ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2659/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự,
thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh về việc Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STNMT ngày
15 tháng 10 năm 2010,
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
(Có phụ lục chi tiết 21 trang kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1, Quyết định này là cơ sở để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ tái định cư đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.
Đối với các loại tài sản, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu chưa có trong Quyết định này, khi tính bồi thường, hỗ trợ Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng cấp huyện xác định theo giá trị loại tài sản, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu có giá trị tương đương để tính bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Quyết định này thay thế phần phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 28
tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT |
Loại tài sản |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường, hỗ trợ |
||
A |
|||||
I |
|||||
1 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
đ/m2 (xây dựng) |
2.121.000 |
||
2 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép |
” |
1.932.000 |
||
3 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây |
” |
1.633.000 |
||
4 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói |
” |
1.613.000 |
||
5 |
Nhà 1 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
” |
2.202.000 |
||
6 |
Nhà 1 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép |
” |
1.982.000 |
||
7 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.614.000 |
||
8 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.491.000 |
||
9 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.753.000 |
||
10 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.629.000 |
||
11 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.579.000 |
||
12 |
Nhà 1 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300x300 mm |
” |
1.445.000 |
||
13 |
Nhà 2 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
đ/m2 sàn |
2.556.000 |
||
14 |
Nhà 2 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép |
” |
2.412.000 |
||
15 |
Nhà 2 tầng, tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép |
” |
1.955.000 |
||
16 |
Nhà 3 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
” |
2.320.000 |
||
17 |
Nhà 4 tầng, khung, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
” |
2.300.000 |
||
18 |
Nhà 1 tầng, tường 110 mm bổ trụ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa |
đ/m2 (xây dựng) |
1.430.000 |
||
II |
|||||
1 |
Đối với công trình nhà 1 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 120.000 đồng/m2 xây dựng đối với mức giá quy định tại điểm 1, 2, 3, 4 |
||||
2 |
Đối với công trình nhà 3 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 130.000 đồng/m2 so với nhà 3 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi qui định tại bảng trên |
||||
3 |
Đối với nhà lợp fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 105.000 đồng/m2 xây dựng |
||||
4 |
Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200x200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 mm giảm trừ 30.000 đồng/m2 xây dựng , m2 sàn. |
||||
5 |
Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 mm giảm trừ 70.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn. |
||||
6 |
Đối với nhà tương tự như tại tiết 9, 10 điểm I mục A phần I nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 191.000 đ/m2 xây dựng |
||||
7 |
Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 72.000 đ/m2 xây dựng, m2 sàn (m2 xây dựng đối với nhà 01 tầng, m2 sàn đối với nhà 2 tầng trở lên) |
||||
B |
|||||
1 |
Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng |
đ/m2 (xây dựng) |
745.000 |
||
2 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng |
” |
795.000 |
||
3 |
Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan) |
” |
777.000 |
||
|
Trường hợp có tường xây bao che ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường rào quy định tại điểm IX mục H phần I này |
||||
C |
|
|
|||
1 |
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng |
đ/m2 (xây dựng) |
979.000 |
||
2 |
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
928.000 |
||
3 |
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng |
” |
782.000 |
||
4 |
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
731.000 |
||
5 |
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng |
” |
199.000 |
||
6 |
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
158.000 |
||
7 |
Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn) |
” |
70% giá nhà cùng loại |
||
8 |
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây |
” |
70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép |
||
|
Nhà bán mái quy định tại điểm: 1; 2; 3; 4 nền lát gạch hoa xi măng 200x200 mm đơn giá cộng thêm 32.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. |
||||
D |
|||||
I |
|||||
1 |
Nhà sàn cột kê ( cột vuông) |
||||
1.1 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ |
đ/m2 (xây dựng) |
387.000 |
||
1.2 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre |
” |
367.000 |
||
1.3 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre |
” |
348.000 |
||
1.4 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ |
” |
348.000 |
||
1.5 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre |
” |
328.000 |
||
1.6 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre |
