Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 279/TB-HĐTĐ ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 84.503,8 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 74.970,1 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.624,8 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.908,9 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 318,1 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 313,9 ha, trong đó:

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 2,1 ha, trong đó:

- Thu hồi đất chưa sử dụng: 2,1ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 316,8 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 316,8 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 16,3 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 9,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7,3 ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng quy định pháp luật.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch quản lý và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; không được hợp thức hóa các sai phạm trong quản lý, sử dụng đất đã được các cơ quan Thanh tra chỉ ra, các phần diện tích đất bị chồng lấn đã giao cho các Công ty cà phê trên địa bàn. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng đất.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Hà.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, các PCVP;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 


Biểu số 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ.

(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính (ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

QH thời kỳ 2021- 2030

Diện tích năm 2023

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.503,8

84.503,8

100,0

6.029,4

26.505,8

6.777,6

4.500,5

3.672,1

9.580,2

5.056,2

3.805,5

6.313,4

10.715,7

1.547,4

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.567,3

74.970,1

88,67

5.025,7

24.494,3

6.168,3

3.502,7

3.096,9

8.569,6

4.303,6

2.515,0

5.888,2

10.384,7

1.021,2

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.084,5

2.283,2

2,68

116,2

138,5

121,8

62,1

284,8

286,4

628,1

27,8

147,8

225,9

243,5

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.023,8

2.283,2

2,68

116,2

138,5

121,8

62,1

284,8

286,4

628,1

27,8

147,8

225,9

243,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.438,2

8.365,8

9,89

1.169,9

1.366,8

452,8

127,5

328,8

1.408,0

196,4

14,1

1.172,3

2.127,3

1,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.212,1

24.921,2

29,45

1.597,9

1.439,5

3.606,4

2.361,1

2.122,0

1.320,9

3.391,9

2.429,2

3.940,7

1.950,8

760,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.586,3

16.252,6

19,23

-

13.948,7

222,4

283,6

99,6

1.416,9

-

-

-

281,4

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

525,3

546,6

0,65

-

-

-

546,6

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.539,6

22.177,1

26,24

2.122,0

7.598,0

1.721,6

88,6

231,9

4.121,6

43,9

-

594,0

5.655,6

-

1.7

Đất nuôi trồng TS

NTS

233,0

237,5

0,28

6,7

2,8

43,2

22,2

28,7

15,6

39,3

33,7

22,4

7,6

15,2

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

948,3

186,2

0,24

13,0

-

-

11,0

1,1

-

4,0

10,1

10,9

136,0

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.791,6

6.624,8

7,89

358,7

736,9

462,7

989,5

526,3

311,2

724,6

1.290,5

409,9

288,5

525,8

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.349,1

108,7

0,13

-

100,0

-

3,0

-

-

-

0,1

4,8

-

0,7

2.2

Đất an ninh

CAN

57,6

57,2

0,07

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

51,0

1,6

0,2

0,1

3,6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,2

102,6

0,13

-

-

-

37,2

-

-

65,4

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

259,0

12,5

0,03

-

5,4

1,4

1,8

0,6

0,2

0,3

0,2

0,2

-

2,3

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

302,2

77,5

0,09

0,2

0,7

1,9

9,9

-

-

21,0

8,3

0,5

15,2

19,8

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

106,2

3,0

0,00

-

-

3,0

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

279,7

84,7

0,11

2,6

6,3

10,5

-

3,3

-

62,0

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.718,7

4.513,6

5,33

236,3

449,4

232,5

792,8

434,7

188,6

392,8

1.168,1

259,7

111,0

247,6

-

Đất giao thông

DGT

1.644,2

1.041,3

1,21

67,7

114,8

93,8

98,0

72,9

57,5

122,2

100,4

97,1

71,3

145,6

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.102,6

956,7

1,13

21,4

5,0

24,7

63,8

325,9

112,0

172,1

55,3

146,1

21,1

9,4

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,8

