ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sông Lô;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Sông Lô:
1.1. Đất nông nghiệp là 11.783,13 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.259,11 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 25,20 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
3.1. Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 208,44 ha.
3.2. Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 21,96 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 1,53 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện, loại bỏ trong năm 2024:
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô:
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
1. UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi Kế hoạch sử dụng đất này; xử lý kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương với UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu).
1.5. UBND huyện Tam Đảo thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
1.6. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sông Lô thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
15.067,44 |
371,51 |
630,13 |
714,42 |
792,52 |
1.341,98 |
1.117,68 |
751,97 |
1.023,05 |
2.026,70 |
371,62 |
718,62 |
495,20 |
718,94 |
1.790,79 |
728,19 |
654,55 |
819,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.783,13 |
209,70 |
483,43 |
532,15 |
534,78 |
1.170,78 |
796,94 |
518,55 |
841,55 |
1.841,33 |
257,82 |
554,04 |
395,00 |
529,78 |
1.583,72 |
563,09 |
412,71 |
557,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.232,41 |
105,80 |
76,65 |
101,34 |
183,19 |
167,74 |
306,53 |
223,10 |
222,04 |
246,98 |
87,85 |
238,92 |
177,93 |
242,92 |
298,10 |
176,54 |
145,17 |
231,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.196,46 |
6,57 |
54,31 |
47,04 |
179,80 |
130,75 |
180,73 |
104,72 |
154,33 |
245,72 |
62,95 |
144,92 |
71,86 |
136,41 |
298,10 |
170,45 |
71,42 |
136,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.261,57 |
28,96 |
40,28 |
211,96 |
135,62 |
48,67 |
128,63 |
137,57 |
51,53 |
20,32 |
42,21 |
34,79 |
40,76 |
76,61 |
38,17 |
50,73 |
95,08 |
79,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.904,63 |
66,04 |
84,38 |
195,88 |
135,36 |
138,86 |
257,20 |
137,31 |
233,59 |
218,05 |
85,86 |
177,91 |
147,26 |
115,09 |
445,63 |
186,11 |
123,13 |
156,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.527,49 |
|
|
|
|
501,25 |
|
|
|
789,92 |
|
|
|
|
236,32 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.506,71 |
2,40 |
260,05 |
8,49 |
42,49 |
299,03 |
66,09 |
2,65 |
328,01 |
551,68 |
35,66 |
87,88 |
9,50 |
74,53 |
523,03 |
130,03 |
8,86 |
76,33 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
334,04 |
6,13 |
22,02 |
14,48 |
35,02 |
13,87 |
38,29 |
16,88 |
6,38 |
13,33 |
6,24 |
14,16 |
19,55 |
19,48 |
37,29 |
17,32 |
40,43 |
13,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,28 |
0,37 |
0,05 |
|
3,10 |
1,36 |
0,20 |
1,04 |
|
1,05 |
|
0,38 |
|
1,15 |
5,18 |
2,36 |
0,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.259,11 |
161,53 |
146,41 |
178,73 |
257,19 |
167,84 |
320,19 |
233,10 |
180,65 |
181,99 |
111,97 |
164,15 |
98,73 |
188,60 |
205,40 |
164,51 |
238,24 |
259,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,37 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
|
0,27 |
|
|
|
|
3,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,30 |
1,91 |
0,17 |
0,20 |
0,26 |
0,19 |
0,25 |
0,23 |
0,21 |
0,20 |
0,20 |
0,22 |
0,26 |
0,20 |
0,21 |
0,17 |
0,22 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
220,00 |
|
|
|
|
|
71,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,00 |
94,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,33 |
|
|
|
|
|
15,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,81 |
0,64 |
|
0,40 |
|
|
0,11 |
|
|
0,14 |
0,31 |
0,30 |
0,81 |
|
0,06 |
0,04 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,96 |
0,28 |
0,05 |
6,65 |
|
|
2,36 |
12,13 |
3,43 |
0,42 |
0,04 |
|
0,62 |
|
2,91 |
|
9,07 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,09 |
|
|
2,68 |
|
|
4,49 |
3,70 |
|
3,46 |
|
0,66 |
0,83 |
|
30,43 |
39,04 |
1,38 |
4,42 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.519,78 |
93,40 |
44,23 |
89,60 |
81,33 |
127,39 |
158,26 |
106,26 |
72,67 |
92,46 |
62,24 |
104,54 |
53,75 |
82,70 |
109,81 |
91,49 |
61,60 |
88,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
998,60 |
64,04 |
20,50 |
53,28 |
54,55 |
59,26 |
122,11 |
73,02 |
45,98 |
65,96 |
41,17 |
74,61 |
34,02 |
44,47 |
81,81 |
61,67 |
37,15 |
65,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
276,09 |
8,09 |
16,59 |
20,72 |
16,24 |
46,52 |
13,16 |
19,70 |
13,01 |
12,91 |
5,99 |
12,20 |
12,69 |
24,44 |
13,91 |
17,61 |
11,44 |
10,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,66 |
5,86 |
0,69 |
3,05 |
0,80 |
0,71 |
4,09 |
1,40 |
3,17 |
2,20 |
1,52 |
2,10 |
0,69 |
1,85 |
3,67 |
0,79 |
2,05 |
1,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,87 |
0,27 |
0,13 |
0,14 |
0,33 |
0,25 |
0,22 |
0,15 |
0,08 |
0,58 |
3,67 |
0,17 |
0,09 |
0,21 |
0,16 |
0,11 |
0,20 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,28 |
8,62 |
3,47 |
4,83 |
2,48 |
2,45 |
7,92 |
3,06 |
4,34 |
2,18 |
3,62 |
6,84 |
1,75 |
2,77 |
2,94 |
3,04 |
2,48 |
2,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
20,70 |
1,10 |
1,10 |
0,14 |
2,60 |
1,30 |
|
1,45 |
0,97 |
0,29 |
1,80 |
0,61 |
1,88 |
1,76 |
1,28 |
2,73 |
0,07 |
1,62 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,36 |
0,25 |
0,22 |
0,35 |
0,43 |
0,40 |
2,21 |
0,62 |
0,24 |
0,26 |
0,89 |
0,43 |
0,22 |
0,38 |
0,25 |
0,40 |
1,11 |
1,70 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,76 |
0,20 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,07 |
0,05 |
0,02 |
0,15 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,97 |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,57 |
0,06 |
0,11 |
0,10 |
0,20 |
0,15 |
0,19 |
0,18 |
0,16 |
0,40 |
0,81 |
0,15 |
0,06 |
0,05 |
0,15 |
0,53 |
0,18 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,89 |
0,20 |
0,23 |
0,22 |
0,50 |
8,83 |
1,06 |
0,38 |
0,12 |
0,26 |
|
0,22 |
0,21 |
0,58 |
0,17 |
0,46 |
1,08 |
0,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
80,25 |
2,78 |
1,17 |
6,20 |
2,74 |
7,22 |
6,89 |
5,78 |
4,31 |
7,12 |
1,90 |
6,78 |
2,11 |
5,67 |
5,22 |
4,13 |
5,62 |
4,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,78 |
0,36 |
|
0,55 |
0,45 |
0,28 |
0,37 |
0,45 |
0,24 |
0,28 |
0,72 |
0,40 |
|
0,11 |
0,22 |
|
0,20 |
0,15 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,39 |
1,64 |
|
0,10 |
0,19 |
|
0,76 |
0,14 |
0,07 |
0,16 |
5,33 |
0,48 |
0,35 |
0,07 |
0,31 |
0,23 |
0,22 |
0,34 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
567,09 |
|
12,84 |
34,71 |
35,61 |
34,91 |
65,44 |
35,69 |
26,68 |
28,68 |
34,65 |
51,80 |
25,13 |
46,85 |
45,75 |
27,14 |
29,63 |
31,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,44 |
32,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,58 |
3,57 |
0,76 |
0,76 |
0,18 |
0,28 |
0,93 |
0,44 |
2,47 |
0,29 |
3,84 |
0,43 |
0,37 |
0,43 |
0,35 |
0,54 |
0,36 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,50 |
0,26 |
0,13 |
|
0,57 |
0,08 |
1,08 |
0,68 |
0,06 |
0,35 |
0,38 |
0,09 |
0,21 |
|
0,50 |
0,06 |
0,53 |
0,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
641,17 |
27,37 |
88,23 |
43,63 |
138,64 |
4,99 |
|
72,78 |
52,46 |
19,97 |
|
3,41 |
16,12 |
58,34 |
3,06 |
0,78 |
81,23 |
30,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
88,11 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,15 |
22,60 |
35,86 |
3,90 |
2,22 |
0,01 |
0,01 |
12,01 |
5,02 |
|
6,21 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,95 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,20 |
0,28 |
0,29 |
3,54 |
0,55 |
3,36 |
0,55 |
0,32 |
0,85 |
3,38 |
1,83 |
0,43 |
1,47 |
0,56 |
1,67 |
0,59 |
3,60 |
1,93 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
232,31 |
24,19 |
1,01 |
1,64 |
3,33 |
6,96 |
58,91 |
95,26 |
46,12 |
6,24 |
15,41 |
60,76 |
6,46 |
35,34 |
11,93 |
13,02 |
61,57 |
19,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
125,46 |
15,79 |
0,29 |
0,11 |
0,79 |
1,56 |
44,39 |
87,28 |
44,19 |
4,42 |
13,04 |
55,66 |
5,28 |
33,41 |
5,47 |
8,59 |
22,07 |
10,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
102,10 |
8,01 |
0,29 |
0,11 |
0,79 |
1,48 |
21,18 |
9,09 |
3,69 |
4,42 |
12,71 |
2,66 |
4,48 |
0,41 |
5,47 |
8,59 |
8,20 |
10,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,01 |
4,86 |
0,60 |
1,35 |
2,01 |
4,52 |
8,90 |
7,42 |
0,23 |
0,97 |
0,24 |
0,93 |
0,26 |
1,72 |
0,05 |
1,09 |
19,21 |
2,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,07 |
3,42 |
0,04 |
0,10 |
0,34 |
0,53 |
4,79 |
0,48 |
0,36 |
0,55 |
1,42 |
1,54 |
0,83 |
