ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2021/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 490/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc trình cấp có thẩm quyền để được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn chưa có bản đồ địa chính có tọa độ thì áp dụng giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Mức giá dịch vụ được thực hiện theo các Phụ lục chi tiết Giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 4. Đối tượng và mức miễn, giảm
1. Miễn thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:
a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
2. Giảm 50% mức thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:
a) Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật dưới 81%.
b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
3. Các trường hợp cấp đổi, cấp lại (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
4. Các đối tượng được miễn, giảm nêu tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này thì kinh phí do Ủy ban nhân dân cấp huyện đặt hàng thanh toán với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh theo đơn giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Quản lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng.
2. Khoản tiền thu được từ dịch vụ đo đạc, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ là khoản doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Các nội dung chuyển tiếp
Đối với hồ sơ của các hộ gia đình, cá nhân đã tiếp nhận thông qua Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp tục thực hiện đặt hàng nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, đồng thời bố trí kinh phí từ ngân sách cấp huyện để thanh toán theo khối lượng nghiệm thu.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
TT |
Tên dịch vụ |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
- Cấp đất |
1.018.000 |
1.042.000 |
1.065.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.168.000 |
1.195.000 |
1.222.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.576.000 |
1.613.000 |
1.650.000 |
|
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
3.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
3.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
373.000 |
381.000 |
389.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
367.000 |
375.000 |
383.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
460.000 |
470.000 |
480.000 |
|
4.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
4.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
320.000 |
326.000 |
333.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
323.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
390.000 |
398.000 |
407.000 |
|
5.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
5.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
321.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
324.000 |
331.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
392.000 |
400.000 |
408.000 |
|
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
323.000 |
330.000 |
337.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
319.000 |
326.000 |
333.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
395.000 |
404.000 |
412.000 |
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
7.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
370.000 |
378.000 |
386.000 |
|
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
||
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
492.000 |
501.000 |
511.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
453.000 |
462.000 |
471.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
629.000 |
642.000 |
654.000 |
|
|
|
|
|
||
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
319.000 |
325.000 |
332.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
316.000 |
323.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
389.000 |
397.000 |
405.000 |
|
11.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
11.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
317.000 |
324.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
324.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
385.000 |
393.000 |
402.000 |
|
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
|
- Cấp đất |
1.118.000 |
1.132.000 |
1.146.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
765.000 |
782.000 |
800.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.059.000 |
1.083.000 |
1.107.000 |
|
1.302.000 |
1.387.000 |
1418000 |
|
||
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
1.302.000 |
1.387.000 |
1418000 |
|
|
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
17.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
17.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
375.000 |
383.000 |
391.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
368.000 |
376.000 |
384.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
463.000 |
473.000 |
483.000 |
|
18.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
18.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
375.000 |
383.000 |
391.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
368.000 |
376.000 |
384.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
463.000 |
473.000 |
483.000 |
|
19.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
19.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
372.000 |
380.000 |
388.000 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
|
- Cấp đất |
492.000 |
501.000 |
511.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
453.000 |
462.000 |
471.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
629.000 |
642.000 |
654.000 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
21.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
21.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
380.000 |
389.000 |
397.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
371.000 |
380.000 |
388.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
470.000 |
480.000 |
490.000 |
|
22.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
22.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
334.000 |
341.000 |
348.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
367.000 |
375.000 |
383.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
460.000 |
470.000 |
480.000 |
|
|
|
|
|
||
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất |
254.000 |
261.000 |
268.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất |
144.000 |
151.000 |
158.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
208.000 |
217.000 |
225.000 |
|
|
|
|
|
||
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký |
152.000 |
159.000 |
166.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
61.000 |
68.000 |
75.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
90.000 |
99.000 |
108.000 |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
- Cấp đất |
829.000 |
849.000 |
868.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
858.000 |
878.000 |
899.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.186.000 |
1.213.000 |
1.240.000 |
|
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