2,1

0,00

-

0,3

0,4

-

-

-

-

0,3

-

0,1

1,0

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,2

5,0

0,01

0,7

0,2

0,3

0,1

0,5

0,2

0,2

0,2

0,6

0,2

1,8

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

68,0

65,5

0,08

3,8

4,8

8,5

6,2

2,5

4,3

5,9

2,9

4,8

2,1

19,8

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

33,5

30,2

0,04

1,9

1,4

4,8

3,2

1,3

1,8

2,6

0,1

3,6

2,5

6,8

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.688,4

2.299,1

2,72

132,2

315,0

89,1

615,9

22,7

-

72,7

990,2

-

0,1

61,3

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,2

1,1

0,00

-

0,0

0,2

0,0

0,2

0,0

0,0

0,0

0,3

0,1

0,2

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,0

3,4

0,00

-

-

-

-

-

0,2

1,1

2,1

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,7

5,2

0,01

-

-

-

-

-

-

-

5,2

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,8

13,6

0,02

-

1,5

-

3,4

-

1,6

5,1

-

1,1

0,7

0,3

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

126,2

88,2

0,10

8,6

6,1

10,5

2,1

8,9

11,1

10,8

11,4

5,8

12,8

0,1

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,2

2,2

0,01

-

0,4

0,3

-

-

-

-

0,0

0,3

-

1,2

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,6

15,5

0,02

0,6

0,8

0,7

0,9

3,1

1,0

1,0

1,6

0,7

1,8

3,5

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,0

6,9

0,02

0,9

2,0

-

0,2

0,4

0,1

0,4

0,8

-

-

2,0

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.188,5

657,0

0,79

27,8

36,9

124,3

114,6

48,0

43,9

91,0

91,1

50,0

29,5

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

576,6

210,4

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

210,4

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,4

11,6

0,01

1,2

0,3

0,6

1,1

1,5

0,6

0,4

0,8

0,8

0,6

3,6

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,8

2,5

0,00

-

0,0

0,3

-

0,2

-

0,04

1,1

0,1

-

0,7

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

705,1

711,3

0,84

88,9

134,8

87,3

16,4

28,5

74,2

30,1

4,2

92,4

128,5

26,1

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,0

49,9

0,06

-

0,1

-

11,6

6,0

2,5

9,3

12,5

0,5

1,8

5,6

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.144,8

2.908,9

3,44

645,0

1.274,6

146,6

8,3

48,8

699,4

28,0

-

15,3

42,5

0,4

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đăk Long

Đăk Pxi

Đăk Hring

Đăk Mar

Đăk Ngọk

Đăk Ui

Đăk La

Mòn

Ngọk Wang

Ngọk Réo

TT Đăk

 

Tổng diện tích

 

318,1

4,3

30,4

11,9

5,4

3,9

0,3

48,4

6,0

60,0

141,6

5,9

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,9

4,3

30,1

11,9

5,4

3,9

0,2

48,2

6,0

58,5

139,5

5,9

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,0

-

-

-

-

2,4

-

0,0

-

3,6

3,0

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,0

-

-

-

-

2,4

-

0,0

-

3,6

3,0

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

115,7

-

8,0

-

-

-

-

-

-

2,6

105,1

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

185,4

4,3

18,8

11,9

5,4

1,5

0,2

48,2

6,0

51,8

31,4

5,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,8

-

3,3

-

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,1

-

0,3

-

-

-

0,1

0,2

-

1,5

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,7

-

-

-

-

-

-

0,2

-

1,5

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1,5

-

-

-

-

-

-

-

-

1,5

-

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,2

-

-

-

-

-

-

0,2

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,2

-

0,1

-

-

-

0,1

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,2

-

0,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,1

-

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

xã Đăk Pxi

Đăk Hring

Đăk Mar

Đăk Ngọk

Đăk Ui

Đăk La

Mòn

Ngọk Wang

Ngọk Réo

Thị trấn Đăk Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,8

0,4

128,5

19,9

6,7

7,1

0,2

68,6

3,2

51,5

20,7

10,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,0

-

-

-

-

2,4

-

0,0

-

3,6

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,0

-

-

-

-

2,4

-

0,0

-

3,6

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,1

-

18,0

-

-

-

-

0,3

-

2,6

17,2

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

203,9

0,4

42,2

19,9

6,7

4,7

0,2

68,3

3,2

44,8

3,5

10,0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,8

-

68,3

-

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 261 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đăk Long

