ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2641/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4527/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Nước Hai |
Xã Dân Chủ |
Xã Nam Tuấn |
Xã Đại Tiến |
Xã Đức Long |
Xã Ngũ Lão |
Xã Trương Lương |
Xã Nguyễn Huệ |
Xã Hồng Việt |
Xã Hoàng Tung |
Xã Quang Trung |
Xã Bạch Đằng |
Xã Bình Dương |
Xã Lê Chung |
Xã Hồng Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+...+(21) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.631,08 |
90,17 |
2.020,60 |
5.157,42 |
3.351,58 |
4.368,39 |
2.290,16 |
4.671,51 |
5.059,34 |
3.752,47 |
2.161,58 |
2.283,31 |
4.139,73 |
5.613,96 |
3.189,99 |
3.450,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.629,03 |
7,64 |
566,04 |
538,90 |
628,43 |
198,85 |
633,46 |
161,82 |
257,23 |
307,32 |
271,58 |
314,27 |
133,22 |
211,81 |
125,67 |
134,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.729,42 |
2,85 |
420,14 |
27,80 |
0,14 |
139,17 |
348,28 |
104,91 |
32,72 |
2,84 |
177,35 |
276,05 |
24,39 |
61,86 |
84,32 |
29,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.671,16 |
4,41 |
263,88 |
160,12 |
86,95 |
192,24 |
155,70 |
266,60 |
365,12 |
322,13 |
107,48 |
54,34 |
381,96 |
67,11 |
42,34 |
80,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.663,11 |
2,75 |
250,74 |
168,12 |
184,43 |
134,77 |
53,83 |
36,50 |
38,13 |
31,37 |
135,61 |
94,75 |
84,81 |
81,80 |
316,13 |
48,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.906,53 |
22,95 |
82,55 |
1.256,81 |
1.207,47 |
2.669,57 |
505,30 |
1.445,21 |
2.062,39 |
2.070,95 |
867,00 |
61,00 |
201,37 |
9,70 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
77,27 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28 |
24,99 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31.549,32 |
52,07 |
847,03 |
3.032,43 |
1.237,49 |
1.168,53 |
935,72 |
2.759,25 |
2.332,45 |
1.019,26 |
724,28 |
1.711,73 |
3.335,59 |
5.220,80 |
2.692,18 |
3.159,05 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
22.511,81 |
37,16 |
455,48 |
2.412,92 |
710,61 |
1.028,37 |
518,69 |
2.025,35 |
1.932,52 |
551,79 |
620,36 |
966,71 |
2.033,16 |
3.646,40 |
2.044,19 |
2.427,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
75,80 |
0,13 |
10,36 |
1,03 |
6,82 |
3,11 |
6,14 |
1,59 |
3,93 |
1,33 |
3,36 |
7,16 |
2,69 |
17,15 |
3,06 |
2,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
58,84 |
0,10 |
|
|
|
1,33 |
|
0,54 |
0,09 |
0,11 |
|
15,07 |
0,10 |
5,60 |
10,60 |
25,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.497,80 |
9,07 |
669,54 |
380,92 |
259,73 |
177,62 |
420,59 |
783,72 |
199,49 |
571,73 |
225,68 |
179,53 |
616,58 |
472,03 |
103,79 |
230,44 |
|
Trong dó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.182,50 |
1,95 |
12,09 |
4,56 |
22,25 |
|
27,57 |
574,35 |
|
355,46 |
35,13 |
14,43 |
|
106,32 |
|
30,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,10 |
0,00 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,20 |
0,00 |
0,39 |
|
0,19 |
|
0,07 |
0,17 |
|
|
0,29 |
|
|
0,09 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
532,18 |
0,88 |
4,17 |
55,49 |
5,12 |
10,46 |
0,16 |
53,22 |
|
3,69 |
3,84 |
6,33 |
349,40 |
40,30 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
90,61 |
0,15 |
5,43 |
1,87 |
1,20 |
|
|
|
|
|
10,51 |
2,53 |
63,04 |
|
|
6,03 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
