ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2022/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai
1. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm: khấu hao thiết bị, thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thống kê đất đai 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) hàng năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thống kê đất đai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-UB ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
* Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1).
Bảng 1
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
3.412.816 |
3.412.816 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Bộ/xã |
1 |
526.824 |
526.824 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Bộ/xã |
1 |
81.968 |
81.968 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Bộ/xã |
1 |
2.524.544 |
2.524.544 |
4 |
Chi phí điện năng |
Bộ/xã |
1 |
279.480 |
279.480 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
511.922 |
511.922 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
3.924.738 |
3.924.738 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 2.524.544 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp = 526.824
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 81.968 x Kdtx x Kkv
- Chi phí nhân công trực tiếp = 2.524.544 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Kdtx x Kkv
- Chi phí điện năng = 279.480 x Kdtx x Kkv
Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)
Bảng 2
STT |
Đơn vị hành chính cấp xã |
Diện
tích năm 2021 |
Hệ số diện tích - Kdtx |
Hệ số khu vực - Kkv |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Cái Bè |
422 |
0,68 |
1,10 |
Huyện Cái Bè |
2 |
Xã An Thái Đông |
736 |
0,85 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
3 |
Xã An Cư |
1.132 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
4 |
Xã Hậu Mỹ Phú |
1.113 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
5 |
Xã Hậu Thành |
1.179 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
6 |
Xã Mỹ Đức Đông |
1.263 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
7 |
Xã Đông Hòa Hiệp |
1.295 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
8 |
Xã Tân Thanh |
1.295 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
9 |
Xã Thiện Trí |
1.329 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
10 |
Xã An Hữu |
1.399 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
11 |
Xã Mỹ Hội |
1.442 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
12 |
Xã Mỹ Lương |
1.404 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
13 |
Xã Hòa Hưng |
1.591 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
14 |
Xã Mỹ Lợi A |
1.762 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
15 |
Xã Mỹ Tân |
1.770 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
16 |
Xã Mỹ Lợi B |
1.879 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
17 |
Xã Tân Hưng |
1.940 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
18 |
Xã An Thái Trung |
1.954 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
19 |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
1.971 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
20 |
Xã Mỹ Đức Tây |
1.988 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
21 |
Xã Thiện Trung |
2.016 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
22 |
Xã Hòa Khánh |
2.397 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
23 |
Xã Mỹ Trung |
2.473 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
24 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
2.738 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
25 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
3.152 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Cái Bè |
26 |
Xã Bình Phú |
1.907 |
1,09 |
1,10 |
Huyện Cai Lậy |
27 |
Xã Hiệp Đức |
1.022 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
28 |
Xã Cẩm Sơn |
1.253 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
29 |
Xã Hội Xuân |
1.196 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
30 |
Xã Mỹ Long |
1.265 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
31 |
Xã Phú Nhuận |
1.376 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
32 |
Xã Long Trung |
1.544 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
33 |
Xã Phú An |
1.573 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
34 |
Xã Long Tiên |
1.655 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
35 |
Xã Mỹ Thành Bắc |
1.689 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
36 |
Xã Mỹ Thành Nam |
2.165 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
37 |
Xã Tam Bình |
2.138 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
38 |
Xã Tân Phong |
2.379 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
39 |
Xã Thạnh Lộc |
2.382 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
40 |
Xã Ngũ Hiệp |
2.656 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
41 |
Xã Phú Cường |
3.282 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Cai Lậy |
42 |
Thị trấn Tân Hiệp |
76 |
0,49 |
1,10 |
Huyện Châu Thành |
43 |
Xã Dưỡng Điềm |
344 |
0,64 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
44 |
Xã Hữu Đạo |
475 |
0,71 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
45 |
Xã Tân Lý Tây |
498 |
0,72 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
46 |
Xã Vĩnh Kim |
589 |
0,77 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
47 |