0,10 |
0,27 |
2,17 |
1,36 |
2,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
29,36 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,11 |
0,35 |
0,37 |
0,08 |
1,33 |
0,27 |
0,71 |
1,51 |
0,09 |
0,11 |
6,12 |
0,90 |
17,75 |
3,42 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,31 |
0,04 |
|
|
0,08 |
|
0,46 |
|
0,01 |
0,03 |
|
1,12 |
|
|
0,02 |
0,27 |
1,08 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,28 |
0,26 |
|
|
0,15 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,10 |
0,35 |
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
208,44 |
23,72 |
1,00 |
1,54 |
2,99 |
2,70 |
31,35 |
10,12 |
5,60 |
5,82 |
15,30 |
6,39 |
5,09 |
2,23 |
7,68 |
12,93 |
54,51 |
19,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
119,83 |
15,79 |
0,29 |
0,11 |
0,78 |
1,56 |
21,38 |
6,99 |
3,69 |
4,40 |
13,04 |
2,66 |
4,49 |
0,41 |
5,46 |
8,60 |
19,68 |
10,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
96,73 |
8,01 |
0,29 |
0,11 |
0,78 |
1,48 |
21,17 |
6,70 |
3,69 |
4,40 |
12,71 |
2,66 |
3,95 |
0,41 |
5,46 |
8,60 |
5,81 |
10,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,77 |
4,74 |
0,62 |
1,36 |
2,03 |
0,26 |
8,91 |
2,82 |
0,24 |
0,99 |
0,24 |
0,92 |
0,25 |
1,71 |
0,08 |
1,09 |
14,59 |
2,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,15 |
3,08 |
0,02 |
|
|
0,53 |
0,24 |
0,24 |
0,34 |
0,14 |
1,31 |
0,19 |
0,27 |
|
0,01 |
2,08 |
1,30 |
2,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,30 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,11 |
0,35 |
0,37 |
0,08 |
1,33 |
0,26 |
0,71 |
1,51 |
0,09 |
0,11 |
2,11 |
0,90 |
17,75 |
3,42 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,29 |
0,04 |
|
|
0,07 |
|
0,45 |
|
0,01 |
0,03 |
|
1,12 |
|
|
0,02 |
0,27 |
1,08 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,96 |
2,14 |
0,01 |
|
0,30 |
0,26 |
3,06 |
1,05 |
1,02 |
0,39 |
0,30 |
0,30 |
0,38 |
0,43 |
0,80 |
2,45 |
3,51 |
5,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,16 |
0,63 |
|
|
0,30 |
|
2,40 |
1,03 |
0,72 |
0,13 |
|
0,14 |
0,26 |
0,42 |
0,51 |
2,26 |
3,35 |
1,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,27 |
0,57 |
|
|
0,30 |
|
1,66 |
0,52 |
0,70 |
0,10 |
|
0,14 |
0,08 |
0,03 |
|
1,94 |
2,43 |
0,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,50 |
0,06 |
|
|
|
|
0,42 |
0,51 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
0,36 |
0,02 |
0,16 |
0,88 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
0,03 |
0,48 |
0,15 |
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,87 |
|
0,01 |
|
|
0,26 |
0,66 |
0,02 |
0,09 |
0,26 |
0,30 |
0,16 |
0,12 |
|
0,10 |
0,19 |
0,16 |
4,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,51 |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Tam Sơn |
Xã Bạch Lưu |
Xã Cao Phong |
Xã Đôn Nhân |
Xã Đồng Quế |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Đức Bác |
Xã Hải Lựu |
Xã Lãng Công |
Xã Nhạo Sơn |
Xã Nhân Đạo |
Xã Như Thụy |
Xã Phương Khoan |
Xã Quang Yên |
Xã Tân Lập |
Xã Tứ Yên |
Xã Yên Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,21 |
0,18 |
|
|
|
0,03 |
0,03 |
0,65 |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: Danh mục công trình dự án quá 03 năm không
triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ trong năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
STT |
Hạng mục |
Mã |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tổng diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ đầu tư (dự kiến) |
1 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường tiểu học sông lô (dự kiến) đi khu đất dịch vụ |
DGT |
Nhạo Sơn |
1.43 |
1.14 |
0.29 |
CLN (0,15); ONT (0,14) |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện |
2 |
Đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai (Khu vực xã Văn Quán, huyện Lập Thạch) đi trung tâm huyện Sông Lô và khu tái định cư xen ghép xã Đồng Thịnh |
DGT |
Đồng Thịnh, Như Thụy, Yên Thạch |
15.00 |
11.00 |
4.00 |
LUK (1,95); BHK (1,50); CLN (0,43); RSX (0,09); ONT (0,03) |
Công trình dạng tuyến |
Sở GTVT |
3 |
Cải tạo và nâng cấp ĐT 307 đoạn từ thị trấn Lập Thạch đến Tuyên Quang, đoạn từ Km 16+500- km 26+140 |
DGT |
Nhạo Sơn, Đồng Quế, Lãng Công, Phương Khoan |
13.84 |
|
13.84 |
LUC (4,09); BHK (1,28); DGT (7,66); DTL (0,34); BCS (0,06); SON (0,31); DGD (0,02); DCH (0,01); CLN (0,02); NTS (0,05); |
Công trình dạng tuyến |
Sở GTVT |
4 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT Tam Sơn (ĐT307) đi đường vành đai phía Bắc |
DGT |
TT Tam Sơn |
6.60 |
|
6.60 |
LUK (5,50), ODT (0,4), CLN (0,7) |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện |
5 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến từ ĐT.307B (Công an huyện) đi đường 36m |
DGT |
TT Tam Sơn |
1.30 |
|
1.30 |
LUC (1,0), ODT (0,05), CLN (0,1); BHK (0,15) |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện |
6 |
Dự án: Kè chống sạt lở bờ Tả sông Lô đoạn từ K9+100 đến K9+300 và đoạn từ K9+500 đến K9+950 xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
DTL |
xã Đôn Nhân |
0.50 |
|
0.50 |
BHK |
Tờ 23 |
Chi cục Thủy lợi |
7 |
Đấu giá QSDĐ khu đồng Chuôi Vồ, Chằm Cạn (TDP Lạc Kiều) |
ODT |
TT Tam Sơn |
0.80 |
|
0.80 |
LUK |
Tờ 18 (thửa 281,282,288,,,) |
UBND thị trấn |
8 |
Đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu vực Bãi Dưới, Lâm Ngoài, Cầu Chu |
ONT |
Đức Bác |
2.00 |
|
2.00 |
BHK (1,9); DGT (0,1) |
Tờ 39 (thửa 747,750,754,…) |
UBND xã |
9 |
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Lãng Công |
ONT |
Lãng Công |
6.02 |
1.48 |
4.54 |
LUC |
Tờ 31,39,40,45,46 |
UBND xã |
10 |
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Ngọc Khánh, thôn Quyết Thắng |
ONT |
Đồng Thịnh |
1.66 |
|
1.66 |
LUC (1,25); BHK (0,24); DGT (0,15); DTL (0,02) |
Tờ 16 (thửa 40,44,46,…) |
UBND xã |
11 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường từ nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (khu vực xã Văn Quán) đi trung tâm huyện lỵ Sông Lô và tuyến nhánh đi KCN Sông Lô I |
ONT |
Như Thụy |
0.79 |
|
0.79 |
LUC (0,20); BHK (0,42); DGT (0,15); DTL (0,02) |
Tờ 22 (thửa 86,90,92,…) |
UBND xã |
12 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB dự án cải tạo, nâng cấp ĐT307 từ trung tâm Lập Thạch đến Tuyên Quang đoạn Km16+500 đến Km26+140 (Đất ở: 735 m2; Đất giao thông: 293 m2) |
ONT |
Đồng Quế |
0.10 |
|
0.10 |
LUC (0,09); DGT (0,01) |
Tờ 27 (thửa 279,301,308,309) |
UBND xã |
13 |
Đấu giá QSDĐ khu Gò Dưa- thôn Thượng |
ONT |
Đôn Nhân |
0.50 |
|
0.50 |
BHK (0,483); DGT (0,009); DTL (0,008) |
Tờ 9 (thửa 41,46,52,…) |
UBND xã |
14 |
Đất ở khu Gò Tiện Nhỏ |
ONT |
Nhân Đạo |
0.40 |
|
0.40 |
RSX (0,3); DGT (0,1) |
Tờ 22 (thửa 156,177) |
UBND xã |
15 |
Đất ở khu Gò Tiện Lớn |
ONT |
Nhân Đạo |
2.14 |
|
2.14 |
LUC (0,6); RSX (1,54) |
Tờ 22 (thửa 146,147,148,…) |
UBND xã |
16 |
Đất ở khu Gò Nhân Duống |
ONT |
Nhân Đạo |
0.33 |
|
0.33 |
RSX |
Tờ 14 (thửa 197,779) |
UBND xã |
17 |
Đấu giá QSDĐ tại đồng Chằm Hú, thôn Lũng Gì |
ONT |
Nhạo Sơn |
4.30 |
|
4.30 |
LUK |
Tờ 14,15,16,20 |
UBND xã |
18 |
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Nhạo Sơn (khu Chầm Bu) (ONT 3,2 ha; DGT 0,47 ha) |
ONT |
Nhạo Sơn |
3.67 |
|
3.67 |
LUK (2,66); BHK (0,3); CLN (0,04); NTS (0,26); DGT (0,19); DTL (0,14); ONT (0,03); BCS (0,05) |
Tờ 20(342,344,345,...), tờ 21(48,49,50,...) |
UBND xã |
19 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Ngọc Sắm |
ONT |
Yên Thạch |
0.56 |
|
0.56 |
LUC |
Tờ 26 (thửa 69,77,79,….) |
UBND xã |
20 |
Khu đất dịch vụ tại khu Đồi Gia, thôn An Khang |
ONT |
Yên Thạch |
0.32 |
|
0.32 |
LUC (0,23); DGT (0,03); BCS (0,06) |
Tờ 7 (thửa 279,288,315,277,317,3 18.2,320,275,939,394,3 23,316,318) |
UBND xã |
21 |
Quy hoạch khu đất xen ghép Cao Phong |
ONT |
Cao Phong |
0.65 |
|
0.65 |
BHK (0,15); CLN (0,5) |
Khu Chợ Cầu Mai (tờ 1 thửa 1,4,5,8,10,11,12,13,14, 15,16,17,19,20); khu thôn Giạn (tờ 1 thửa 12); Khu thôn Giang tờ 1 thửa 28,29,31,32,33); khu thôn Mới (tờ 1 thửa 25,26,27); khu thôn Nông Xanh (tờ 1 thửa 4,11); khu thôn Phan Dư (tờ 1 thửa 13,14,16); khu thôn Phan Lãng (tờ 1 thửa 22,27); khu thôn Suối (tờ 1 thửa 12,16) |
UBND xã |
22 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Sông Lô |
TSC |
Nhạo Sơn, TT Tam Sơn |
0.30 |
|
0.30 |
LUK (0,26); DGT (0,04) |
Tờ 20 thửa 589, tờ 24 thửa 12 |
UBND huyện |
23 |
Mở rộng nghĩa địa Gò Lốc |
NTD |
TT Tam Sơn |
0.50 |
|
0.50 |
LUC (0,2), BHK (0,3) |
Tờ 20 (thửa 41, 42, 44,…) |
UBND thị trấn |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Như Sơn |
DVH |
Như Thụy |
0.05 |
|
0.05 |
BHK (0,05) |
Tờ 26 (thửa 26) |
UBND xã |
25 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Găng |
DVH |
Quang Yên |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
Tờ 19 (thửa 71, 75) |
UBND xã |
