Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2647/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 2352a/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4520/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.306,15

3.692,63

8.922,84

11.679,58

5.935,29

7.546,00

7.270,28

7.995,95

9.297,33

4.593,75

4.727,42

6.554,06

5.645,67

7.445,35

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.999,51

3.190,52

7.847,73

11.258,26

5.480,01

6.711,25

6.682,58

7.437,95

8.751,61

4.058,80

4.209,37

6.058,18

4.840,72

6.472,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.416,91

100,35

497,31

254,97

171,47

214,39

259,67

260,35

187,33

188,24

191,64

214,01

281,35

595,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,29

 

 

 

 

 

 

 

 

9,29

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây  hàng năm khác

HNK

15.610,16

712,17

1.397,71

919,24

969,29

593,20

909,23

1.634,75

3.442,50

1.450,00

893,25

768,18

881,22

1.039,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

808,50

66,80

72,39

59,53

78,58

31,45

50,34

50,34

20,89

74,11

50,68

54,86

63,31

135,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.637,77

728,79

2.645,81

4.578,27

3.837,24

5.871,03

3.648,32

2.983,76

4.027,24

541,59

1.337,89

3.063,13

1.647,79

1.726,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.488,28

1.581,49

3.234,34

5.445,78

422,52

 

1.808,67

2.506,33

1.071,81

1.801,40

1.733,40

1.956,53

1.964,60

2.961,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.936,98

838,48

1.558,65

3.164,83

278,30

 

1.219,92

1.373,34

421,49

1.039,02

1.211,28

1.611,62

1.100,15

2.119,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37,90

0,93

0,17

0,47

0,91

1,18

6,36

2,42

1,84

3,46

2,51

1,47

2,45

13,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.794,79

264,41

256,43

364,97

135,96

152,45

276,94

267,56

295,42

189,75

103,38

74,90

117,20

295,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,01

1,32

0,38

 

 

 

 

27,06

 

 

 

1,25

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,01

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,56

0,29

 

0,16

 

0,40

10,61

 

 

0,05

 

 

0,05

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

167,01

14,17

 

0,87

 

21,40

79,69

0,72

 

50,16

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,76

1,64

 

0,22

 

 

0,47

0,12

 

0,08

 

 

 

0,23

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.390,15

187,25

200,30

287,39

37,48

49,23

96,84

123,02

51,22

46,00

57,15

41,67

51,10

161,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

710,55

39,08

73,25

104,35

33,75

46,78

41,98

35,72

40,73

30,96

53,04

36,83

42,00

132,08

-

Đất thủy lợi

DTL

31,51

1,12

0,56

7,32

0,21

 

3,28

3,90

1,58

1,01

0,41

 

0,65

11,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,30

0,83

0,35

0,22

0,22

0,13

0,43

0,07

0,12

0,26

0,15

0,37

0,08

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

40,87

5,24

2,29

4,23

2,46

2,15

2,05

3,42

7,59

2,06

1,82

2,01

2,08

3,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

555,91

131,68

123,01

168,01

 

 

42,29

79,46

 

6,60

 

 

4,87

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,22

0,03

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,05

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,46

4,26

0,72

3,10

0,84

 

5,72

0,45

0,19

4,41

1,42

2,15

1,16

14,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,42

1,30

0,09

0,15

 

0,17

0,89

 

1,01

0,67

0,31

0,26

0,19

0,38

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

0,39

0,45

0,51

0,52

0,36

0,40

0,36

0,23

0,21

0,27

0,34

0,19

0,61

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

449,88

 

41,43

48,37

51,01

22,29

30,96

38,66

53,53

33,69

22,65

24,07

32,27

50,95

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

39,18

39,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,71

2,84

0,24

0,16

0,43

0,30

1,19

0,40

0,21

0,16

0,15

0,18

0,26

0,19

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

1,74

0,73

 

 

0,05

 

0,05

0,01

 

0,35

0,22

 

 

0,33

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

687,84

14,07

13,09

27,29

46,47

58,47

56,73

77,20

190,23

59,05

22,94

7,39

33,31

81,60

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,37

 

0,34

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,17

0,97

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.511,85

237,70

818,68

56,35

319,32

682,30

310,76

290,44

250,30

345,20

414,67

420,98

687,75

677,40

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

3.692,63

3.692,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

134,32

2,60

22,25

14,11

 

8,51

13,59

26,01

6,85

0,05

10,44

 

0,05

29,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,67

0,02

0,04

 

 

0,18

0,07

12,18

0,01

 

0,08

 

 

0,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,08

1,74

15,59

5,81

 

0,14

1,42

1,60

1,98

0,05

4,84

 

