ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2635/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 09/10/2023, số 180/TTr-UBND ngày 25/10/2023, số 184/TTr-UBND ngày 02/11/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 626/TTr-STNMT ngày 17/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4, 5 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
I |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
74,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Ninh An |
SKN |
74,00 |
Xã Vũ Ninh, Vũ An |
|
II |
Đất giao thông |
DGT |
70,96 |
|
|
2 |
Dự án tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi cồn Vành, đoạn từ thành phố Thái Bình đến Quốc lộ 37B |
DGT |
70,96 |
Xã Vũ Trung, Vũ Thắng, Vũ Hoà, Vũ Công, Quang Minh, Minh Quang, Nam Bình |
Diện tích đã có trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 là 21,12 ha; bổ sung thêm 49,84 ha |
DANH
MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích cắt giảm |
Địa điểm (xã, phường) |
Ghi chú |
I |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,00 |
74,00 |
|
|
1 |
Cụm công nghiệp |
SKN |
65,00 |
44,00 |
Xã Thượng Hiền, Thị trấn Kiến Xương |
|
2 |
Cụm công nghiệp Hòa Bình |
SKN |
35,00 |
30,00 |
Xã Vũ Trung, Vũ Hoà, Quang Bình |
|
II |
Đất giao thông |
DGT |
99,08 |
49,84 |
|
|
3 |
Quy hoạch đường giao thông khu trung tâm thị trấn |
DGT |
18,00 |
8,00 |
Thị trấn Kiến Xương |
|
4 |
Đường ĐH.30 |
DGT |
13,44 |
2,00 |
Xã Bình Định, Vũ Thắng, Vũ Hòa, Vũ Công, Quang Bình, TT Kiến Xương |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng huyện Kiên Xương |
DGT |
3,60 |
2,00 |
Xã Hòa Bình, Đình Phùng |
|
6 |
Đường ĐH.27 (Đường Hòa Bình- Đình Phùng) |
DGT |
5,04 |
1,00 |
Xã Hòa Bình, Đình Phùng |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đê H29 đoạn từ cầu sắt đến đường tỉnh 457 |
DGT |
0,86 |
0,86 |
Xã Hồng Thái |
|
8 |
Đường huyện ĐH.29 |
DGT |
6,86 |
1,00 |
Xã Hồng Thái, Quốc Tuấn |
|
9 |
Làm đường giao thông từ xã Quang Trung về đường ĐH18 tại vị trí giáp sân vận động xã Minh Hưng cũ |
DGT |
2,30 |
1,30 |
Xã Minh Quang |
|
10 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
DGT |
6,60 |
6,60 |
Xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh |
|
11 |
Đường ĐH.460 (Đường 219) |
DGT |
20,30 |
5,00 |
Xã Vũ Trung, Vũ Quý, Quang Lịch, Thanh Tân, Bình Nguyên, Quốc Tuấn |
|
12 |
Đường tình ĐT 464 (đường 221D) đoạn từ nút giao đường vành đai phía nam thành phố Thái Bình tại xã Vũ Đông đến QL 37B |
DGT |
22,08 |
22,08 |
Xã Tây Sơn, Bình Nguyên, Lê Lợi |
|
DANH
MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Địa điểm (xã, phường) |
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính |
Ghi chú |
||||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||
LUA |
OTC |
Khác |
Số thửa |
Số tờ |
|||||||||
I |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
74,00 |
64,76 |
|
9,24 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Ninh An |
SKN |
|
|
74,00 |
64,76 |
|
9,24 |
Thôn Bắc Sơn, Nam Sơn, xã Vũ Ninh và thôn An Vinh, xã Vũ Án |
Xã Vũ Ninh, Vũ An |
|
Tờ số 4,5,8 xã Vũ Ninh và tờ số 5 xã Vũ An |
Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Ninh An, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
0,60 |
0,57 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp) |
TMD |
|
|
0,60 |
0,57 |
|
0,03 |
Tổ dân phố Tiền Tuyến |
Thị trấn Kiến Xương |
Thửa 513, 514, 531-550 |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH dịch vụ thương mại La Sơn |
DANH
MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện |
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, thị trấn |
|||
I |
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,35 |
Giáo Nghĩa |
Bình Minh |
2 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
Hữu Tiệm |
Minh Quang |
Quyết định 2635/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2635/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 01/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2635/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video