Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2022/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai

1. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm: khấu hao thiết bị, thuế VAT).

2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thống kê đất đai 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) hàng năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh.

Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thống kê đất đai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-UB ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc Ban hành đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT(Lực, Lam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

* Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1).

Bảng 1

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

3.412.816

3.412.816

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

1

526.824

526.824

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

1

81.968

81.968

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

1

2.524.544

2.524.544

4

Chi phí điện năng

Bộ/xã

1

279.480

279.480

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

511.922

511.922

 

Tổng số (I+II)

 

 

3.924.738

3.924.738

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp xã được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 2.524.544 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv) ở Bảng 2 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 526.824

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 81.968 x Kdtx x Kkv

- Chi phí nhân công trực tiếp = 2.524.544 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Kdtx x Kkv

- Chi phí điện năng = 279.480 x Kdtx x Kkv

Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)

 Bảng 2

STT

Đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích năm 2021
(ha)

Hệ số diện tích - Kdtx

Hệ số khu vực - Kkv

Ghi chú

1

Thị trấn Cái Bè

422

0,68

1,10

Huyện Cái Bè

2

Xã An Thái Đông

736

0,85

1,00

Huyện Cái Bè

3

Xã An Cư

1.132

1,02

1,00

Huyện Cái Bè

4

Xã Hậu Mỹ Phú

1.113

1,02

1,00

Huyện Cái Bè

5

Xã Hậu Thành

1.179

1,03

1,00

Huyện Cái Bè

6

Xã Mỹ Đức Đông

1.263

1,03

1,00

Huyện Cái Bè

7

Xã Đông Hòa Hiệp

1.295

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

8

Xã Tân Thanh

1.295

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

9

Xã Thiện Trí

1.329

1,04

1,00

Huyện Cái Bè

10

Xã An Hữu

1.399

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

11

Xã Mỹ Hội

1.442

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

12

Xã Mỹ Lương

1.404

1,05

1,00

Huyện Cái Bè

13

Xã Hòa Hưng

1.591

1,06

1,00

Huyện Cái Bè

14

Xã Mỹ Lợi A

1.762

1,08

1,00

Huyện Cái Bè

15

Xã Mỹ Tân

1.770

1,08

1,00

Huyện Cái Bè

16

Xã Mỹ Lợi B

1.879

1,09

1,00

Huyện Cái Bè

17

Xã Tân Hưng

1.940

1,09

1,00

Huyện Cái Bè

18

Xã An Thái Trung

1.954

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

19

Xã Hậu Mỹ Bắc B

1.971

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

20

Xã Mỹ Đức Tây

1.988