26 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Chùa |
DVH |
Quang Yên |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
Tờ 78 (thửa 308,311,324,330,338) |
UBND xã |
27 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đức Thịnh |
DVH |
Quang Yên |
0.05 |
|
0.05 |
LUC |
Tờ 70 (thửa 54, 65) |
UBND xã |
28 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
DVH |
Nhân Đạo |
0.06 |
|
0.06 |
LUC (0,06) |
Tờ 25 (thửa 379,408,409) |
UBND xã |
29 |
Nhà văn hóa thôn Liên Kết |
DVH |
Nhân Đạo |
0.09 |
|
0.09 |
LUC (0,09) |
Tờ 15 (thửa 81) |
UBND xã |
30 |
Nhà văn hóa thôn Lê Xoay |
DVH |
Nhân Đạo |
0.05 |
|
0.05 |
LUC (0,05) |
Tờ 16 (thửa 223,224,240,…) |
UBND xã |
31 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Bảo Anh |
TMD |
Đồng Thịnh |
0.25 |
|
0.25 |
LUC |
Tờ 55 (thửa 140,198,194,208;….) |
Công ty TNHH Xây dựng Bảo Anh |
32 |
Mỏ khai thác đá làm VLXDTT của Công ty Cổ phần đầu tư Tân Phát |
SKX |
Tân Lập |
11.70 |
|
11.70 |
LUC (0,57); LUK (0,46); BHK (9,98); DGT (0,44); DTL (0,04); BCS (0,20); NTD (0,01) |
Tờ 15,16,19,20 |
Công ty cổ phần đầu tư Tân Phát |
Biểu số 06: Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
năm 2024 trên địa bàn huyện Sông Lô
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024)
STT |
Hạng mục |
Mã đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ đầu tư/ Đơn vị đề xuất |
Căn cứ pháp lý (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô |
CQP |
3,00 |
|
3,00 |
RSX |
Yên Thạch |
Tờ 7 (thửa 350,392,315); tờ 8 thửa 54; tờ 14 thửa 95,74; tờ 15 thửa 5,7 |
Ban CHQS huyện Sông Lô |
Quyết định số 124/QĐ-BQP ngày 12/1/2023 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 9846/UBND-NC1 ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện huyện Sông Lô tại đồi Ngọc Đá, xã Yên Thạch của Ban CHQSS huyện Sông Lô |
1.1.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,59 |
|
3,59 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Yên Thạch |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,13); BHK (0,07) |
Yên Thạch |
Tờ 38 thửa 31; 35; 43; 64; 49; 56; 76; 80; 81; 82; 83; 81 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
3 |
Trụ sở công an xã Đồng Quế |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
BHK (0,1); CLN (0,01); LUC (0,08) |
Đồng Quế |
Tở 27 (thửa 324; 331; 341; 385; 367; 349; 360; 373; 393; 400; 356) |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
4 |
Trụ sở công an xã Đức Bác |
CAN |
0,23 |
|
0,23 |
DTL(0,01);DG T(0,01);BHK(0, 21) |
Đức Bác |
Tờ 24 thửa 638; 634; 627; 626; 664; 654 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
5 |
Trụ sở công an xã Như Thụy |
CAN |
0,26 |
|
0,26 |
LUK (0,14); BHK (0,07); DGT (0,05) |
Như Thụy |
Tờ 22 thửa 19; 20; 21; 26; 62 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
6 |
Trụ sở công an xã Tân Lập |
CAN |
0,17 |
|
0,17 |
LUC |
Tân Lập |
Tờ 24 thửa 50,78,76,77,79,80,49,81,82, 48,83,84,40,85,629,88,87,86 ,110,109,108,107,106,105,1 04,103,102,90,43,89 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
7 |
Trụ sở công an xã Cao Phong |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Cao Phong |
Thửa số 73, 108, 111, 134, 140, 195, 170, 160, 158, 200, 206, 212 tờ 30 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
8 |
Trụ sở công an xã Phương Khoan |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Phương Khoan |
Tờ 34 thửa 940-947; 1194; 1022; 1023; 1024; 1028; 1039; 1040; 936; 937;1026; 1027 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
9 |
Trụ sở công an xã Quang Yên |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
LUC |
Quang Yên |
Tờ 38 (thửa 463; 426; 394; 434; 406; 430) |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
10 |
Trụ sở công an xã Tứ Yên |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
BHK |
Tứ Yên |
Tờ 15 thửa 255; 260; 266; 272; 281; 249; 252; 253; 262; 264; 267; 275; 276;278; 280 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
11 |
Trụ sở công an xã Đôn Nhân |
CAN |
0,26 |
|
0,26 |
LUA (0,2); HNK (0,06) |
Đôn Nhân |
Tờ 23 thửa 272; 273; 274; 288; 289; 290; 291; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
12 |
Trụ sở công an xã Đồng Thịnh |
CAN |
0,25 |
|
0,25 |
NTS |
Đồng Thịnh |
Tờ 23 thửa 317 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
13 |
Trụ sở công an xã Nhạo Sơn |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
LUC (0,16); CLN (0,04) |
Nhạo Sơn |
Tờ 16 (thửa 589; 588; 380; 381; 382) |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
14 |
Trụ sở công an thị trấn Tam Sơn |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
TT Tam Sơn |
Tờ 16 thửa 146; 147; 148; 145; 67 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 26/7/2023 của Bộ Công an phê duyệt Chủ trương đầu tư 60 Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
15 |
Trụ sở công an xã Bạch Lưu |
CAN |
0,17 |
|
0,17 |
LUC |
Bạch Lưu |
Tờ 21 (thửa 55; 56; 83; 84;85;86; 87;88; 115; 116) |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
16 |
Trụ sở công an xã Nhân Đạo |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
LUA |
Nhân Đạo |
Tờ 17 thửa 430; 453; 460; 461; 462; 501 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
17 |
Trụ sở công an xã Hải Lựu |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
TSC |
Hải Lựu |
Tờ 46 thửa: 14, 15, 29-31, 43; tờ 47 thửa: 1, 3, 28, 29, 47, 691; tờ 41 thửa 461 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
18 |
Trụ sở công an xã Lãng Công |
CAN |
0,20 |
|
0,20 |
BCS |
Lãng Công |
Tờ 30 thửa 331 |
Công an Tỉnh |
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên đại bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
67,24 |
|
67,24 |
|
|
|
|
|
19 |
Dự án ĐTXD và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô (giai đoạn 1) |
SKK |
54,34 |
|
54,34 |
LUC (3,11) LUK (13,87);HNK (14,18); CLN (1,3);NTS (1,08); NKH (0,1); RSX (17,67);ONT (0,16); NTD (0,04); DGT (2,01); DTL (0,58); BCS (0,25) |
Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác |
Đồng Thịnh (Tờ 27,28, 35, 36); Tứ Yên (Tờ 17, 18, 22, 23, 24, 27,28, 29, 33, 34, 35, 36); Đức Bác (Tờ 1, 2, 3, 4, 5) |
Công Ty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Sông Lô |
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 17/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Sông Lô I, huyện Sông Lô |
20 |
Khu công nghiệp Sông Lô II |
SKK |
12,90 |
|
12,90 |
ONT (4,79); BHK (4,38); NTD (0,32); CLN (0,84); LUC (2.57) |
Đồng Thịnh, Yên Thạch |
Đồng Thịnh ( Tờ 4, 5, 6, 12, 13,14); Yên Thạch (Tờ 22, 23, 34, 35, 36, 47, 48, 49, 50) |
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc |
Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 23/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Sông Lô II; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; QĐ số 102/QĐ-UBND ngày 18/1/1022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Sông Lô II, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,60 |
2,27 |
15,33 |
|
|
|
|
|
21 |
Cụm công nghiệp Đồng Thịnh (trong đó đất giao cho Công ty may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 1 là 2,27 ha; GĐ 2 là 1,7 ha) |
SKN |
17,60 |
2,27 |
15,33 |
LUC (6,95); LUK (0,21); BHK (5,07); NTS (0,05); ONT (0,09); DGD (0,003); DGT (1,08); DTL (0,18); LUA (1,7) |
Đồng Thịnh |
Tờ 23,31,39 |
Công ty CP đầu tư hạ tầng Sông Lô; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment |
Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồng Thịnh xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô; Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy may của Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment (GĐ 2) |
2.1.2 |
Đất giao thông |
DGT |
72,03 |
5,22 |
66,81 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường nội thị huyện Sông Lô; Tuyến: TL307B (KM1+300) đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
1,42 |
|
1,42 |
LUA (0,86); HNK (0,34); ODT (0,02); CLN (0,2) |
TT Tam Sơn |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1560/QĐ-CTUBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 333/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án;QĐ số 1895/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án thưởng GPMB nhanh cho các hộ gia đình cá nhân có đất thu hồi để thực hiện dự án |
23 |
Đường nội thị huyện Sông Lô, Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
0,77 |
|
0,77 |
LUK (0,29); HNK (0,35); ODT (0,1); DTL (0,03) |
TT Tam Sơn |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 336/QĐ- CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình; QĐ số 4200/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB do thu hồi đất để thực hiện dự án |
24 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: tuyến ĐT307B (công an huyện) đi ĐT 307 kéo dài |
DGT |