” |
309.000 |
||
1.7 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ |
” |
295.000 |
||
1.8 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre |
” |
273.000 |
||
1.9 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre |
” |
248.000 |
||
2 |
Nhà sàn cột kê ( cột tròn) |
||||
2.1 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ |
đ/m2 (xây dựng) |
376.000 |
||
2.2 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre |
” |
356.000 |
||
2.3 |
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre |
” |
337.000 |
||
2.4 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ |
” |
337.000 |
||
2.5 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre |
” |
317.000 |
||
2.6 |
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre |
” |
298.000 |
||
2.7 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ |
” |
283.000 |
||
2.8 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre |
” |
262,000 |
||
2.9 |
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre |
|
236.000 |
||
3 |
Nhà sàn cột chôn (Loại cột tròn) |
||||
3.1 |
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ |
đ/m2 (xây dựng) |
381.000 |
||
3.2 |
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre |
” |
358.000 |
||
3.3 |
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre |
” |
339.000 |
||
3.4 |
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ |
” |
339.000 |
||
3.5 |
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre |
” |
319.000 |
||
3.6 |
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre |
” |
300.000 |
||
3.7 |
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre |
” |
285.000 |
||
3.8 |
Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre |
” |
239.000 |
||
4 |
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông) |
||||
4.1 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
đ/m² sàn |
277.000 |
||
4.2 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
259.000 |
||
4.3 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
277.000 |
||
4.4 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng |
” |
306.000 |
||
4.5 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
289.000 |
||
4.6 |
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
308.000 |
||
4.7 |
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng |
đ/m² |
45.000 |
||
5 |
Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn) |
||||
5.1 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
đ/m² sàn |
276.000 |
||
5.2 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
257.000 |
||
5.3 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
đ/m² sàn |
276.000 |
||
5.4 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng |
” |
303.000 |
||
5.5 |
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
288.000 |
||
5.6 |
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
306.000 |
||
5.7 |
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng |
đ/m² |
45.000 |
||
6 |
Sàn phơi (nhà sàn) |
đ/m² |
15.000 |
||
II |
|||||
1 |
Nhà khung cột gỗ ( Cột vuông) |
đ/m2 (xây dựng) |
|
||
1.1 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng |
” |
379.000 |
||
1.2 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
362.000 |
||
1.3 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng |
” |
350.000 |
||
1.4 |
Nhà lợp Fibrô xi măng , trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
321.000 |
||
1.5 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất |
” |
314.000 |
||
1.6 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất |
” |
319.000 |
||
1.7 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch |
” |
365.000 |
||
1.8 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
” |
380.000 |
||
1.9 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
319.000 |
||
1.10 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất |
” |
276.000 |
||
1.11 |
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng |
” |
235.000 |
||
1.12 |
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất |
” |
196.000 |
||
2 |
Nhà khung cột gỗ ( Cột tròn) |
đ/m2 (xây dựng) |
|
||
2.1 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng |
” |
371.000 |
||
2.2 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
354.000 |
||
2.3 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng |
” |
343.000 |
||
2.4 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
313.000 |
||
2.5 |
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất |
” |
306.000 |
||
2.6 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất |
” |
311.000 |
||
2.7 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch |
” |
310.000 |
||
2.8 |
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất |
” |
267.000 |
||
2.9 |
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch |
” |
227.000 |
||
2.10 |
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất |
” |
188.000 |
||
2.11 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch |
'' |
358.000 |
||
2.12 |
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng |
'' |
375.000 |
||
E |
70% nhµ lo¹i A cïng lo¹i |
||||
G |
đ/m2 |
188.000 |
|||
H |
|||||
1 |
Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi |
||||
1.1 |
Sàn bằng bê tông cốt thép |
đ/m2 |
750.000 |
||
1.2 |
Sàn bằng gỗ |
” |
120.000 |
||
2 |
Gác xép của nhà gỗ |
” |
30% giá nhà cấp cùng loại |
||
I |
|||||
I |
|||||
1 |
Bếp xây mái bê tông cốt thép, tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≥ 3,2 m |
đ/m2 (xây dựng) |
1.962.000 |
||
2 |
Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m |
” |
1.783.000 |
||
3 |
Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m |