1,10

1,00

Huyện Cái Bè

21

Xã Thiện Trung

2.016

1,11

1,00

Huyện Cái Bè

22

Xã Hòa Khánh

2.397

1,12

1,00

Huyện Cái Bè

23

Xã Mỹ Trung

2.473

1,12

1,00

Huyện Cái Bè

24

Xã Hậu Mỹ Bắc A

2.738

1,13

1,00

Huyện Cái Bè

25

Xã Hậu Mỹ Trinh

3.152

1,14

1,00

Huyện Cái Bè

26

Xã Bình Phú

1.907

1,09

1,10

Huyện Cai Lậy

27

Xã Hiệp Đức

1.022

1,01

1,00

Huyện Cai Lậy

28

Xã Cẩm Sơn

1.253

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

29

Xã Hội Xuân

1.196

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

30

Xã Mỹ Long

1.265

1,03

1,00

Huyện Cai Lậy

31

Xã Phú Nhuận

1.376

1,04

1,00

Huyện Cai Lậy

32

Xã Long Trung

1.544

1,06

1,00

Huyện Cai Lậy

33

Xã Phú An

1.573

1,06

1,00

Huyện Cai Lậy

34

Xã Long Tiên

1.655

1,07

1,00

Huyện Cai Lậy

35

Xã Mỹ Thành Bắc

1.689

1,07

1,00

Huyện Cai Lậy

36

Xã Mỹ Thành Nam

2.165

1,11

1,00

Huyện Cai Lậy

37

Xã Tam Bình

2.138

1,11

1,00

Huyện Cai Lậy

38

Xã Tân Phong

2.379

1,12

1,00

Huyện Cai Lậy

39

Xã Thạnh Lộc

2.382

1,12

1,00

Huyện Cai Lậy

40

Xã Ngũ Hiệp

2.656

1,13

1,00

Huyện Cai Lậy

41

Xã Phú Cường

3.282

1,15

1,00

Huyện Cai Lậy

42

Thị trấn Tân Hiệp

76

0,49

1,10

Huyện Châu Thành

43

Xã Dưỡng Điềm

344

0,64

1,00

Huyện Châu Thành

44

Xã Hữu Đạo

475

0,71

1,00

Huyện Châu Thành

45

Xã Tân Lý Tây

498

0,72

1,00

Huyện Châu Thành

46

Xã Vĩnh Kim

589

0,77

1,00

Huyện Châu Thành

47

Xã Long An

646

0,80

1,00

Huyện Châu Thành

48

Xã Đông Hòa

736

0,85

1,00

Huyện Châu Thành

49

Xã Thạnh Phú

839

0,91

1,00

Huyện Châu Thành

50

Xã Bình Đức

870

0,93

1,00

Huyện Châu Thành

51

Xã Tân Hội Đông

871

0,93

1,00

Huyện Châu Thành

52

Xã Bình Trưng

918

0,95

1,00

Huyện Châu Thành

53

Xã Song Thuận

909

0,95

1,00

Huyện Châu Thành

54

Xã Bàn Long

941

0,97

1,00

Huyện Châu Thành

55

Xã Phú Phong

1.027

1,01

1,00

Huyện Châu Thành

56

Xã Kim Sơn

1.163

1,02

1,00

Huyện Châu Thành

57

Xã Tân Hương

1.063

1,02

1,00

Huyện Châu Thành

58

Xã Thân Cửu Nghĩa

1.209

1,03

1,00

Huyện Châu Thành

59

Xã Điềm Hy

1.386

1,04

1,00

Huyện Châu Thành

60

Xã Long Hưng

1.418

1,05

1,00

Huyện Châu Thành

61

Xã Tân Lý Đông

1.571

1,06

1,00

Huyện Châu Thành

62

Xã Long Định

1.758

1,08

1,00

Huyện Châu Thành

63

Xã Nhị Bình

1.883

1,09

1,00

Huyện Châu Thành

64

Xã Tam Hiệp

2.068

1,11

1,00

Huyện Châu Thành

65

Thị trấn Chợ Gạo

305

0,61

1,10

Huyện Chợ Gạo

66

Xã Hòa Tịnh

711

0,84

1,00

Huyện Chợ Gạo

67

Xã Bình Phan

965

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

68

Xã Lương Hòa Lạc

958

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

69

Xã Song Bình

962

0,98

1,00

Huyện Chợ Gạo

70

Xã Mỹ Tịnh An

1.147

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

71

Xã Phú Kiết

1.142

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

72

Xã Trung Hòa

1.079

1,02

1,00

Huyện Chợ Gạo

73

Xã Long Bình Điền

1.250

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

74

Xã Tân Bình Thạnh

1.184

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