60,27 |
0,10 |
12,40 |
5,79 |
3,81 |
|
2,67 |
|
8,30 |
2,33 |
4,90 |
7,46 |
0,21 |
12,40 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.645,62 |
2,72 |
191,89 |
116,89 |
98,87 |
39,26 |
102,75 |
96,60 |
112,21 |
149,49 |
68,74 |
68,97 |
133,29 |
180,68 |
47,43 |
108,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.156,14 |
1,91 |
128,73 |
101,94 |
82,23 |
33,38 |
86,70 |
86,43 |
79,37 |
134,68 |
47,48 |
63,18 |
123,02 |
50,01 |
44,30 |
39,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
45,57 |
0,08 |
2,29 |
0,10 |
10,35 |
2,15 |
0,10 |
3,93 |
6,10 |
2,34 |
3,13 |
1,96 |
5,59 |
5,25 |
1,93 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,47 |
0,00 |
1,01 |
0,49 |
|
0,19 |
0,37 |
|
|
0,14 |
0,08 |
0,02 |
|
0,12 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
49,05 |
0,08 |
1,44 |
0,04 |
0,24 |
2,41 |
0,10 |
0,08 |
0,30 |
0,19 |
0,19 |
0,08 |
0,10 |
43,60 |
0,24 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
39,07 |
0,06 |
15,39 |
3,53 |
1,59 |
|
2,05 |
2,15 |
1,85 |
1,78 |
2,77 |
1,06 |
1,41 |
1,36 |
0,74 |
2,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,13 |
0,01 |
3,35 |
1,38 |
|
|
|
|
|
0,13 |
0,68 |
|
0,51 |
1,08 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
230,98 |
0,38 |
14,77 |
0,71 |
0,25 |
|
|
0,02 |
23,33 |
8,42 |
|
|
1,87 |
70,07 |
|
38,62 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,00 |
0,09 |
0,08 |
0,10 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,09 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,14 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,36 |
0,00 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
76,15 |
0,13 |
22,32 |
8,41 |
3,00 |
1,13 |
13,43 |
3,98 |
1,00 |
1,50 |
14,36 |
2,49 |
0,78 |
0,25 |
0,10 |
3,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
25,09 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,26 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,26 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,61 |
0,01 |
1,74 |
0,21 |
1,11 |
|
|
|
0,25 |
0,22 |
|
|
|
0,08 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
0,96 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,55 |
0,01 |
1,23 |
0,57 |
0,67 |
0,36 |
0,99 |
0,39 |
0,43 |
0,60 |
0,45 |
0,50 |
0,27 |
0,40 |
0,34 |
0,25 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,00 |
0,00 |
0,39 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
657,72 |
1,09 |
|
75,88 |
69,27 |
72,58 |
167,27 |
25,42 |
27,33 |
33,60 |
49,56 |
42,08 |
22,08 |
29,68 |
14,47 |
12,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
330,91 |
0,55 |
330,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,71 |
0,01 |
2,92 |
0,04 |
0,57 |
0,73 |
0,11 |
0,41 |
0,29 |
0,40 |
0,50 |
0,13 |
0,80 |
0,30 |
0,15 |
1,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,78 |
0,00 |
1,59 |
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,80 |
0,00 |
0,01 |
|
0,02 |
|
0,05 |
0,13 |
|
0,14 |
0,15 |
0,29 |
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
848,46 |
1,40 |
83,28 |
104,56 |
40,56 |
31,50 |
108,34 |
33,00 |
50,86 |
26,00 |
51,61 |
29,55 |
47,34 |
73,84 |
36,33 |
71,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
123,08 |
0,20 |
21,20 |
15,17 |
17,16 |
22,13 |
10,60 |
0,04 |
|
0,01 |
|
6,36 |
0,15 |
25,18 |
5,07 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,24 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