Đăk Pxi

Đăk Hring

Đăk Mar

Đăk Ngọk

Đăk Ui

Đăk La

Mòn

Ngọk Wang

Ngọk Réo

TT Đăk

 

Tổng diện tích

 

16,3

-

7,3

-

-

-

-

-

-

-

9,0

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,0

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,9

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,1

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,3

-

7,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,3

-

7,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN ĐĂK HÀ, TỈNH KON TUM

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa

Căn cứ pháp lý

Quy hoạch, kế hoạch

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại

Tờ bản đồ số

Số thửa đất số

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất quốc phòng - Công trình: trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum

100.00

 

100.00

CQP

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Đắk Pxi

Quyết định số 887/QĐ-QK ngày 14/6/2021 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quân sự huyện ĐăkHà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Bồi thường thu hồi đất, CMĐ, giao đất

2

Nhà làm việc BCHQS xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

CQP

Xã Hà Mòn

73

20

Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

CMĐ, giao đất

3

Nhà làm việc BCHQS xã Ngọk Wang

0.10

 

0.10

CQP

xã Ngọk Wang

48

75+76

Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

CMĐ, giao đất

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà làm việc công an xã Đăk Mar

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đăk Mar

64

17

Nghị quyết 12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Công văn số 3740/CAT-PH10 ngày 30/11 của Công an tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ

Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

5

Nhà làm việc công an xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

CAN

Xã Hà Mòn

73

20

6

Nhà làm việc công an xã Đăk Long

0.19

 

0.19

CAN

Xã Đăk Long

16

446

Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

7

Nhà làm việc công an xã Đăk Pxi

0.12

 

0.12

CAN

Xã Đăk Pxi

51

332

8

Nhà làm việc công an xã Đăk Hring

0.13

 

0.13

CAN

Xã Đăk Hring

130

313

9

Nhà làm việc công an xã Đăk Ngọk

0.10

 

0.10

CAN

xã Đăk Ngọk

38

403

10

Nhà làm việc công an xã Đăk Ui

0.10

 

0.10

CAN

Xã Đăk Ui

41

503

11

Nhà làm việc công an xã Đăk La

0.19

0.04

0.15

CAN

Xã Đăk La

27

1314

12

Nhà làm việc công an xã Ngọk Wang

0.15

 

0.15

CAN

xã Ngọk Wang

48

75

13

Nhà làm việc công an xã Ngọk Réo

0.10

 

0.10

CAN

xã Ngọk Réo

28

1022

14

Nhà làm việc công an thị trấn Đăk Hà

0.04

0.04

-

CAN

Thị trấn Đăk Hà

9

353

15

Cơ sở làm việc Công an huyện Đăk Hà.(cơ sở 2)

3.00

 

3.00

CAN

Thị trấn Đăk Hà

416, 418, 419, 426, 430

63

47

Bản đồ Công ty cà phê 734

Nghị quyết 12/NQĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Văn bản số 3617/CAH-PH10 ngày 21/11/2022; Thông báo số 558-TB/HU ngày 21/12/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy Đăk Hà; Văn bản số 3531 ngày 23/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

1.2

Công trình, dự án đế phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà: trong đó:

11.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện ĐăkHà

0.86

 

0.86

DGT

Đất trường Mầm non - Tiểu học - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

0.05

 

0.05

DGD

16

Đất khu thể thao - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

0.25

 

0.25

DTT

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất và CMĐ

Đất chợ đầu mối - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

0.36

 

0.36

DCH

Đất nhà văn hóa - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

0.25

 

0.25

DVH

Đất ở tại nông thôn (các lô đất ở gia đình) - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

7.20

 

7.20

ONT

Đất cây xanh, công viên - Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi

2.03

 

2.03

DKV

17

Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Pe

2.50

0.50

2.00

DGT

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023

Thu hồi đất và CMĐ

18

Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Xoa

1.20

0.40

0.80

DGT

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất

Thu hồi đất và CMĐ

19

Nâng cấp tuyến đường hên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo

18.40

16.00

2.40

DGT

xã Ngọk Wang, xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất và CMĐ

20

Đường giao thông thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ cuối đường hên thôn ra đường đi khu sản xuất Đăk Joang)

1.80

0.90

0.90

DGT

Xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất và CMĐ

21

Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

18.83

 