75

Xã Tân Thuận Bình

1.225

1,03

1,00

Huyện Chợ Gạo

76

Xã Hòa Định

1.349

1,04

1,00

Huyện Chợ Gạo

77

Xã Quơn Long

1.330

1,04

1,00

Huyện Chợ Gạo

78

Xã Đăng Hưng Phước

1.439

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

79

Xã Thanh Bình

1.428

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

80

Xã Xuân Đông

1.408

1,05

1,00

Huyện Chợ Gạo

81

Xã An Thạnh Thủy

1.516

1,06

1,00

Huyện Chợ Gạo

82

Xã Bình Phục Nhứt

1.786

1,08

1,00

Huyện Chợ Gạo

83

Xã Bình Ninh

1.907

1,09

1,00

Huyện Chợ Gạo

84

Thị trấn Tân Hòa

323

0,62

1,10

Huyện Gò Công Đông

85

Thị trấn Vàm Láng

752

0,86

1,10

Huyện Gò Công Đông

86

Xã Tân Đông

1.165

1,02

1,00

Huyện Gò Công Đông

87

Xã Bình Ân

1.378

1,04

1,00

Huyện Gò Công Đông

88

Xã Bình Nghị

1.353

1,04

1,00

Huyện Gò Công Đông

89

Xã Tân Tây

1.453

1,05

1,00

Huyện Gò Công Đông

90

Xã Tăng Hòa

1.792

1,08

1,00

Huyện Gò Công Đông

91

Xã Gia Thuận

2.091

1,11

1,00

Huyện Gò Công Đông

92

Xã Phước Trung

2.120

1,11

1,00

Huyện Gò Công Đông

93

Xã Tân Phước

2.417

1,12

1,00

Huyện Gò Công Đông

94

Xã Tân Điền

2.523

1,13

1,00

Huyện Gò Công Đông

95

Xã Kiểng Phước

3.898

1,17

1,00

Huyện Gò Công Đông

96

Xã Tân Thành

8.849

1,28

1,00

Huyện Gò Công Đông

97

Thị trấn Vĩnh Bình

769

0,87

1,10

Huyện Gò Công Tây

98

Xã Thành Công

821

0,90

1,00

Huyện Gò Công Tây

99

Xã Yên Luông

1.049

1,01

1,00

Huyện Gò Công Tây

100

Xã Bình Nhì

1 376

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

101

Xã Bình Phú

1.322

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

102

Xã Long Vĩnh

1.280

1,04

1,00

Huyện Gò Công Tây

103

Xã Đồng Sơn

1.484

1,05

1,00

Huyện Gò Công Tây

104

Xã Thạnh Trị

1.426

1,05

1,00

Huyện Gò Công Tây

105

Xã Đồng Thạnh

1.567

1,06

1,00

Huyện Gò Công Tây

106

Xã Bình Tân

1.714

1,07

1,00

Huyện Gò Công Tây

107

Xã Thạnh Nhựt

1.783

1,08

1,00

Huyện Gò Công Tây

108

Xã Vĩnh Hựu

1.909

1,09

1,00

Huyện Gò Công Tây

109

Xã Long Bình

1.948

1,10

1,00

Huyện Gò Công Tây

110

Xã Phú Thạnh

2.155

1,11

1,10

Huyện Tân Phú Đông

111

Xã Tân Phú

1.736

1,08

1,00

Huyện Tân Phú Đông

112

Xã Tân Thới

2.112

1,11

1,00

Huyện Tân Phú Đông

113

Xã Tân Thạnh

2.735

1,13

1,00

Huyện Tân Phú Đông

114

Xã Phú Đông

2.966

1,14

1,00

Huyện Tân Phú Đông

115

Xã Phú Tân

12.394

1,31

1,00

Huyện Tân Phú Đông

116

Thị trấn Mỹ Phước

4.028

1,17

1,10

Huyện Tân Phước

117

Xã Phú Mỹ

1.306

1,04

1,00

Huyện Tân Phước

118

Xã Tân Lập 2

1.630

1,07

1,00

Huyện Tân Phước

119

Xã Tân Hòa Thành

1.952

1,10

1,00

Huyện Tân Phước

120

Xã Thạnh Hoà

2479

1,12

1,00

Huyện Tân Phước

121

Xã Tân Hòa Đông

2.690

1,13

1,00

Huyện Tân Phước

122

Xã Thạnh Mỹ

2.821

1,13

1,00

Huyện Tân Phước

123

Xã Tân Hòa Tây

3.157

1,14

1,00

Huyện Tân Phước

124

Xã Tân Lập 1

2.965

1,14

1,00

Huyện Tân Phước

125

Xã Hưng Thạnh

3.257

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

126

Xã Phước Lập

3.424

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