0,78 |
0,62 |
0,16 |
CLN (0,08); ODT (0,08) |
TT Tam Sơn |
Tờ 16 (thửa 13,19,14,15,23,29,30,24,38, 37,43,42,49) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1991/QĐ-CT ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
25 |
Đường nội thị huyện sông Lô. Tuyến: Đê tả sông Lô đi bến xe khách; Đoạn từ km0+340 đến km0+700 (giai đoạn 1) |
DGT |
1,10 |
|
1,10 |
LUK (0,9); CLN (0,15); ODT (0,05) |
TT Tam Sơn |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
26 |
Đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách |
DGT |
0,52 |
|
0,52 |
LUA (0,3); ODT (0,02); CLN (0,2) |
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn |
Tờ 8,10,13 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 337/QĐ-CTUBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường nội thị huyện Sông Lô, tuyến trường THCS Sông Lô đi bến xe khách;QĐ số 2079/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
27 |
Đường vành đai phía Bắc huyện Sông lô, tỉnh Vỉnh Phúc, Tuyến Km18 đê tả Sông Lô đi bến xe khách. |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
LUA (0,5); CLN (0,80); HNK (0,8); ODT (0,40) |
TT Tam Sơn |
Tờ số 4 (thửa 207,139,202,122,140,142,30 4,133,157,141,...) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế BVTC và xây dựng công trình; Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ TĐC để thực hiện dự án;QĐ số 1236/QĐ- UBND ngày 15/7/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
28 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1) |
DGT |
1,65 |
|
1,65 |
LUA (1,24); ODT (0,06); CLN (0,35) |
TT. Tam Sơn, Nhạo Sơn |
Tờ số 17, 21 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến ĐT.307B đi đường vành đai phía Nam (giai đoạn 1); QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
29 |
Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả sông Lô |
DGT |
12,45 |
|
12,45 |
LUC (6,87); ONT+CLN (2,2); BHK (0,7); CLN (0,15); NTS (0,4); RSX (0,05); DGT (1,6); DTL (0,09); DVH (0,3); DRA (0,01); NTD (0,02); BCS (0,05) |
xã Yên Thạch, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô. Đoạn từ ĐT 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc |
DGT |
2,02 |
|
2,02 |
LUA (1,0), ONT (0,26), CLN (0,52), RSX (0,24) |
xã Đồng Quế |
Tờ số 2, 18, 19, 23, 27, 28 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô: đoạn từ Đt 307 (xã Đồng Quế) đi hồ Bò Lạc |
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô |
DGT |
3,36 |
|
3,36 |
LUA (1,56), ONT (0,24), CLN (0,96), RSX (0,6) |
Nhạo Sơn |
Tờ 3,6,7,11,12,13,16 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 55. Từ ĐT 307 (trường THCS xã Nhạo Sơn) đi đường du lịch, huyện Sông Lô |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 53. Đoạn từ TL 307B (Km4+400) đi xã Yên Thạch, xã Như Thụy, huyện Sông Lô |
DGT |
1,92 |
|
1,92 |
LUA (1,14), ONT (0,24), CLN (0,54) |
Yên Thạch, Như Thụy |
Yên Thạch (tờ 17, 18) Như Thuỵ (tờ 12, 19, 20, 26, 27) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
33 |
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến Ban chỉ huy quân sự huyện đi đường vành đai phía Đông |
DGT |
1,44 |
|
1,44 |
LUA (1,38), ONT (0,024), CLN (0,036) |
Nhạo Sơn |
Tờ số 21, 25 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL 307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô |
DGT |
0,62 |
|
0,62 |
LUA (0,27), ONT (0,14), CLN (0,16); RSX (0,05) |
xã Tân Lập, Yên Thạch |
Tân Lập (tờ 23, 24, 32, 40, 41); Yên Thạch (02) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án |
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700) |
DGT |
1,20 |
|
1,20 |
LUA (1,0), ONT (0,1), CLN (0,1) |
xã Tân Lập, Yên Thạch |
Tờ số 2, 6, 7, 14, 27, 28 |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
36 |
Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00) |
DGT |
0,80 |
|
0,80 |
LUC (0,02); HNK (0,06); DGT (0,60); CLN (0,1); DTL (0,02) |
Hải Lựu |
Tờ 42,43,46,47 |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình |
37 |
Đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên |
DGT |
3,20 |
|
3,20 |
LUA (1,2); RSX (2,0) |
Quang Yên |
Tờ 30, 41, 42, 53, 54, 64, 65, 73, 81 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Bảo Quân |
Văn bản số 7473/UBND-CN2 ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường vào mỏ khai thác đá thôn Đồng Găng, xã Quang Yên |
38 |
Đường giao thông liên xã huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến: Từ ĐT 306 Đồng Thịnh - Đức Bác. Đoạn tuyến: điểm đầu tại ĐT 306 đi trường tiểu học, đi thôn Chiến Thắng, đi thôn Bằng Phú, đi thôn Yên Bình (xã Đồng Thịnh) đi thôn Nam Giáp (xã Đức Bác). |
DGT |
1,78 |
|
1,78 |
LUA (0,96); HNK (0,4); CLN (0,42) |
Đồng Thịnh, Đức Bác |
Đồng Thịnh tờ 32, 39, 40, 47 |
UBND huyện Sông Lô |
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC để thực hiện dự án; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường,hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án |
39 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân Đạo - Lãng Công, huyện Sông Lô. Đoạn tuyến: km3+00 (xã Nhân Đạo) đến km5+500 (xã Lãng Công) |
DGT |
3,60 |
|
3,60 |
LUA (1,71); HNK (1,59); RSX (0,2); ONT (0,05); CLN (0,05) |
Nhân Đạo, Lãng Công |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,tái định cư để thực hiện dự án |
40 |
Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô |
DGT |
5,50 |
|
5,50 |
LUA (2,08); HNK (0,70); RSX (0,74); NTS (0,07); DTL (0,08); DGT (0,99); ONT (0,07); CLN (0,77) |
xã Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Sông Lô |
QĐ số 21/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07/11/2022 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô; Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án |
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô |
DGT |
2,50 |
|
2,50 |
LUC (1,0); LUK (0,43); CLN (0,4); ONT (0,09); DGT (0,34); RSX (0,2); NTS (0,04) |
Lãng Công, Hải Lựu, Nhân Đạo |
Lãng Công (29, 34, 35, 36); Nhân Đạo (1,2); Hải Lựu (38, 39, 43, 44, 45, 47) |
UBND huyện Sông Lô |
NQ số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; QĐ 737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND huyện Sông Lô phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình |
42 |
Đường trung tâm đô thị xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
DGT |
2,60 |
|
2,60 |
LUC(2,4), CLN (0,1) ONT(0,1) |
Xã Lãng Công |
Tờ số 25, 26, 30, 31 |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
43 |
Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô |
DGT |
3,90 |
|
3,90 |
LUC (2,4), CLN(0,24), ONT(0,06), RSX (1,2) |
Xã Hải Lựu |
Tờ số 42, 43 |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
44 |
Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô |
DGT |
3,30 |
|
3,30 |
LUC, |
xã Đức Bác |
Tờ số 17, 18, 24, 25, 33 |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 31/05/2023 của HĐND huyện Sông Lô về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
45 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ nút giao với đường Văn Quán-Sông Lô đi cầu Vĩnh Phú |
DGT |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (4,90); ONT (0,03); DGT (0,02); CLN (0,05); RSX |
Đức Bác, Đồng Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án |
46 |
Hoàn trả đường giao thông, hệ thống cấp điện |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
LUA |
Đồng Thịnh |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hoàn trả đường giao thông và hệ thống cấp điện;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
47 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 60. Đoạn từ đê tả Sông Lô đi nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo (Km1+900 đến Km3+800) |
DGT |
1,30 |
|
1,30 |
LUC (1,04); ONT (0,1); CLN (0,16) |
Nhân Đạo |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô v/v Phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định số 1791/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
48 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.307 đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô |
DGT |
5,80 |
4,60 |
1,20 |
LUC (0,75); ONT (0,2); CLN (0,02); DTL (0,04); BHK (0,04); RSX (0,07); NTS (0,04); BCS (0,02); DCH (0,01); SKC (0,01); |
Lãng Công; Quang Yên |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
NQ 09/NQ-HĐND ngày 24/06/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phú về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô |
2.1.3 |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,69 |
|
3,69 |
|
|
|
|
|
49 |
Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
DTL |
0,53 |
|
0,53 |
LUC (0,01); BHK (0,09); DGT (0,03); DTL (0,36); DVH (0,03); SON (0,01) |
Phương Khoan |
Công trình dạng tuyến |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án;Quyết định số 3228/QĐ-CT ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