455,86 |
0,75 |
26,70 |
30,39 |
35,78 |
33,91 |
39,92 |
35,65 |
38,84 |
19,32 |
18,92 |
10,84 |
89,26 |
26,17 |
16,11 |
34,04 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.716,84 |
4,48 |
2.716,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112,16 |
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.392,53 |
5,60 |
670,88 |
195,93 |
184,57 |
273,94 |
402,11 |
141,41 |
70,85 |
34,21 |
312,96 |
370,80 |
109,20 |
143,66 |
400,45 |
78,03 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
45.533,13 |
75,16 |
929,58 |
4.289,24 |
2.444,96 |
3.838,10 |
1.441,02 |
4.204,46 |
4.394,84 |
3.090,21 |
1.643,56 |
1.797,72 |
3.536,95 |
5.230,50 |
2.692,18 |
3.159,05 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
1,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1,04 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
77,27 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28 |
24,99 |
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
330,91 |
0,55 |
330,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1,20 |
0,00 |
0,39 |
|
0,19 |
|
0,07 |
0,17 |
|
|
0,29 |
|
|
0,09 |
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
331,39 |
0,55 |
331,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.158,43 |
1,91 |
|
215,10 |
229,64 |
120,77 |
213,13 |
43,86 |
43,07 |
35,32 |
60,25 |
116,42 |
26,77 |
29,52 |
24,58 |
58,68 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.185,73 |
1,96 |
|
131,37 |
74,39 |
83,04 |
167,43 |
78,64 |
27,33 |
37,29 |
53,40 |
48,41 |
371,48 |
69,98 |
14,47 |
12,62 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Nước Hai |
Xã Dân Chủ |
Xã Nam Tuấn |
Xã Đại Tiến |
Xã Đức Long |
Xã Ngũ Lão |
Xã Trương Lương |
Xã Nguyễn Huệ |
Xã Hồng Việt |
Xã Hoàng Tung |
Xã Quang Trung |
Xã Bạch Đằng |
Xã Bình Dương |
Xã Lê Chung |
Xã Hồng Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
331,78 |
41,56 |
19,29 |
21,76 |
11,56 |
1,52 |
1,08 |
9,07 |
27,14 |
15,24 |
1,29 |
81,67 |
33,17 |
0,24 |
16,99 |
50,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
55,46 |
25,06 |
6,81 |
4,81 |
1,42 |
0,62 |
0,17 |
0,90 |
3,51 |
2,79 |
1,11 |
1,34 |
1,69 |
0,05 |
0,84 |
4,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,03 |
14,85 |
0,96 |
0,30 |
1,36 |
0,12 |
0,08 |
0,09 |
|
1,09 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
0,05 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
106,95 |
7,90 |
3,05 |
2,23 |
0,47 |
0,60 |
0,76 |
8,10 |
7,17 |
2,74 |
0,17 |
32,49 |
18,23 |
0,05 |
13,37 |
9,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
47,71 |
3,30 |
3,60 |
0,55 |
0,51 |
0,30 |
0,06 |
0,07 |
1,83 |
2,73 |
0,01 |
6,90 |
13,01 |
0,11 |
2,38 |
12,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
70,24 |
5,30 |
0,83 |
10,17 |
9,13 |
|
|
|
12,63 |
1,98 |
|
19,66 |
|
|
|
10,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,28 |
|
5,00 |
4,00 |
0,02 |
|
0,09 |
|
2,00 |
5,00 |
|
21,17 |
0,24 |
0,01 |
0,40 |
13,35 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,14 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,02 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
28,45 |
0,02 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2,01 |
|
25,40 |
0,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,32 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
