ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2642/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHỤNG HIỆP, TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phụng Hiệp tại Tờ trình số 534/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 665/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục I).
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất (đính kèm Phụ lục II).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đính kèm Phụ lục III).
(Đính kèm Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phụng Hiệp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp, Chánh Văn phòng HĐND - UBND huyện Phụng Hiệp, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phụng Hiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||
Thị trấn Kinh Cùng |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Búng Tàu |
Xã Tân Bình |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Bình Thành |
Xã Long Thạnh |
Xã Tân Long |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Hòa An |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Phương Bình |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Phương Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
48.450,35 |
1.226,59 |
1.494,44 |
1.466,69 |
3.825,21 |
3.351,28 |
2.360,30 |
2.573,92 |
2.211,33 |
4.985,63 |
1.692,44 |
4.934,29 |
5.431,35 |
5.658,06 |
4.309,65 |
2.929,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43.249,89 |
1.088,72 |
1.270,78 |
1.318,38 |
3.432,74 |
2.986,02 |
2.170,67 |
2.315,23 |
1.954,97 |
4.544,69 |
1.544,38 |
3.987,62 |
4.988,03 |
5.276,70 |
3.682,35 |
2.688,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19.233,92 |
658,09 |
231,22 |
277,06 |
2.629,16 |
1.828,08 |
1.638,00 |
713,51 |
616,32 |
2.983,92 |
506,91 |
3.314,29 |
1.229,92 |
1.435,52 |
146,37 |
1.025,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19.233,92 |
658,09 |
231,22 |
277,06 |
2.629,16 |
1.828,08 |
1.638,00 |
713,51 |
616,32 |
2.983,92 |
506,91 |
3.314,29 |
1.229,92 |
1.435,52 |
146,37 |
1.025,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.404,45 |
172,96 |
278,84 |
917,43 |
126,31 |
21,64 |
100,20 |
59,26 |
115,24 |
738,06 |
600,78 |
67,87 |
1.980,76 |
523,92 |
2.454,02 |
247,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.767,61 |
243,05 |
750,67 |
117,24 |
656,39 |
1.117,74 |
424,13 |
1.526,97 |
1.216,76 |
778,62 |
422,70 |
542,86 |
1.602,45 |
583,96 |
394,94 |
1.389,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.750,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,45 |
2.716,25 |
|
19,51 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
418,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26 |
417,50 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
493,35 |
6,57 |
1,48 |
0,05 |
6,74 |
6,00 |
|
6,89 |
0,02 |
34,89 |
1,99 |
56,98 |
149,25 |
7,55 |
214,26 |
0,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
181,59 |
8,05 |
8,57 |
6,60 |
14,14 |
12,56 |
8,34 |
8,60 |
6,63 |
9,20 |
12,00 |
5,62 |
11,20 |
8,24 |
55,26 |
6,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.200,46 |
137,87 |
223,66 |
148,31 |
392,47 |
365,26 |
189,63 |
258,69 |
256,36 |
440,94 |
148,06 |
946,67 |
443,32 |
381,36 |
627,30 |
240,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
81,57 |
|
3,38 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
60,05 |
18,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,83 |
|
2,73 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
85,36 |
1,76 |
2,60 |
1,02 |
1,33 |
3,90 |
0,37 |
1,59 |
0,44 |
1,38 |
0,31 |
1,38 |
0,47 |
0,53 |
67,91 |
0,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,66 |
0,77 |
0,90 |
0,27 |
1,06 |
7,94 |
0,03 |
9,34 |
0,15 |
0,03 |
0,14 |
5,52 |
5,83 |
0,43 |
0,44 |
0,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
|
|
|
0,36 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2,53 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.076,86 |
106,86 |
132,33 |
63,97 |
320,90 |
239,34 |
146,51 |
168,08 |
206,87 |