 

13,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,07

0,69

 

2,30

 

0,04

0,08

0,75

0,56

 

1,96

 

0,05

5,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

62,23

 

6,62

6,00

 

8,15

12,02

11,40

4,30

 

3,56

 

 

10,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,27

0,15

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

113,08

2,09

22,25

14,10

 

0,06

1,78

37,56

6,85

 

10,36

 

 

29,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,67

1,77

22,25

14,10

 

0,06

1,69

37,56

6,85

 

10,36

 

 

29,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,30

 

0,04

 

 

 

0,07

12,18

0,01

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,46

1,39

15,59

5,80

 

0,02

1,42

1,59

1,98

 

4,84

 

 

13,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,67

0,38

 

2,30

 

0,04

0,08

0,75

0,56

 

1,96

 

 

5,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

42,18

 

6,62

6,00

 

 

0,12

11,40

4,30

 

3,56

 

 

10,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,41

0,32

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

58,81

1,10

1,84

15,90

 

4,27

0,31

2,45

2,90

 

7,49

1,25

 

21,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,81

1,10

1,84

15,90

 

4,27

0,31

2,45

2,90

 

7,49

1,25

 

21,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,78

 

0,21

 

 

 

 

1,32

 

 

 

1,25

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,27

 

 

 

 

4,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,88

0,25

1,63

15,90

 

 

0,31

1,13

2,90

 

7,46

 

 

21,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

50,88

0,25

1,63

15,90

 

 

0,31

1,13

2,90

 

7,46

 

 

21,30

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM

STT

Hạng mục

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Tờ

Thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

 Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện  của huyện

25,00

0,60

11,40

 

13,00

Xã Quảng Lâm

179, 168, 180,..

2,5,6,,..58, 59, 60, 61,1, 11..

 

2021

2

Trận địa súng máy 12,7mm

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Pác Miầu

139

16

 

2021

3

Xây dựng khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT

0,50

 

 

 

0,50

Xã Vĩnh Phong

2

11,13

X

 

4

Đường bê tông vào căn cứ chiến đấu

0,75

 

 

 

0,75

Xã Vĩnh Phong

2

223, 228, 229 ,232

X

 

5

Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực

0,21

 

 

 

0,21

Xã Đức Hạnh

105

9

X

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công trình đường Tà Làu, xóm Tổng Ác 5 km, xã Lý Bôn

5,00

 

1,00

 

4,00

Xã Lý Bôn

2,99,100,288, …

3,90,91,99,100,113,114,132, 133,149,182

 

2019

7

Đường từ UBND xã Sơn Lập (huyện Bảo Lạc- UBND xã Yên Thổ (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng

50,91

 

10,18

 

40,73

Xã Yên Thổ

2,3,182,183, 185,187,191,20 7,208,210,226

1, 2, 3, 4, ....

 

2021

17,82

 

3,56

 

14,26

Xã Thái Sơn

1

10, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,.......357, 402, 506, 301, 202, 205,….102, 116; 185; 167

8

Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

25,00

 

5,00

 

20,00

Xã Lý Bôn

3, 135, 134, 165, 182

31,50,233,257,43,46,62,84,7 ,24,27,13,15,16,50,46,13,33, 46,55,61,710,69,79,26,77,81 ,82,83,85,84

 

2021

9

Dự án: Cầu Bản Đe (sông Gâm) và đường nối Quốc lộ 34 - xã Quảng Lâm, xã Thạch Lâm, tỉnh Cao Bằng

3,43

 

 

 

3,43

Xã Quảng Lâm

05,180,189

246,247 (tờ 050; 12,25,26,29,38,39,42,49,54, 59 (tờ 180); 22,23 (tờ 189)

 

2021

9,75

0,01

4,30

 

5,44

Xã Thạch Lâm

01,25,35,36,48, 61,62,76,77,90

31,38,50,57,119 (tờ 01); 5,6,7,8,9,10 (tờ 25); 01 9 (tờ 35); 1,2,8,10 (tờ 36); 1,7,10,11,35,41,42,43,45,46, 47,48,49,53 (tờ 61); 70,77,78,122 (tờ 62); 3,4,13,30,31,40,43,44,45,46, 47,48,49 (tờ số 76); 17,21,22,23,24,5,26 (tờ 77); 5 (tờ 90)

0,75

 

 

 

0,75

Thị trấn Pác Miầu

106

1, 6, 7

10

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Pác Miầu

139

10, 11, 12

 

2021

11

Cầu và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm

1,86

0,06

0,12

 

1,68

Xã Nam Quang

179, 180,181,2, …

4,5.. (tờ 181); 28,29,33..(tờ 180); 85,86,97,75…(tờ 179); 172, 168 (tờ 2)…

 

2021

0,65

 

 

 

0,65

Thị trấn Pác Miầu

131

8..