27,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2,01 |
|
25,40 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính : ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Nước Hai |
Xã Dân Chủ |
Xã Nam Tuấn |
Xã Đại Tiến |
Xã Đức Long |
Xã Ngũ Lão |
Xã Trương Lương |
Xã Nguyễn Huệ |
Xã Hồng Việt |
Xã Hoàng Tung |
Xã Quang Trung |
Xã Bạch Đằng |
Xã Bình Dương |
Xã Lê Chung |
Xã Hồng Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
254,81 |
20,51 |
13,46 |
17,16 |
10,46 |
|
|
|
26,43 |
|
0,14 |
80,85 |
19,08 |
|
16,85 |
49,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27,91 |
11,02 |
0,99 |
4,39 |
1,15 |
|
|
|
3,30 |
|
|
1,21 |
0,81 |
|
0,76 |
4,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,28 |
8,42 |
0,70 |
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
74,69 |
2,40 |
3,04 |
1,60 |
0,18 |
|
|
|
6,97 |
|
0,14 |
31,91 |
5,71 |
|
13,31 |
9,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,58 |
1,79 |
3,60 |
0,50 |
|
|
|
|
1,53 |
|
|
6,90 |
12,56 |
|
2,38 |
12,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
68,20 |
5,30 |
0,83 |
10,17 |
9,13 |
|
|
|
12,63 |
|
|
19,60 |
|
|
|
10,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,32 |
|
5,00 |
0,50 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
21,12 |
|
|
0,40 |
13,30 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,65 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn vị tính : ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Nước Hai |
Xã Dân Chủ |
Xã Nam Tuấn |
Xã Đại Tiến |
Xã Đức Long |
Xã Ngũ Lão |
Xã Trương Lương |
Xã Nguyễn Huệ |
Xã Hồng Việt |
Xã Hoàng Tung |
Xã Quang Trung |
Xã Bạch Đằng |
Xã Bình Dương |
Xã Lê Chung |
Xã Hồng Nam |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
24,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
4,40 |
|
|
1,32 |
|
|
|
18,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4,40 |
|
|
0,32 |
|
|
|
18,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
0,32 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,58 |
|
|
|
|
|
|
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
18,28 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
|||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Xã |
Tờ |
Thửa |
|||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối cao tốc Trà Lĩnh, Cao Bằng - Đồng Đăng, Lạng Sơn |
24,890 |
0,710 |
19,60 |
|
4,580 |
Quang Trung |
dc92;dc93-BĐLN |
145;144;174…. |
|
2021 |
18,410 |
3,170 |
8,90 |
|
6,340 |
Nguyễn Huệ |
dc92;dc93-BĐLN |
145;144;174…. |
||||
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) (năm 2020 đăng ký 90,05ha, đã GPMB 27,01 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020 |
Xã Quang Trung (Hà Trì cũ) |
23,29 |
0,25 |
|
|
23,04 |
Hà Trì |
18,25,26,33,34,43,44,53,54 |
3,6,7,8,9,10 …. |
|||
Xã Quang Trung |
39,75 |
0,25 |
|
|
39,50 |
Quang Trung |
76,77,85,86,87 |
5,6,7,11,12,29 30… |
|||
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng) |
12,560 |
0,390 |
0,83 |
|
11,340 |
Xã Dân Chủ |
Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52; 63; 115 |