18.83

DGT

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/203 của HĐND tỉnh Kon Tum

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất và CMĐ

22

Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

50.00

 

50.00

DTL

xã Ngọk Wang

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/4/2023, HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất, chuyển mục đích, giao đất

23

Đường dây 220kV Bờ Y- Kon Tum đoạn qua huyện Đăk Hà

1.31

 

1.31

DNL

Xã Đăk Hring, xã Đăk Mar, thị trấn Đăk Hà, xã Hà Mòn, xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 428/QĐ-TTG ngày 18/3/20216 của Thủ tướng Chính phủ

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

2.2

Công trình, dự án sử dụng đất khác phục vụ công tác xác định giá đất, lập phương án bồi thường GPMB, chuyển mục đích SD đất, giao đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Dự án Khai thác quỹ đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình, xã Đăk Ngọk)

2.24

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích và lập đề án đấu QSD đất

Đất ở tại nông thôn

1.96

 

1.96

ONT

xã Đăk Ngọk

45

150

Đất giao thông

0.28

 

0.28

DGT

Xã Đăk Ngọk

25

Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Đông tại thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring

4.60

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích, giao đất và đấu giá

Đất Thương mại dịch vụ

0.17

 

0.17

TMD

Xã Đăk Hring

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Đất giao thông

0.65

 

0.65

DGT

Đất nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yôp

0.09

 

0.09

DVH

Đất khu thể thao

0.29

 

0.29

DTT

Đất ở tại nông thôn

3.40

-

3.40

ONT

26

Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân lập B và thôn Kon Hnông Yôp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà

6.78

 

 

 

Xã Đăk Hring

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Đăk Hà; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích, giao đất và đấu giá

Đất giao thông

0.84

 

0.84

DGT

Đất nhà văn hóa

0.30

 

0.30

DVH

Đất giáo dục

0.41

 

0.41

DGD

Đất khu thể thao

0.71

 

0.71

DTT

Đất ở tại nông thôn

4.52

-

4.52

ONT

27

Dự án Khai thác quỹ đất khu vực 4.7 ha tại xã Đăk Mar

4.81

 

 

 

xã Đăk Mar

22

8

Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về việc thông qua Phương án sử dụng đất 5 năm (2021-2025) để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích, đấu giá

Đất giao thông

0.63

 

0.63

DGT

Đất giáo dục

0.14

 

0.14

DGD

Đất cây xanh, công viên -

0.21

 

0.21

DKV

Đất trụ sở cơ quan dự trữ

0.09

 

0.09

TSC

Đất ở tại nông thôn

3.74

-

3.74

ONT

28

Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu - công ty cổ phần tập đoàn Ma Vin

571.90

 

 

 

xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định số 518/QĐ-UBND, ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh chấp nhận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp chăn nuôi, trồng trọt và chế biến thực phẩm xuất khẩu tập đoàn Ma Vin

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích, thuê đất thực hiện dự án đầu tư

Hệ thống chăn nuôi gia cầm, thủy cầm

50.00

 

50.00

NKH

Hệ thống chăn nuôi heo

86.00

 

86.00

NKH

Nhà máy chế biến thức ăn gia súc

5.00

 

5.00

SKC

Nhà máy sản xuất phân hữu cơ

5.00

 

5.00

SKC

Hệ thống giết mổ và chế biến thực phẩm

5.00

 

5.00

SKC

Dự án trồng cây ăn quả lâu năm và cây lấy gỗ kết hợp vùng đệm sinh học

420.90

223.00

197.90

CLN

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng CNC Ma Vin

5.00

2.00

3.00

DGT

29

Mở rộng cụm công nghiệp Đăk La (diện tích quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 là 70ha; Diện tích hiện trạng năm 20,94ha; Diện tích đăng ký kỳ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 40ha)

65.44

20.94

44.50

SKN

Xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (thu hút đầu tư)

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất, chuyển mục đích, thuê đất

30

Khu thể thao thôn 7

0.50

 

0.50

DTT

xã Ngọk Wang

60

513

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Xây dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng

31

Khu thể thao thôn Kon Brông

0.12

 

0.12

DTT

xã Ngọk Wang

53

87

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất công ty TNHH MTV cao su Kon Tum, CMĐ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM

32

Trạm y tế xã Đăk Pxi

0.17

 

0.17

DYT

Xã Đăk Pxi

51

233, 250

Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2031

Xây dựng giá đất cụ thể; thu hồi đất, CMĐ để Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc tại xã Đăk Pxi

2.3

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Dự án chăn nuôi gia súc gia cầm của hộ ông Trần Ngọc Sơn tại thửa đất số 28 + 220, tờ bản đồ 11 thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long

3.87

 

3.87

NKH

Xã Đăk Long

11

28+220

Văn bản số 3421/UBND-TCKH ngày 16/12/2021 của UBND huyện Đăk Hà về chấp thuận dự án đầu tư chăn nuôi heo thịt tại thôn Kon Đao Yốp, xã Đăk Long

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

34

Đất nông nghiệp khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông Trần Văn Linh

0.80

 

0.80

NKH

Xã Đăk La

28

217

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La

Chuyển mục đích

35

Đất nông nghiệp khác xã Đăk La: Trang trại chăn nuôi ông Nguyễn Văn Thịnh

1.20

 

1.20

NKH

Xã Đăk La

24

296

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk La

Chuyển mục đích

36

Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Cơ sở nuôi chim yến của hộ gia đình ông Lê Hồng Cương tại thôn 4, xã Hà Mòn

0.10

 

0.10

NKH

Xã Hà Mòn

40

12

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn

Chuyển mục đích

37

Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao: Cơ sở chăn nuôi yến sào TG Tây Nguyên (hộ gia đình ông Lâm Văn Giang) tại thôn Thống Nhất, xã Hà Mòn

2.30

1.30

1.00

NKH

Xã Hà Mòn

28

167+150

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao đã tổng diện tích 2,47 (đã thực hiện 1,30)

Chuyển mục đích

38

Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Dự án trồng sản phẩm nông nghiệp sạch của hộ gia đình ông Nguyễn Duy Trung tại thôn 3, xã Hà Mòn

1.74

 

1.74

NKH

Xã Hà Mòn

1, 10 31, 36

13

7

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn

Chuyển mục đích

39

Đất nông nghiệp khác tại xã Hà Mòn: Dự án chăn nuôi của hộ gia đình bà Lê Thị Thu Hương tại thôn 5, xã Hà Mòn

0.13

 

0.13

NKH

Xã Hà Mòn

26

196

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn

Chuyển mục đích

40

Đất nông nghiệp khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại chăn nuôi dê của hộ gia đình ông Trần Văn Hòa tại thôn Đăk Duông

5.00

 

5.00

NKH

xã Ngọk Wang

8

46, 137, 138, 116

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn

Chuyển mục đích

41

Đất nông nghiệp khác tại xã Ngọk Wang: Trang trại của hộ gia đình ông Lê Tấn Ánh tại thôn Đăk Duông

2.20

 

2.20

NKH

xã Ngọk Wang

9

194.199

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Hà Mòn

Chuyển mục đích

42

Đất nông nghiệp khác xã Đăk Ui: Cơ sở chăn nuôi yến hộ gia đình ông Phạm Trung Hải tại thửa đất 89, tờ bản đồ 03 (bản đồ giải thửa 2000) tại thôn 8, xã Đăk Ui

0.10

 

0.10

NKH

Xã Đăk Ui

47

159

Đơn đăng ký nhu cầu của nhân dân

QHSD đất thời kỳ 2021- 2030 thuộc danh mục đất nông nghiệp khác xã Đăk Ui

Chuyển mục đích

2.3.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Khu du lịch sinh thái thác Đăk Pe, xã Đăk Pxi - (Điểm du lịch kết hợp sản xuất nông nghiệp hữu cơ)

5.10

 

5.10

TMD

Xã Đăk Pxi

27,

28

3

651, 648, 653

61, 66, 65

2, 3

Quyết định số 684/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum và Văn bản số: 1348/VP-KTTH, ngày 14/5/2021 của Văn phòng - Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum giới thiệu địa điểm đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Đăk Pe, xã Đăk Psi, huyện Đăk Hà - Đơn đăng ký

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

44

Cửa hàng xăng dầu xã Đăk Pxi

0.11

 

