ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2670/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4521/TTr-STNMT ngày 28/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
92.072,88 |
1.479,43 |
6.558,09 |
7.250,08 |
8.105,42 |
5.737,63 |
4.123,45 |
3.832,78 |
7.638,77 |
3.236,81 |
4.733,49 |
5.802,76 |
4.272,70 |
5.193,43 |
4.298,89 |
5.438,82 |
6.201,84 |
8.168,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.831,90 |
1.250,63 |
6.248,25 |
6.881,39 |
7.811,78 |
5.329,62 |
4.056,83 |
3.614,33 |
7.353,86 |
2.898,83 |
4.496,16 |
5.514,67 |
4.075,40 |
4.965,44 |
4.193,09 |
5.265,89 |
5.905,68 |
7.970,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.974,71 |
57,22 |
316,24 |
269,02 |
363,91 |
253,19 |
7,60 |
438,69 |
206,58 |
213,36 |
225,77 |
157,01 |
315,06 |
204,61 |
140,24 |
283,64 |
291,33 |
231,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.829,54 |
101,08 |
681,16 |
742,95 |
883,63 |
646,61 |
458,50 |
407,49 |
945,37 |
514,52 |
557,43 |
757,13 |
621,83 |
907,02 |
349,54 |
539,26 |
527,78 |
1.188,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.905,69 |
51,32 |
211,49 |
48,87 |
643,50 |
96,36 |
17,22 |
56,17 |
31,98 |
45,22 |
38,06 |
33,80 |
76,25 |
18,90 |
17,52 |
49,21 |
440,92 |
28,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.818,24 |
- |
- |
2.982,97 |
3.548,25 |
3.173,31 |
3.064,38 |
204,18 |
2.648,76 |
610,76 |
315,80 |
3.486,41 |
478,67 |
1.530,75 |
3.363,30 |
1.845,19 |
1.262,80 |
5.302,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37.281,98 |
1.040,55 |
5.039,09 |
2.835,86 |
2.372,24 |
1.157,33 |
509,08 |
2.506,05 |
3.520,52 |
1.514,00 |
3.356,92 |
1.078,53 |
2.582,57 |
2.303,73 |
321,82 |
2.543,73 |
3.382,06 |
1.217,90 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.491,84 |
882,93 |
2.832,44 |
1.685,94 |
1.168,56 |
927,51 |
215,73 |
1.693,59 |
2.003,27 |
921,64 |
2.410,05 |
857,72 |
1.935,64 |
1.570,44 |
154,95 |
1.631,26 |
2.150,94 |
449,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
21,74 |
0,46 |
0,27 |
1,72 |
0,25 |
2,82 |
0,05 |
1,75 |
0,65 |
0,97 |
2,18 |
1,79 |
1,02 |
0,43 |
0,67 |
4,86 |
0,79 |
1,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.641,28 |
200,05 |
240,75 |
187,94 |
187,57 |
174,49 |
33,67 |
142,61 |
167,10 |
142,51 |
160,27 |
145,83 |
132,87 |
92,45 |
98,95 |
157,13 |
221,25 |
155,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,72 |
36,39 |
- |
1,71 |
1,25 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
2,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,71 |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,38 |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,94 |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,43 |
15,15 |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,66 |
0,25 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
1,60 |
0,19 |
- |
- |
- |
5,83 |
2,66 |
- |
- |
5,90 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.386,96 |
58,18 |
117,94 |
102,60 |
141,93 |
87,06 |
23,20 |
66,27 |
96,81 |
79,66 |
87,46 |
69,89 |
69,75 |
57,50 |
71,90 |
72,49 |
101,02 |
83,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.187,38 |
38,86 |
90,23 |
89,25 |
138,13 |
68,15 |
22,06 |
57,99 |
84,61 |
58,38 |
70,62 |
55,43 |
62,92 |
52,98 |
66,32 |
66,74 |
89,13 |
75,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,80 |
1,49 |
0,79 |
0,61 |
0,13 |
4,29 |
0,08 |
1,28 |
0,46 |
1,18 |
0,75 |
0,20 |
0,43 |
1,66 |
0,15 |
0,59 |
1,27 |
3,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
0,08 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,46 |
1,19 |
0,07 |
0,08 |
0,30 |
0,03 |
0,10 |
0,12 |
0,36 |
0,08 |
0,09 |
0,21 |
0,14 |
0,10 |
0,20 |
0,18 |
0,05 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
