Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2640/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 4010a/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4528/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Hồng Sỹ

Lũng Nặm

Lương Can

Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Thanh Long

Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Trường

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.970,94

3.168,11

1.032,20

3.060,55

2.564,21

4.345,37

4.969,38

3.238,75

4.398,58

2.929,59

6.925,50

3.415,05

3.681,99

3.584,70

3.376,61

2.628,86

3.056,15

4.874,36

4.538,52

2.875,23

4.524,42

2.782,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.919,41

260,59

59,00

27,62

93,16

271,76

265,56

1,95

144,53

261,29

165,67

 

495,41

79,40

2,76

77,17

193,94

233,96

7,26

18,28

246,69

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

905,30

174,32

24,67

 

3,20

 

202,57

1,73

 

81,97

 

 

222,82

 

 

33,11

0,47

0,77

1,58

 

158,09

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2.014,05

86,27

34,33

27,62

89,96

271,76

62,99

0,22

144,53

179,32

165,67

 

272,53

79,40

2,76

44,06

193,47

233,20

5,68

18,28

88,60

13,40

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.061,07

91,02

138,93

569,50

273,18

480,20

630,95

858,52

590,01

151,42

905,39

736,21

151,98

517,36

653,14

191,40

234,00

696,67

1.045,20

554,12

272,09

319,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

372,34

31,21

38,17

3,98

3,88

21,15

22,47

10,30

33,03

21,57

12,73

17,73

33,97

5,21

2,53

8,18

42,77

12,28

14,28

4,75

20,33

11,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48.003,78

567,45

475,27

2.277,71

1.907,86

2.877,13

1.833,51

2.157,96

3.338,27

877,40

5.041,16

2.661,11

2.132,51

2.982,47

2.258,53

1.618,26

2.047,29

2.965,02

3.393,98

2.087,93

2.375,85

2.127,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.308,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,94

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.257,70

2.211,90

318,85

181,59

285,91

692,35

2.213,74

209,88

292,48

1.614,53

798,69

 

853,44

 

459,65

732,65

534,63

964,39

77,74

209,78

295,00

310,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.943,94

1.975,52

310,02

52,67

97,03

412,27

1.590,73

105,22

146,54

791,70

519,63

 

633,34

 

238,40

693,22

465,98

324,98

21,00

136,43

249,35

179,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

47,65

5,94

1,99

0,15

0,22

2,74

3,14

0,13

0,26

3,38

1,87

 

14,69

0,25

 

1,18

3,52

2,04

0,06

0,37

5,53

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.683,22

218,52

97,48

65,58

78,14

174,83

195,23

109,75

111,98

116,41

171,90

76,03

263,46

96,68

58,84

63,33

136,83

143,57

112,80

67,10

270,00

54,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,51

10,53

4,09

0,22

0,10

2,48

2,33

 

4,14

 

0,30

 

 

2,27

0,03

0,01

9,56

 

 

5,14

43,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,17

3,44

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,95

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,13

 

 

 

2,85

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

0,33

0,70

 

 

 

0,18

 

0,01

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,14

0,36

0,07

0,13

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,07

0,91

2,14

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,39

0,41

 

 

1,09

 

 

0,01

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.501,74

112,61

36,16

45,78

44,93

102,73

93,65

82,30

73,66

49,83

78,44

45,12

148,98

60,12

41,14

32,29

61,45

82,55

73,48

40,52

152,72

43,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.249,22

93,94

24,90

43,42

43,03

92,77

83,29

78,22

62,39

46,65

71,79

41,70

123,79

56,65

34,66

28,07

38,02

76,25

66,83

32,46

69,99

40,42

-

Đất thủy lợi

DTL

62,99

6,35

1,97

0,17

0,27

2,02

5,83

 

3,92

0,75

2,56

0,12

10,49

0,82

0,25

1,97

11,54

2,85

0,52

1,20

9,25

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,73

 

0,11

 

 

 

 

 

0,01

0,11

0,25

 

 

 

0,12

0,09

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,58

0,89

0,83

0,26

0,13

0,10

0,14

0,36

0,46

0,08

0,06

0,46

0,23

0,06

0,17

0,06

0,14

0,16

0,33

0,23

0,36

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

47,03

6,08

3,09

1,89

1,47

2,29

2,32

2,11

2,15

1,44

2,11

1,35

2,88

1,72

1,08

1,19

1,21

1,88

4,75

2,31

2,34

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,36

1,90

1,11

 

 

0,99

 

 

1,46

0,34

 

 

0,84

 

 

0,64

0,48

 

 

 