3.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
3.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
4.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
4.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
292.000 |
298.000 |
304.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
296.000 |
303.000 |
309.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
416.000 |
448.000 |
480.000 |
|
5.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
5.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
291.000 |
298.000 |
304.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
290.000 |
296.000 |
303.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
407.000 |
439.000 |
470.000 |
|
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
296.000 |
302.000 |
309.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
302.000 |
308.000 |
315.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
427.000 |
460.000 |
492.000 |
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
7.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
347.000 |
355.000 |
363.000 |
|
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
||
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
|
- Cấp đất |
357.000 |
364.000 |
371.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
320.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
458.000 |
468.000 |
477.000 |
|
|
|
|
|
||
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
290.000 |
297.000 |
303.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
295.000 |
301.000 |
308.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
413.000 |
445.000 |
477.000 |
|
11.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
11.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
244.000 |
249.000 |
254.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
254.000 |
259.000 |
265.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
349.000 |
376.000 |
403.000 |
|
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
|
- Cấp đất |
914.000 |
933.000 |
952.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
813.000 |
832.000 |
852.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.135.000 |
1.161.000 |
1.187.000 |
|
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
||
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
17.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
17.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
18.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
18.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
19.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
19.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
350.000 |
358.000 |
366.000 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|||||
|
- Cấp đất |
357.000 |
364.000 |
371.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
320.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
458.000 |
468.000 |
477.000 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|||||
21.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
21.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
360.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
370.000 |
378.000 |
386.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
533.000 |
573.000 |
613.000 |
|
22.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
22.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
347.000 |
355.000 |
363.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
353.000 |
361.000 |
369.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
502.000 |
541.000 |
579.000 |
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
23.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
23.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
|
|
|
||
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất |
184.000 |
191.000 |
198.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất |
194.000 |
201.000 |
208.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
321.000 |
355.000 |
389.000 |
|
|
|
|
|
||
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký |
130.000 |
137.000 |
143.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
132.000 |
139.000 |
146.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
206.000 |
240.000 |
274.000 |
|
- Giá dịch vụ đối với các thủ tục trên chưa bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp có phát sinh đo đạc thì thu thêm theo Giá dịch vụ đo đạc trích đo địa chính thửa đất hoặc Giá dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
- Mức trên áp dụng cho một hồ sơ cấp một giấy chứng nhận có một thửa đất. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm như sau:
TT |
Tên dịch vụ |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
1 |
Nhóm các thủ tục đăng ký đất đai, cấp GCN lần đầu: Thủ tục số 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17 |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
572.000 |
276.000 |
281.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
199.000 |
203.000 |
208.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
290.000 |
297.000 |
303.000 |
|
2 |
Nhóm các thủ tục cấp đổi, cấp lại GCN: Thủ tục số 1; 2; 3; 13; 14; 15; 17 |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
88.000 |
90.000 |
92.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
77.000 |
79.000 |
81.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
114.000 |
117.000 |
119.000 |
|
- Giá dịch vụ đối với hồ sơ đăng ký cấp GCN lần đầu không đủ điều kiện cấp GCN:
TT |
Tên dịch vụ |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||
|
- Cấp đất |
906.000 |
921.000 |
936.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
575.000 |
595.000 |
616.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
852.000 |
879.000 |
906.000 |
|
- Trường hợp thửa đất đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân mà thửa đất đã cấp GCN có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo mức giá dịch vụ như đối với trường hợp cấp GCN lần đầu (thủ tục số 13).
- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v…)
TT |
Tên dịch vụ |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||
|
- Cấp đất |
354.000 |
361.000 |
368.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
283.000 |
290.000 |
297.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
417.000 |
426.000 |
436.000 |
|
Ghi chú:
- Khu vực đô thị (KV1) gồm các phường của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ áp dụng chung mức khó khăn 2 và Phụ cấp khu vực 0,2.
- Khu vực nông thôn (KV2) gồm các thị trấn của các huyện (trừ huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải), các xã của thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,3.
- Khu vực miền núi (KV3) gồm các xã còn lại áp dụng chung mức khó khăn 3 và Phụ cấp Khu vực 0,4.
GIÁ DỊCH VỤ ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
ĐẾN TẬN NHÀ, NƠI Ở CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn giá Dịch vụ này chỉ tính những phần công việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp theo quy định tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai.