Tờ số 1: 968, 1238, 1238, 1279, 1280, 1281, 1285, 1286, 1288, 1295, 1308, 1337, 1633, 1715, 1706; Tờ số 15: 1, 2, 10, 11, 12, 20, 23, 24, 36, 40, 51, 52, 55, 56, 57, 58, 62, 64, 65, 66, 86, 87, 90, 91, 104; Tờ số 16: 105, 139, 142, 163, 164, 172, 173, 192, 203, 204, 231, 232, 233, 248, 250, 252, 253, 255, 272, 273, 274, 282, 285, 292, 304, 310, 319, 320, 321, 322; Tờ số 23: 12, 13, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 147, 150, 152, 163, 165, 168, 184, 185, 186, 187, 188, 193, 194, 196, 199, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219; Tờ số 32: 66, 67, 109, 110, 112, 115, 125, 126, 129, 146, 147, 148, 164, 186, 187, 188, 190, 194, 217, 226, 229, 230, 231, 232;...... |
|
2021 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng |
1,520 |
1,280 |
0,24 |
|
|
xã Hồng Nam |
Tờ số: 6; 7; 26; 31; 38; 39; 45; 50; 59; 65 |
Tờ số 6: Thửa 55,56,57,59,60,61,62,63,6465,66,78,79,82,87,88,89, Tờ số 7: Thửa 20,21,22,23,24,25,27,34,35,36,37,39,40 Tờ số 26: Thửa 19;27;28;29;30;34;35;38;51;52;56 Tờ số 31: Thửa 14;67,81,90 Tờ số 38: Thửa 16,29,39,40,42,50,53,58,65,73 Tờ số 39: Thửa 18,22,23,25,36,28,30,31,32,35,41 Tờ số 45: Thửa 27,28,48,53,75,76 Tờ số 50: Thửa 5;6;18;23;32;33;40;41;55;144;162 Tờ số 59: Thửa 31;32;85;92;94;95 Tờ số 65: Thửa 4;6 |
|
2021 |
4 |
Thủy điện Hồng Nam |
66,630 |
3,000 |
10,30 |
|
53,330 |
xã Hồng Nam |
DC92( BĐLN); DC85(BĐLN) |
193;194…(DC92); 106;70;134..(DC85) |
|
2021 |
8,420 |
- |
3,67 |
|
4,750 |
xã Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
||
5 |
Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung |
0,050 |
|
|
|
0,050 |
Xã Hoàng Tung |
01-2021 |
3 |
|
2021 |
6 |
Thủy Điện Pác Khuổi |
33,840 |
1,560 |
|
|
32,280 |
Lê Chung; Bạch Đằng |
DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung) |
99;102;420...(DC160) ; 176(DC75) |
|
2020 |
7 |
Chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện cho xóm |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
TT Nước Hai |
20, 01678- 16, 01678- 5, 01690- 70, 01678-6 |
8 (tờ 20); 171, 209, 216, 275, 258, 261,(tờ 01678-17); 24, 4, 13 (tờ 01678-5); 53, 59 (tờ 01678-6); 458, 288, 285a (tờ 01690-70 |
2022 |
|
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Xã Bạch Đằng |
19, 26, 34 |
276, 405, 320, 339 (tờ 19); 198, 312, 341, 355 (tờ 26); 41, 38 (tờ 34) |
||||
8 |
Cải tạo, sửa chữa nhà trưng bày di tích lịch sử Nặm Lìn, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
0,090 |
- |
|
|
0,090 |
Xã Hoàng Tung |
9 |
1 |
|
2020 |
9 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học nông lâm nghiệp thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng - Giai đoạn II |
25,400 |
|
|
|
25,400 |
Lê Chung |
Giáp tờ dc25 |
1;2;3;3;5... |
|
2021 |
10 |
Xây mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
1,000 |
- |
|
|
1,000 |
Xã Lê Chung |
9 |
20,6 |
2022 |
|
11 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An |
0,587 |
0,587 |
|
|
- |
Thị trấn Nước Hai |
22 |
12;13;11;18;28;44;68;87 |
2022 |
|
12 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Nước Hai |
5,300 |
- |
5,30 |
|
- |
Thị trấn Nước Hai |
2;3 |
6;8;11;12(tờ 2); 6;8;9..(tờ 3) |
2022 |
|
13 |
Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
11,040 |
8,770 |
|
|
2,270 |
Thị trấn Nước Hai |
51;43;52;59;66… |
11;12;13;14;15...(tờ 51); 34;35;36;201…(tờ 43)… |
2022 |
|
14 |
Khôi phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP) tỉnh Cao Bằng |
4,330 |
0,130 |
0,06 |
|
4,140 |
Nguyễn Huệ |
26,27,33,34,37,39,41, 44,45,47,48,52,55,58,61, 62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10000) |