” |
1.576.000 |
||
4 |
Bếp xây tường 22cm, lợp ngói |
” |
1.468.000 |
||
5 |
Bếp xây tường 22cm, lợp fibrô xi măng |
” |
1.333.000 |
||
6 |
Bếp xây tường 11 cm, lợp ngói |
” |
1.361.000 |
||
7 |
Bếp xây tường 11cm, lợp fibrô xi măng |
” |
1.326.000 |
||
8 |
Bếp xây bán bê tông cốt thép tường xây < 20cm |
” |
1.231.000 |
||
9 |
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng |
” |
312.000 |
||
10 |
Bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
285.000 |
||
11 |
Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng |
” |
256.000 |
||
12 |
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ |
” |
320.000 |
||
13 |
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ |
” |
290.000 |
||
14 |
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ |
” |
250.000 |
||
15 |
Các loại bếp khác |
” |
180.000 |
||
II |
|||||
1 |
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng |
đ/m2 (xây dựng) |
266.000 |
||
2 |
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng |
” |
205.000 |
||
3 |
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh |
” |
82.000 |
||
4 |
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh |
” |
150.000 |
||
5 |
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng |
” |
181.000 |
||
III |
|||||
1 |
Sân phơi bê tông: |
đ/m2 (xây dựng) |
100.000 |
||
2 |
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng: |
” |
62.000 |
||
3 |
Sân phơi lát gạch chỉ: |
” |
56.000 |
||
IV |
|||||
1 |
Bể nước tường xây 220 mm có nắp bê tông cốt thép |
đ/m3 |
1.080.000 |
||
2 |
Bể nước tường xây 220 mm không có nắp |
” |
1.008.000 |
||
3 |
Bể nước tường xây 110 mm có nắp bê tông cốt thép |
” |
948.000 |
||
4 |
Bể nước tường xây 110 mm không có nắp |
” |
900.000 |
||
V |
|||||
1 |
Giếng nước thành xây bằng gạch |
đ/m3 |
385.000 |
||
2 |
Giếng nước thành xây bằng đá |
” |
384.000 |
||
3 |
Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch |
” |
256.000 |
||
4 |
Giếng nước khơi (Giếng đất đào) |
” |
182.000 |
||
5 |
Giếng nước theo quy cách của chương trình nước sạch nông thôn có bơm đẩy |
” |
700.000 |
||
VI |
|||||
1 |
Bể tự hoại |
đ/m2 (xây dựng) |
1.634.000 |
||
2 |
Nhà xây, mái bê tông cốt thép |
” |
1.183.000 |
||
3 |
Nhà xây lợp ngói |
” |
1.110.000 |
||
4 |
Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp fibrô xi măng diện tích 1x1.5 m |
” |
1.008.000 |
||
5 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men |
” |
1.862.000 |
||
6 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa |
” |
1.756.000 |
||
7 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng |
” |
1.712.000 |
||
8 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men |
” |
1.597.000 |
||
9 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch hoa |
” |
1.500.000 |
||
10 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng |
” |
1.460.000 |
||
11 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men |
” |
1.498.000 |
||
12 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa |
” |
1.400.000 |
||
13 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
1.358.000 |
||
14 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men |
” |
1.542.000 |
||
15 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa |
” |
1.424.000 |
||
16 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng |
” |
1.379.000 |
||
17 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men |
” |
1.290.000 |
||
18 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch hoa |
” |
1.192.000 |
||
19 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng |
” |
1.144.000 |
||
20 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men |
” |
1.213.000 |
||
21 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa |
” |
1.088.000 |
||
22 |
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng |
” |
1.049.000 |
||
23 |
Nhà khung gỗ lợp ngói |
” |
280.000 |
||
24 |
Nhà khung gỗ lợp tranh |
” |
261.000 |
||
25 |
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói |
” |
330.000 |
||
26 |
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh |
” |
310.000 |
||
27 |
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác |
” |
180.000 |
||
VII |
|||||
1 |
Kè xây bằng gạch |
đ/m3 |
629.000 |
||
2 |
Kè xây bằng đá |
” |
571.000 |
||
3 |
Kè xếp khan bằng đá |
” |
374.000 |
||
VIII |
Cổng |
||||
1 |
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve |
đ/trụ |
526.000 |
||
2 |
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp gạch men |
” |
853.000 |
||
3 |
Cổng sắt |
đ/m2 cổng |
921.000 |
||
4 |
Mái cổng bằng bê tông cốt thép |
đ/m2 mái |
385.000 |
||
|
Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ mặt đất, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng: |
||||
|
- Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve chênh cao: bù trừ 17.000 đồng/100 mm |
||||
|
- Trụ ốp gạch men chênh cao: bù trừ 32.000 đồng/100 mm |
||||
IX |
|
|
|||
1 |
Tường xây 220 mm |
đ/m2 |
355.000 |
||
2 |
Tường xây 110 mm |
” |
252.000 |
||
3 |
Tường rào cột xây, hoa sắt |
” |
238.000 |
||
4 |
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình |
” |
217.000 |
||
5 |
Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40 |
” |
112.000 |
||
6 |
Tường rào cọc thép hình lưới thép B40 |
” |
154.000 |
||
7 |
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không trát) |
” |
228.000 |
||
8 |
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát vữa xi măng) |
” |
308.000 |
||
9 |
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không trát) |
” |
126.000 |
||
10 |
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát vữa xi măng) |
” |
199.000 |
||
X |
|
|