0.11

TMD

Xã Đăk Pxi

50

350

Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

45

Cửa hàng xăng dầu Phương Nam

0.33

 

0.33

TMD

xã Đăk La

43

627

Sở Kế hoạch - đầu tư đã thẩm định tại Văn bản số 22/SKHĐT-DN ngày 05/01/2022 về dự án Cửa hàng xăng dầu Phương Nam 2 do DNTT Phương Nam đề xuất - Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

46

Dịch vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại thị trấn Đắk Hà - điểm du lịch Suối Đá (thửa 70+93, TBĐ 48)

1.10

 

1.10

TMD

Thị trấn Đăk Hà

48

70+93

Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

47

Dịch vụ du lịch lòng hồ Plei Krông tại xã Đăk Mar - điểm du lịch Đăk Mút

1.20

 

1.20

TMD

Xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

Phù hợp QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

2.3.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Mở rộng Cơ sở thu mua chế biến bời lời tại thôn 1 xã Đăk La

0.50

0.20

0.30

SKC

xã Đăk La

43

763

Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

 

Chuyển mục đích

49

Cơ sở thu mua chế biến nông sản tại xã Đăk Pxi (hộ gia đình ông Trần Ngọc Sang, thửa đất 144, tờ bản đồ 18)

0.10

 

0.10

SKC

Xã Đăk Pxi

18

144

Nhu cầu của hộ gia đình - có đơn đăng ký kèm theo

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

 

2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Mỏ đá Đăk La (diện tích quy hoạch thời kỳ 2021-2030: 70 ha; Diện tích hiện trạng 40ha; diện tích đăng ký bổ sung 22ha)

62.00

40.00

22.00

SKX

xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, do công ty TNHH Công nghệ Thương mại Thành Trung

6.47

 

6.47

SKX

xã Đăk La

36

Thửa đất 28, 31, 32, 37, 38, 41, 46, 49, 51, 52

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 128/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Quyết định Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 586/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031

Chuyển mục đích; giao đất

51

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) số hiệu BS 29 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 161 - biểu 10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring với diện tích 3ha)

3.00

 

3.00

SKX

Xã Đăk Hring

43

180, 183, 198, 213, 216, 234, 233, 247, 250, 253, 250

Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất

52

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp) số hiệu BS 30 tại thôn Kon Mong, xã Đăk Hring ring (mục 160 - biểu 10CH của phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2023: Mỏ đất phục vụ san lấp xã Đắk Hring với diện tích 5,5ha)

4.69

 

4.69

SKX

Xã Đăk Hring

64

3, 4, 6, 7, 12, 18, 20

Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Thông báo số 3988/TB-VP ngày 19/10/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất

53

Đất san lấp phục vụ đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật: Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện)

3.25

 

3.25

SKX

Xã Đăk Ngọk

7

46, 52, 66, 68, 74, 77, 78

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm Dạy nghề huyện).

Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (đất san lấp hạ tầng kỹ thuật)

Làm cơ sở Đấu giá quyền khai thác khoáng sản và thực hiện thủ tục thuê đất

2.3.5

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường mầm non Họa My (Ông Hoàng Minh Tuấn đăng ký)

0.06

0.03

0.03

DGD

Thị trấn Đăk Hà

12

27

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2031

Chuyển mục đích để mở rộng trường

2.3.7

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích

55

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Pxi

0.50

-

0.50

ONT

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

56

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Hring

0.45

 

0.45

ONT

Xã Đăk Hring

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

57

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Mar

0.28

-

0.28

ONT

Xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

58

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ngọk

1.45

 

1.45

ONT

xã Đăk Ngọk

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

59

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk La

1.80

 

1.80

ONT

xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

60

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Hà Mòn

2.90

 

2.90

ONT

Xã Hà Mòn

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

61

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Wang

0.46

 

0.46

ONT

xã Ngọk Wang

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

62

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Ngọk Réo

0.30

 

0.30

ONT

xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

63

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Ui

0.20

 

0.20

ONT

Xã Đăk Ui

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

64

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân xã Đăk Long

0.40

 

0.40

ONT

Xã Đăk Long

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

2.3.8

Đất ở tại đô thị

6.64

1.14

5.50

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích

65

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở theo nhu cầu nhân dân thị trấn Đăk Hà

