ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2639/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4522/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT. Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.967,90 |
1.406,89 |
3.771,50 |
4.857,59 |
3.258,13 |
2.583,43 |
3.516,28 |
2.834,47 |
3.725,75 |
4.043,86 |
4.021,40 |
3.540,42 |
2.861,70 |
2.546,51 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.214,84 |
103,75 |
177,38 |
251,65 |
163,29 |
158,05 |
166,52 |
175,66 |
189,90 |
73,67 |
131,75 |
267,89 |
165,01 |
190,33 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
240,35 |
11,15 |
72,27 |
18,16 |
55,23 |
47,39 |
|
|
|
0,09 |
14,03 |
20,91 |
|
1,12 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.187,63 |
135,03 |
86,44 |
250,11 |
434,57 |
107,67 |
96,06 |
113,11 |
245,58 |
428,92 |
383,03 |
417,61 |
213,03 |
276,49 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147,64 |
20,88 |
9,88 |
11,30 |
14,92 |
5,11 |
9,52 |
18,20 |
14,03 |
11,50 |
1,46 |
10,38 |
8,16 |
12,29 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.839,81 |
894,38 |
676,90 |
1.542,82 |
2.361,43 |
1.565,53 |
3.243,10 |
1.323,79 |
2.248,17 |
3.457,26 |
2.005,16 |
2.267,51 |
1.839,33 |
1.414,43 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.554,98 |
251,92 |
2.820,04 |
2.798,86 |
278,16 |
746,29 |
|
1.202,44 |
1.027,10 |
71,11 |
1.498,86 |
575,84 |
632,16 |
652,19 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.962,83 |
230,03 |
2.312,10 |
2.196,78 |
100,43 |
701,14 |
|
973,70 |
753,74 |
42,03 |
1.251,26 |
375,07 |
568,51 |
458,04 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
23,01 |
0,93 |
0,86 |
2,85 |
5,76 |
0,78 |
1,09 |
1,28 |
0,97 |
1,40 |
1,14 |
1,19 |
4,01 |
0,77 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.219,97 |
161,74 |
141,59 |
175,75 |
240,34 |
123,46 |
129,93 |
88,03 |
184,34 |
155,80 |
252,43 |
238,14 |
162,16 |
166,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,33 |
24,33 |
0,25 |
|
4,61 |
0,04 |
|
|
|
6,00 |
|
1,51 |
0,15 |
3,43 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,11 |
4,06 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,55 |
0,05 |
|
|
30,61 |
|
|
|
|
5,87 |
|
0,74 |
1,69 |
1,58 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,54 |
0,46 |
0,44 |
|
6,81 |
|
|
|
0,16 |
0,06 |
0,03 |
1,44 |
0,12 |
0,02 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,89 |
|
|
|
2,61 |
|
|
|
0,54 |
|
11,74 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,39 |
1,61 |
|
0,03 |
0,32 |
0,72 |
|
|
1,05 |
3,89 |
|
0,55 |
1,03 |
1,20 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.353,78 |
82,59 |
60,27 |
139,92 |
113,73 |
81,09 |
85,70 |
56,51 |
116,21 |
111,14 |
165,81 |
147,03 |
96,35 |
97,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.212,50 |
61,87 |
55,45 |
116,80 |
100,35 |
79,76 |
84,39 |
51,41 |
85,94 |
103,82 |
159,44 |
131,55 |
94,12 |
87,60 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
50,50 |
1,44 |
1,07 |
19,19 |
2,49 |
0,26 |
0,08 |
1,27 |
6,55 |
3,14 |
3,11 |
5,88 |
0,28 |
5,74 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,44 |
0,01 |
0,06 |
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
0,01 |
0,06 |
0,23 |
0,02 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,79 |
1,14 |
0,03 |
0,03 |
0,24 |
0,04 |
0,15 |
0,22 |
0,18 |
0,02 |
0,04 |
0,27 |
0,15 |
0,29 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
19,37 |
4,58 |
0,54 |
1,00 |
3,75 |
0,48 |
0,53 |
0,58 |
1,15 |
1,40 |
0,86 |
1,65 |
1,20 |
1,65 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,53 |
2,90 |
|
|
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,32 |
0,22 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
2,45 |
20,12 |
0,00 |
0,43 |
0,02 |
0,00 |
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,31 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,11 |