|||
1 |
Bậc lên xuống xây gạch chỉ |
đ/m3 |
620.000 |
||
2 |
Bậc lên xuống xây đá hộc |
” |
599.000 |
||
3 |
Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép) |
” |
1.029.000 |
||
XI |
Bệ kê lau súng tường xây gạch chỉ, mặt đổ bê tông cốt thép, trong đó: |
||||
1 |
Xây tường, móng xây bằng gạch chỉ |
đ/m3 |
656.000 |
||
2 |
Bê tông cốt thép mặt bệ kê súng |
” |
2.477.000 |
||
|
Trường hợp xây tường, móng bằng đá, đơn giá bồi thường tính bằng đơn giá xây kè đá 571.000 đ/m3 |
||||
XII |
|
|
|||
1 |
Đào, đắp san mặt bằng thủ công |
đ/m3 |
53.000 |
||
2 |
Đào, đắp san mặt bằng máy |
” |
7.000 |
||
XIII |
|
|
|||
1 |
Có hệ thống nước ăn |
đ/hộ |
965.000 |
||
2 |
Có hệ thống vệ sinh tự hoại, nhà tắm độc lập + hệ thống nước ăn |
” |
1.200.000 |
||
3 |
Nhà có 3 buồng vệ sinh, tắm trở lên cứ mỗi tầng cộng thêm (nhà 3 tầng) |
đ/buồng |
300.000 |
||
XIV |
đ/m2 |
115.000 |
|||
XV |
Lò gạch, lò vôi (tính theo công suất xây dựng của từng loại lò) |
||||
1 |
Lò gạch |
đ/1 vạn viên |
4.200.000 |
||
2 |
Lò vôi |
đ/1 tấn vôi |
3.000.000 |
||
XVI |
Lò sấy ngô |
||||
1 |
Lò sấy ngô trộn, đảo, thu ngô đóng bao bằng thủ công |
||||
1.1 |
Bể sấy |
đ/m2 xây dựng |
1.242.000 |
||
1.2 |
Lò đốt than |
đ/hệ thống |
994.000 |
||
1.3 |
Nhà bao che: Tính theo đơn giá quy định tại mục A; B; C; điểm II mục D; mục G phần I này |
||||
1.4 |
Sân phơi: Tính theo đơn giá quy định tại điểm III mục I phần I này |
||||
1.5 |
Kho chứa: Tính theo đơn giá quy định tại phần A; B; C; Mục II phần D; phần G phụ lục này |
||||
1.6 |
Hệ thống quạt hút, thổi hơi nóng: Tuỳ theo điều kiện cụ thể Hội đồng bồi thường cấp huyện căn cứ vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán tháo dỡ và di chuyển, trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá đền bù . |
||||
2 |
Bể sấy ngô có băng tải |
||||
2.1 |
Bể sấy |
đ/m2 xây dựng |
1.242.000 |
||
2.2 |
Bể thu, hút ngô |
đ/m³ |
290.000 |
||
2.3 |
Lò đốt than |
đ/hệ thống |
994.000 |
||
2.4 |
Nhà bao che: Tính theo đơn giá quy định tại điểm III mục I; điểm II mục D và mục C; G phần I này |
||||
2.5 |
Sân phơi: Tính theo đơn giá quy định tại điểm III mục I phần I này |
||||
2.6 |
Kho chứa: Tính theo đơn giá quy định tại mục A; B; C; điểm II mục D và mục G phần I này |
||||
2.7 |
Hệ thống quạt hút, thổi nóng và hệ thống băng tải: Tuỳ theo điều kiện cụ thể Hội đồng bồi thường cấp huyện căn cứ vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán tháo dỡ và di chuyển, trình trình Uỷ ban nhân dân cấp huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá đền bù |
||||
XVII |
|||||
1 |
Mộ xây |
đ/mộ |
1.560.000 |
||
2 |
Mộ không xây |
” |
800.000 |
||
XVIII |
|||||
1 |
Các hộ có nhà 1 tầng, nhà tạm |
đ/hộ |
1.430.000 |
||
2 |
Các hộ có nhà xây 2 tầng |
” |
4.244.000 |
||
3 |
Các hộ có nhà xây 3 tầng |
” |
6.764.000 |
||
4 |
Hộ có nhà từ 4 tầng trở lên cứ mỗi tầng công thêm 2.520.000 đồng |
||||
K |
|||||
I |
|||||
1 |
Cột |
||||
1.1 |
Cột bê tông ly tâm 12B |
đ/cột |
4.821.000 |
||
1.2 |
Cột bê tông ly tâm 12C |
” |
5.239.000 |
||
1.3 |
Cột bê tông ly tâm 12D |
” |
6.116.000 |
||
1.4 |
Cột bê tông ly tâm 14B |
” |
9.174.000 |
||
1.5 |
Cột bê tông ly tâm 14C |
” |
9.101.000 |
||
1.6 |
Cột bê tông ly tâm 14D |
” |
10.103.000 |
||
1.7 |
Cột bê tông ly tâm 16B |
” |
9.850.000 |
||
1.8 |
Cột bê tông ly tâm 18B |
” |
11.266.000 |
||
2 |
Phần xà |
||||
2.1 |
Xà néo 3 thân |
đ/bộ |
635.000 |
||
2.2 |
Xà đỡ 35 |
” |
529.000 |
||
2.3 |
Xà đỡ thẳng 35 |
” |
529.000 |
||
2.4 |
Xà néo 35 |
” |
1.670.000 |
||
2.5 |
Xà néo II 35-1L |
” |
5.246.000 |
||
2.6 |
Xà néo II 35A |
” |
2.268.000 |
||
2.7 |
Xà néo II 35B |
” |
2.568.000 |
||
2.8 |
Xà cầu dao 35-1L |
” |
3.626.000 |
||
2.9 |
Xà rẽ 35 |
” |
1.723.000 |
||
3 |
Dây dẫn điện |
||||
|
Dây AC-50 (1 dây) |
đ/m |
16.000 |
||
4 |
Dây néo |
||||
4.1 |
Dây néo DN 16-12 |
đ/bộ |
522.000 |
||
4.2 |
Dây néo DN 16-16 |
” |
631.000 |
||
4.3 |
Dây néo DN 20-12 |
” |
750.000 |
||
5 |
Móng néo |
|
|
||
5.1 |
Móng néo 15-5 |
đ/móng |
892.000 |
||
5.2 |
Móng néo 20-5 |
” |
1.357.000 |
||
6 |
Móng cột |
||||
6.1 |
Móng TN - 1 |
đ/móng |
1.551.000 |
||
6.2 |
Móng TN - 2 |
” |
2.035.000 |
||
6.3 |
Móng TN - 3 |
” |
4.116.000 |
||
6.4 |
Móng MT - 1 |
” |
2.026.000 |
||
6.5 |
Móng MT - 2 |
” |
3.522.000 |
||
6.6 |
Móng MT - 3 |
” |
4.023.000 |
||
6.7 |
Móng MT - 4 |
” |
4.482.000 |
||
7 |
Sứ |
||||
7.1 |
Sứ bát IIC 70 |
đ/chuỗi |
581.000 |
||
7.2 |
Sứ đứng 35KV |
đ/quả |
199.000 |
||
8 |
Cồ dề |
||||
8.1 |
Cồ dề néo CDN-2 |
đ/bộ |
257.000 |
||
8.2 |
Cồ dề néo CDN-105 |
” |
215.000 |
||
9 |
Tiếp địa |
||||
9.1 |
Tiếp địa RC-2 |
đ/bộ |
1.152.000 |
||
9.2 |
Tiếp địa RC-4 |
” |
3.014.000 |
||
9.3 |
Thí nghiệm tiếp địa cột |
đ/vị trí |
104.000 |
||
II |
|||||
1 |
Móng cột MT - 3 |
đ/móng |
3.152.000 |
||
2 |
Cột bê tông li tâm 10B |
đ/cột |
2.577.000 |
||
3 |
Giá đỡ máy biến áp |
đ/bộ |
4.487.000 |
||
4 |
Giá đỡ tủ hạ thế |
” |
219.000 |
||
5 |
Xà đỡ đầu trạm ngang tuyến XĐ |
” |
1.295.000 |
||
6 |
Xà đỡ sứ trung gian |
” |
704.000 |
||
7 |
Xà lắp chống sét van + SI |
” |
1.968.000 |
||
8 |
Thang sắt |
” |
1.122.000 |
||
9 |
Ghế cách điện |
” |
4.159.000 |
||
10 |
Giá đỡ cáp mặt máy biến áp |
” |
45.000 |
||
11 |
Tiếp địa trạm biến áp |
” |
4.649.000 |
||
12 |
Máy biến áp 50KVA-35/0,4KV |
đ/máy |
1.140.000 |
||
13 |
Máy biến áp 75KVA-35/0,4KV |
” |
1.223.000 |
||
14 |
Máy biến áp 100KVA-35/0,4KV |
” |
1.223.000 |
||
15 |
Máy biến áp 180KVA-35/0,4KV |
” |
1.330.000 |
||
16 |
Tủ trọn bộ 400V-75A |
đ/tủ |
398.000 |
||
17 |
Tủ trọn bộ 400V-100A |
” |
398.000 |
||
18 |
Tủ trọn bộ 400V-200A |
” |
398.000 |
||
19 |
Tủ trọn bộ 400V-300A |
” |
398.000 |
||