5.60

 

5.60

ODT

Thị trấn Đăk Hà

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Đơn đăng ký của Hộ GĐ các nhân

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Chuyển mục đích

2.6

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND xã Đắk La quản lý

20.00

20.00

 

LUC

Xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhu cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê đất công ích theo quy định của Luật đất đai)

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá

2.6.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND Ngọk Wang quản lý

6.70

6.70

 

CLN

xã Ngọk Wang

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhu cầu của UBND cấp xã (Đất do UBND xã quản lý; phục vụ công tác đấu giá và thuê đất công ích theo quy định của Luật đất đai)

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá

68

Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 734 trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

89.32

89.32

-

CLN

Thị trấn Đăk Hà

Nền bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734

Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 734 thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum

Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL

69

Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty TNHH MTV cà phê 704 trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

89.32

49.32

-

CLN

xã Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Ngọk

Nền bản đồ thuê đất của Công ty TNHH MTV cà phê 731

Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV cà phê 704 thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum

Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL

70

Thu hồi phần diện tích đất do các Công ty cà phê Đăk Uy trên địa bàn huyện bàn giao về địa phương quản lý do Cổ phần hóa Doanh nghiệp theo phương án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

0.62

0.62

-

CLN

Xã Hà Mòn

Nền bản đồ thuê đất của Công ty cà phê Đăk Uy

Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty cà phê Đăk Uy thuộc Tổng công ty cà phê Việt Nam khi chuyển sang Công ty Cổ phần; Kết luận số 04/KL-TTr ngày 11/3/2020 của Thanh tra tỉnh Kon Tum

Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL

71

Thu hồi phân diện tích nhỏ lẻ manh mún của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum tại xã Đăk Hring (gồm 06 vị trí)

1.00

 

1.00

CLN

Xã Đăk Hring

Nền bản đô thuê đất của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

Theo kết quả làm việc giữa UBND huyện Đăk Hà với Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum ngày 02/3/2023

Phù hợp với Quy hoạch thời kỳ 2021-2030

Thu hồi đất bàn giao về địa phương QL

2.6.3

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Đất công ty Nguyên liên giấy Miền Nam lập hồ sơ thuê đất theo nội dung Công văn số 4308/UBND-NNTH ngày 6/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

40.75

40.75

-

RSX

xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam đăng ký theo Công văn số 120/CV-NLGMN.2022 ngày 20/12/2022

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất

Thuê đất bổ sung

42.35

42.35

 

RSX

xã Đăk Long

27.85

27.85

 

RSX

xã Đăk Hring

73

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Pxi (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

105.00

105.00

-

RSX

xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 là đất rừng sản xuất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Long (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

60.00

60.00

-

RSX

xã Đăk Long

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Hring (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

60.00

60.00

 

RSX

xã Đăk Hring

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Mar (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

10.00

10.00

 

RSX

xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Đăk Ui (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

100.00

100.00

 

RSX

xã Đăk Ui

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Ngọk Wang (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

50.00

50.00

 

RSX

xã Ngọk Wang

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

Dự án trồng rừng năm 2023 tại xã Ngọk Réo (theo Kế hoạch số 215/KH-UBND ngày 12/11/2021)

60.00

60.00

 

RSX

xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Trồng rừng

2.6.4

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường Phổ thông DTNT huyện Đăk Hà

3.00

3.00

-

DGD

Thị trấn Đăk Hà

44, 45

11

56

2

4

40

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây mới Trường dân tộc nội trú huyện Đăk Hà (điều chỉnh diện tích đất từ trung GDTX sang)

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Giao đất

b

Đất công trình bưu chính VT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Bưu điện văn hóa xã Đăk Ngọk

0.11

 

0.11

DBV

xã Đăk Ngọk

38

 

Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và Văn bản số 1131/UBND-KGVX ngày 07 tháng 5 năm 2021 và Văn bản số 1751/BĐVN-KHĐT ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư “Xây mới BĐ-VHX Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Giao đất

c

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Thủy điện Đăk Pxi 6 (bổ sung)

6.63

6.63

 

DNL

Xã Đăk Long

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh dự án Thủy điện Đăk Pxi 6 của Công ty CP Thủy điện Đăk Pxi 6 và Đơn đăng ký ngày 10/11/2022