Xã Long An |
646 |
0,80 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
48 |
Xã Đông Hòa |
736 |
0,85 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
49 |
Xã Thạnh Phú |
839 |
0,91 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
50 |
Xã Bình Đức |
870 |
0,93 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
51 |
Xã Tân Hội Đông |
871 |
0,93 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
52 |
Xã Bình Trưng |
918 |
0,95 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
53 |
Xã Song Thuận |
909 |
0,95 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
54 |
Xã Bàn Long |
941 |
0,97 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
55 |
Xã Phú Phong |
1.027 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
56 |
Xã Kim Sơn |
1.163 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
57 |
Xã Tân Hương |
1.063 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
58 |
Xã Thân Cửu Nghĩa |
1.209 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
59 |
Xã Điềm Hy |
1.386 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
60 |
Xã Long Hưng |
1.418 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
61 |
Xã Tân Lý Đông |
1.571 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
62 |
Xã Long Định |
1.758 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
63 |
Xã Nhị Bình |
1.883 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
64 |
Xã Tam Hiệp |
2.068 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Châu Thành |
65 |
Thị trấn Chợ Gạo |
305 |
0,61 |
1,10 |
Huyện Chợ Gạo |
66 |
Xã Hòa Tịnh |
711 |
0,84 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
67 |
Xã Bình Phan |
965 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
68 |
Xã Lương Hòa Lạc |
958 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
69 |
Xã Song Bình |
962 |
0,98 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
70 |
Xã Mỹ Tịnh An |
1.147 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
71 |
Xã Phú Kiết |
1.142 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
72 |
Xã Trung Hòa |
1.079 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
73 |
Xã Long Bình Điền |
1.250 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
74 |
Xã Tân Bình Thạnh |
1.184 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
75 |
Xã Tân Thuận Bình |
1.225 |
1,03 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
76 |
Xã Hòa Định |
1.349 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
77 |
Xã Quơn Long |
1.330 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
78 |
Xã Đăng Hưng Phước |
1.439 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
79 |
Xã Thanh Bình |
1.428 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
80 |
Xã Xuân Đông |
1.408 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
81 |
Xã An Thạnh Thủy |
1.516 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
82 |
Xã Bình Phục Nhứt |
1.786 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
83 |
Xã Bình Ninh |
1.907 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Chợ Gạo |
84 |
Thị trấn Tân Hòa |
323 |
0,62 |
1,10 |
Huyện Gò Công Đông |
85 |
Thị trấn Vàm Láng |
752 |
0,86 |
1,10 |
Huyện Gò Công Đông |
86 |
Xã Tân Đông |
1.165 |
1,02 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
87 |
Xã Bình Ân |
1.378 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
88 |
Xã Bình Nghị |
1.353 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
89 |
Xã Tân Tây |
1.453 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
90 |
Xã Tăng Hòa |
1.792 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
91 |
Xã Gia Thuận |
2.091 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
92 |
Xã Phước Trung |
2.120 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
93 |
Xã Tân Phước |
2.417 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
94 |
Xã Tân Điền |
2.523 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
95 |
Xã Kiểng Phước |
3.898 |
1,17 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
96 |
Xã Tân Thành |
8.849 |
1,28 |
1,00 |
Huyện Gò Công Đông |
97 |
Thị trấn Vĩnh Bình |
769 |
0,87 |
1,10 |
Huyện Gò Công Tây |
98 |
Xã Thành Công |
821 |
0,90 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
99 |
Xã Yên Luông |
1.049 |
1,01 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
100 |
Xã Bình Nhì |
1 376 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
101 |
Xã Bình Phú |
1.322 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
102 |
Xã Long Vĩnh |
1.280 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
103 |
Xã Đồng Sơn |
1.484 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
104 |
Xã Thạnh Trị |
1.426 |
1,05 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
105 |
Xã Đồng Thạnh |
1.567 |
1,06 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
106 |
Xã Bình Tân |
1.714 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
107 |
Xã Thạnh Nhựt |
1.783 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
108 |
Xã Vĩnh Hựu |
1.909 |
1,09 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
109 |
Xã Long Bình |
1.948 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Gò Công Tây |
110 |
Xã Phú Thạnh |
2.155 |
1,11 |
1,10 |
Huyện Tân Phú Đông |
111 |
Xã Tân Phú |
1.736 |
1,08 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
112 |
Xã Tân Thới |
2.112 |
1,11 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
113 |
Xã Tân Thạnh |