20 |
Tủ trọn bộ 400V-400A |
” |
398.000 |
||
21 |
Chống sét van 3 pha 35KV (mỹ) |
đ/bộ |
321.000 |
||
22 |
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25) mm2 |
đ/m |
354.000 |
||
23 |
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x35) mm2 |
” |
354.000 |
||
24 |
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x70+1x50) mm2 |
” |
486.000 |
||
25 |
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x95+1x50) mm2 |
” |
662.000 |
||
26 |
Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x120+1x70) mm2 |
” |
851.000 |
||
27 |
Cáp xuất tuyến 3M50+1M25 |
” |
368.000 |
||
28 |
Cáp xuất tuyến 3M70+1M35 |
” |
506.000 |
||
29 |
Cáp xuất tuyến 3M70+1M50 |
” |
507.000 |
||
30 |
Cáp xuất tuyến 3M95+1x50 |
” |
686.000 |
||
31 |
Cáp xuất tuyến 3M120+1x70 |
” |
876.000 |
||
32 |
Cáp xuất tuyến 3M150+1x95+1M50 |
” |
1.106.000 |
||
33 |
Cầu trì tự rơi 35KV |
đ/bộ |
2.916.000 |
||
34 |
Sứ đứng 35KV |
đ/quả |
191.000 |
||
35 |
Thí nghiệm TBA |
đ/trạm |
4.543.000 |
||
III |
|||||
1 |
Máy biến áp |
||||
1.1 |
Máy biến áp 50KVA-35/0,4KV |
đ/cái |
58.647.000 |
||
1.2 |
Máy biến áp 75KVA-35/0,4KV |
” |
63.280.000 |
||
1.3 |
Máy biến áp 100KVA-35/0,4KV |
” |
76.275.000 |
||
1.4 |
Máy biến áp 180KVA-35/0,4KV |
” |
98.988.000 |
||
2 |
Tủ hạ thế |
||||
2.1 |
Tủ trọn bộ 400V-75A |
đ/cái |
6.177.000 |
||
2.2 |
Tủ trọn bộ 400V-100A |
” |
6.928.000 |
||
2.3 |
Tủ trọn bộ 400V-200A |
” |
8.276.000 |
||
2.4 |
Tủ trọn bộ 400V-300A |
” |
9.048.000 |
||
2.5 |
Tủ trọn bộ 400V-400A |
” |
9.795.000 |
||
2.6 |
Chống sét van 3 pha 35KV (mỹ) |
đ/bộ |
4.407.000 |
||
IV |
|||||
1 |
Cột |
||||
1.1 |
Cột bê tông vuông 7,5m |
đ/cột |
1.773.000 |
||
1.2 |
Cột bê tông vuông 8,5m |
” |
2.043.000 |
||
1.3 |
Cột bê tông ly tâm 12B |
” |
4.339.000 |
||
1.4 |
Cột bê tông ly tâm 14B |
” |
8.591.000 |
||
1.5 |
Cột bê tông ly tâm 14C |
” |
8.517.000 |
||
1.6 |
Cột bê tông ly tâm 18C |
” |
10.351.000 |
||
2 |
Phần xà |
||||
2.1 |
Xà kép 0,4 |
đ/bộ |
519.000 |
||
2.2 |
Xà đơn 0,4 |
” |
253.000 |
||
2.3 |
Xà đỡ 0,4 |
” |
253.000 |
||
2.4 |
Xà kép 0,22 |
” |
387.000 |
||
2.5 |
Xà đơn 0,22 |
” |
195.000 |
||
2.6 |
Xà đỡ 0,22 |
” |
195.000 |
||
2.7 |
Xà XL - 3 |
” |
2.300.000 |
||
2.8 |
Xà XL -4 |
” |
2.300.000 |
||
2.9 |
Kẹp treo |
” |
25.000 |
||
2.10 |
Kẹp siết |
” |
35.000 |
||
2.11 |
Móc tải |
” |
30.000 |
||
2.12 |
Đai xiết (cả khoá đai) |
” |
43.000 |
||
2.13 |
Chụp thép 3m |
” |
1.948.000 |
||
2.14 |
Chụp thép 1,5m |
” |
1.029.000 |
||
3 |
Dây dẫn điện |
||||
3.1 |
Dây nhôm trần A35 |
đ/m |
9.000 |
||
3.2 |
Dây nhôm trần A50 |
” |
12.000 |
||
3.3 |
Dây nhôm trần A70 |
” |
18.000 |
||
3.4 |
Dây nhôm trần A95 |
” |
24.000 |
||
3.5 |
Dây nhôm bọc AV 35 |
” |
11.000 |
||
3.6 |
Dây nhôm bọc AV 50 |
” |
15.000 |
||
3.7 |
Dây nhôm bọc AV 70 |
” |
21.000 |
||
3.8 |
Dây AC-70 |
” |
21.000 |
||
3.9 |
Cáp vặn xoắn PVC 4x70 |
” |
87.000 |
||
3.10 |
Dây nhôm trần A16 |
” |
9.000 |
||
3.11 |
Dây AC50/8 |
” |
16.000 |
||
4 |
Dây néo |
||||
4.1 |
Dây néo DN 16-12 |
đ/bộ |
520.000 |
||
4.2 |
Dây néo DN 16-16 |
” |
629.000 |
||
4.3 |
Dây néo DN 20-12 |
” |
748.000 |
||
5 |
Móng néo |
||||
5.1 |
Móng néo 15-5 |
đ/móng |
797.000 |
||
5.2 |
Móng néo 15-15 |
” |
1.194.000 |
||
6 |
Móng cột |
||||
6.1 |
Móng V1 |
đ/móng |
916.000 |
||
6.2 |
Móng V2 |
” |
1.302.000 |
||
6.3 |
Móng V3 |
” |
1.881.000 |
||
6.4 |
Móng MV1 |
” |
916.000 |
||
6.5 |
Móng MV2 |
” |
1.302.000 |
||
6.6 |
Móng MV3 |
” |
1.860.000 |
||
6.7 |
Móng M3T |
” |
278.000 |
||
6.8 |
Móng MĐ-3 |
” |
1.107.000 |
||
6.9 |
Móng MT1 |
” |
1.690.000 |
||
6.10 |
Móng MT2 |
” |
2.663.000 |
||
6.11 |
Móng MT4 |
” |
3.402.000 |
||
7 |
Sứ |
||||
|
Sứ đứng hạ thế |
đ/quả |
14.000 |
||
8 |
Cổ dề |
||||
8.1 |
Cồ dề néo CDN-2 |
đ/bộ |
250.000 |
||
8.2 |
Cồ dề néo CDN-105 |
” |
209.000 |
||
9 |
Tiếp địa |
||||
9.1 |
Tiếp địa RC-2 |
đ/bộ |
963.000 |
||
9.2 |
Tiếp địa RC-4 |
” |
1.995.000 |
||
9.3 |
Tiếp địa RC-1 |
” |
525.000 |
||
9.4 |
Thí nghiệm tiếp địa |
|
104.000 |
||
L |
|||||
1 |
Kênh dẫn |
||||
1.1 |
Mặt cắt kênh (1x1)x0,12 |
đ/m dài |
618.000 |
||
1.2 |
Mặt cắt kênh (0,7x0,7x0,7)x0,12 |
” |
448.000 |
||
1.3 |
Mặt cắt kênh (0,5x0,5x05)x012 |
” |
332.000 |
||
2 |
Đường ống các loại |
||||
2.1 |
Ống thép MK f150 |
đ/m dài |
459.000 |
||
2.2 |
Ống thép MK f100 |
” |
359.000 |
||
2.3 |
Ống thép MK f80 |
” |
245.000 |
||
2.4 |
Ống thép MK f65 |
” |
194.000 |
||
2.5 |
Ống thép MK f50 |
” |
163.000 |
||
2.6 |
Ống thép MK f40 |
” |
133.000 |
||
2.7 |
Ống thép MK f32 |
” |
104.000 |
||
2.8 |
Ống thép MK f25 |
” |
89.000 |
||
2.9 |
Ống thép MK f15 |
” |
65.000 |
||
2.10 |
Ống HDPE f110 |
” |
176.000 |
||
2.11 |
Ống HDPE f90 |
” |
174.000 |
||
2.12 |
Ống HDPE f75 |
” |
113.000 |
||
2.13 |
Ống HDPE f63 |
” |
78.000 |
||
2.14 |
Ống HDPE f50 |
” |
66.000 |
||
2.15 |
Ống HDPE f40 |
” |
59.000 |
||
2.16 |
Ống HDPE f32 |
” |
23.000 |
||
2.17 |
Ống HDPE f20 |
” |
13.000 |
||
3 |
Rọ đá |
||||
3.1 |
Rọ đá 2m2 |
đ/rọ |
675.000 |
||
3.2 |
Rọ đá 1m2 |
” |
188.000 |
||
4 |
Cống xây có nắp đậy bằng bê tông cốt thép |
||||
4.1 |
Mặt cắt cống (0,7x0,7) |
đ/m dài |
1.111.000 |
||
4.2 |
Mặt cắt cống (0,5x0,5) |
” |
922.000 |
||
M |
|||||
1 |
Đường cấp V, mặt láng nhựa (Bn=6,5, MB=3,5) |
1.000 đ/1km |
2.400.000 |
||
2 |
Đường cấp V, mặt cấp phối tự nhiên (Bn=6,5; Bm=3,5) |
” |
2.000.000 |
||
3 |
Đường cấp VI, mặt cấp phối tự nhiên (Bn=6,5; Bm=3,5) |
” |
1.500.000 |
||
4 |
Đường giao thông nông thôn, mặt bê tông xi măng dầy 16cm (chương trình 925) |
đ/m² |
300.000 |
||
I |
|||||
1 |
Cây lương thực |
||||
a |
Lúa 2 vụ |
đ/m² |
3.000 |
||
b |
Lúa 1 vụ |
” |
2.500 |
||
c |
Lúa nương |
” |
850 |
||
d |