Tờ 26: Thửa 55,67,129,130,255,266,304,305 Tờ 27: Thửa 230,233,249,258,265,266,268,286,287,408,432,433 Tờ 33: Thửa 72,166,177 Tờ 34: Thửa 45,49,109,110; Tờ 37: Thửa 1,2,18,31,35,44,46,63,88,93,170 |
2022 |
|
15 |
Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng |
0,300 |
0,300 |
|
|
- |
Xã Dân Chủ |
49;50;60 |
248;249;257;258… |
2022 |
|
16 |
Đường nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng |
0,300 |
0,300 |
|
|
- |
Xã Dân Chủ |
49;50;60 |
318;315;326;327… |
2022 |
|
17 |
Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng |
0,200 |
- |
|
|
0,200 |
Xã Dân Chủ |
76,65;54… |
46;47;54;55;56… |
2022 |
|
18 |
Xây dựng trạm bơm Nặm Thín |
0,100 |
- |
|
|
0,100 |
Xã Dân Chủ |
26 |
147;148… |
2022 |
|
19 |
Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin |
0,400 |
- |
0,40 |
|
- |
Xã Đại Tiến |
29;36 |
1;23…(tờ 36); 127;124;4;113…(tờ 29) |
2022 |
|
20 |
ĐGTNT Lũng Rì |
0,105 |
- |
0,11 |
|
- |
Xã Đại Tiến |
1 |
34 |
2022 |
|
21 |
Trường mầm non Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
0,100 |
- |
|
|
0,100 |
Thị trấn Nước Hai |
tờ 24(BĐĐC Đức Long cũ) |
114 |
2022 |
|
22 |
Sân chơi thể thao |
1,080 |
- |
|
|
1,080 |
Xã Bạch Đằng |
128 |
1;12… |
2022 |
|
23 |
Xây dựng chợ Nước Hai |
0,776 |
0,776 |
|
|
- |
Thị trấn Nước Hai |
22 |
103;104;163;135;134;162;133;161; 189;131;132;160;188;129;130;159; 187;186;128;158;185;127;156 ;157;184;155;183;182 |
2022 |
|
24 |
Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) |
17,160 |
4,390 |
10,17 |
|
2,600 |
Xã Nam Tuấn |
1, 84, 85, 87, 88 |
1030, 1033, 1053, 1088, 1089, 1270 (tờ 01); 19, 20, 21, 22, 23 (tờ 84); 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31 (tờ 85); 195, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207 (tờ 87); 112, 113, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 278 (tờ 88); 319, 320, 321, 322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27); 1, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46, 47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142 (tờ 4); 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111 (tờ 1) |
2022 |
|
9,957 |
1,151 |
8,63 |
|
0,179 |
Xã Đại Tiến |
1, 27 |
319, 320, 321, 322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27) |
||||
1,893 |
0,873 |
|
|
1,020 |
TT Nước Hai |
1, 4 |
1, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46, 47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142 (tờ 4) |
|
|
||
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá Nà Bát, xã Hồng Việt |
4,900 |
- |
1,70 |
|
3,200 |
Xã Hồng Việt |
Bản đồ đất lâm nghiệp xã Hồng Việt xã Bình Long cũ) |
Lô 23, khoảnh 2a, Tiểu khu ….(rừng Phòng hộ) (Lô… khoảnh…, tiểu khu… RSX) |
2022 |
|
2 |
Mỏ cát sỏi Mỏ cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai |
7,600 |
|
|
|
7,600 |
TT Nước Hai |
15, 20… |
thửa 81(tờ 15); 37(tờ 20)… |
2022 |
|
3 |
Mỏ cát sỏi xóm Tân Cường, xã Dân Chủ |
5,790 |
0,230 |
|
|
5,560 |
Dân Chủ |
41, 42, 63 |
15;16(tờ 41); 257;258;260;261;262(tờ 42)… |
|
2021 |
4 |
Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng) |
12,400 |
0,770 |
|
|
11,630 |
Xã Bạch Đằng |
9 |
1;2;3…. |
|
2021 |
5 |
Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương |
8,300 |
0,480 |
|
|
7,820 |
Trương Lương |
51 |
12;13;14;20;21;22;23;24;25… |
|
2021 |
6 |
Dự án sản xuất nông, lâm nghiệp thân thiện với Môi Trường |
25,600 |
|
|
|
25,600 |
xã Hoàng Tung; xã Bình Dương |