43,88 |
6,19 |
3,14 |
1,88 |
2,44 |
2,46 |
0,94 |
1,69 |
3,68 |
1,48 |
1,85 |
2,63 |
1,88 |
1,94 |
3,49 |
3,40 |
2,76 |
2,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,46 |
0,91 |
0,20 |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
0,83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
105,63 |
3,18 |
23,15 |
10,66 |
0,12 |
8,93 |
- |
4,27 |
4,69 |
16,57 |
14,06 |
11,28 |
3,64 |
- |
- |
0,02 |
5,06 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,45 |
0,26 |
- |
- |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20,77 |
5,40 |
0,36 |
0,01 |
0,50 |
2,65 |
- |
0,92 |
2,43 |
1,33 |
0,04 |
0,14 |
0,74 |
0,06 |
1,50 |
1,03 |
2,74 |
0,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,02 |
0,44 |
- |
0,11 |
0,18 |
0,17 |
- |
- |
0,54 |
0,63 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,24 |
0,39 |
- |
0,27 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,11 |
0,46 |
0,33 |
0,16 |
0,10 |
0,16 |
0,06 |
0,29 |
0,57 |
0,22 |
0,26 |
0,36 |
0,62 |
0,33 |
0,22 |
0,52 |
0,19 |
0,26 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
1,08 |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
406,82 |
- |
26,80 |
30,26 |
23,76 |
28,23 |
7,00 |
23,25 |
28,50 |
22,19 |
25,38 |
25,12 |
23,94 |
19,23 |
10,62 |
38,48 |
29,92 |
44,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,43 |
32,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,77 |
1,54 |
0,26 |
0,23 |
0,36 |
0,61 |
0,35 |
0,28 |
0,60 |
0,22 |
0,25 |
0,19 |
0,23 |
0,38 |
0,42 |
0,37 |
0,15 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,12 |
2,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,03 |
- |
- |
0,09 |
0,28 |
- |
0,32 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,27 |
0,35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
700,29 |
65,88 |
95,39 |
47,96 |
20,08 |
57,92 |
3,06 |
50,60 |
38,86 |
30,52 |
31,77 |
47,77 |
32,50 |
12,35 |
15,77 |
45,04 |
82,79 |
22,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,07 |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,41 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,02 |
2,56 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.599,70 |
28,75 |
69,09 |
180,75 |
106,07 |
233,52 |
32,95 |
75,84 |
117,81 |
195,47 |
77,06 |
142,26 |
64,43 |
135,54 |
6,85 |
15,80 |
74,91 |
42,60 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.479,43 |
1.479,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
1.906,34 |
51,32 |
211,49 |
48,87 |
643,50 |
96,36 |
17,22 |
56,17 |
31,98 |
45,22 |
38,06 |
33,80 |
76,25 |
19,55 |
17,52 |
49,21 |
440,92 |
28,90 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
71.100,22 |
1.040,55 |
5.039,09 |
5.818,83 |
5.920,49 |
4.330,64 |
3.573,46 |
2.710,23 |
6.169,28 |
2.124,76 |
3.672,72 |
4.564,94 |
3.061,24 |
3.834,48 |
3.685,12 |
4.388,92 |
4.644,86 |
6.520,61 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.601,72 |
|
35,98 |
386,86 |
131,09 |
9,89 |
27,91 |
42,48 |
113,83 |
47,04 |
22,54 |
240,45 |
30,58 |
11,97 |
199,11 |
52,86 |
203,51 |
45,62 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
157,49 |
8,13 |
20,42 |
16,90 |
19,28 |
7,77 |
- |
2,15 |
2,13 |
7,73 |
11,67 |
11,63 |
6,90 |
2,76 |
27,40 |
4,53 |
4,76 |
3,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,22 |
3,00 |
0,25 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,00 |
3,63 |
10,40 |
7,65 |
0,01 |
4,60 |
- |
0,61 |
0,59 |
4,67 |
6,15 |
10,30 |
0,67 |
0,10 |
4,05 |
0,53 |
1,73 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,60 |
0,74 |
3,61 |
3,22 |
0,05 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
43,55 |
- |
- |
3,71 |
19,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
4,69 |
- |
7,35 |
4,00 |
2,50 |
