ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1720/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án bổ sung xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: Có 03 công trình, dự án; diện tích 51,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 5,87 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)= (7) +...+ (20) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72.826,30 |
5.676,20 |
3.973,63 |
4.873,21 |
6.582,09 |
6.831,95 |
6.421,40 |
2.616,24 |
2.707,15 |
3.835,69 |
3.632,12 |
2.435,37 |
4.434,29 |
14.294,91 |
4.512,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.301,34 |
5.019,24 |
3.605,90 |
4.614,32 |
5.999,54 |
6.147,70 |
6.100,93 |
2.277,01 |
2.350,23 |
3.605,31 |
3.383,29 |
2.143,23 |
4.118,86 |
13.676,26 |
4.259,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.269,43 |
150,97 |
403,20 |
427,58 |
155,61 |
152,29 |
234,72 |
180,39 |
196,92 |
201,34 |
239,79 |
149,37 |
259,26 |
324,40 |
193,61 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.888,94 |
121.58 |
403,20 |
406,28 |
148,66 |
138,86 |
200,10 |
155,60 |
156,10 |
148,67 |
208,23 |
130,68 |
210,45 |
287,61 |
172,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.891,12 |
537,27 |
1.107,60 |
919,34 |
828,28 |
568,70 |
696,30 |
952,66 |
1.128,87 |
703,70 |
830,78 |
689,12 |
660,12 |
734,22 |
534,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.620,73 |
839,78 |
932,30 |
458,55 |
284,78 |
1.090,62 |
704,00 |
372,38 |
247,70 |
991,50 |
513,64 |
219,77 |
890,74 |
2.233,72 |
841,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.173,40 |
2.138,18 |
85,13 |
1.119,28 |
2475,11 |
3.640,08 |
3.413,78 |
214,48 |
497,67 |
708,82 |
746,02 |
68,55 |
800,69 |
9.129,37 |
2.136,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.339,93 |
1.351,53 |
1.076,64 |
1.689,43 |
2.255,56 |
696,03 |
1.051,88 |
556,80 |
278,89 |
999,94 |
1.052,07 |
1.016,42 |
1.508,06 |
1.253,43 |
553,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
198,85 |
8,72 |
|
42,94 |
45,67 |
6,36 |
10,06 |
3,19 |
|
10,24 |
18,66 |
5,86 |
4,88 |
4,50 |
37,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,74 |
1,51 |
1,02 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,18 |
|
1,00 |
|
|
1,12 |
1,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.898,87 |
646,04 |
358,15 |
242,28 |
500,66 |
602,52 |
307,43 |
319,96 |
305,21 |
210,32 |
209,13 |
249,97 |
270,42 |
495,32 |
181,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85,14 |
11,70 |
30,39 |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34 |
25,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,76 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,65 |
|
4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,15 |
1,22 |
0,41 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
0,12 |
0,51 |
0,27 |
0,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,99 |
|
2,37 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
11,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
56,26 |
0,38 |
0,00 |
|
|
34,37 |
|
|
|
0,25 |
|
20,95 |
|
0,32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.176,14 |
415,60 |
106,59 |
104,03 |
130,39 |
322,64 |
158,73 |
213,25 |
169,52 |
66,11 |
65,44 |
150,59 |
67,31 |
145,68 |
60,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
684,95 |
88,54 |
77,96 |
44,13 |
70,82 |
39,52 |
36,88 |
37,06 |
35,22 |
53,89 |
36,32 |
25,17 |
45,19 |
60,14 |
34,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
595,64 |
290,46 |
9,68 |
1,08 |
6,88 |
248,77 |
7,10 |
12,37 |
2,77 |
0,68 |
0,98 |
2,92 |
3,25 |
4,33 |
4,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,80 |
1,56 |
|
0,97 |
0,06 |
|
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,27 |
1,69 |
0,15 |
0,25 |
0,19 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,19 |
0,18 |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
0.13 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,47 |
7,53 |
3,58 |
5,96 |
1,92 |
2,25 |
2,98 |
2,10 |
1,23 |
2,42 |
3,54 |
2,33 |
2,45 |
5,05 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,85 |
1,81 |
1,91 |
2,14 |
1,05 |
0,66 |
0,85 |
0,94 |
2,88 |
|
1,81 |
|
1,04 |
0,91 |
0,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
670,09 |
10,05 |
1,54 |
25,85 |
45,02 |
19,58 |
99,75 |
150,79 |
124,01 |
1,61 |
12,30 |
114,54 |
5,07 |
58,00 |
1,98 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,15 |
0,08 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
0,16 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,04 |
- |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
0,91 |
0,00 |
0,30 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
149,33 |
12,34 |
11,20 |
23,08 |
4,41 |
11,67 |
10,69 |
8,20 |
3,14 |
7,31 |
10,08 |
5,47 |
10,06 |
16,25 |
15,44 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,92 |