1,59

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,79

0,16

0,21

0,01

 

0,04

0,01

 

 

 

 

 

0,00

 

 

0,02

 

0,03

0,02

0,04

0,25

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,03

0,13

0,03

 

0,01

 

0,08

0,03

 

0,05

0,02

 

 

0,02

 

0,02

0,06

0,01

0,08

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

71,90

 

1,49

 

 

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,44

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

0,26

 

 

 

 

1,13

 

 

 

 

1,22

0,01

 

1,99

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,29

2,57

1,68

0,01

0,03

1,33

0,94

1,52

2,58

0,46

0,99

0,25

10,12

0,87

2,85

0,25

9,96

1,20

0,64

3,54

1,27

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,67

0,43

0,64

 

 

0,21

 

 

0,65

 

0,63

 

0,63

 

 

 

0,08

0,12

0,38

0,66

0,23

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

9,54

 

 

 

 

9,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,67

0,55

0,16

0,26

0,16

0,45

0,08

0,21

0,49

0,25

0,19

0,31

0,66

0,15

0,21

0,24

0,15

0,22

0,21

0,25

1,37

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,16

 

 

16,04

19,03

33,45

38,84

23,52

23,31

19,30

38,51

25,84

59,34

19,04

14,63

14,74

30,07

31,43

33,57

19,65

36,29

10,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,90

38,43

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,91

5,21

1,97

0,36

0,20

0,45

0,30

0,89

0,45

0,09

0,15

0,80

0,47

0,20

0,15

0,15

3,56

0,23

0,61

0,10

0,42

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,66

0,08

0,05

1,70

 

0,14

0,05

0,09

0,36

 

0,08

0,02

0,14

0,11

0,27

0,01

0,48

0,04

0,66

0,21

0,08

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

422,68

38,30

27,39

 

13,71

25,53

56,94

 

8,91

46,92

54,24

 

39,42

13,61

 

15,89

19,14

28,92

1,37

 

32,40

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,57

0,19

0,35

1,21

 

 

2,87

2,74

0,63

0,01

0,01

3,94

13,56

0,77

2,42

 

7,21

0,05

2,55

1,15

0,33

0,60

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.463,37

57,68

11,76

213,32

30,87

72,73

40,02

242,39

253,96

37,02

100,73

174,70

22,59

59,05

87,90

74,31

40,54

134,48

342,65

243,19

91,61

131,87

II

KHU CHỨC NĂNG

 

71.491,83

6.521,93

2.046,84

2.503,23

2.246,60

3.709,91

4.390,04

2.456,80

3.729,05

2.635,75

6.012,69

2.820,02

3.384,28

3.034,15

2.752,32

2.424,21

2.703,62

4.009,21

3.584,70

2.377,43

5.673,94

2.475,14

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.585,75

3.444,31

1.141,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.277,64

205,53

62,84

3,98

7,08

21,15

225,05

12,03

33,03

103,54

12,73

17,73

256,79

5,21

2,53

41,29

43,24

13,04

15,86

4,75

178,42

11,83

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.570,41

2.779,35

794,11

2.459,30

2.193,77

3.569,48

4.047,25

2.367,84

3.630,75

2.491,93

5.839,85

2.661,11

2.985,95

2.982,47

2.718,18

2.350,90

2.581,92

3.929,40

3.471,72

2.297,71

3.979,79

2.437,62

6

Khu du lịch

KDL

81,44

 

1,49

 

 

12,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,44

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.308,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,94

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

61,90

38,43

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

14,95

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,13

 

 

 

2,85

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

69,85

46,37

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.012,40

 

 

23,91

26,72

73,28

78,72

53,41

41,95

20,97

121,60

115,34

81,70

27,41

16,99

17,28

44,25

35,20

63,20

55,25

100,08

15,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

508,55

 

 

16,04

19,03

33,45

39,02

23,52

23,32

19,30

38,51

25,84

59,84

19,04

14,63

14,74

30,07

31,57

33,93

19,72

36,42

10,56

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc Hà

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,82

37,56

1,18

0,77

0,35

0,43

5,52

0,59

0,48

0,09

0,31

0,77

0,46

0,16

2,84

6,71

1,42

0,40

0,14

0,54

0,34

0,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,73

11,04

0,07

 

0,12

0,28

0,15

 

 

0,02

 

 

0,14

0,04

 

1,16

0,50

0,11

 

 

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,91

1,55

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,51

5,30

0,06

0,40

0,23

0,16

1,55

0,32

0,46

 

0,31

0,59

0,23

0,12

2,23

0,97

0,87

0,28

0,14

0,46

0,15

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,04

0,55

 