0,99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
41,08 |
0,76 |
6,16 |
2,32 |
- |
3,00 |
- |
1,54 |
1,54 |
3,00 |
4,81 |
0,20 |
1,54 |
2,66 |
12,00 |
- |
0,53 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
34,22 |
- |
4,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
1,54 |
1,54 |
3,00 |
4,81 |
- |
1,54 |
2,66 |
12,00 |
- |
0,13 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,92 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
148,23 |
8,13 |
20,42 |
16,61 |
19,27 |
7,47 |
- |
2,15 |
2,13 |
7,47 |
11,37 |
11,63 |
2,21 |
0,10 |
27,40 |
4,00 |
4,64 |
3,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,95 |
3,00 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
54,97 |
3,63 |
10,40 |
7,65 |
0,01 |
4,47 |
- |
0,61 |
0,59 |
4,47 |
6,00 |
10,30 |
0,67 |
0,10 |
4,05 |
- |
1,73 |
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,40 |
0,74 |
3,61 |
3,22 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,57 |
- |
- |
3,42 |
19,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
- |
- |
7,35 |
4,00 |
2,50 |
0,99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
38,30 |
0,76 |
6,16 |
2,32 |
- |
3,00 |
- |
1,54 |
1,54 |
3,00 |
4,81 |
0,20 |
1,54 |
- |
12,00 |
- |
0,41 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
31,44 |
- |
4,00 |
- |
- |
3,00 |
- |
1,54 |
1,54 |
3,00 |
4,81 |
- |
1,54 |
- |
12,00 |
- |
0,01 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,87 |
1,83 |
- |
0,96 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,17 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,25 |
0,42 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,23 |
0,42 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
- |
- |
0,16 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,93 |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,59 |
1,52 |
0,34 |
0,72 |
- |
1,04 |
- |
2,00 |
2,02 |
1,00 |
2,72 |
1,30 |
1,51 |
- |
9,02 |
- |
0,40 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,55 |
0,52 |
0,34 |
0,72 |
- |
1,00 |
- |
2,00 |
2,02 |
1,00 |
2,72 |
1,30 |
1,51 |
- |
9,02 |
- |
0,40 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,12 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,02 |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,14 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,81 |
- |
0,20 |
0,66 |
- |
1,00 |
- |
2,00 |
2,02 |
1,00 |
2,72 |
1,30 |
1,51 |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đăng ký (ha) |
Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha) |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20.. |
|||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
Số thửa |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,05 |
- |
0,29 |
- |
0,76 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Cô Ba |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
Xã Cô Ba |
BDLN1 |
86 |
2022 |
|
2 |
Trạm kiểm soát Thiêng Qua |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
Xã Cô Ba |
54 |
6 |
2022 |
|
3 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7mm và sân bay trực thăng giã chiến |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Thị trấn Bảo Lạc |
BDLN1 |
85 |
|
2021 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
234,86 |
3,95 |
38,57 |
- |
192,33 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư |
14,00 |
- |
4,00 |
- |
10,00 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu dân cư xóm Nà Chùa |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
Thị trấn Bảo Lạc |
40, 85,86,87,88 |
(40) 17, 21, 22, 48, 50; (85) 111, 112, 115, 101, 113; (86) 34, 35, 46, 47, 48,…; (87) 13, 14, 16, 17,…; (88) 3, 11, 24, 25,… |
|
2021 |
1.2 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
Xã Sơn Lộ |