2.735 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
114 |
Xã Phú Đông |
2.966 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
115 |
Xã Phú Tân |
12.394 |
1,31 |
1,00 |
Huyện Tân Phú Đông |
116 |
Thị trấn Mỹ Phước |
4.028 |
1,17 |
1,10 |
Huyện Tân Phước |
117 |
Xã Phú Mỹ |
1.306 |
1,04 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
118 |
Xã Tân Lập 2 |
1.630 |
1,07 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
119 |
Xã Tân Hòa Thành |
1.952 |
1,10 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
120 |
Xã Thạnh Hoà |
2479 |
1,12 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
121 |
Xã Tân Hòa Đông |
2.690 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
122 |
Xã Thạnh Mỹ |
2.821 |
1,13 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
123 |
Xã Tân Hòa Tây |
3.157 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
124 |
Xã Tân Lập 1 |
2.965 |
1,14 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
125 |
Xã Hưng Thạnh |
3.257 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
126 |
Xã Phước Lập |
3.424 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
127 |
Xã Thạnh Tân |
3.304 |
1,15 |
1,00 |
Huyện Tân Phước |
128 |
Phường 3 |
54 |
0,47 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
129 |
Phường 7 |
40 |
0,47 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
130 |
Phường 2 |
71 |
0,48 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
131 |
Phường 8 |
70 |
0,48 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
132 |
Phường 1 |
78 |
0,49 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
133 |
Phường 4 |
81 |
0,49 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
134 |
Phường 9 |
238 |
0,58 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
135 |
Phường 10 |
282 |
0,60 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
136 |
Phường 5 |
272 |
0,60 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
137 |
Phường 6 |
309 |
0,62 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
138 |
Phường Tân Long |
326 |
0,63 |
1,20 |
Thành phố Mỹ Tho |
139 |
Xã Tân Mỹ Chánh |
937 |
0,96 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
140 |
Xã Phước Thạnh |
1.040 |
1,01 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
141 |
Xã Trung An |
1.016 |
1,01 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
142 |
Xã Đạo Thạnh |
1.075 |
1,02 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
143 |
Xã Mỹ Phong |
1.125 |
1,02 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
144 |
Xã Thới Sơn |
1.212 |
1,03 |
1,00 |
Thành phố Mỹ Tho |
145 |
Phường 4 |
205 |
0,56 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
146 |
Phường 1 |
227 |
0,57 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
147 |
Phường 5 |
256 |
0,59 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
148 |
Phường 3 |
334 |
0,63 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
149 |
Phường 2 |
348 |
0,64 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
150 |
Phường Nhị Mỹ |
540 |
0,74 |
1,20 |
Thị xã Cai Lậy |
151 |
Xã Thanh Hòa |
678 |
0,82 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
152 |
Xã Nhị Quý |
788 |
0,88 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
153 |
Xã Phú Quý |
818 |
0,90 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
154 |
Xã Tân Phú |
837 |
0,91 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
155 |
Xã Tân Bình |
924 |
0,96 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
156 |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
1.002 |
1,01 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
157 |
Xã Tân Hội |
1.393 |
1,05 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
158 |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
1.628 |
1,07 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
159 |
Xã Long Khánh |
2.081 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
160 |
Xã Mỹ Phước Tây |
2.042 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Cai Lậy |
161 |
Phường 1 |
45 |
0,47 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
162 |
Phường 2 |
71 |
0,48 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
163 |
Phường 3 |
109 |
0,51 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
164 |
Phường 4 |
136 |
0,52 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
165 |
Phường 5 |
166 |
0,54 |
1,20 |
Thị xã Gò Công |
166 |
Xã Long Thuận |
645 |
0,80 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
167 |
Xã Long Hòa |
659 |
0,81 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
168 |
Xã Long Hưng |
651 |
0,81 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
169 |
Xã Long Chánh |
787 |
0,88 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
170 |
Xã Tân Trung |
2.020 |
1,11 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
171 |
Xã Bình Đông |
2.225 |
1,12 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
172 |
Xã Bình Xuân |
2.655 |
1,13 |
1,00 |
Thị xã Gò Công |
* Đơn giá rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế.
Bảng 3
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
44.853 |
717.648 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
1.326 |
21.216 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
43.527 |
696.432 |
4 |
Chi phí điện năng |
Khoanh/xã |
16 |
0 |
0 |
II |
Chi phí chung (20%I) |
|
|
8.971 |
143.530 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
53.824 |
861.178 |
Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.