127

Xã Thạnh Tân

3.304

1,15

1,00

Huyện Tân Phước

128

Phường 3

54

0,47

1,20

Thành phố Mỹ Tho

129

Phường 7

40

0,47

1,20

Thành phố Mỹ Tho

130

Phường 2

71

0,48

1,20

Thành phố Mỹ Tho

131

Phường 8

70

0,48

1,20

Thành phố Mỹ Tho

132

Phường 1

78

0,49

1,20

Thành phố Mỹ Tho

133

Phường 4

81

0,49

1,20

Thành phố Mỹ Tho

134

Phường 9

238

0,58

1,20

Thành phố Mỹ Tho

135

Phường 10

282

0,60

1,20

Thành phố Mỹ Tho

136

Phường 5

272

0,60

1,20

Thành phố Mỹ Tho

137

Phường 6

309

0,62

1,20

Thành phố Mỹ Tho

138

Phường Tân Long

326

0,63

1,20

Thành phố Mỹ Tho

139

Xã Tân Mỹ Chánh

937

0,96

1,00

Thành phố Mỹ Tho

140

Xã Phước Thạnh

1.040

1,01

1,00

Thành phố Mỹ Tho

141

Xã Trung An

1.016

1,01

1,00

Thành phố Mỹ Tho

142

Xã Đạo Thạnh

1.075

1,02

1,00

Thành phố Mỹ Tho

143

Xã Mỹ Phong

1.125

1,02

1,00

Thành phố Mỹ Tho

144

Xã Thới Sơn

1.212

1,03

1,00

Thành phố Mỹ Tho

145

Phường 4

205

0,56

1,20

Thị xã Cai Lậy

146

Phường 1

227

0,57

1,20

Thị xã Cai Lậy

147

Phường 5

256

0,59

1,20

Thị xã Cai Lậy

148

Phường 3

334

0,63

1,20

Thị xã Cai Lậy

149

Phường 2

348

0,64

1,20

Thị xã Cai Lậy

150

Phường Nhị Mỹ

540

0,74

1,20

Thị xã Cai Lậy

151

Xã Thanh Hòa

678

0,82

1,00

Thị xã Cai Lậy

152

Xã Nhị Quý

788

0,88

1,00

Thị xã Cai Lậy

153

Xã Phú Quý

818

0,90

1,00

Thị xã Cai Lậy

154

Xã Tân Phú

837

0,91

1,00

Thị xã Cai Lậy

155

Xã Tân Bình

924

0,96

1,00

Thị xã Cai Lậy

156

Xã Mỹ Hạnh Trung

1.002

1,01

1,00

Thị xã Cai Lậy

157

Xã Tân Hội

1.393

1,05

1,00

Thị xã Cai Lậy

158

Xã Mỹ Hạnh Đông

1.628

1,07

1,00

Thị xã Cai Lậy

159

Xã Long Khánh

2.081

1,11

1,00

Thị xã Cai Lậy

160

Xã Mỹ Phước Tây

2.042

1,11

1,00

Thị xã Cai Lậy

161

Phường 1

45

0,47

1,20

Thị xã Gò Công

162

Phường 2

71

0,48

1,20

Thị xã Gò Công

163

Phường 3

109

0,51

1,20

Thị xã Gò Công

164

Phường 4

136

0,52

1,20

Thị xã Gò Công

165

Phường 5

166

0,54

1,20

Thị xã Gò Công

166

Xã Long Thuận

645

0,80

1,00

Thị xã Gò Công

167

Xã Long Hòa

659

0,81

1,00

Thị xã Gò Công

168

Xã Long Hưng

651

0,81

1,00

Thị xã Gò Công

169

Xã Long Chánh

787

0,88

1,00

Thị xã Gò Công

170

Xã Tân Trung

2.020

1,11

1,00

Thị xã Gò Công

171

Xã Bình Đông

2.225

1,12

1,00

Thị xã Gò Công

172

Xã Bình Xuân

2.655

1,13

1,00

Thị xã Gò Công

* Đơn giá rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế.

Bảng 3

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)/khoanh

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

44.853

717.648

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

16

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

16

1.326

21.216

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

16

43.527

696.432

4

Chi phí điện năng

Khoanh/xã

16

0

0

II

Chi phí chung (20%I)

 

 

8.971

143.530

 

Tổng số (I+II)

 

 

53.824

861.178

Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

* Đơn giá chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát.