2 |
134 |
|
2021 |
1.3 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngóa, xóm Riềng Thượng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Xã Hưng Đạo |
29, 38 |
Cốc Ngòa: (29) 108, 199; Riền Thượng: (38) 510, 511, 492 |
|
2021 |
2 |
Đất thương mại dịch vụ |
5,00 |
- |
- |
- |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu du lịch Khe hổ nhẩy mốc 589 Thiêng Qua Nhà kiểm soát trạm biên phòng |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Xã Cô Ba |
53, 54, 68 |
(68) 1, 2, 3; (53) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; (54) 5, 6 |
2022 |
|
3 |
Đất giao thông |
70,16 |
0,25 |
29,10 |
- |
40,81 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường vào Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 |
19,22 |
|
19,22 |
|
|
Xã Cốc Pàng |
34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59, 78, 79, 81, 101, 102, BĐLN 1 |
(34) 1, 4, 5, 7, 8, (35) 3, 4, 7; (36) 10, 29, 20, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 30, 35, 36, 39, 41, 42, 46, 47, 48, 51, 53, 54, 55, 58, 59, 61, 63, 64, 66, 67, 71; (37) 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; (38) 10, 11, 17, 21, 24; (55) 4, 20, 22, 23, 24, 87, 88, 92, 93, 99, 103, 104, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 115, 118, 121, 122, 128, 136, 137, 142; (56) 1, 2, 9, 33, 40, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51; (57) 3; (58) 1, 14, 15, 19, 30, 58, 63, 79, 84, 89, 91, 109; (59) 66; (78) 4, 5, 6, 13, 52, 54, 60, 61, 71, 75, 76, 79, 80, 81, 144; (79) 3, 4, 5, 11, 21; (81) 151; (101) 1, 3; (102) 25; (BĐLN 1) 2, 4, 5, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 21, 25, 27, 30, 35, 56, 87 |
2022 |
|
3.2 |
Mở mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô Ba, huyện Bảo Lạc |
2,16 |
|
0,84 |
|
1,32 |
Xã Cô Ba |
BDLN1, 7 |
(LN1) 1, 111; (7) 1, 2, 4, 13 |
2022 |
|
3.3 |
Mở mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc |
2,25 |
|
0,79 |
|
1,46 |
Xã Xuân Trường |
BDLN1, 21, 15 |
(LN1) 12, 29, 53; (21) 1-4; (15) 1-7; (9) 2-5; |
2022 |
|
3.4 |
Cải tạo nâng cấp đường Bản Diềm, Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng |
1,60 |
|
1,00 |
|
0,60 |
Xã Khánh Xuân |
6, 20, 29, 53, 80;BDLN tờ 1, 2, 3 |
(80) 50, 246, 277, 278; (53) 53, 66, 74, 75, 81, 82, 85, 92, 67, 46, 41, 15, 16, 22, 1, 2, 4, 8; (29) 39, 40, 49, 5, 6, 10, 15; (20) 2, 5, 8, 10, 11, 14, 19, 20, 21, 23, 38, 44; (6) 12, 25, 46; (LN3) 52, 45, 13, 24, 16, 21, 27; (LN2) 62, 50, 46, 41, 35, 29, 24, 18, 10; (LN1) 103, 94, 84, 82, 71, 69, 23, 14 |
|
2020 |
3.5 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm) huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng |
8,66 |
0,25 |
|
|
8,41 |
Xã Bảo Toàn |
15;29;94;11 1;112;130;1 47;148;162; 01 |
(15) 8, 11, 16, 19, 20, 24, 31, 33, 35, 38, 18; (29) 1, 3, 6; (94) 11, 12, 26, 32, 45; (111) 40, 44; (112) 10, 14; (130) 4; (147) 44, 46, 47; (148) 4, 7, 8, 10, 11, 16, 17, 31, 36, 40; (16) 2; (01) 24, 33, 72, 78, 88, 106, 155, 165, 169, 180, 203, 207, 218, 229, 233, 234, 273, 279, 387, 337, 375, 389 |
|
2021 |
3.6 |
Đường từ UBND xã Sơn Lập - UBND xã Yên Thổ (Bảo Lâm) |
36,27 |
|
7,25 |
|
29,02 |
Xã Sơn Lập |
BĐLN tờ 2; 54, 55, 56 |
(LN2) 11, 14, 15, 135, 136, 3, 4, 5; (54) 153; (55) 100-109, 219; (56) 319-324, 417, 418; (64) 201, 49-60, 83; (65) 154-162, 168-178, 203, 213-216, 236. |
|
2021 |
4 |
Đất thủy lợi |
0,93 |
- |
0,47 |
- |
0,46 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Bể chứa nước xóm Lũng Rỳ |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Khánh Xuân |
53 |
76 |
2022 |
|
4.2 |
Bể chứa nước xóm Pác Kéo |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
Xã Khánh Xuân |
02 (tỷ lệ 10000); 43 (tỷ lệ 1000) |
(02) 43; (43) 02 |
2022 |
|
4.3 |