Số TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Mẫu hồ sơ đăng ký đất đai các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ |
Đồng/Hồ sơ |
5.000 |
2 |
Mẫu hợp đồng các loại; các tờ khai thuế (nếu thủ tục yêu cầu) + Túi hồ sơ |
Đồng/Hồ sơ |
7.000 |
3 |
Soạn hồ sơ đăng ký đất đai; các tờ khai thuế (nếu TT yêu cầu) bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ |
|
|
3.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/Hồ sơ |
27.000 |
3.2 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/Hồ sơ |
45.000 |
4 |
Soạn thảo các Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, cho, tặng...; các tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ |
|
|
4. 1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/Hồ sơ |
32.000 |
4.2 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/Hồ sơ |
50.000 |
5 |
Soạn thảo hồ sơ đăng ký đất đai các loại và Hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty...; tờ khai thuế bằng công nghệ tin học + Túi hồ sơ |
|
|
5.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/Hồ sơ |
58.000 |
5.2 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/Hồ sơ |
95.000 |
6 |
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
6.1 |
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
6.1.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
683.000 |
6.1.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
895.000 |
6.2 |
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
6.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
803.000 |
6.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
1.016.000 |
7 |
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
7.1 |
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
7.1.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
742.000 |
7.1.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
954.000 |
7.2 |
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
7.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
862.000 |
7.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
1.074.000 |
8 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy GCNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
8.1 |
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
8.1.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
600.000 |
8.1.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
812.000 |
8.2 |
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
8.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
720.000 |
8.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
932.000 |
9 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
9.1 |
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
9.1.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
621.000 |
9.1.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
834.000 |
9.2 |
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
9.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
742.000 |
9.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
954.000 |
10 |
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
10.1 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Đồng/Hồ sơ |
204.000 |
10.2 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
10.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
603.000 |
10.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
815.000 |
10.3 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
10.3.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
723.000 |
10.3.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
935.000 |
10.4 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
10.4.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
628.000 |
10.4.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
840.000 |
10.5 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
10.5.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
755.000 |
10.5.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
967.000 |
11 |
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
11.1 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Đồng/Hồ sơ |
204.000 |
11.2 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
11.2.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
742.000 |
11.2.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
954.000 |
11.3 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức... nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
11.3.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
862.000 |
11.3.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
1.074.000 |
11.4 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
11.4.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
785.000 |
11.4.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
997.000 |
11.5 |
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính |
|
|
11.5.1 |
Dưới 30 Km |
Đồng/Hồ sơ |
912.000 |
11.5.2 |
Từ 30 Km trở lên |
Đồng/Hồ sơ |
1.124.000 |
12 |
Dịch vụ nhắn tin (SMS Brandname) thông báo vào điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết thủ tục hành chính hoặc kết quả cung cấp thông tin về đất đai. |
|
9.000 |
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC, CHỈNH
LÝ ĐẤT, TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số TT |
Quy mô diện tích |
ĐVT |
Giá sản phẩm (Chưa bao gồm thuế VAT) |
Ghi chú |
||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV4 |
KV5 |
KV6 |
KV7 |
||||
I |
TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Diện tích dưới 100m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
1.424.000 |
1.457.000 |
1.490.000 |
1.523.000 |
1.556.000 |
1.589.000 |
1.622.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
2.127.000 |
2.177.000 |
2.226.000 |
2.276.000 |
2.325.000 |
2.375.000 |
2.424.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
1.667.000 |
1.681.000 |
1.696.000 |
1.710.000 |
1.725.000 |
1.740.000 |
1.754.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
2.500.000 |
2.533.000 |
2.566.000 |
2.599.000 |
2.632.000 |
2.665.000 |
2.698.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
1.790.000 |
1.806.000 |
1.821.000 |
1.837.000 |
1.853.000 |
1.868.000 |