 Bảng 4

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)/khoanh

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

26.913

430.608

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Khoanh/xã

16

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Khoanh/xã

16

797

12.752

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Khoanh/xã

16

26.116

417.856

4

Chi phí điện năng

Khoanh/xã

16

0

0

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

4.037

64.591

 

Tổng số (I+II)

 

 

30.950

495.199

Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có 16 khoanh đất biến động. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh đất thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.

II. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

* Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15).

Bảng 5

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

11.470.185

11.470.185

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/huyện

1

1.723.680

1.723.680

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/huyện

1

647.210

647.210

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/huyện

1

8.443.485

8.443.485

4

Chi phí điện năng

Bộ/huyện

1

655.810

655.810

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

1.720.528

1.720.528

 

Tổng số (I+II)

 

 

13.190.713

13.190.713

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 8.443.485 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 6 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 1.723.680 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 647.210 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí nhân công trực tiếp = 8.443.485 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

- Chi phí điện năng = 655.810 x [1 + 0,04 x (Kslx -15)]

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)

Bảng 6

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

Ghi chú

1

Huyện Cái Bè

25

 

2

Huyện Cai Lậy

16

 

3

Huyện Châu Thành

23

 

4

Huyện Chợ Gạo

19

 

5

Huyện Gò Công Đông

13

 

6

Huyện Gò Công Tây

13

 

7

Huyện Tân Phú Đông

6

 

8

Huyện Tân Phước

12

 

9

Thành phố Mỹ Tho

17

 

10

Thị xã Cai Lậy

16

 

11

Thị xã Gò Công

12

 

* Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm.

Bảng 7

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)/xã

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

202.417

3.036.255

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Bộ/xã

15

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Bộ/xã

15

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Bộ/xã

15

202.417

3.036.255

4

Chi phí điện năng

Bộ/xã

15

0

0

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

30.363

455.438

 

Tổng số (I+II)

 

 

232.780

3.491.693

Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho huyện có 15 xã biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15 xã thì lấy đơn giá/xã x số lượng xã thực tế.

* Trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu đất đai: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm.

Bảng 8

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)/thửa

Thành tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

5.060

2.277.000

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Thửa/huyện

450

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Thửa/huyện

450

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Thửa/huyện

450

5.060

2.277.000

4

Chi phí điện năng

Thửa/huyện

450

0

0

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

759

341.550

 

Tổng số (I+II)

 

 

5.819

2.618.550

Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho huyện có 450 thửa đất biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.

III. ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

* Đơn giá 1 tỉnh trung bình (có 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).

Bảng 9

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền (đồng) (chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

16.267.424

16.267.424

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

tỉnh

1

2.818.800

2.818.800

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

tỉnh

1

838.841

838.841

3

Chi phí nhân công trực tiếp

tỉnh

1

11.638.241

11.638.241

4

Chi phí điện năng

tỉnh

1

971.542

971.542

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

2.440.114

2.440.114

 

Tổng số (I+II)

 

 

18.707.538

18.707.538

Ghi chú: Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp tỉnh được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = 11.638.241 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).

Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 10 để xác định cụ thể:

- Chi phí vật liệu trực tiếp = 2.818.800 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]

- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 838.841 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]

- Chi phí nhân công trực tiếp = 11.638.241 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,05 x (Kslh-10)]

- Chi phí điện năng = 971.542 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh)

Bảng 10

Nhóm

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

Số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh

Ghi chú

1

Tỉnh Tiền Giang

11

 

* Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp).

Bảng 11

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá
(đồng)/thừa

Thành tiền
(đồng)(chưa bao gồm thuế VAT)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

8.493

2.547.900

1

Chi phí vật liệu trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

0

0

2

Chi phí dụng cụ trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

0

0

3

Chi phí nhân công trực tiếp

Thửa/tỉnh

300

8.493

2.547.900

4

Chi phí điện năng

Thửa/tỉnh

300

0

0

II

Chi phí chung (15%I)

 

 

1.274

382.185

 

Tổng số (I+II)

 

 

9.767

2.930.085

Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho tỉnh có 300 thửa đất biến động. Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 26/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 01/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…