Ngô |
” |
1.300 |
||
đ |
Cây đại mạch |
” |
1.200 |
||
e |
Sắn: |
|
|
||
|
Sắn giống địa phương |
đ/m² |
750 |
||
|
Sắn giống mới |
” |
1.000 |
||
f |
Khoai lang |
” |
1.500 |
||
2 |
Cây thực phẩm |
||||
a |
Lạc, vừng |
đ/m² |
1.300 |
||
b |
Đậu tương, đậu xanh |
” |
1.400 |
||
c |
Dong, riềng |
” |
900 |
||
d |
Cây thực phẩm khác |
” |
900 |
||
3 |
Cây rau màu |
|
|
||
|
Rau vụ hè ( Từ tháng 3 đến tháng 8 ) |
đ/m² |
3.000 |
||
|
Rau vụ đông ( Từ tháng 1 đến tháng 2 và tháng 9 đến tháng 12) |
” |
3.600 |
||
4 |
Đồng cỏ chăn nuôi bò |
” |
2.300 |
||
5 |
Cây hoa các loại |
” |
12.000 |
||
II |
|||||
1 |
Cây công nghiệp |
||||
1.1 |
Cây cà phê |
||||
a |
Cây đang chăm sóc: |
|
|
||
|
Năm thứ nhất |
đ/cây |
3.600 |
||
|
|
đ/m² |
1.800 |
||
|
Năm thứ hai |
đ/cây |
6.000 |
||
|
|
đ/m2 |
3.000 |
||
|
Năm thứ ba |
đ/cây |
9.000 |
||
|
|
đ/m² |
4.500 |
||
b |
Cây đã cho thu hoach |
|
|
||
|
Cho quả dưới 3 năm |
đ/cây |
9.500 |
||
|
|
đ/m² |
5.000 |
||
|
Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
đ/cây |
10.000 |
||
|
|
đ/m² |
5.000 |
||
|
Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm |
đ/cây |
11.500 |
||
|
|
đ/m² |
6.000 |
||
|
Cho quả trên 10 năm |
đ/cây |
10.000 |
||
|
|
đ/m² |
5.000 |
||
1.2 |
Cây chè: |
||||
a |
Chè giống cũ |
||||
a.1 |
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc: |
|
|
||
|
Năm thứ nhất |
đ/cây |
1.200 |
||
|
|
đ/m² |
1.700 |
||
|
Năm thứ hai |
đ/cây |
1.500 |
||
|
|
đ/m² |
2.500 |
||
|
Năm thứ ba |
đ/cây |
1.800 |
||
|
|
đ/m² |
2.700 |
||
a.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
|
|
||
|
Thu hoạch dưới 3 năm |
đ/cây |
1.800 |
||
|
|
đ/m² |
3.000 |
||
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm |
đ/cây |
2.200 |
||
|
|
đ/m² |
3.500 |
||
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm |
đ/cây |
2.500 |
||
|
|
đ/m² |
4.100 |
||
|
Thu hoạch trên 10 năm |
đ/cây |
3.200 |
||
|
|
đ/m² |
5.200 |
||
b |
Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản ... |
||||
b.1 |
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc: |
|
|
||
|
Năm thứ nhất |
đ/cây |
3.100 |
||
|
|
đ/m² |
4.900 |
||
|
Năm thứ hai |
đ/cây |
3.600 |
||
|
|
đ/m² |
5.800 |
||
|
Năm thứ ba |
đ/cây |
4.200 |
||
|
|
đ/m² |
6.600 |
||
b.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
|
|
||
|
Thu hoạch dưới 3 năm |
đ/cây |
4.900 |
||
|
|
đ/m² |
7.900 |
||
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm |
đ/cây |
5.600 |
||
|
|
đ/m² |
8.900 |
||
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm |
đ/cây |
6.000 |
||
|
|
đ/m² |
9.600 |
||
|
Thu hoạch trên 10 năm |
đ/cây |
6.600 |
||
|
|
đ/m² |
10.500 |
||
1.3 |
Cây mía |
||||
a. |
Giống mía mới |
đ/m² |
|
||
|
Năm thứ nhất |
” |
1.500 |
||
|
Năm thứ hai |
” |
1.800 |
||
|
Năm thứ ba |
” |
2.100 |
||
|
Năm thứ tư |
” |
1.800 |
||
b. |
Giống mía cũ: |
” |
|
||
|
Năm thứ nhất |
” |
1.200 |
||
|
Năm thứ hai |
” |
1.500 |
||
|
Năm thứ ba |
” |
1.800 |
||
|
Năm thứ tư |
” |
1.500 |
||
1.4 |
Cây dâu |
” |
1.500 |
||
1.5 |
Cây bông |
” |
1.500 |
||
1.6 |
Cây sa nhân |
” |
1.800 |
||
2 |
Cây ăn quả |
||||
2.1 |
Cây ăn quả loại I |
||||
a |
Nhãn, vải thiều, xoài, bơ: |
||||
a.1 |
Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
||
|
Mới trồng dưới 1 năm: |
đ/cây |
|
||
|
Cây ghép, chiết |
” |
15.000 |
||
|
Cây trồng bằng hạt |
” |
7.500 |
||
|
Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm |
” |
22.500 |
||
|
Trồng từ 2 năm trở lên |
” |
34.000 |
||
a.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
” |
|
||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
” |
105.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
” |
200.000 |
||
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm |
” |
450.000 |
||
|
Cây cho quả trên 10 năm |
” |
900.000 |
||
b |
Đào hồng ( giống ngoại ), cam, mơ. |
||||
b.1 |
Cây chưa cho thu hoạch |
đ/cây |
|
||
|
Mới trồng dưới 1 năm |
” |
|
||
|
Cây ghép, chiết |
” |
12.000 |
||
|
Cây trồng bằng hạt |
” |
7.500 |
||
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
” |
22.500 |
||
|
Trồng từ 2 năm trở lên |
” |
34.000 |
||
b.2 |
Cây đã cho thu hoach |
đ/cây |
|
||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
” |
105.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
” |
200.000 |
||
|
Cây cho quả tử 5 đến 10 năm |
” |
450.000 |
||
|
Cây cho quả trên 10 năm |
” |
600.000 |
||
c |
Cây mận hậu; cây me; cây đào giống trồng ở vùng cao |
||||
c.1 |
Cây chưa cho thu hoạch |
||||
|
Mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
|
||
|
Cây ghép, chiết |
” |
12.000 |
||
|
Cây trồng bằng hạt |
” |
4.500 |
||
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
” |
20.000 |
||
|
Trồng từ 2 năm trở lên |
” |
30.000 |
||
c.2 |
Cây đã cho thu hoach |
||||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
đ/cây |
105.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
” |
220.000 |
||
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm |
” |
450.000 |
||
|
Cây cho quả trên 10 năm |
” |
600.000 |
||
|
Riêng cây mận hậu cho quả trên 10 năm |
” |
300.000 |
||
2.2 |
Cây ăn quả loại II (Mít; na; roi; hồng giống nội) |
||||
a |
Cây chưa cho thu hoach |
đ/cây |
|
||
|
Mới trồng dưới 1 năm |
” |
5.000 |
||
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
” |
9.000 |
||
|
Trồng từ 2 năm trở lên |
” |
16.000 |
||
b |
Cây đã cho thu hoạch |
đ/cây |
|
||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
” |
53.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
” |
101.000 |
||
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm |
” |
225.000 |
||
|
Cây cho quả trên 10 năm |
” |
300.000 |
||
2.3 |