* Đơn giá chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát.
Bảng 4
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
26.913 |
430.608 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
797 |
12.752 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Khoanh/xã |
16 |
26.116 |
417.856 |
4 |
Chi phí điện năng |
Khoanh/xã |
16 |
0 |
0 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
4.037 |
64.591 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
30.950 |
495.199 |
Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có 16 khoanh đất biến động. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh đất thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.
II. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
* Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15).
Bảng 5
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
11.470.185 |
11.470.185 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Bộ/huyện |
1 |
1.723.680 |
1.723.680 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Bộ/huyện |
1 |
647.210 |
647.210 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Bộ/huyện |
1 |
8.443.485 |
8.443.485 |
4 |
Chi phí điện năng |
Bộ/huyện |
1 |
655.810 |
655.810 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
1.720.528 |
1.720.528 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
13.190.713 |
13.190.713 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 8.443.485 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.723.680 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 647.210 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
- Chi phí nhân công trực tiếp = 8.443.485 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
- Chi phí điện năng = 655.810 x [1 + 0,04 x (Kslx -15)]
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)
Bảng 6
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx |
Ghi chú |
1 |
Huyện Cái Bè |
25 |
|
2 |
Huyện Cai Lậy |
16 |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
23 |
|
4 |
Huyện Chợ Gạo |
19 |
|
5 |
Huyện Gò Công Đông |
13 |
|
6 |
Huyện Gò Công Tây |
13 |
|
7 |
Huyện Tân Phú Đông |
6 |
|
8 |
Huyện Tân Phước |
12 |
|
9 |
Thành phố Mỹ Tho |
17 |
|
10 |
Thị xã Cai Lậy |
16 |
|
11 |
Thị xã Gò Công |
12 |
|
* Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm.
Bảng 7
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
202.417 |
3.036.255 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Bộ/xã |
15 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Bộ/xã |
15 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Bộ/xã |
15 |
202.417 |
3.036.255 |
4 |
Chi phí điện năng |
Bộ/xã |
15 |
0 |
0 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
30.363 |
455.438 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
232.780 |
3.491.693 |
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho huyện có 15 xã biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15 xã thì lấy đơn giá/xã x số lượng xã thực tế.
* Trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu đất đai: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm.
Bảng 8
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
5.060 |
2.277.000 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Thửa/huyện |
450 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Thửa/huyện |
450 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Thửa/huyện |
450 |
5.060 |
2.277.000 |
4 |
Chi phí điện năng |
Thửa/huyện |
450 |
0 |
0 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
759 |
341.550 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
5.819 |
2.618.550 |
Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho huyện có 450 thửa đất biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.
III. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
* Đơn giá 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).
Bảng 9
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành tiền (đồng) (chưa bao gồm thuế VAT) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
16.267.424 |
16.267.424 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
tỉnh |
1 |
2.818.800 |
2.818.800 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
tỉnh |
1 |
838.841 |
838.841 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
tỉnh |
1 |
11.638.241 |
11.638.241 |
4 |
Chi phí điện năng |
tỉnh |
1 |
971.542 |
971.542 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
2.440.114 |
2.440.114 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
18.707.538 |
18.707.538 |
Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 11.638.241 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 10 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp = 2.818.800 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 838.841 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]
- Chi phí nhân công trực tiếp = 11.638.241 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,05 x (Kslh-10)]
- Chi phí điện năng = 971.542 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)
Bảng 10
Nhóm |
Đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh Tiền Giang |
11 |
|
* Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp).
Bảng 11
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
8.493 |
2.547.900 |
1 |
Chi phí vật liệu trực tiếp |
Thửa/tỉnh |
300 |
0 |
0 |
2 |
Chi phí dụng cụ trực tiếp |
Thửa/tỉnh |
300 |
0 |
0 |
3 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
Thửa/tỉnh |
300 |
8.493 |
2.547.900 |
4 |
Chi phí điện năng |
Thửa/tỉnh |
300 |
0 |
0 |
II |
Chi phí chung (15%I) |
|
|
1.274 |
382.185 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
9.767 |
2.930.085 |
Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho tỉnh có 300 thửa đất biến động. Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 26/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video