50 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
DTL |
0,11 |
|
0,11 |
HNK |
Đôn Nhân |
Công trình dạng tuyến |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3298/QĐ- CT ngày 3/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ tả sông Lô đoạn từ K8+750 đến K8+960 tại địa phận thôn Hạ, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
51 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Tứ Yên |
Công trình dạng tuyến |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt xây dựng công trình khẩn cấp, cấp bách; Quyết định số 1196/QĐ-CT của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở bờ tả sông Lô tương ứng từ K21+250-K21+450 đê tả sông Lô, thuộc địa phận xã Tứ Yên, huyện Sông Lô |
52 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Bạch Lưu |
Bản đồ hiện trạng |
Chi cục Thủy lợi |
Quyết định số 3388/QĐ-CT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực NN&PTNT; Văn bản số 4868/UBND-NN1 ngày 22/6/2021; Văn bản số 7023/UBND-NN1 ngày 17/8/2021; Quyết định 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình |
53 |
Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô |
DTL |
0,34 |
|
0,34 |
BHK |
Bạch Lưu |
Công trình dạng tuyến |
Chi cục thủy lợi |
Quyết định số 3397/QĐ-CT ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; QĐ Số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn cho công trình Quyết định số 21048/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v Thu hồi đất để thực hiện dự án: Kè chống sạt lở bờ sông tương ứng đoạn từ K2+000-K2+250 đê tả Lô thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, thuộc địa phận xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
54 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân, xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Đôn Nhân |
Tờ 27 (thửa 1, 2) |
Chi cục Thủy lợi |
Quyết định số 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt BC KTKT công trình |
55 |
Hoàn trả trạm bơm và hệ thống kênh mương thủy lợi cấp nước sản xuất nông nghiệp |
DTL |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Đồng Thịnh; Yên Thạch |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
QĐ số 170/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
56 |
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới dê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên |
DTL |
0,09 |
|
0,09 |
LUC: 0,01 ha; BHK: 0,055 ha; ONT: 0,006 ha; LNK: 0,015 ha; |
xã Bạch Lưu |
Công trình dạng tuyến |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
- QĐ số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án; - Thông báo số 296/BNN-KH ngày 17/01/2023 về thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023 |
57 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ Tả sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -K22+460, huyện Sông Lô |
DTL |
2,00 |
|
2,00 |
BHK: 1,0 ha; DGT+DTL 1,0 ha |
xã Đức Bác |
Tờ 16 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
- Quyết định số 1334/QĐ-CT ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt dự án - Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; |
2.1.4 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,15 |
|
6,15 |
|
|
|
|
|
58 |
TBA 220 kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
DNL |
0,80 |
|
0,80 |
LUA (0,62); RSX (0,18) |
Đôn Nhân, Phương Khoan, Nhân Đạo, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
BQLDA các công trình điện miền Bắc |
Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; Văn bản số 7093/UBND-CN2 ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 220 kV |
59 |
Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây 110kV Việt Trì - Lập Thạch |
DNL |
0,21 |
|
0,21 |
RSX (0,025); LUC (0,05); BHK (0,1); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005); ONT (0,01); CLN (0,01) |
Xã Yên Thạch, Đồng Thịnh, Tứ Yên |
Công trình dạng tuyến |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT; QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán |
60 |
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
RSX |
Huyện Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương |
61 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên |
DNL |
2,56 |
|
2,56 |
LUA (0,82); RSX (1,24); HNK (0,50) |
Huyện Sông Lô |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
Văn bản số 9278/UBND-CN2 ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh về việc phương án hướng tuyến đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên (đoạn đi trên địa bàn Vĩnh Phúc); VB số 83/EVNPMB1-GPMB V/v cập nhật nhu cầu sử dụng đất của dự án |
62 |
TBA 110kV Sông Lô và nhánh rẽ |
DNL |
1,50 |
|
1,50 |
LUA (0,90); HNK (0,57); DGT (0,03); DTL (0,003) |
Tứ Yên; Đồng Thịnh |
Đồng Thịnh tờ 12 (thửa 1507,1493,1499,..,1617,163 9,1635) |
BQLDA lưới điện |
Quyết đinh số 2531/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án |
63 |
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA) - thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ công thương về phê duyệt thiết kế dự án bản vẽ thi công- dự toán |
64 |
TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Các xã, thị trấn |
Công trình dạng tuyến |
Ban DA Phát triển Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc |
QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về việc điều chỉnh QH phát triển ĐL |
2.1.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,55 |
0,47 |
5,08 |
|
|
|
|
|
65 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
DVH (0,11); RSX (0,01) |
Như Thụy |
Tờ 12 (thửa 45) |
UBND xã |
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Sơn, xã Như Thụy; Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để thực hiện dự án; Quyết định 593/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
66 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Sơn |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
DVH (0,07); BHK (0,05); LUC (0,01); |
Như Thụy |
Tờ 14 thửa 12 |
UBND xã |
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 57B/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo KTKT - Dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
67 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Sơn |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUA (0,04); HNK (0,01) |
Như Thụy |
Tờ 19 (thửa 516,518), tờ 27 (thửa 3,6,16,…) |
UBND xã |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh địa điểm quy hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Bình Sơn; |
68 |
Xây dựng NVH TDP Bình Lạc |
DVH |
0,23 |
|
0,23 |
LUA |
TT Tam Sơn |
Tờ 8 (thửa 187, 188, 189, 190, 198, 200, 199, 197, 359) |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 56/HĐND-TT ngày 20/01/2021 của HĐND thị trấn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022 |
69 |
Nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa |
DVH |
0,02 |
|
0,02 |
LUA |
Nhân Đạo |
Tờ 28 (thửa 350,294,289,292,345,347,34 9,352,351,629,405) |
UBND xã |
Quyết định số 565/QĐ-CT UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND xã Nhân Đạo phê duyệt dự án bồi hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Công trình mở rộng diện tích nhà văn hóa thôn Đại Nghĩa xã Nhân Đạo |
70 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
DVH |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
LUA |
Đồng Quế |
Tờ 11 (thửa 9,14, 31, 32, 21) |
UBND xã |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn Thôn Quế Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô; Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình |
71 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo A |
DVH |
0,15 |
0,05 |
0,10 |
HNK |
Đồng Quế |
Tờ 33 (thửa 383, 391, 401,…) |
UBND xã |
|
72 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Trạo B |
DVH |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
HNK |
Đồng Quế |
Tờ 27 (thửa 127, 142) |
UBND xã |
|
73 |
Nhà Văn Hóa Tiến Bộ |
DVH |
0,13 |
0,08 |
0,05 |
LUA |
Đồng Thịnh |
Tờ 33 (thửa 643,645,647,649,…) |
UBND xã |
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thiết kế dự toán xây dựng công trình: Mở rộng khuôn viên các nhà văn hóa thôn Thắng Lợi; thôn Thiều Xuân; thôn Cương Quyết; thôn Quyết Thắng; thôn Yên Tĩnh; thôn Tiến Bộ; thôn Yên Thái; thôn Thượng Yên; thôn Yên Phú; thôn Bằng Phú; thôn Yên Bình; thôn Hiệp Lực; thôn Vạn Thắng; thôn Đồng Tâm xã Đồng Thịnh |
74 |
Nhà Văn Hóa Yên Thái |
DVH |
0,15 |
|
0,15 |
LUA |
Đồng Thịnh |
Tờ 40 (thửa 414,432,454,…) |
UBND xã |
|
75 |
Xây dựng nhà văn hóa Thiều Xuân |
DVH |
0,30 |
|
0,30 |
LUA |
Đồng Thịnh |
Tờ 9 (thửa 360,366,379,389,383,410,40 1, 429,438,430,503) |
UBND xã |
|
76 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Minh |
DVH |
0,08 |