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

0,01

 

0,22

0,05

0,01

 

 

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,28

12,44

1,05

0,37

 

 

3,74

0,27

0,02

0,01

 

0,18

0,10

 

0,61

4,34

 

 

 

0,08

 

0,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,12

8,10

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,14

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,09

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Hồng Sỹ

Lũng Nặm

Lương Can

Lương Thông

Xã Mã Ba

Ngọc Đào

Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Thanh Long

Thượng Thôn

Tổng Cọt

Trường

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

50,90

30,23

1,18

0,77

 

 

5,48

0,59

0,25

 

 

0,77

0,32

0,05

2,84

6,68

0,58

 

0,05

0,48

 

0,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,84

8,47

0,07

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,89

1,55

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,95

6,92

0,07

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,02

3,89

0,06

0,40

 

 

1,53

0,32

0,23

 

 

0,59

0,20

0,05

2,23

0,95

0,56

 

0,05

0,40

 

0,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,63

0,33

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,02

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,26

9,43

1,05

0,37

 

 

3,74

0,27

0,02

 

 

0,18

0,10

 

0,61

4,34

 

 

 

0,08

 

0,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,12

8,10

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9,82

0,08

 

 

 

9,54

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,06

0,12

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,55

0,01

 

 

 

9,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,54

 

 

 

 

9,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,06

0,12

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,92

0,88

0,60

 

 

 

1,07

 

0,05

 

 

0,03

 

 

 

2,29

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,84

0,88

0,60

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2,29

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,83

0,88

0,60

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG

STT

Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)

Tổng diện tích đăng ký thực hiện

Diện tích chia theo loại đất

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

LUA

RPH

RDD

Đất khác

Phường, xã

Số tờ

Số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

3,96

0,50

3,01

 

0,45

TT. Xuân Hòa

Tờ 57,58

Thửa: 21,47,57,104,105,96,106, 107,114,113,20,19,36,37,38,61, 35,43,65,120,44,48,115,118,121,51,45,46,49,33, 34,56,86,112,22, 23,74,95,108,109,110,111,116, 117,119,123,16,29,53,54,68,69, 66,58,73,59,82,83,84,91,92,93, 104,100,97,98,99,94,103,89,32, 27,30,31,88

2022

 

2

Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

3,00

1,78

 

 

1,22

TT. Xuân Hòa

Tờ 33,38,39

Tờ 33: 149,151,152,153,168; Tờ 38: 16,30,31,87,27,33,34,32, 44,46,47,49,…; Tờ 39: 11,12, 14,15,16,31,32,30,42,17,29,28,85,86,107,108,…)

2022

 

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút

0,32

0,02

0,10

 

0,20

Xã Ngọc Đào

22,27

293,294,259,243,228,217,207…

 

2020

2

Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn

1,30

 

0,50

 

0,80

Xã Nội Thôn

58

10,11,12,19,22,25,31,27,38,39…

 

2020

3

Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn

0,46

 

0,36

 

0,10

Xã Cải Viên

56,66,74

30,26,16,12,11,7,6,3,2…

 

2020

4

Đường nội vùng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,25

 

 

 

0,25

TT. Xuân Hòa

10,18

12,9,14,35,37,53,67, 68,69,71,80…

 

2021

5

Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

14,47

2,80

9,43

 

2,24

TT. Xuân Hòa

Tờ: 29;30;31;37;38;39; 43;44;45;49;50;93;98;127; DC2 - 10000

Tờ DC2: 338,339,344,…; Tờ 29: 46,58,59,…; Tờ 30: 96,97,98,…; Tờ 31: 159,161,163,…; Tờ 37: 6,7,13,…; Tờ 38: 36,37,39,…; Tờ 39: 125,146,166,…; Tờ 43: 17,18,36,…; Tờ 44: 55,57,59,…; Tờ 45: 38,40,41,…; Tờ 49: 6,7,8,…; Tờ 50: 24,26,34,…; Tờ 93: 7,42,74,..; Tờ 98: 57,58,59,...; Tờ 127: 12,19,36,...;

 

2021

11,27

0,60

4,34

 

6,34

Xã Quý Quân

Tờ: 16;17;21;25; 32;38;43; 44;49;57;58;66;72; DC1 và DC2 - 10000

Tờ DC1: 31,50,79…; Tờ DC2: 85,91,93,…; Tờ 16: 368,391,423,…: Tờ 17: 197,198,200,…; Tờ 21: 9,10,11,…; Tờ 25: 57,66,69,…; Tờ 32: 71,77,91,…: Tờ 38: 7,27,47,…:

