

-

0,36

7,47

9,57

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

129,09

14,07

0,72

-

-

-

-

5,09

0,16

14,81

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

433,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

129,50

4,78

-

-

-

-

-

70,20

6,49

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

382,09

45,62

36,34

-

-

39,00

-

-

-

12,43

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

358,68

45,62

36,34

-

-

39,00

-

-

-

12,43

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

23,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

650,03

31,96

-

0,03

3,68

0,50

1,69

93,41

71,60

52,73

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Quang Diệu

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Ghềnh Ráng

Phường Hải Cảng

Phường Trần Phú

Xã Nhơn Châu

Nhơn Hải

Nhơn Hội

Xã Nhơn Lý

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

-

247,62

492,43

399,42

2,20

-

3,00

67,70

90,81

10,98

370,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

102,05

83,22

4,56

-

-

-

-

0,09

-

6,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

22,40

56,34

2,49

-

-

-

-

-

-

0,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

95,46

46,89

12,05

-

-

-

0,20

0,63

0,44

32,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

39,99

141,35

372,17

2,20

-

2,30

67,18

43,97

10,54

45,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

9,06

77,88

-

-

-

0,70

-

-

-

6,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

142,55

10,64

-

-

-

-

-

-

280,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1,06

0,54

-

-

-

-

0,32

46,12

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

3,48

135,49

-

-

-

79,63

-

6,70

-

23,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

3,48

135,49

-

-

-

79,63

-

6,70

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23,41

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

26,73

25,33

7,36

6,87

-

0,33

-

318,63

9,10

0,08

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đống Đa

Phường Lê Hồng Phong

Phường Lê Lợi

Phường Lý Thường Kiệt

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Văn Cừ

Phường Nhơn Bình

Phường Nhơn Phú

Phường Quang Trung

Phường Thị Nại

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+.. +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,00

-

-

-

-

-

-

-

25,00

-

-

1.1

Đất rừng sản xuất

CLN

70,00

-

-

-

-

-

-

-

25,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

739,36

4,27

-

-

-

1,29

-

9,41

14,06

0,15

0,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

13,31

2,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

382,86

0,44

-

-

-

0,06

-

3,46

1,96

0,06

0,25

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

136,42

0,19

-

-

-

0,09

-

1,98

3,55

0,09

0,17

-

Đất giao thông

DGT

72,34

-

-

-

-

-

-

1,71

0,10

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,30

0,10

-

-

-

-

-

0,08

1,44

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,53

0,05

-

-

-

0,05

-

-

1,19

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,72

0,04

-

-

-

0,04

-

-

0,40

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,88

-

-

-

-

-

-

0,19

0,30

-

0,17

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

8,46

0,51

-

-

-

0,51

-

0,39

1,69

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

32,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

162,47

0,63

-

-

-

0,63

-

3,58

6,86

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Quang Diệu

Phường Bùi Thị Xuân

Phường Ghềnh Ráng

Phường Hải Cảng

Phường Trần Phú

Xã Nhơn Châu

Xã Nhơn Hải

Xã Nhơn Hội

Xã Nhơn Lý

Xã Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

20,00

-

-

25,00

-

-

-

-

1.1

Đất rừng sản xuất

CLN

-

-

-

20,00

-

-

25,00

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

4,84

2,47

39,12

0,09

-

3,34

326,6 9

253,89

72,91

6,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2,50

-

-

-

-

0,03

0,18

5,50

0,10

2,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,62

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

0,04

-

35,47

-

-

2,11

315,8 4

6,56

16,38

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

1,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

-

0,25

0,20

3,65

-

-

0,73

0,56

106,34

18,61

0,01

-

Đất giao thông

DGT

-

-

0,19

0,15

-

-

0,62

-

61,76

7,80

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

0,03

0,40

-

0,25

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

0,02

-

-

-

-

-

-

13,16

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

4,33

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

0,02

-

-

-

-

-

0,16

3,03

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

0,01

0,01

-

-

-

0,08

-

24,06

0,06

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,50

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

3,50

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

-

0,06

-

-

0,06

-

-

0,01

5,23

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

0,47

10,10

-

21,54

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

-

1,98

2,25

-

-

-

-

-

130,27

16,28

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

Số hiệu: 269/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 31/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…