0,09 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,06 |
0,18 |
|
|
0,26 |
|
|
|
1,87 |
|
0,15 |
|
|
0,60 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
34,34 |
9,14 |
3,10 |
2,88 |
4,83 |
0,52 |
0,51 |
0,53 |
0,38 |
1,47 |
1,71 |
7,38 |
0,55 |
1,35 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,26 |
0,76 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
0,15 |
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
5,27 |
|
|
|
|
5,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,54 |
0,30 |
0,23 |
0,21 |
0,26 |
0,20 |
0,19 |
0,08 |
0,64 |
0,18 |
0,24 |
0,50 |
0,28 |
0,23 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
314,50 |
|
20,70 |
21,70 |
36,85 |
21,22 |
21,26 |
13,66 |
21,43 |
26,65 |
42,34 |
43,25 |
18,21 |
27,23 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
31,45 |
31,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,01 |
3,56 |
0,09 |
0,40 |
0,82 |
0,22 |
0,35 |
0,07 |
0,32 |
0,10 |
0,23 |
1,01 |
0,50 |
1,33 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,52 |
0,69 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,54 |
0,23 |
0,09 |
0,01 |
0,22 |
0,15 |
0,27 |
0,30 |
0,12 |
0,14 |
1,02 |
0,33 |
0,30 |
0,35 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
334,17 |
12,40 |
59,52 |
13,47 |
35,97 |
14,54 |
22,16 |
17,39 |
43,85 |
1,34 |
30,48 |
41,79 |
8,10 |
33,14 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,37 |
|
|
|
6,93 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,15 |
0,54 |
|
35,43 |
0,29 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
462,91 |
19,09 |
28,08 |
29,11 |
45,46 |
25,53 |
21,26 |
81,58 |
16,64 |
85,60 |
50,86 |
21,81 |
25,89 |
11,99 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1,587.72 |
1,587.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
387.99 |
32.03 |
82.15 |
29.46 |
70.15 |
52.50 |
9.52 |
18.20 |
14.03 |
11.59 |
15.49 |
31.29 |
8.16 |
13.41 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
37,394.79 |
1,146.30 |
3,496.94 |
4,341.68 |
2,639.59 |
2,311.82 |
3,243.10 |
2,526.23 |
3,275.27 |
3,528.37 |
3,504.02 |
2,843.35 |
2,471.49 |
2,066.62 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
5.38 |
0.09 |
|
|
|
5.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
31.45 |
31.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
40.55 |
0.05 |
|
|
30.61 |
|
|
|
|
5.87 |
|
0.74 |
1.69 |
1.58 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
33.19 |
31.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.69 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
451.64 |
|
27.40 |
30.38 |
46.93 |
26.68 |
25.74 |
19.58 |
39.03 |
63.24 |
61.05 |
44.64 |
25.99 |
40.98 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
323.58 |
|
21.14 |
21.70 |
43.66 |
21.22 |
21.26 |
13.66 |
21.59 |
26.71 |
42.37 |
44.68 |
18.33 |
27.25 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
133,13 |
20,96 |
6,06 |
|
21,20 |
7,80 |
15,98 |
1,15 |
1,54 |
4,91 |
9,53 |
2,57 |
36,47 |
4,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
25,39 |
4,52 |
0,14 |
|
5,75 |
4,00 |
3,84 |
0,95 |
1,00 |
0,44 |
1,16 |
0,50 |
1,58 |
1,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,74 |
|
0,07 |
|
0,62 |
1,00 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,48 |
10,86 |
1,42 |
|
14,37 |
1,20 |
4,20 |
0,09 |
0,04 |
1,44 |
2,94 |
1,91 |
14,56 |
3,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,56 |
0,11 |
0,11 |
|
0,79 |
1,20 |
1,61 |
0,11 |
|
0,10 |
1,07 |
0,16 |
0,30 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
44,27 |
4,97 |
4,34 |
|
0,18 |
0,80 |
6,33 |
|
0,50 |
2,93 |
4,36 |
|
19,86 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,93 |
|
0,05 |
|
0,11 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
87,96 |
17,99 |
4,87 |
|
0,33 |
1,00 |
12,57 |
|
1,50 |
4,17 |
8,66 |
0,34 |
36,30 |
0,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,37 |