12

Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm. Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố trí dân cư

4,45

 

1,50

 

 2,95

 Xã Đức Hạnh

1,2,13,14,16,17 ,28,29,34,35, 45,53

18, 19, 21, 26 (tờ 13); 2, 4, 5, 6, 9, 12, 14, 17, 18, 19, 20 (tờ 16); 36, 37 (tờ 14); 9 (tờ 28); 12, 25, 26, 22, 15, 26 (tờ 29); 4, 5 (tờ 34); 1, 2, 3 (tờ 35); 28, 31, 26, 28, 25, 20, 26, 22, 15, 12 (tờ 01); 37, 67, 109 (tờ 02); 37 (tờ53); 14, 16 (tờ 45); 4,13, 8,12,7,11,10,20,19, 32,39,33,27,21,18,26 (tờ 17)

 

2021

13

Đường nội thị thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng( Đoạn nhà văn hóa khu 4 - đoạn nối quốc lộ 34 ngã tư xuống chợ Nông Sản)

0,54

 

 

 

0,54

Thị trấn Pác Miầu

138, 139, 141, 142, 144, 145

Tờ 138 ( thửa 60, 61); tờ 139 (thửa 21); tờ 141( thửa 7,8,9, 20, 26); tờ 142( thửa 1,12, 22, 23, 44, 45, 52); tờ 144(8,21,122); tờ 145 ( 19,20,21,22,42,44)

X

 

14

Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Pác Miầu

136,138,141

35, 36, 44, 56, 77

X

 

15

Đường giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534

19,23

 

5,00

 

14,23

Xã Đức Hạnh

1

Tờ 1: thửa 1,8 Tờ 5: thửa 1,...,6; Tờ 6: thửa 1,...,8

X

 

16

Bể chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,08

0,04

0,04

 

 

Xã Đức Hạnh

2,34

Tờ 34: thửa 62; tờ 2: thửa 7;13;381

X

 

17

Bể chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đức Hạnh

59

4,10,11,21,22

X

 

18

Bể chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

Xã Đức Hạnh

4

60

X

 

19

Bể chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

 

 

Xã Đức Hạnh

3, 204

Tờ 3: thửa 106; Tờ 204: thửa 57

X

 

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Khai thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

11,90

 

11,90

 

 

Xã Nam Quang, xã Nam Cao

 

Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa 2, 7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa 36)

 

2021

21

Dự án Xây dựng công trình khai thác khoáng sản vàng tại Thẩm Riềng xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

12,72

0,18

8,15

 

4,39

Xã Nam Cao

4,160,161

Tờ 4: thửa 1, 12, 24, 183; Tờ 149: thừa 36 Tờ 160: thửa 2,3,…,12 Tờ 161: thửa 217

X

 

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

144

17

 

2021

23

Thửa đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

144

41

 

2021

24

Thửa đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2, thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

144

42

 

2021

25

Thửa đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu 2,thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

144

73

 

2021

26

Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

154

64

 

2021

27

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

154

66

 

2021

28

Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)

0,01

 

 

 

0,01

Thị trấn Pác Miầu

154

67

 

2021

29

Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu

0,08

 

 

 

0,08

Thị trấn Pác Miầu

144

14

X

 

VI

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Bia chùa Tổng Phườn, xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,01

 

 

0,19

Xã Nam Quang

67

380, 383, 389, 390, 418, 419

X

 

VII

Các khu vực sử dụng đất khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Quy hoạch đất ở tại Khu 4, thị trấn Pác Miầu

0,85

 

 

 

0,85

Thị trấn Pác Miầu

132, 134

Tờ 132: thửa 4; Tờ 134: thửa 25

X

 

VIII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất, ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Xây dựng nhà văn hóa xóm Khau Dề

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thái Sơn

51

67

 

2021

33

Xây dựng nhà văn hóa xóm Nặm Ròm

0,03

 

 

 

0,03

Xã Nam Quang

22

259

 

2021

34

Xây dựng nhà văn hóa xóm Bản Bung

0,02

 

 

 

0,02

Xã Nam Cao

174

162, 163

 

2021

35

Xây dựng nhà văn hóa xóm Nặm Đang

0,02

 

 

 

0,02

Xã Nam Cao

50

60

 

2021

36

Xây dựng nhà văn hóa xóm Phia Liềng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Nam Cao

178

7

 

2021

TỔNG

192,39

0,91

62,23

-

129,25

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 2647/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…