1.884.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
2.650.000 |
2.685.000 |
2.720.000 |
2.755.000 |
2.790.000 |
2.825.000 |
2.860.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
2.158.000 |
2.177.000 |
2.196.000 |
2.215.000 |
2.234.000 |
2.253.000 |
2.272.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
3.246.000 |
3.288.000 |
3.331.000 |
3.374000 |
3.417.000 |
3.459.000 |
3.502.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
2.957.000 |
2.983.000 |
3.009.000 |
3.035.000 |
3.061.000 |
3.087.000 |
3.113.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
4.455.000 |
4.514.000 |
4.572.000 |
4.631.000 |
4.690.000 |
4.748.000 |
4.807.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
4.561.000 |
4.601.000 |
4.641.000 |
4.681.000 |
4.721.000 |
4.761.000 |
4.802.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
6.842.000 |
6.932.000 |
7.022.000 |
7.113.000 |
7.203.000 |
7.293.000 |
7.383.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
5.473.000 |
5.522.000 |
5.570.000 |
5.618.000 |
5.666.000 |
5.714.000 |
5.762.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
8.211.000 |
8.319.000 |
8.427.000 |
8.535.000 |
8.643.000 |
8.751.000 |
8.859.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
5.930.000 |
5.982.000 |
6.034.000 |
6.086.000 |
6.138.000 |
6.190.000 |
6.242.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
8.895.000 |
9.012.000 |
9.129.000 |
9.246.000 |
9.363.000 |
9.481.000 |
9.598.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
6.386.000 |
6.442.000 |
6.498.000 |
6.554.000 |
6.610.000 |
6.666.000 |
6.722.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
9.579.000 |
9.705.000 |
9.831.000 |
9.958.000 |
10.084.000 |
10.210.000 |
10.336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
7.298.000 |
7.362.000 |
7.426.000 |
7.490.000 |
7.554.000 |
7.618.000 |
7.682.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
10.948.000 |
11.092.000 |
11.236.000 |
11.380.000 |
11.524.000 |
11.668.000 |
11.813.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Đồng/thửa |
8.210.000 |
8.282.000 |
8.354.000 |
8.426.000 |
8.499.000 |
8.571.000 |
8.643.000 |
|
2 |
Đất đô thị |
|
12.316.000 |
12.478.000 |
12.640.000 |
12.803.000 |
12.965.000 |
13.127.000 |
13.289.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Mức trích đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,4 công nhóm. (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước) (3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A Chương I này. (4) Mức giá trên tính cho mức phụ cấp khu vực là 0,1; trường hợp thửa đất thuộc khu vực nào thì tính mức phụ cấp khu vực theo địa phương đó |
|||||||||
II |
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH: |
|||||||||
|
Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục I), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này. |
|||||||||
III |
ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: |
|||||||||
1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục I). |
|||||||||
2 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 30% mức trích do thửa đất (mục I). |
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||||||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
KV4 |
KV5 |
KV6 |
KV7 |
|||||
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH: |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,5 |
1 |
556.000 |
567.000 |
578.000 |
589.000 |
600.000 |
611.000 |
622.000 |
|
82,5 |
2 |
653.000 |
666.000 |
679.000 |
692.000 |
705.000 |
718.000 |
731.000 |
|
||
97,5 |
3 |
776.000 |
791.000 |
807.000 |
822.000 |
838.000 |
853.000 |
869.000 |
|
||
112,50 |
4 |
917.000 |
935.000 |
953.000 |
972.000 |
990.000 |
1.008.000 |
1.027.000 |
|
||
II |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,5 |
1 |
381.000 |
388.000 |
396.000 |
403.000 |
411.000 |
418.000 |
426.000 |
|
47,5 |
2 |
442.000 |
451.000 |
460.000 |
468.000 |
477.000 |
486.000 |
495.000 |
|
||
60 |
3 |
522.000 |
533.000 |
543.000 |
554.000 |
564.000 |
574.000 |
585.000 |
|
||
70 |
4 |
631.000 |
643.000 |
656.000 |
669.000 |
681.000 |
694.000 |
706.000 |
|
||
80 |
5 |
754.000 |
769.000 |
784.000 |
799.000 |
814.000 |
829.000 |
844.000 |
|
||
III |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5 |
1 |
151.000 |
154.000 |
157.000 |
160.000 |
163.000 |
166.000 |
168.000 |
|
50 |
2 |
175.000 |
179.000 |
182.000 |
185.000 |
189.000 |
192.000 |
195.000 |
|
||
60 |
3 |
205.000 |
209.000 |
213.000 |
217.000 |
221.000 |
225.000 |
229.000 |
|
||
70 |
4 |
243.000 |
247.000 |
252.000 |
257.000 |
262.000 |
266.000 |
271.000 |
|
||
80 |
5 |
287.000 |
293.000 |
299.000 |
304.000 |
310.000 |
315.000 |
321.000 |
|
||
IV |
Tỷ lệ 1/2000 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5 |
1 |
188.000 |
191.000 |
195.000 |
199.000 |
202.000 |
206.000 |
210.000 |
|
50 |
2 |
221.000 |
225.000 |
230.000 |
234.000 |
238.000 |
243.000 |
247.000 |
|
||
60 |
3 |
260.000 |
265.000 |
270.000 |
275.000 |
280.000 |
286.000 |
291.000 |
|
||
70 |
4 |
308.000 |
314.000 |
320.000 |
326.000 |
332.000 |
338.000 |
344.000 |
|
||
80 |
5 |
368.000 |
375.000 |
383.000 |
390.000 |
397.000 |
404.000 |
412.000 |
|
||
V |
Tỷ lệ 1/5000 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5 |
1 |
258.000 |
263.000 |
268.000 |
273.000 |
278.000 |
283.000 |
288.000 |
|
50 |
2 |
303.000 |
309.000 |
315.000 |
321.000 |
327.000 |
333.000 |
339.000 |
|
||
60 |
3 |
362.000 |
370.000 |
377.000 |
384.000 |
391.000 |
398.000 |
406.000 |
|
||
70 |
4 |
426.000 |
434.000 |
443.000 |
451.000 |
460.000 |
468.000 |
477.000 |
|
||
VI |
Tỷ lệ 1/10000 |
thửa/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,5 |
1 |
485.000 |
495.000 |
505.000 |
515.000 |
524.000 |
534.000 |
544.000 |
|
50 |
2 |
574.000 |
586.000 |
597.000 |
609.000 |
620.000 |
632.000 |
643.000 |
|
||
60 |
3 |
689.000 |
703.000 |
717.000 |
731.000 |
744.000 |
758.000 |
772.000 |
|
||
70 |
4 |
814.000 |
830.000 |
847.000 |
863.000 |
880.000 |
896.000 |
913.000 |
|
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 26/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Trần Huy Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Chưa có Video