316,68 |
102,39 |
358,44 |
348,19 |
136,50 |
298,12 |
131,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
868,06 |
35,45 |
36,97 |
17,59 |
98,21 |
82,04 |
24,43 |
32,81 |
56,85 |
41,92 |
19,01 |
93,88 |
74,93 |
87,30 |
105,17 |
61,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.842,48 |
65,37 |
85,08 |
41,06 |
196,95 |
121,14 |
119,74 |
130,97 |
123,52 |
270,57 |
78,21 |
68,08 |
267,30 |
25,04 |
189,15 |
60,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,33 |
|
0,15 |
0,30 |
0,15 |
0,33 |
0,64 |
0,10 |
|
|
0,26 |
0,55 |
|
1,23 |
|
0,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,61 |
0,25 |
2,78 |
0,08 |
0,32 |
0,48 |
0,29 |
0,02 |
0,20 |
0,17 |
0,33 |
0,24 |
0,11 |
0,09 |
0,15 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
161,91 |
3,60 |
6,16 |
2,08 |
6,25 |
3,47 |
1,07 |
2,76 |
4,24 |
2,41 |
1,54 |
114,66 |
2,50 |
4,77 |
2,58 |
3,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,92 |
0,30 |
0,11 |
|
|
1,13 |
|
|
0,30 |
|
|
1,32 |
|
4,02 |
0,16 |
0,58 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
64,11 |
0,17 |
0,48 |
|
0,02 |
11,00 |
0,21 |
|
0,06 |
1,08 |
|
49,63 |
0,63 |
|
0,83 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,39 |
|
0,15 |
|
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,08 |
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,30 |
|
|
|
15,67 |
0,03 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
9,31 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
20,13 |
|
|
25,00 |
|
0,13 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,29 |
0,63 |
|
2,68 |
1,42 |
0,78 |
0,06 |
|
0,64 |
0,10 |
2,37 |
2,92 |
2,56 |
2,78 |
|
2,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27,16 |
|
0,04 |
0,07 |
1,16 |
18,66 |
0,06 |
0,61 |
0,27 |
0,23 |
0,67 |
1,71 |
0,16 |
1,59 |
0,08 |
1,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,04 |
0,09 |
0,41 |
0,11 |
0,71 |
0,26 |
|
0,49 |
0,65 |
0,20 |
|
0,44 |
|
0,16 |
|
0,52 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,08 |
0,26 |
0,14 |
|
0,38 |
1,07 |
|
0,08 |
0,51 |
|
0,61 |
|
0,50 |
0,05 |
0,18 |
0,30 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,98 |
0,21 |
1,14 |
|
0,75 |
1,44 |
|
0,22 |
0,24 |
1,17 |
|
|
|
0,81 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.114,04 |
|
|
|
67,16 |
87,40 |
41,96 |
75,65 |
47,45 |
121,36 |
29,21 |
361,88 |
63,69 |
103,43 |
90,75 |
24,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,89 |
27,66 |
70,82 |
31,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,64 |
0,35 |
6,78 |
0,44 |
0,39 |
4,41 |
0,43 |
3,31 |
0,34 |
0,32 |
0,85 |
0,83 |
0,67 |
0,40 |
0,57 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,71 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
4,04 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,74 |
|
|
0,31 |
0,14 |
0,18 |
0,01 |
0,42 |
0,23 |
|
0,08 |
0,05 |
0,05 |
0,17 |
0,10 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
585,45 |
|
2,30 |
50,89 |
|
19,34 |
|
|
|
|
14,47 |
158,52 |
1,88 |
139,04 |
116,45 |
82,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
0,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Kinh Cùng |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Búng Tàu |
Xã Tân Bình |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Bình Thành |
Xã Long Thạnh |
Xã Tân Long |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Hòa An |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Phương Bình |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Phương Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
343,03 |
14,91 |
10,28 |
1,85 |
34,27 |
14,77 |
11,81 |
6,86 |
11,96 |
14,25 |
|
67,81 |
2,33 |
14,47 |
136,11 |
1,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
312,57 |
13,00 |
9,54 |
1,71 |
30,55 |
12,59 |
8,84 |
4,61 |
8,20 |
13,81 |
|
64,21 |
1,90 |
12,06 |
130,52 |
1,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
73,58 |
8,45 |
1,77 |
|
16,87 |
1,49 |
5,34 |
2,25 |
1,74 |
2,08 |
|
30,24 |
0,02 |
1,54 |
1,79 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