3,22 |
0,01 |
|
|
|
1,27 |
|
1,00 |
0,30 |
0,87 |
|
1,47 |
0,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,30 |
9,95 |
0,52 |
|
0,15 |
|
3,47 |
|
|
0,94 |
2,43 |
0,34 |
14,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,00 |
|
|
|
|
0,20 |
1,50 |
|
|
|
1,00 |
|
0,30 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
43,62 |
4,32 |
4,34 |
|
0,18 |
0,80 |
6,33 |
|
0,50 |
2,93 |
4,36 |
|
19,86 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Thanh Nhật |
Xã Minh Long |
Xã Thắng Lợi |
Xã Lý Quốc |
Xã Đồng Loan |
Xã Đức Quang |
Xã Kim Loan |
Xã An Lạc |
Xã Quang Long |
Xã Vinh Quý |
Xã Thống Nhất |
Xã Cô Ngân |
Xã Thị Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,94 |
0,28 |
|
|
0,94 |
|
0,09 |
|
|
|
0,05 |
|
0,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,05 |
|
0,08 |
|
2.9 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,05 |
|
0,08 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG
STT |
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
Số tờ |
số thửa |
||||||
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Quang Long (Doanh trại A DQTT xóm Xa Lê, xã Quang Long) |
2,2 |
0 |
2,04 |
|
0,16 |
Quang Long |
DC03 LN |
1,2,3,4,5 |
2022 |
|
2 |
Trận địa súng máy 12,7 mm tại điểm cao 658 xóm Ngườm Thong, TT Thanh Nhật |
1 |
|
|
|
1 |
TT Thanh Nhật |
30 (1/1000) |
23,25,27,97 |
2022 |
|
II |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hạ Lang thuộc Công an tỉnh Cao Bằng |
3,5 |
1 |
|
|
2,5 |
TT Thanh Nhật |
27; 23 |
49.38.48.32.33.35. 36.37.65.69.20.7.8. 77.76.6.1.2.115.116.117 |
|
2021 |
B |
Công trình , dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 206 (xã Đàm Thủy- huyện Trùng Khánh) - Cửa khẩu Lý Vạn xã Lý Quốc huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
4,87 |
0,01 |
4,34 |
|
0,52 |
Minh Long |
DC1-LN, DC2-LN |
DC1 (16,19,22…); DC2 (456,479,478…) |
|
2020 |
0,33 |
|
0,18 |
|
0,15 |
Lý Quốc |
40 |
189,190,191,192,1 93… |
||||
2 |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
0,23 |
0,23 |
|
|
0 |
Thị Hoa |
73,74 |
73(149,156…); 74(104,108…) |
|
2020 |
0,13 |
0,1 |
|
|
0,03 |
Quang Long |
104 |
61,38,48,49… |
|
|||
3 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha) |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
TT Thanh Nhật |
23 |
19,40,41… |
|
2020 |
4 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha) |
4,35 |
0,38 |
1,87 |
|
2,1 |
TT Thanh Nhật |
15 |
5,6,7,19,20… |
|
2020 |
5 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất chợ) |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
TT Thanh Nhật |
23 |
19,40,41… |
|
2020 |
6 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở trung tâm thị trấn (đất thể thao) |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
TT Thanh Nhật |
23 |
19,40,41… |
|
2020 |
7 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
TT Thanh Nhật |
11-500; 17-500 |
119,120,128,129,1 30,131;10 |
|
2020 |
8 |
Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng |
3,21 |
0,32 |
1,61 |
|
1,28 |
Cô Ngân |
(DCLN 01); 26(505587-6-a); |
|
|
2021 |
8,71 |
0,87 |
4,36 |
|
3,48 |
Vinh Quý |
(DC LN 01;02); 86,87,88,73,62,50,51,5 3,66,67,56 |
|
||||
4,9 |
0,49 |
2,45 |
|
1,96 |
TT Thanh Nhật |
DC 01 (tỷ lệ 1/10.000) 03 (514593-5-b); 04 (514593-6-a); 07 (514593-6-c); 23(511593-3-b); 26 (511593-3-c); 14(511593-1-16); 15(511593-2-13); 16(511593-2-14); 17(511593-2-15); 11(511593-2-11); 22 (511593-5-1); 26 (511593-4-8); 29(511593-4-12); 32 (511593-5-13); 36(511593-8-a); 38 (511593-8-c); |
|
||||
1,78 |
0,18 |
0,89 |
|
0,71 |
Quang Long |
30, 29,31,21,22 |
|
||||
12,66 |
1,27 |
6,33 |
|
5,06 |
Đức Quang |
3,8,9,15,23,32,40,46,54 ,65,74,80,82,85,92,93, 97 |
|
||||
9 |
Đường đi bộ vào Động Dơi xã Đồng Loan |
1 |
|
0,8 |
|
0,2 |
Đồng Loan |
2 (LN) |
33,138,148,149,15 1,157,167 |
|
2021 |
10 |