 

2021

8,46

0,13

3,74

 

4,59

Xã Đa Thông

Tờ: 162;163;164;171; 172;174; DC3 - 1/10000

Tờ DC3: 313, 314, 326,…; Tờ 162: 150, 192; Tờ 163: 52, 65,79…; Tờ 164: 17,18,19,…; Tờ 171: 56,76,77,…; Tờ 172: 55,56,57,…; Tờ 174: 5,6,8,…;

 

2021

3,79

0,07

1,05

 

2,67

TT. Thông Nông

Tờ: 27;28;52;53;58; DC1 - 10000

Tờ DC1: 223,226,239,…; Tờ 27: 16,20,27; Tờ 28: 57,58,59,…; Tờ 52: 191; Tờ 53: 71,72,73,74; Tờ 58: 78,80,94,140;

 

2021

6

Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng

16,10

5,00

 

 

11,10

TT. Xuân Hòa

Bản đồ địa chính 1/500: 8,14,15,16,22,23,30,31,32, 33,39,40,44,45,46,50

Tờ 8: 62,75,76,…; Tờ 14: T4,C2; Tờ 15: 16,38,41,…; Tờ 16: 81,82,97,…; Tờ 22: 4,7,26,…; Tờ 23: 68,74,84,…; Tờ 30: 5,26,41,…; Tờ 31: 64,65,66,…; Tờ 32: 53,D1,…; Tờ 33:144,152,153,…; Tờ 39: 26,27,46,…; Tờ 40: 96,97,99,…; Tờ 44: 7,8,9,…; Tờ 45: 70,71,87,…; Tờ 46: 52,60,...; Tờ 50: 5,7,11,...;

2022

 

7

Nhà văn hoá xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,09

0,06

 

 

0,03

Xã Quý Quân

14

194,195

 

2021

8

Nhà văn hoá xóm Bình Minh

0,03

 

 

 

0,03

Xã Yên Sơn

Tờ 78

Thửa 29

2022

 

9

Bể chứa nước xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn

0,03

 

0,02

 

0,01

Xã Yên Sơn

tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 39 (tỷ lệ 1/1000),

122 (tờ 1), 47 (tờ 39)

 

2021

10

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Chuống, xã Nội Thôn

0,29

 

0,03

 

0,26

Xã Nội Thôn

tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 34 (tỷ lệ 1/1000),

216, 217 (tờ 1); 186, 187, 211, 212, 213, 239 (tờ 34).

 

2021

11

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Niểng, xã Mã Ba

0,26

 

0,01

 

0,25

Xã Mã Ba

tờ số 2 (tỷ lệ 10000) tờ số 63 (tỷ lệ 1/1000),

367 (tờ 2); 15, 16, 19 (tờ 63).

 

2021

12

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Rản, xã Mã Ba

0,21

 

0,17

 

0,04

Xã Mã Ba

tờ số 1 (tỷ lệ 10000) tờ số 35 (tỷ lệ 1/1000),

102 (tờ 1); 4, 6 (tờ 35).

 

2021

13

Hồ chứa nước vải địa xóm Áo Huy - Thin Tẳng, xã Mã Ba

0,33

 

 

 

0,33

Xã Mã Ba

tờ số 27 (tỷ lệ 1/1000)

20, 28 (tờ 1); 43, 61, 62 ( tờ 27)

 

2021

14

Bể chứa nước xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 01)

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngọc Động

tờ số 8 (tỷ lệ 1/1000)

24, 26, 29 ( tờ 8)

 

2021

15

Bể chứa nước xóm Cốc Phát, xã Ngọc Động (Bể số 02)

0,03

 

 

 

0,03

Xã Ngọc Động

tờ số 8 (tỷ lệ 1/1000)

32 ( tờ 8)

 

2021

16

Bể chứa nước xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 01)

0,03

 

 

 

0,03

Xã Yên Sơn

tờ số 3 (tỷ lệ 1/1000)

5 ( tờ 3)

 

2021

17

Bể chứa nước xóm Vài Thai, xã Yên Sơn (Bể số 02)

0,04

 

0,01

 

0,03

Xã Yên Sơn

tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 3 (tỷ lệ 1/1000)

20, 28 (tờ 1); 30 ( tờ 3)

 

2021

18

Hồ chứa nước vải địa xóm Chọc Mòn, xã Yên Sơn

0,50

 

0,03

 

0,47

Xã Yên Sơn

tờ số 2 (tỷ lệ 1/1000)

86, 93 (tờ 2)

 