73,58 |
8,45 |
1,77 |
|
16,87 |
1,49 |
5,34 |
2,25 |
1,74 |
2,08 |
|
30,24 |
0,02 |
1,54 |
1,79 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
77,82 |
1,68 |
3,87 |
0,66 |
4,98 |
1,91 |
1,03 |
0,66 |
1,84 |
2,96 |
|
16,65 |
0,71 |
3,71 |
36,50 |
0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
72,59 |
2,81 |
3,39 |
1,05 |
8,38 |
9,19 |
2,47 |
1,70 |
4,62 |
8,77 |
|
17,16 |
1,14 |
6,64 |
4,90 |
0,37 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,33 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,25 |
0,06 |
0,51 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,03 |
0,17 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,46 |
1,91 |
0,74 |
0,14 |
3,72 |
2,18 |
2,97 |
2,25 |
3,76 |
0,44 |
|
3,60 |
0,43 |
2,41 |
5,59 |
0,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,11 |
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
3,00 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,62 |
0,01 |
0,30 |
|
0,09 |
|
|
1,20 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,24 |
|
0,24 |
|
2,10 |
0,80 |
2,77 |
0,69 |
3,56 |
0,24 |
|
1,58 |
0,19 |
0,73 |
0,34 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,60 |
|
0,24 |
|
1,90 |
0,36 |
2,77 |
0,69 |
3,56 |
0,24 |
|
1,58 |
0,19 |
0,73 |
0,34 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,25 |
|
|
|
0,20 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,39 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,98 |
|
|
|
1,49 |
1,38 |
0,20 |
0,36 |
0,20 |
0,20 |
|
0,98 |
0,24 |
0,58 |
0,15 |
0,20 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,23 |
1,89 |
0,20 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
1,06 |
2,10 |
0,12 |
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Kinh Cùng |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Búng Tàu |
Xã Tân Bình |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Bình Thành |
Xã Long Thạnh |
Xã Tân Long |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Hòa An |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Phương Bình |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Phương Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
245,42 |
14,16 |
11,21 |
3,14 |
31,59 |
13,81 |
9,58 |
7,81 |
8,91 |
15,17 |
0,79 |
65,71 |
2,90 |
13,26 |
45,43 |
1,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78,53 |
8,76 |
2,02 |
0,38 |
17,13 |
1,80 |
5,56 |
3,07 |
2,00 |
2,44 |
0,29 |
30,52 |
0,29 |
1,91 |
2,06 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
78,53 |
8,76 |
2,02 |
0,38 |
17,13 |
1,80 |
5,56 |
3,07 |
2,00 |
2,44 |
0,29 |
30,52 |
0,29 |
1,91 |
2,06 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
83,28 |
1,93 |
4,50 |
0,97 |
5,31 |
2,25 |
1,25 |
1,68 |
2,01 |
3,37 |
0,17 |
17,00 |
1,06 |
4,05 |
36,84 |
0,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,94 |
3,41 |
4,18 |
1,79 |
8,83 |
9,76 |
2,77 |
3,06 |
4,90 |
9,36 |
0,33 |
18,03 |
1,52 |
7,13 |
5,11 |
0,76 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,42 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,25 |
0,06 |
0,51 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,03 |
0,17 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
142,93 |
3,31 |
2,51 |
4,21 |
5,11 |
6,13 |
3,52 |
3,90 |
2,77 |
6,25 |
3,82 |
2,15 |
4,39 |
3,33 |
89,63 |
1,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
11,56 |
0,73 |
0,97 |
0,96 |
0,75 |
0,66 |
0,97 |
0,69 |
0,65 |
0,66 |
0,57 |
0,90 |
0,89 |
0,70 |
0,89 |
0,57 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
45,46 |
2,58 |
1,54 |
3,25 |
4,36 |
5,47 |
2,55 |
3,21 |
2,12 |
5,59 |
3,25 |
1,25 |
3,50 |
2,63 |
2,83 |
1,33 |
2.3 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
85,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,91 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,23 |
|
0,52 |
0,10 |
0,20 |
0,51 |
|
0,51 |
|
0,05 |
|
|
0,10 |
|
0,24 |
|
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 2642/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video