Cây ăn quả loại III (Mận thường; đào; chanh; bưởi; ổi; và các cây khác tương đương): |
||||
a |
Cây chưa cho thu hoach |
||||
|
Mới trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
2.000 |
||
|
Trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
” |
4.000 |
||
|
Trồng từ 2 năm trở lên |
” |
8.000 |
||
b |
Cây đã cho thu hoạch |
|
|
||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
đ/cây |
38.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm |
” |
45.000 |
||
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm |
” |
113.000 |
||
|
Cây cho quả trên 10 năm |
” |
225.000 |
||
2.4 |
Cây ăn quả khác |
|
|
||
a |
Cây dứa: |
|
|
||
|
Cây chưa cho thu hoạch |
đ/cây |
800 |
||
|
Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch |
” |
3.000 |
||
b |
Cây chuối |
|
|
||
|
Cây đủ lá sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch |
đ/cây |
24.000 |
||
|
Cây nhỏ (Có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở lên) |
” |
5.000 |
||
c |
Cây đu đủ: |
||||
c.1 |
Cây chưa cho thu hoach (Có thân cây cao cách mặt đất 50 cm trở lên) |
đ/cây |
5.000 |
||
c.2 |
Cây đã cho thu hoạch |
||||
|
Cây cho quả dưới 3 năm |
đ/cây |
15.000 |
||
|
Cây cho quả từ 3 đến 5 năm |
” |
23.000 |
||
|
Cây cho quả trên 5 năm |
” |
28.000 |
||
d |
Cây măng sặt và một số cây măng có giá trị tương đương |
đ/m² |
1.000 |
||
e |
Cây trám |
||||
|
Cây trám chưa cho quả |
đ/cây |
34.000 |
||
|
Cây trám đã cho quả |
” |
900.000 |
||
3 |
Cây lấy gỗ |
|
|
||
3.1 |
(Gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, Gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII) |
||||
a |
Cây trồng dưới 1 năm |
||||
|
Gỗ quý hiếm |
đ/cây |
6.000 |
||
|
Gỗ thường |
” |
1.500 |
||
b |
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
||||
|
Gỗ quý hiếm |
đ/cây |
23.000 |
||
|
Gỗ thường |
” |
12.000 |
||
c |
Cây trồng từ 2 năm đến khép tán |
||||
|
Gỗ quý hiếm |
đ/cây |
54.000 |
||
|
Gỗ thường |
” |
30.000 |
||
d |
Cây lấy gỗ có chu vi từ 40cm trở lên (đo cách mặt đất từ 1m đến 1,5m) |
||||
|
Gỗ quý hiếm |
đ/cây |
108.000 |
||
3.2 |
Gỗ thường |
” |
66.000 |
||
4 |
Rừng trồng thuộc các dự án: 661, Định canh định cư, 1382: ( nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư) |
||||
|
Nguyên tắc tính bồi thường: Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng. |
||||
|
Cây trồng dưới 2 năm không bồi thường (Vì nhà nước đầu tư vốn) |
||||
|
Cây trồng từ năm thứ hai đến khép tán, cây có chu vi từ 40 cm trở lên, bồi thường bằng 50% của đơn giá cùng loại. |
||||
5 |
Tre, bương: |
đ/cây |
8.000 |
||
6 |
Cây quế |
||||
|
Cây trồng dưới 1 năm |
đ/cây |
3.000 |
||
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
” |
9.000 |
||
|
Cây trồng từ 2 năm đến 5 năm |
” |
30.000 |
||
|
Cây trồng trên 5 năm ( có chu vi lớn hơn hoặc bằng 40cm) |
” |
68.000 |
||
|
Cây chu vi lớn hơn 60cm trở lên |
” |
120.000 |
||
7 |
Cây khác + hàng rào: |
||||
|
Hàng rào lưới B40 cọc tre |
đ/m |
63.000 |
||
|
Hàng rào lưới B40 cọc gỗ |
” |
64.000 |
||
|
Hàng rào cây sống |
” |
5.000 |
||
|
Hàng rào tre cọc gỗ |
” |
3.000 |
||
|
Hàng rào tre cọc tre |
” |
2.000 |
||
I |
|
|
|||
1 |
Di chuyển trong phạm vi dưới 15 km |
đ/hộ |
1.300.000 |
||
2 |
Di chuyển trong phạm vi từ trên 15 đến 50 km |
” |
1.950.000 |
||
3 |
Di chuyển trong phạm vi từ trên 50 đến 100 km |
” |
2.600.000 |
||
4 |
Di chuyển trong phạm vi từ trên 100 km đến 200 km |
” |
3.300.000 |
||
5 |
Di chuyển trong phạm vi từ trên 200 đến 300 km |
” |
4.400.000 |
||
6 |
Di chuyển trên 300 km trở lên |
” |
5.000.000 |
||
7 |
Di chuyển chỗ ở đối với hộ gia đình, cá nhân có nhà dựng trên đất không đủ điều kiện bồi thường về đất ở hoặc có nhà ở trên đất thuê, ở nhờ trên đất người khác |
” |
1.000.000 |
||
8 |
Chi phí tháo dỡ, di dời nhà ở đối với trường hợp đủ điều kiện tái định cư tại chỗ |
” |
1.000.000 |
||
9 |
Hỗ trợ chi phí tháo dỡ, bốc xếp nhà cửa tài sản |
đ/hộ |
1.000.000 |
||
II |
|||||
1 |
Đối với các hộ ở vùng nông thôn |
đ/tháng/hộ |
500.000 |
||
2 |
Đối với các hộ ở thành thị |
” |
800.000 |
||
III |
đ/hộ |
5.000.000 |
|||
IV |
|||||
1 |
Mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
đ/m² |
15.000 |
||
2 |
Bờ ao xây tính bằng đơn giá kè xây bằng gạch hoặc bằng đá quy định tại điểm VII mục H phần I này |
||||
3 |
Đáy ao đổ bê tông hoặc xi măng bằng gạch vỡ hoặc đá tính bằng đơn giá sân phơi quy định tại điểm III mục H phần I này |
||||
V |
đ/m2 |
1.000 |
|||
VI |
|
|
|||
1 |
Khai hoang để làm nương định canh |
đ/ha |
5.000.000 |
||
2 |
Khai hoang để làm ruộng nước |
đ/ha |
7.500.000 |
||
VII |
đ/1lao động |
3.000.000 |
|||
VIII |
đ/hộ |
3.000.000 |
|||
IX. |
đ/hộ |
2.000.000 |
|||
X |
đ/hộ |
1.500.000 |
|||
XI |
|||||
1 |
Hộ độc thân |
đ/hộ |
5.000.000 |
||
2 |
Các hộ khác |
” |
8.000.000 |
||
XII |
|
|
|||
1 |
Tài sản là thuyền |
|
|
||
1.1 |
Thuyền gỗ chèo tay |
||||
|
Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng tải đến 1 tấn |
đ/chiếc |
500.000 |
||
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre, gỗ trọng tải đến 2 tấn |
” |
650.000 |
||
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt, khung sắt trọng tải đến 2 tấn |
” |
900.000 |
||
1.2 |
Thuyền gỗ gắn máy (gồm cả máy) |
||||
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn |
đ/chiếc |
1.900.000 |
||
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tấn |
” |
3.950.000 |
||
1.3 |
Thuyền sắt gắn máy (gồm cả máy |
||||
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ 1 đến 2 tấn |
đ/chiếc |
4.000.000 |
||
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 2 đến 4 tấn |
” |
6.750.000 |
||
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 4 đến 7 tấn |