0,55 |
0,49 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,70 |
0,38 |
0,12 |
0,67 |
0,41 |
0,43 |
0,42 |
0,28 |
0,29 |
0,23 |
0,19 |
0,26 |
0,25 |
0,20 |
0,57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,70 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
799,81 |
|
101,80 |
89,36 |
58,93 |
52,30 |
69,52 |
63,22 |
53,94 |
61,68 |
63,48 |
43,99 |
47,13 |
56,93 |
37,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,02 |
95,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,48 |
6,43 |
1,10 |
0,53 |
0,48 |
0,26 |
0,28 |
0,40 |
0,28 |
0,32 |
0,66 |
0,95 |
0,56 |
0,44 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,86 |
1,77 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,27 |
0,72 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.639,39 |
111,34 |
110,71 |
43,23 |
310,42 |
192,51 |
78,18 |
41,85 |
81,07 |
79,98 |
79,37 |
22,08 |
141,22 |
265,47 |
81,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
626,09 |
10,91 |
9,58 |
16,60 |
81,89 |
81,73 |
13,04 |
19,27 |
51,71 |
20,06 |
39,70 |
42,16 |
45,00 |
123,33 |
71,09 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5.676,20 |
5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,3945 |
0,1600 |
|
|
13,2000 |
15,3100 |
10,8645 |
|
|
|
|
|
|
7,8600 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,1255 |
|
|
|
0,5900 |
|
0,1355 |
|
|
|
|
|
|
0,4000 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,8406 |
0,0300 |
|
|
5,0100 |
7,9000 |
0,9006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,8500 |
|
|
|
5,3900 |
1,8600 |
6,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
74200 |
|
|
|
2,2106 |
|
2,2100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,1584 |
0,1300 |
|
|
|
5,5506 |
1,0184 |
|
|
|
|
|
|
7,4600 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,5500 |
|
|
|
0,3500 |
2,9300 |
0,1600 |
|
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,4800 |
|
|
|
0,2600 |
0,1100 |
|
|
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,3700 |
|
|
|
0,2600 |
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,0700 |
|
|
|
0,0900 |
2,8200 |
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
52,5735 |
0,1600 |
0,4785 |
|
14,129 |
15,310 |
11,808 |
|
|
|
0,6745 |
|
0,6661 |
8,4109 |
0,9367 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,1255 |
|
|
|
0,5900 |
|
0,1355 |
|
|
|
|
|
|
0,4000 |
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,0798 |
0,0300 |
|
|
5,1506 |
7,9000 |
0,9230 |
|
|
|
|
|
|
0,0762 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,6749 |
|
0,1548 |
|
5,4277 |
1,8600 |
7,1354 |
|
|
|
0,1198 |
|
|
0,2915 |
0,6858 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,2906 |
|
|
|
2,5052 |
|
2,2100 |
|
|
|
0,0959 |
|
0,4795 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,4027 |
0,1300 |
0,3237 |
|
0,4555 |
5,5500 |
1,4039 |
|
|
|
0,4588 |
|
0,1867 |
7,6433 |
0,2509 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,950 |
0,010 |
|
|
0,070 |
0,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,950 |
0,010 |
|
|
0,070 |
0,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,950 |
0,010 |
|
|
0,070 |
0,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Địa điểm |
Tình hình thu hồi, giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
(đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủy điện Sơn Nham |
24,64 |
Sơn Nham; Sơn Linh |
0,73 |
4,42 |
|
24,64 |
|
24,64 |
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
2 |
Thủy điện Long Sơn |
7,86 |
Sơn Kỳ |
0,40 |
|
|
7,86 |
|
7,86 |
Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
3 |
Thủy điện Đăk Đrinh 2 |
19,28 |
Sơn Bao |
|
|
4,75 |
14,53 |
|
19,28 |
Chủ đầu tư đã triển khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai. |
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 11/19/7091 |
|
Tổng |
51,78 |
|
1,13 |
4,42 |
4,75 |
47,03 |
0,00 |
51,78 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Trụ sở công an xã Sơn Trung |
0,107 |
Sơn Trung |
Sơn Trung |
Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an các xã thuộc Công an huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa |
Đã đo vẽ bản đồ trích đo địa chính khu đất Đất UBND xã quản lý |
|
Tổng cộng |
0,107 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Thủy, Sơn Kỳ, Sơn Ba |
5,18 |
5,18 |
0 |
0,87 |
4,31 |
Dự án đã có quyết định thu hồi đất và được chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất: 0,87 ha. Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất phần diện tích còn lại của hộ gia đình, cá nhân |
2017 |
Tổng |
|
5,18 |
5,18 |
0,00 |
0,87 |
4,31 |
|
|
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 261/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 13/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video