Bể chứa nước xóm Hò Lù |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
Xã Khánh Xuân |
01 (tỷ lệ 10000 xã Xuân Trường) |
33 |
2022 |
|
4.4 |
Bể chứa nước xóm Lũng Quẩy |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
Xã Khánh Xuân |
01 (tỷ lệ 10000) |
40 |
2022 |
|
4.5 |
Bể chứa nước xóm Thẳm Tôm |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Xuân Trường |
BDLN1 |
36 |
2022 |
|
4.6 |
Bể chứa nước xóm Phi Phoong |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Xuân Trường |
163 (tỷ lệ 1000) |
1, 2 |
2022 |
|
4.7 |
Bể chứa nước xóm Tà Xáy |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Xuân Trường |
93 (tỷ lệ 1000) |
17 |
2022 |
|
4.8 |
Bể chứa nước Khuổi Tâư |
0,15 |
|
0,10 |
|
0,05 |
Xã Sơn Lập |
BDLN1 |
231,234,235 |
|
2020 |
4.9 |
Bể chứa nước Mù Chảng |
0,10 |
|
0,07 |
|
0,03 |
Xã Xuân Trường |
112, 111, 100 |
(112) 2, 3, 6, 24, 26; (111) 75; (100) 67, 68 |
|
2020 |
4.10 |
Bể chứa nước Ngàm Lồm |
0,12 |
|
0,08 |
|
0,04 |
Xã Cô Ba |
150, BDLN3 |
(150) 24,33; (BDLN3) 496 |
|
2020 |
4.11 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Slai Đa - Nà Đôm |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
196 |
1 |
|
2021 |
4.12 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
36 |
5 |
|
2021 |
4.13 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Lý Lủng - Lũng Vầy |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cô Ba |
16 |
65, 76, 77, 87, 88 |
|
2021 |
4.14 |
Cấp nước sinh hoạt cho nhóm Nà Phan - Lũng Vầy |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cô Ba |
87 |
10, 19, 26 |
|
2021 |
4.15 |
Công trình thuỷ lợi Nậm Dân - Phần Quang |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phan Thanh |
109, 110, 120, 121 |
(109) 55, 124, 228, 247, 624, 249, 265, 164, 227, 246; (110) 27, 68, 55, 80, 78, 90, 109, 115, 116, 130, 129, 138, 137, 162, 160, 159; (120) 6, 5, 80, 78, 79, 81, 82, 98, 99, 101, 823, 102, 118, 117, 119, 143, 142, 144, 145, 146, 164, 162, 163, 205,...; (121) 113, 146, 147, 117, 149, 175, 201 - 208 |
|
2021 |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nhà Văn hóa xã Cốc Pàng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Cốc Pàng |
105 |
150, 151, 173, 174, 176 |
|
2021 |
6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,41 |
- |
- |
- |
1,41 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Điểm trường Mầm Non Xóm Khuổi Giào xã Cô Ba |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Xã Cô Ba |
154 |
4, 24, 36, 35, 49, 48, 47, 5, 44 |
2022 |
|
6.2 |
Dự án: Trường tiểu học xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Bảo Toàn |
2 |
83, 99 |
2022 |
|
7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,90 |
0,70 |
- |
- |
0,20 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Sân vận động trung tâm cụm xã Xuân Trường |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Xuân Trường |
82 |
113, 136, 138, 137, 139, 140, 150, 151, 152, 177, 178, 179, 180, 190, 191, 192 |
|
2020 |
7.2 |
Sân vận động xã Bảo Toàn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Bảo Toàn |
2 |
212, 113 |
|
2021 |
8 |
Đất công trình năng lượng |
142,275 |
3,003 |
5,000 |
- |
134,272 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp khu vực phía Tây tỉnh Cao Bằng năm 2021 |
0,01 |
0,003 |
|
|
0,002 |
Xã Thượng Hà |
221; 227 |
(221) 149, 151, 161, 119; (227) 43 |
2022 |
|
8.2 |
Cấp điện sinh hoạt cho nhóm Nhọt Sloọc, Lịch Làng, Khưa Phát - Nà Tao |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
189, 171, 192 |
(171) 10; (189) 3, 6; (192) 8, 18, 35 |
|
2021 |
8.3 |
Cấp điện sinh hoạt Lý Lủng, Nà Phan, Nà Cáp - Lũng Vầy |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
39, 85, 87 |
(39) 2, 20, 21, 24, 33, 35, 50, 53; (85) 5, 40, 45, 59, 62; (87) 42, 35, 33, 10, 40, 26, 7, 9. |