 

 

2.1.2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đăk Hà

0.28

0.28

-

TSC

Thị trấn Đăk Hà

26

41

Quyết định 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và tỉnh Kon Tum;

Thông báo số 969-TB/HU, ngày 05/6/2020 của Ban Thường vụ Huyện ủy và Văn bản số 1330/UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công

Điều chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thi hành án dân sự tỉnh (phục vụ công tác giao đất)

78

Chi cục thống kê huyện Đăk Hà

0.05

0.05

-

TSC

Xã Hà Mòn

63

315

Quyết định số 1746/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ Kế hoạch đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê khu vực và huyện vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giai đoạn 2022 - 2024; Công văn 312/CTK-TCHC ngày 12/10/2022 của Cục Thống kê tỉnh Kon Tum; Tờ trình số 06/TTr-CCTK ngày 13 tháng 10 năm 2022 về việc xin cấp đất xây dựng trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030 (điều chuyển tài sản công)

Điều chuyển tài sản công từ UBND huyện sang Cục Thống kê (phục vụ công tác giao đất)

2.1.2.6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Đăk Hring đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền

0.06

0.06

-

ONT

Xã Đăk Hring

130

189, 301

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

80

Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Đăk Mar

1.50

1.50

-

ONT

Xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

81

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại xã Đăk Mar

0.03

0.03

 

ONT

Xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

82

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại xã Hà Mòn

0.02

0.02

-

ONT

Xã Hà Mòn

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2022 xã Hà Mòn

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

83

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thôn 1, xã Đăk La

0.01

0.01

-

ONT

xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

84

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh

0.01

0.01

-

ONT

Xã Hà Mòn

69

72

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

85

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Đình Chiểu, thôn 5, xã Hà Mòn (lô 32, 52, khu A; lô 39, khu K)

0.09

0.09

-

ONT

Xã Hà Mòn

63, 61

Lô số 32, 52 khu A; Lô số 39, 40, 41 khu K

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

86

Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại xã Hà Mòn

2.00

2.00

-

ONT

Xã Hà Mòn

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

87

Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Ngọk Wang đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền

0.15

0.15

-

ONT

xã Ngọk Wang

48

330, 331

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

88

Đấu giá QSD sử dụng đất tại thửa đất số 223, tờ bản đồ số 28 - tại xã Ngọk Réo

0.07

0.07

-

ONT

xã Ngọk Réo

28

233

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

2.1.2.7

Đất ở tại đô thị

6.64

1.14

5.50

 

 

 

 

 

 

Đấu giá QSD đất

89

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Thượng Hiền, Tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà

0.17

0.17

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

60

468

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

90

Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà

0.13

0.13

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

50

650, 651, 652, 653, 654

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

91

Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại khu E, tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà

0.24

0.24

 

ODT

Thị trấn Đăk Hà

50

631, 632, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 639

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

92

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731, tại TDP 2B, thị trấn Đăk Hà

0.06

0.06

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

24

69

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

KH 2022 chuyển sang 2023 - Có trong QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

93

Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Quang Trung, thị trấn Đăk Hà

0.03

0.03

 

ODT

Thị trấn Đăk Hà

20

Lô số 32 c

Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đăk Hà, Thông báo số 360-TB/HU ngày 25 tháng 02 năm 2022 Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

94

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thị trấn Đăk Hà (gồm 11 vị trí)

0.10

0.10

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

95

Đấu giá đất nhỏ hẹp thuộc quĩ đất tạo vốn do UBND thị trấn quản lý tại thị trấn Đăk Hà (04 vị trí)

0.03

0.03

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

96

Giao đất ở phân diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại thị trấn Đăk Hà (tại đường Hùng Vương, đường Hoàng Thị Loan, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

0.18

0.18

-

ODT

Thị trấn Đăk Hà

Nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Thông báo số 496-TB-HU ngày 07/10/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy; Công văn số 66/TTHĐND-TH ngày 07/9/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà

Phù hợp với quy hoạch QHSD đất thời kỳ 2021-2030

Đấu giá QSD đất

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại cuộc họp ngày 29 tháng 5 năm 2023.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 261/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành: 30/05/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [10]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…