2021

19

Hồ chứa nước vải địa xóm Nặm Đin, xã Vân An (Cải Viên)

0,32

 

0,01

 

0,31

Xã Cải Viên

tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 26 (tỷ lệ 1/1000)

206 (tờ 1); 191, 192, 196, 198, 199, 200 ( tờ 26)

 

2021

20

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm

0,30

 

0,02

 

0,28

Xã Lũng Nặm

tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 30 (tỷ lệ 1/1000)

655 (tờ 1); 27, 28, 78, 101, 115, 116, 124, 125, 127, 128, 133, 134, 139, ( tờ 30)

 

2021

21

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Mão, xã Nội Thôn

0,39

 

 

 

0,39

Xã Nội Thôn

tờ số 80,89 (tỷ lệ 1/1000)

39 (tờ 80); 1,4 (tờ 89)

 

2021

22

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Rại, xã Nội Thôn

0,55

 

0,08

 

0,47

Xã Nội Thôn

tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 94 (tỷ lệ 1/1000)

726, 730 (tờ 1); 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 36, 37, 42 (tờ 94)

 

2021

23

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Lừa - Mã Pản, xã Đa Thông

0,83

 

 

 

0,83

Xã Đa Thông

tờ số 163,164 (tỷ lệ 1/1000)

15,16,36,37 (tờ 163); 12,13,14,15,19,20,23,24,25,30 (tờ 164)

 

2021

24

Hồ chứa nước vải địa xóm Sông Giang, xã Hồng Sỹ

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hồng Sỹ

tờ số 35, 36 (tỷ lệ 1/1000)

24 ( tờ 35); 30,31,32,33,34,35, 53, 55, 118 (tờ 36)

 

2021

25

Hồ chứa nước vải địa xóm Cả Tiểng, xã Nội Thôn

0,36

 

 

 

0,36

Xã Nội Thôn

tờ số 1, 37 (tỷ lệ 1/1000)

250 (tờ 1); 20, 24, 29, 31, 32 (tờ 37)

 

2021

26

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ

0,31

 

0,27

 

0,04

Xã Hồng Sỹ

tờ số 93 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 88 (tỷ lệ 1/1000)

19,32 (tờ 88); 614 (tờ 93)

 

2021

27

Hồ chứa nước vải địa xóm Lũng Gioỏng, xã Tổng Cọt

0,48

 

0,08

 

0,40

Xã Tổng Cọt

tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

tờ số 11 (tỷ lệ 1/1000)

48 (tờ 1); 7,10,12,13,14,17 (tờ 11)

 

2021

28

Hồ chứa nước Táy Dưới xã Thượng Thôn

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thượng Thôn

tờ số 124; 125 - BĐ CSDL tờ số 02- BĐLN 1/10,000

thửa 10,12…tờ 125; thửa 41,46… tờ 124; thửa 656,658… tờ 02

2022

 

29

Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang

0,70

 

 

 

0,70

Xã Sóc Hà

9

157,158,159, 160,129,130…

 

2021

30

Trụ sở Toà án nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,50

0,50

 

 

 

TT. Xuân Hòa

31;32

Tờ 31 thửa: 50;51;53;54;56… Tờ 32 thửa: 35;36;37;38;52;53…

 

2021

31

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,50

0,17

 

 

0,33

TT. Xuân Hòa

Tờ 32;33;38;39 (Tỷ lệ 500)

Tờ 32: Thửa: 124,125,126,128, 131,195, 196,197,202,211 Tờ 33: thửa: 118,146,147, 149,168 Tờ 38: thửa: 1,15, 16,17,18,25,27,29,33,90,91, 95,96,97 Tờ 39: thửa: 12

 

2021

32

Di tích Động Bó Ngẳm - huyện Hà Quảng

9,54

 

 

 

9,54

Xã Cần Yên

DC2-LN

346,324,331,376

 

2020

33

Sân vận động xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,64

0,50

 

 

0,14

Xã Quý Quân

14

178, 180,186, 188,190,191,192…

 

2021

III

CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BQL khu di tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó) tại xã Trường Hà huyện Hà Quảng

2,83

 

 

 

2,83

Xã Trường Hà

20,29

104,95,37

 

2020

2

Khu tái định cư khu Đông Mỏ xóm Liên Cơ thị trấn Thông Nông (lô 7, lô 8, lô 9) (QĐ số 1649 QĐ-UBND ngày 11/9/2017)

0,03

 

 

 

0,03

TT. Thông Nông

Tờ 49

Thửa 2

 

2021

TỔNG

83,87

12,12

23,27

 

48,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 2640/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…