|
2021 |
8.4 |
Cấp điện sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
37 |
(37) 4 |
|
2021 |
8.5 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Phiêng Buống |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hưng Thịnh |
97 |
120 |
|
2020 |
8.6 |
Thủy điện Bản Ngà |
33,52 |
|
|
|
33,52 |
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo |
82 |
333, 334, 327, 328, 306, 277, 276 278, 275 |
|
2021 |
8.7 |
Thủy điện Bản Riển |
18,17 |
|
|
|
18,17 |
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
(Hưng Đạo) 36, 35, 28, 27, 26, 25 (Hưng Thịnh) 10, 9, 12, |
Hưng Đạo: (36) 132 - 138; 142 - 151; 205 - 223; 125 - 131; 168 - 181, 191, 192; 108-115, 29, 30, 31, 86, 87, 88; (35) 2 - 12; 31 - 37; 56 - 60; 64; (28) 218 - 262; 190, 192, 149-165, 166-202; 10, 11, 48 - 52; 102; (27) 82-84; 101-103; 110, 104, 105, 67, 69, 71, 72, 65, 75, 79, 92 - 95; (26) 84 - 97; 105 - 108; 139, 39, 53, 54, 58, 137, 104; (25) 31. Hưng Thịnh: (10) 2 - 10; 18 - 31; (9) 157 - 161; 204, 200 - 207; 209 - 212; 237 - 252; 302 - 308; 298, (12) 125 - 129; 200 - 250; 280 - 300; 437; 510 - 515; 540 - 590; 647 - 661; 704, 705,700, 730 - 736. |
|
2021 |
8.8 |
Dự án thủy điện Bảo Lạc A |
90,50 |
3,00 |
5,00 |
|
82,50 |
xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Thượng Hà, thị Trấn Bảo Lạc, xã Bảo Toàn |
BDLN 2,3 (xã Cô Ba), BDLN 1, 2, 3 (xã Khánh Xuân) |
Cô Ba: (LN2) 320, 322, 325, 329, 311, 317, 314, 324, 298, 428, 302, 305; (LN3) 262, 305, 333, 374, 350, 369, 343, 370, 346, 368, 345, 341, 342, 332. Khánh Xuân: (LN1) 78, 84, 85, 94, 102, 103; (LN2) 8, 16, 18, 24, 29, 35, 37, 39, 50, 52, 62; (LN3) 4, 6, 8, 9, 13, 52, 50, 43, 23, 7, 1, 184. |
|
2021 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,08 |
- |
- |
- |
0,08 |
|
|
|
|
|
9.1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Phiêng Buống |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hưng Thịnh |
45 |
52 |
|
2020 |
9.2 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Cốc Xả Trên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Hồng Trị |
37 |
38 |
|
2020 |
9.3 |
Nhà văn hoá thôn Bó Vài |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
BĐLN1 |
89 |
|
2021 |
9.4 |
Nhà văn hoá thôn Bản Chang |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
96 |
132 |
|
2021 |
9.5 |
Nhà văn hoá thôn Nà Ngàm A |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
130 |
111 |
|
2021 |
9.6 |
Nhà văn hoá thôn Cốc Thốc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
18 |
19 |
|
2021 |
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
5,15 |
0,06 |
4,69 |
- |
0,40 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,38 |
0,06 |
- |
- |
0,32 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây xăng xã Thượng Hà |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Thượng Hà |
3 |
489 |
|
2021 |
1.2 |
Cây xăng xã Hưng Đạo |
0,26 |
0,06 |
|
|
0,2 |
Xã Hưng Đạo |
25 |
12, 8 |
|
2021 |
2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,77 |
- |
4,69 |
- |
0,08 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Mỏ đá Km10 - Phia Bo |
4,77 |
|
4,69 |
|
0,08 |
Xã Kim Cúc |
1 |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 |
2022 |
|
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2,66 |
- |
- |
- |
2,66 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2,66 |
- |
- |
- |
2,66 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Mỏ đá Bó Chiêu |
2,66 |
|
|
|
2,66 |
Xã Phan Thanh |
BDLN 2 |
7, 19, 25 |
|
2021 |
VI |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
243,715 |
4,013 |
43,550 |
- |
196,152 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2670/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video