|
0,08 |
LUA |
Phương Khoan |
Tờ 25 (thửa 379,381, 378, 380, 437) |
UBND xã |
QĐ 1658/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đại Minh xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
77 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến |
DVH |
0,08 |
|
0,08 |
LUA |
Phương Khoan |
Tờ 27 (thửa 464, 438, 439) |
UBND xã |
QĐ 1659/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 200/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
78 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tiến Bộ |
DVH |
0,02 |
|
0,02 |
HNK |
Phương Khoan |
Tờ 21 (thửa 89) |
UBND xã |
QĐ 881/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tiến Bộ xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
79 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Chiến Thắng |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
LUA |
Phương Khoan |
Tờ 26 (thửa 49) |
UBND xã |
QĐ 880/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Xây dựng Nhà văn hóa thôn Chiến Thắng xã Phương Khoan huyện Sông Lô; QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
80 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Đèn |
DVH |
0,12 |
|
0,12 |
HNK |
Nhạo Sơn |
Tờ 11 (thửa 454,504,436) |
UBND xã |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
81 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn |
DVH |
0,09 |
|
0,09 |
HNK |
Nhạo Sơn |
Tờ 6 (thửa 433,435,446,448) |
UBND xã |
Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1725/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
82 |
Mở rộng nhà văn hóa Then |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUA |
TT Tam Sơn |
Tờ 16 (thửa 352, 353, 354,…) |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
83 |
Mở rộng NVH TDP Sơn Cầu |
DVH |
0,19 |
0,04 |
0,15 |
BHK |
TT Tam Sơn |
Tờ 20 (thửa 214, 209, 207, 208) |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; |
84 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Khoái Thượng, xã Đức Bác |
DVH |
0,04 |
|
0,04 |
LUC |
Đức Bác |
Tờ 38 (thửa 44,46,40,38,35,34,33,31) |
UBND xã |
QĐ số 1612/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch công trình; QĐ số 1852a/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Đức Bác Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình |
85 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Phú Cường, xã Tứ Yên |
DVH |
0,05 |
|
0,05 |
LUC |
Tứ Yên |
Tờ 10 (thửa 2,4,9,1513,24) |
UBND xã |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 606/QĐ- CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình |
86 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết, Đại Thắng, Minh Tân, Tiền Phong, Sông Lô, Minh Khai |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC |
Yên Thạch |
Tờ 26 (thửa 496,492,491); tờ 13 (thửa 320,335, 689); tờ 38 (thửa 68,61,55,52); tờ 24 (thửa 89,92); tờ 31 (thửa 15); tờ 28 (thửa 640,660,663,646,620); tờ 41 (thửa 8) |
UBND xã |
QĐ số 164/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Quyết định số 174/QĐ-CTUBND của UBND xã Yên Thạch ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
87 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn |
DVH |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Như Thụy |
Tờ 20 (thửa 91,99,107,116,123,127,151) |
UBND xã |
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng |
88 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
0,50 |
|
0,50 |
LUC |
Hải Lựu |
Tờ 42 (484, 486,…, 513,514, …) |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc"; Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
89 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
0,46 |
0,17 |
0,29 |
DVH 0,17; DGT 0,03; LUK 0,44 |
Đức Bác |
tờ 39 (thửa 714,648,643,640,…,611,…, 573,587,515,534,509,548) |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
90 |
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
DVH |
1,04 |
|
1,04 |
DVH (0,48); MNC 0,19; BHK 0,03; BCS 0,02; LUC 0,32 |
Quang Yên |
tờ 64 (thửa 118, 134, 114, 144, 127, 160, 161, 123, 150, 177, 170, 197, 199) |
UBND xã |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình "Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc";Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 10/2/2023 V/v phê duyệt quy hoạch mở rộng địa điểm, tổng mặt bằng xây dựng công trình |
91 |
Mở rộng nhà văn hóa 12 thôn |
DVH |
1,13 |
|
1,13 |
BHK |
Cao Phong |
Tờ 10 thửa 624, tờ 17 thửa 449, tờ 11 thửa 755, tờ 11 thửa 755; tờ 24 thửa 128; tờ 31 thửa 391, 392, 394, 393, 395, 292, 399, 286, 406; tờ 29 thửa 283, 261, 617; tờ 36 thửa 787, 794, 845, 857, 923; tờ 37 thửa 259, 271, 284; tờ 37 thửa 535, 546, 571, 520, 556; tờ 41 thửa 121, 195, 174 |
UBND xã |
Nghị quyết 54/NQ-HDND ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 1429/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
2.1.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
2,81 |
1,46 |
1,35 |
|
|
|
|
|
92 |
Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn |
DGD |
1,49 |
1,03 |
0,46 |
HNK (0,28); LUA (0,18) |
TT Tam Sơn |
Tờ 17 (thửa 390,349,350,…,404,403,403 ) |
UBND thị trấn |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt BC KTKT - dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
93 |
Mở rộng trường Mầm non TT Tam Sơn |
DGD |
1,32 |
0,43 |
0,89 |
DTL (0,03); DGT (0,06); LUA (0,8) |
TT Tam Sơn |
Tờ 11 (thửa 437,420,…,462,463,..,400,3 99,363,481,365,366) |
UBND thị trấn |
Văn bản số 3000/UBND-CN3 ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng trường mầm non và trường tiểu học thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022 |
2.1.7 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
6,54 |
4,50 |
2,04 |
|
|
|
|
|
94 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế |
DTT |
1,30 |
1,10 |
0,20 |
LUA |
Đồng Quế |
Tờ 33 (thửa 43, 49, 50, 70, 71, 73, 76, 77, 78, 63) |
UBND xã |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán xây dựng công trình |
95 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Đạo |
DTT |
1,40 |
1,20 |
0,20 |
LUA |
Nhân Đạo |
Tờ 17 (thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369) |
UBND xã |
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; |
96 |
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí xã Phương Khoan |
DTT |
0,30 |
|
0,30 |
HNK |
Phương Khoan |
Tờ 33 (thửa 446, 445, 447,….) |
UBND xã |
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
97 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Nhạo Sơn |
DTT |
1,42 |
1,12 |
0,30 |
LUA |
Nhạo Sơn |
Tờ 17 (thửa 220,191,174,153,154,130,13 1) |
UBND xã |
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 1724/QĐ-CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT-Thiết kế dự toán công trình |
98 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác |
DTT |
0,32 |
|
0,32 |
LUA |
Đức Bác |
Tờ 24 (thửa 402,404,418,422, 433,480,…) |
UBND xã |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đức Bác huyện Sông Lô; Quyết định số 1852b/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư công trình |
99 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải trí xã Tứ Yên |
DTT |
0,07 |
|
0,07 |
LUC |
Tứ Yên |
Tờ 14 (thửa 210,212,…,232,234); tờ 20 (thửa 33,34,15,11,10,6,3) |
UBND xã |
QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số 607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT thiết kế dự toán xây dựng công trình |
100 |
Mở rộng trung tâm văn hoá thể thao xã Yên Thạch |
DTT |
1,58 |
1,08 |
0,50 |
LUC |
Yên Thạch |
Tờ 37 (thửa 297,279,239,264,…,412,423 ); tờ 38 (thửa 198,204,209,217) |
UBND xã |
Quyết định số 175/QĐ-CTUBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT và thiết kế dự toán xây dựng công trình |
101 |
Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã Quang Yên |
DTT |
0,15 |
|
0,15 |
LUC |
Quang Yên |
Thửa 364, 338, 373, 310 tờ 37 |
UBND xã |
Quyết định số 621/QĐ-UBND của UBND xã ngày 01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã Quang Yên |
2.1.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
102 |
Xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ |
DDT |
0,40 |
|
0,40 |
HNK |
Phương Khoan |
Tờ 30 (thửa 289, 290, 320,...) |
UBND huyện Sông Lô |
Văn bản số 1809/UBND-TH1 ngày 11//2014 của UBND tỉnh về việc xây dựng bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan bộ tại khu Bến Miếu, thôn Khoan Bộ; Văn bản số 7383/UBND-TH1 ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu địa điểm xây dựng công trình Bia tưởng niệm chiến thắng Ghềnh Khoan Bộ, xã Phương Khoan |
2.1.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
103 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh phục vụ GPMB KCN Sông Lô I (trong đó xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,19 ha; xã Tứ Yên tại thôn Lương Thịnh 0,81 ha) |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC |
Tứ Yên; Đồng Thịnh |
Tứ Yên tờ 12, Đồng Thịnh tờ 11 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
104 |
Hạ tầng khu nghĩa trang nhân dân xã Đồng Thịnh, Yên Thạch |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,2); (HNK 0,23); RSX (0,57) |
Yên Thạch; Đồng Thịnh |
xã Đồng Thịnh tại thôn Đồng Tâm 0,57 ha tờ 11 (thửa 2); xã Yên Thạch tại Vườn Cũ thôn Hoa Mỹ 0,2 ha tờ 22 (thửa 16,19,22,…,32,37) và Vượng Thoại thôn An Khang 0,11 ha |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
QĐ số 168/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB- UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; |
2.1.10 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
105 |
Khu Công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
DKV |
5,00 |
|
5,00 |
LUA (5,0);LUK (0,61); BCS (0,03); BHK (0,38); CLN (0,04); DGT (0,10); LUC (0,57); NTS (0,08) |
Xã Nhạo Sơn |
Tờ 20 (thửa 443,445,44,…); Tờ 21 (thửa 16,17,20,21,….) |
UBND huyện Sông Lô |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 28/03/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên, cây xanh trung tâm huyện Sông Lô |
2.1.12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
33,35 |
0,54 |
32,81 |
|
|
|
|
|
106 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Vòng Đàng thôn Như Sơn |
ONT |
1,43 |
|
1,43 |
LUA |
Như Thụy |
Tờ 26 (thửa 1113,1117), tờ 27 (thửa 82,83,87,…) |
UBND xã |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu đồng Vòng Đàng và đồng Rừng Đen; Quyết định số 1270/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 14/6/2019 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư công trình |
107 |
Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ khu đồng Rừng Đen thôn Bình Sơn |
ONT |
1,60 |
|
1,60 |
LUA (1,2); HNK (0,4) |
Như Thụy |
Tờ 19 (thửa 379,381,386…), tờ 27 (thửa 2,20,16,…) |
UBND xã |
|
108 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy (GĐ1) |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
LUA (0,3); HNK (0,09); DGT (0,03) |
Như Thụy |
Tờ 25 (thửa 17,45,7,15,18,19,33,27,22,4 1,39,35,30,34,31) |
UBND xã |
QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất xã Như Thụy, huyện Sông Lô; QĐ số 452/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND xã Như Thụy Về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT- Dự toán xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô (GĐ1) |
109 |
Đất đấu giá QSD Đất, giao đất ở khu vực Ao Làng thôn Liên Kết, thôn Đồng Tâm xã Nhân Đạo,huyện Sông Lô |
ONT |
1,10 |
|
1,10 |
NTS |
Nhân Đạo |
Tờ 25 (thửa 160,129, 128, 123,124, ) Tờ 15: (677,676,657,…) |
UBND xã |
Quyết định số 586/QĐ-CT UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
110 |
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
ONT |
3,23 |
|
3,23 |
LUA (2,18); HNK (0,41); NTS (0,15); DGT (0,36); DTL (0,1); ONT (0,03) |
Đồng Thịnh |
Tờ 12,13,20,21 |
UBND xã |
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
111 |
Khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Cái, thôn Tân Lập |
ONT |
1,02 |
0,54 |
0,48 |
LUA (0,31); HNK (0,13); DGT (0,04) |
Đôn Nhân |
Tờ 03 (thửa 392,322,323,285,286,287,28 8,243,168,241,172) |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
112 |
Đấu giá QSDĐ khu Tràng Học-thôn Trung Kiên |
ONT |
0,71 |
|
0,71 |
LUA (0,06); HNK (0,44); DGT (0,21) |
Đôn Nhân |
Tờ 12 (thửa 127, 130, 133,…) |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
113 |
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ ở Lò Ngói- thôn Hòa Bình |
ONT |
0,67 |
|
0,67 |
HNK (0,55); NTS (0,07); DGT (0,05) |
Đôn Nhân |
Tờ 30 (thửa 14, 21, 22,…) |
UBND xã |
Quyết định số 2152a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 của 04 khu đất đấu giá QSDĐ, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân |
114 |
Quy hoạch các vị trí xen ghép |
ONT |
0,51 |
|
0,51 |
HNK |
Đôn Nhân |
Tờ 28 (thửa 34,49,50); tờ 23 (thửa 113,134,152); tờ 31 (thửa 70,110) |
UBND xã |
Văn bản số 4449/UBND-CN3 ngày 19/06/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điểm và quy hoạch chia lô tỷ lệ 1/500 4 khu đất đấu giá QSD đất, giao đất ở và các khu đất xen ghép tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô |
115 |
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà Mối, thôn Chiến Thắng |
ONT |
2,81 |
|
2,81 |
LUA (2,44); ONT (0,04); DGT (0,19); DTL (0,14) |
Đồng Thịnh |
Tờ 23,24,31,32 |
UBND xã |
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm |
116 |
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ 1) |
ONT |
1,50 |
|
1,50 |
LUA |
Nhạo Sơn |
Tờ 14,15,16,20 |
UBND xã |
Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 05/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1747/QĐ-CT-UBND ngày 30/11/2021 của UBND xã Nhạo Sơn về việc phê duyệt báo cáo KTKT-TKDT công trình hạ tầng khu dịch vụ, giải quyết tồn tại do giao đất trái thẩm quyền xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1) |
117 |
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao (Đồng Nhậu) |
ONT |
0,34 |
|
0,34 |
LUA |
Nhạo Sơn |
Tờ 17 ( thửa 170,171,172,…) |
UBND xã |
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB- UBND ngày 29/7/2019 |
118 |
Xây dựng khu giao đất, đấu giá, trả đất tồn tại cho nhân dân tại thôn Quang Viễn, xã Quang Yên |
ONT |
3,10 |
|
3,10 |
LUA |
Quang Yên |
Tờ 37 (thửa 280,298,294,258,299,308,32 7,374,362,…,427); tờ 38 (thửa 450,430,427,419,473,430,41 1,438,391), tờ 49 (thửa 07,19,459,31,35,17,2) |
UBND xã |
Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số 8706/UBND- NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã về việc phê duyệt BC KTKT công trình |
119 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ khu vực Đè Ngang |
ONT |
1,38 |
|
1,38 |
HNK |
Đức Bác |
Tờ 8 (thửa 445, 469, 450..) |
UBND xã |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân khu Đề Ngang xã Đức Bác; Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện |
120 |
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
ONT |
0,95 |
|
0,95 |
LUK (0,58); HNK (0,37) |
Đồng Thịnh |
Tờ 36 (thửa 359,362,..,681,712,693,…,9 00,955,814,…,816) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
VB số 773/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Đồng Thịnh, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
121 |
Khu TĐC phục vụ GPMB KCN Sông Lô I tại xã Tứ Yên, huyện Sông Lô |
ONT |
2,20 |
|
2,20 |
LUC (1,5); DTL (0,3); DGT (0,4) |
Tứ Yên |
Tờ 14 (thửa 112,120,…,128,..,195,196); tờ 15 (thửa 154,163,…,263,270) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
VB số 11723/UBND-CN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm đất tái định cư và mở rộng nghĩa trang cát táng xã Tứ Yên, phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô I; Quyết định số 551/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
122 |
Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Sông Lô II |
ONT |
4,00 |
|
4,00 |
LUC |
xã Đồng Thịnh 0,6 ha; xã Yên Thạch 3,4 ha |
Yên Thạch tờ 37 (thửa 952,182,214,…,934,91,..,41 8,425,…), Đồng Thịnh tờ 22 (thửa 40,43,38,47,…,291,334,312) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;Thông báo số 28/TB-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi họp nghe Ban quản lý các Khu công nghiệp báo cáo về các khó khăn vướng mắc trong GPMB, đầu tư, quản lý, vận hành các Khu CN trên địa bàn tỉnh |
123 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giãn dân, đất đấu giá QSD đất xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô (Khu Gò Chùa, Gò Miếu) |
ONT |
1,20 |
|
1,20 |
RSX |
Nhân Đạo |
Thửa 11.19.24; tờ 11 (BĐ chính quy) |
UBND xã |
QĐ số 145/QĐ-UBND xã Nhân Đạo ngày 13/9/2023 về việc Phê duyệt dự án; Nghị Quyết số 42a/NQ-HĐND ngày 05/01/2023 (Phê duyệt chủ trương đầu tư); Quyết định số 104/QĐ-CTUBND ngày 06/06/2023 của UBND xã Nhân Đạo về Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
124 |
5 khu đất xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô |
ONT |
0,26 |
|
0,26 |
LUC(0,2609) |
Như Thụy |
Tờ 21 thửa 590,110,589,45,40,79,97; Tờ 10 thửa 157,176; Tờ 25 thửa 14,19; Tờ 26 thửa 185; Tờ 12 thửa 257,262 |
UBND xã |
Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch vị trí: 05 khu đất xen kẹp tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: 05 khu đất ở xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô |
125 |
Dự án khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình |
ONT |
2,25 |
|
2,25 |
LUC (2,06); BHK (0,01); DGT (0,17); DTL (0,03) |
Tân Lập |
Tờ 1 thửa 1-81 |
UBND xã |
Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất, đấu giá QSD đất tại đồng Cây nhãn, thôn Cẩm Bình, xã Tân Lập, huyện sông Lô Thông báo thu hồi đất số 113/TB-UBND ngày 15/2/2023 của UBND Quyết định 121/QĐ-CT ngày 26/10/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Quyết định Quyết định 91/QĐ-CT ngày 10/09/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
126 |
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân đất đấu giá QSDĐ xã Phương Khoan |
ONT |
0,67 |
|
0,67 |
LUK(0,64); BHK(1,2) |
Phương Khoan |
Tờ 33 |
UBND xã |
Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt đồ án QHCT khu đất dịch vụ đất giãn dân đất đấu giá QSDĐ |
127 |
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Cửa Đát, thôn Hoa Cao, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
ONT |
0,18 |
|
0,18 |
BCS |
Nhạo Sơn |
Tờ 17 |
UBND xã |
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
128 |
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Trầm Đảng, thôn Lũng Gì, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
ONT |
1,49 |
|
1,49 |
LUC |
Nhạo Sơn |
Tờ 21 |
UBND xã |
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
129 |
Khu đất đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Đô, thôn Hưng Đạo, xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
ONT |
0,33 |
|
0,33 |
LUK |
Nhạo Sơn |
Tờ 01 |
UBND xã |
Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Vv phê duyệt quy hoạch vị trí, địa điểm: 03 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất ở tại xã Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
2.1.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
17,40 |
1,00 |
16,40 |
|
|
|
|
|
130 |
Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn |
ODT |
5,00 |
1,00 |
4,00 |
LUA (2,31); HNK (1,44); DGT (0,12); ODT (0,13) |
TT Tam Sơn |
Tờ 16 ( thửa 6,7,9,572,573,…..) Tờ 17 (thửa 279,280,325…) |
UBND thị trấn |
QĐ 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn |
131 |
Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô |
ODT |
7,40 |
|
7,40 |
LUA (5,99); HNK (0,35); NTS (0,04); ODT (0,62); CLN (0,01); DGT (0,39) |
TT Tam Sơn |
Tờ 17, 16, 20 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
132 |
Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc) |
ODT |
5,00 |
|
5,00 |
LUA (2,5); HNK (1,0); CLN (1,5) |
TT Tam Sơn |
tờ 17 (thửa 6,7,9,10,……..), tờ 12(thửa 266,269,270,...) |
UBND thị trấn |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch đất xây dựng khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn; Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn |
2.1.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,39 |
0,16 |
0,23 |
|
|
|
|
|
133 |
Đình Bình Sơn |
TIN |
0,19 |
0,14 |
0,05 |
ODT (0,03); CLN (0,02) |
TT Tam Sơn |
Tờ 6 (thửa 76) |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; |
134 |
Đình Then |
TIN |
0,20 |
0,02 |
0,18 |
ODT (0,04); CLN (0,04); LUK (0,10) |
TT Tam Sơn |
Tờ 15 (thửa 347, 348, 349, 365, 366, 367) |
UBND thị trấn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm 2022; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,13 |
|
18,13 |
|
|
|
|
|
135 |
Dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình |
SKC |
18,13 |
|
18,13 |
LUA (4,77); HNK (9,22); DGT (3,34); BCS (0,8) |
Tứ Yên, Đức Bác |
Tờ 29,30, 35, 36 xã Tứ Yên; Tờ 1,2,4,5 xã Đức Bác |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
Quyết định số 4206/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 23/12/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhà máy nước sạch Phúc Bình tại xã Đức Bác, Tứ Yên |
2.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,03 |
|
1,03 |
|
|
|
|
|
136 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tam Sơn |
TMD |
0,22 |
|
0,22 |
LUA (0,003); HNK (0,14); CLN (0,01); NTD (0,07) |
TT Tam Sơn |
Tờ 12 (thửa 264) |
Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc - Công ty xăng dầu khu vực 1 |
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm |
137 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
TMD |
0,31 |
|
0,31 |
LUC(0,04)+LU K(0,26)+DGT( 0,01) |
Như Thụy |
Tờ 5 thửa 225,228,229,231,232,227,24 1,274,265,245,286,290,275, 248,271,269,282,285,278,52 4,280,300,335,324,306,342, 277,312,314,316,329,322,30 8,343,539 |
Công ty cổ phần Minh Anh VA2 |
Công văn số 01/CV ngày 05/10/2023 của Công ty cổ phần Minh Anh VA2 |
138 |
Dự án xây dựng xây dựng trung tâm đăng kiểm xe ô tô |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
LUC(0,49)+DG T(0,01) |
Như Thụy |
Tờ 5 thửa 316,314,308,306,342,397,39 0,386,381,368,405,539,343, 359,388,379,412,407,402,46 5,376,364 |
Công ty Cp & Giáo dục thương mại Việt Ánh |
Công văn số 18/CV-CTVA ngày 04/10/2023 của Công ty Cp & Giáo dục thương mại Việt Ánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,64 |
|
8,64 |
|
|
|
|
|
139 |
Chuyển mục đích đất vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở nông thôn |
ONT |
8,64 |
|
8,64 |
CLN |
Các xã, thị trấn |
có phụ lục 01 kèm theo |
Hộ gia đình cá nhân |
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (Lãng Công 0.44; Cao Phong 0.10 ha; Đồng Thịnh 4.56 ha; Đức Bác 0.25 ha;Nhân Đạo 1.37 ha; Quang Yên 0.26 ha; Tứ Yên 0.06 ha; Yên Thạch 0.35 ha; Nhạo Sơn 0.10 ha; Hải Lựu 0.02 ha; Bạch Lưu 0.02 ha; Phương Khoan 0.10 ha, Đôn Nhân 0.34 ha, Như Thuỵ 0.57 ha; Tân Lập 0.10 ha) |
2.3.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,33 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
140 |
Chuyển mục đích đất ao vườn trong khu dân cư của các hộ gia đình sang đất ở đô thị |
ODT |
0,33 |
|
0,33 |
CLN |
TT Tam Sơn |
Kèm phụ biểu |
UBND thị trấn |
Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
2.3.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,13 |
|
2,13 |
|
|
|
|
|
141 |
Đấu giá cho thuê đất công ích xã Đồng Quế ( xứ đồng Trại Ranh: 2,13ha) |
BHK |
2,13 |
|
2,13 |
BHK |
Đồng Quế |
tờ bản đồ 22b, khu Trại Ranh |
UBND xã |
Luật Luât Đai 2013; Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 quy định về việc lập phương án sử dụng đất, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc lập bản đồ địa chính, xác định giá đất, giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp;Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 11/1/2023 của HĐND xã Đồng Quế về việc phê duyệt chủ trương bán đấu giá QSDĐ nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân tại địa phương thuê đất để sản xuất nông nghiệp |
2.3.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
142 |
Xây dựng khu chăn nuôi Công Nghệ Cao |
NKH |
4,00 |
|
4,00 |
RSX |
Quang Yên |
Tờ 24 (thửa 165); tờ 35 (thửa 3) |
Hộ gia đình cá nhân |
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân |
Các dự án đã thu hồi đưa vào để giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
143 |
Hạ tầng khu đất tái định cư tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô |
ODT |
0,80 |
0,80 |
|
LUA |
TT Tam Sơn |
Tờ số 5 (thửa 333, 335, 336, 390, 393, 394, 396, 398, 392, 391, 681) Tờ số 4 (thửa 172, 176, 245, 173, 246) Tờ số 7 (thửa 391) Tờ số 8 (thửa 1) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô |
Quyết định 691/QĐ-UBND ngày 25/06/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án… Quyết định 1559/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng… Quyết định 1330/QĐ-UBND ngày 16/07/2018 của UBND huyện Sông Lô V/v thu hồi đất ngập úng... |
2.4.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
144 |
Đất ở khu Ven Gò làng giữa, thôn Làng Len |
ONT |
0,35 |
0,35 |
|
ONT |
Hải Lựu |
Tờ 37 thửa 613, 614, 648- 650, 675-678, 696-698 Tờ 44 thửa 17-20, 47 |
UBND xã |
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất dịch vụ tại Khu Ven Gò Làng Giữa, thôn Làng Len, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
145 |
Đất ở khu đồng Cây Thông và Đồng Ván, thôn Dốc Đỏ |
ONT |
0,29 |
0,29 |
|
ONT |
Hải Lựu |
Tờ 42 thửa 590-595, 685, 608, 609, 630-634, 610, 611, 657, 658, 659-661 |
UBND xã |
Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND xã Hải Lựu thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Khu đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại xứ đồng Cây Thông, đồng Ván thôn Dốc Đỏ, xã Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
146 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
ONT |
0,26 |
0,26 |
|
ONT |
Lãng Công |
Tờ số 38 thửa 716-746 |
UBND xã |
Quyết định số 2057/QĐ- UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 1) cho UBND xã Lãng Công để thực hiện dự án: Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 08/12/2023 của UBND xã Lãng Công Về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Úng (Đồng Dưa), thôn Minh Tân, xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phú |
Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 268/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 07/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video