Giáp tờ 52(xã Hoàng Tung); tờ 1(xã Bình Dương) |
190;191;192…(tờ số 52) |
|
2021 |
7 |
Hạng mục phụ trợ mỏ đá vôi Kéo Thin, xóm Nặm Tàn, xã Quang Trung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
0,13 |
0,080 |
|
|
0,05 |
Xã Quang Trung |
2;7 |
2,3,4 |
|
2020 |
8 |
Trang trại Bạch Đằng |
4,820 |
|
|
|
4,820 |
Bạch Đằng |
106 |
Giáp thửa 16;24;25;26;27;28 |
|
2020 |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Bạch Đằng |
0,090 |
0,090 |
|
|
- |
Xã Bạch Đằng |
1 |
72, 81 |
2022 |
|
10 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm Bình Long |
0,290 |
0,010 |
0,28 |
|
- |
Xã Hồng Việt |
Tờ 13; DC1 |
Tờ 13: thửa 80, 112, 294; Tờ số DC1: thửa số 119 |
|
2021 |
11 |
Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An |
2,300 |
|
|
|
2,300 |
Hồng Việt |
5;11… |
3;2;18… (tờ 5); 324…(tờ 11) |
2022 |
|
12 |
Mỏ cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân chủ |
5,650 |
- |
|
|
5,650 |
xã Dân Chủ |
Tờ 13, DC1 |
80, 112, 294 (tờ 13); 119 (DC1) |
|
2021 |
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai |
1,300 |
0,781 |
|
|
0,519 |
TT Nước Hai |
Tờ số 28 |
63, 75, 83, 84, 85… |
|
2021 |
2 |
Đấu giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai |
0,400 |
- |
|
|
0,400 |
TT Nước Hai |
21 |
1 |
|
2021 |
3 |
Đấu giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch |
0,050 |
- |
|
|
0,050 |
TT Nước Hai |
27 |
78 |
|
2021 |
4 |
Đấu giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện |
0,090 |
- |
|
|
0,090 |
TT Nước Hai |
27 |
62,64 |
|
2021 |
5 |
Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai |
3,100 |
1,600 |
|
|
1,500 |
TT Nước Hai |
18, 23 |
28, 26, 25, 29, 43, 32 (tờ 18) 4, 6, 15, 7, 16, 8, 9, 10, 11, 12, 20, 18, 19, 34, 28, 47, 30, 49, 50, 51, 52, 203, 70, 55, 32, 3, 31, 33, 34 (tờ 23) |
2022 |
|
6 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai |
1,730 |
1,230 |
|
|
0,500 |
TT Nước Hai |
6-BĐĐC Bình Long |
13, 14, 15, 22, 21, 20, 19, 18, 50, 220, 51, 52, 17, 225, 69, 97, 226, 70, 99, 68, 100, 98, 111, 232, 112, 113, 96, 95, 72, 48, 49, 46, 23 |
2022 |
|
7 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai |
5,200 |
4,200 |
|
|
1,000 |
TT Nước Hai |
41-BĐĐC Bế Triều 42-BĐĐC Bế Triều |
12, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 24, 23, 22, 21, 20, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 52, 26a, 51, 50, 46, 47, 48, 45, 49, 44, 70, 69, 45, 68, 339, 320, 67, 68, 292, 65, 66, 64, 63, 62, 61, 98, 99, 59, 101, 60, 104, 105, 103, 102, 101, 60, 104, 100, 106, 107, 108, 114, 115, 117, 120, 121, 123, 124, 125, 97, 127, 96, 94, 95, 93, 134, 126 (tờ 41) 260, 259, 258, 185, 184, 180, 181, 182, 141a, 141, 140 (tờ 42) |
2022 |
|
8 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai |
4,000 |
3,200 |
|
|
0,800 |
TT Nước Hai |
91-BĐĐC Đức Long 96- BĐĐC Đức Long |
358, 357, 421, 351, 3354, 355, 443, 433, 432, 431, 434, 435, 436, 437, 438, 440, 441, 443, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 439, 444, 445, 446, 447, 470, 458, 459, 457, 461, 462 (tờ 91) 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 34, 27, 26, 22, 23, 24, 25, 26, 57, 58 (tờ 96) |
2022 |
|
VI |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
389,21 |
30,35 |
70,18 |
|
288,68 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2641/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video