” |
9.750.000 |
||
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 7 đến 10 tấn |
” |
11.000.000 |
||
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng tải được cộng thêm 850.000 đồng |
||||
2 |
Bể bioga |
||||
2.1 |
Bể bioga xây |
||||
|
Bể bioga xây có thể tích nhỏ hơn hoặc bằng 6 m3 |
đ/bể |
6.000.000 |
||
|
Bể bioga xây có thể tích lớn hơn 6 m3 |
” |
8.000.000 |
||
2.2 |
Bể bioga composite (hỗ trợ) |
” |
3.000.000 |
||
3 |
Lồng nuôi thuỷ sản trên sông, suối |
||||
3.1 |
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng tre |
đ/m3 |
96.000 |
||
3.2 |
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ |
” |
192.000 |
||
4 |
Tài sản khác không gắn với đất, nhà ở |
||||
4.1 |
Coọn nước (bao gồm cả chi phí làm phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước) |
đ/m đường.kính |
1.000.000 |
||
4.2 |
Phai thuỷ lợi do các hộ tự xây dựng |
|
|
||
|
Phai xếp đá, đắp đất |
đ/m3 |
20.000 |
||
|
Phai gỗ, tre |
đ/m |
20.000 |
||
|
Mương đất dẫn nước tưới |
” |
2.400 |
||
|
Máy bật bông sử dụng sức nước của các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước kép máy bật bông và các phụ kiện khác |
đ/máy |
2.000.000 |
||
|
PHẦN IV: XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH
1. Đối với một số loại cây trồng không có tên trong bảng giá này, khi bồi thường tuỳ từng trường hợp có thể xem xét, vận dụng áp giá bồi thường theo giá của loại cây cùng nhóm, cùng họ hoặc có giá trị tương đương.
2. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% giá cây cùng loại hoặc cây có giá trị tương đương.
3. Về mức hỗ trợ tiền xây dựng công trình phụ tại mục XI phần III: chỉ áp dụng cho các hộ dân thuộc với dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La có nhà ở là nhà gỗ, nhà sàn khi di chuyển đến nơi ở mới để xây dựng lại.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2659 /2010/QĐ-UBND, ngày 28/10/2010
của UBND tỉnh Sơn La)
Giá trị còn lại của nhà cửa bằng (=) tỷ lệ (%) chất lượng của nhà nhân (x) đơn giá xây dựng mới chuẩn nhân (x) diện tích xây dựng hoặc diện tích sàn.
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, được áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau:
a) Phương pháp 1:
Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật, tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà cửa được xác định căn cứ vào tỷ lệ chất lượng còn lại của các kết cấu chính (móng, khung, cột, tường, nền, sàn, mái) tạo nên ngôi nhà đó và tỷ lệ giá trị của các kết cấu chính đó so với tổng giá trị của ngôi nhà.
Công thức tính như sau:
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà cửa (%) |
= |
n ∑ i = 1 |
Tỷ lệ chất lượng còn lại của kết cấu chính thứ i (%) |
x |
Tỷ lệ giá trị của kết cấu chính thứ i so với tổng giá trị của ngôi nhà (%) |
Tổng tỷ lệ giá trị của kết chính so với giá trị của ngôi nhà đó (%) |
Trong đó:
- i số thứ tự của các kết cấu chính.
- n số các kết cấu chính.
Bảng: Tỷ lệ còn lại của các kết cấu chính
STT |
KẾT CẤU |
TỶ LỆ CÒN LẠI |
|||||||||
>80% |
70 - 80% |
60 - 70% |
50 - 60% |
40 - 50% |
< 40% |
||||||
1 |
Kết cấu bằng bê tông cốt thép (Khung, cột, dầm, sàn, trần, tấm bê tông) |
Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê tông bắt đầu nứt |
Bê tông nứt, cốt thép bắt đầu rỉ |
Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có nhiều chỗ bị cong vênh |
Kết cấu bắt đầu bị cong vênh |
Bê tông rạn nứt nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ. |
Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ |
||||
2 |
Kết cấu bằng gạch |
Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc, có vết nứt nhỏ |
Vết nứt rộng sâu tới gạch |
Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng |
Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước |
Các vết nứt thông suốt bề mặt, có chỗ bị cong, vênh, đổ |
Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt, nhiều chỗ bị đổ hay hỏng hoàn toàn |
||||
3 |
Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái). |
Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ |
Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ nhiều chỗ |
Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh |
Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị đứt |
Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời |
Nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ |
||||
4 |
Mái: Mái bằng gói, tôn, Fibro xi măng |
Chất liệu mái bị hỏng, nhà dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái. |
|||||||||
< 20% diện tích mái hư hỏng, thấm dột |
20 - 30% diện tích mái bị hư hỏng, thấm dột |
30 - 40% diện tích mái bị hư hỏng, thấm dột |
40 - 50% diện tích mái bị hư hỏng, thấm dột |
50 - 60% diện tích mái bị hư hỏng, thấm dột. |
> 60% diện tích mái bị hư hỏng, thấm dột. |
||||||
b) Phương pháp 2: Phương pháp thống kê kinh nghiệm
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà xác định căn cứ vào thực trạng của nhà, niên hạn sử dụng của nhà đó.
Để thuận lợi cho việc tính toán, quy định mức hao mòn cụ thể như sau:
- Nhà cấp I: Niên hạn sử dụng 100 năm, cứ sử dụng 1 năm tính hao mòn 1%
- Nhà cấp II: Niên hạn sử dụng 75 năm, cứ sử dụng 1 năm tính hao mòn 1,5%.
- Nhà cấp III: Niên hạn sử dụng 40 năm, cứ sử dụng 1 năm tính hao mòn 2,5%.
Lưu ý: Khi tính toán phương pháp thống kê kinh nghiệm cần phải xác định thật chính xác năm xây dựng, năm sử dụng của nhà.
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 2659/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Chí Thức |
Ngày ban hành: | 28/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2010 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video