Kè chống sạt lở bờ suối TT Thanh Nhật và khắc phục, sửa chữa hệ thống thủy lợi TT Thanh Nhật |
0,33 |
0,15 |
|
|
0,18 |
TT Thanh Nhật |
(TL1/500): 7,8,11,12,17,18,22,23,2 6,27 |
|
|
2021 |
11 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Hạ Lang, Cao Bằng |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
Thanh Nhật |
Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000) |
4 |
|
2021 |
12 |
Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Hạ Lang |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
TT Thanh Nhật |
Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000) |
4 |
|
2021 |
13 |
Hồ Pác Thặng ( thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) xã Cô Ngân |
14,32 |
1,15 |
7,39 |
|
5,78 |
Cô Ngân |
2, 57, 59, 60, 61 |
|
2022 |
|
14 |
Công trình hồ Khuổi Khoang (thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) |
21,11 |
|
10,86 |
|
10,25 |
Cô Ngân |
1, 2, 19, 20 |
|
2022 |
|
15 |
XD trụ sở UBND xã Thống Nhất |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Thống Nhất |
15 (Việt chu) |
137,138,139,140,2 44,160 |
2022 |
|
16 |
Xây dựng công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
TT Thanh Nhật |
16-5 |
172 |
2022 |
|
17 |
Bãi xử lý rác thải Thị trấn Thanh Nhật ở xóm Lũng Sườn xã An Lạc |
1,5 |
1 |
0,5 |
|
|
An Lạc |
LN 02 |
236,25,24,23,22 |
2022 |
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Nhà làm việc của các lực lượng chức năng tại khu vực Kỷ Sộc xã Quang Long |
0,07 |
0,02 |
|
|
0,05 |
Quang Long |
99 |
143,144,146,150,2 69,270,271 |
2022 |
|
19 |
MR trạm y tế xã Đức Quang (lấy đất trụ sở ub Đức Quang) |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Đức Quang |
72 |
89 |
2022 |
|
D |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm tập kết, kiểm tra, giám sát, hàng hóa xuất nhập khẩu xã Lý Quốc (Cty TNHHXNKCHL). Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế. |
5,2 |
|
|
|
5,2 |
Lý Quốc |
37 |
30,39,40-144 |
|
2021 |
2 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Doanh nghiệp xây dựng Thành Đạt |
3,5 |
|
|
|
3,5 |
Lý Quốc |
36 |
Mảnh trích đo 01- 2019 |
|
2020 |
3 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu và kho ngoại quan của Công ty Cổ phần đầu tư và xuất nhập khẩu Vạn Lý |
3,7 |
2,04 |
|
|
1,66 |
Lý Quốc |
36,37 |
2,813,16,17,18,21, 23,24,25…..13,16, 17,20,21,22,23…. (1 phần lô số 3) |
|
2020 |
4 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Việt Thành |
4,56 |
2,79 |
|
|
1,77 |
Lý Quốc |
24,36 |
69,70-107; 1,4,5- 27 (lô số 5) |
|
2020 |
5 |
Điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu ở biên giới xã Thị Hoa (Cty TNHHTM Vũ Thành) Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế. |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Thị Hoa |
57 |
136.138.139.141.1 42.143.144.148.15 3 |
|
2021 |
6 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Dương xã Lý Quốc (Cty TNHH vận tải XNK Hoàng Dương) |
0,8 |
0,15 |
|
|
0,65 |
Lý Quốc |
36 |
26,27,34,41,42 |
|
2021 |
7 |
Dịch vụ kinh doanh tổng hợp Trung Việt (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Việt) |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Lý Quốc |
4 |
133,138,141,149,1 50,151,153…. |
2022 |
|
8 |
Mỏ đá Kéo Háu - Đông Mu, TT Thanh Nhật |
1,01 |
|
0,65 |
|
0,36 |
TT Thanh Nhật |
23 (Tỷ lệ 1/1000); 01 (Tỷ lệ 1/10000) |
47;67;68;69;70;71; 72;85 (23); 159 (01) |
|
2021 |
E |
Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật (ODT) |
2,27 |
|
|
|
2,27 |
TT Thanh Nhật |
15 |
5,6,7,19,20… |
|
2020 |
2 |
DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT) |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
TT Thanh Nhật |
23 |
19,40,41… |
|
2020 |
F |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
TT Thanh Nhật |
|
|
2022 |
|
Tổng |
111,34 |
13,88 |
44,27 |
0 |
53,2 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2639/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video