ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2589/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ văn bản số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 130/TB-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2589/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
64.250,96 |
497,93 |
3.083,92 |
2.248,11 |
2.081,30 |
2.748,68 |
1.545,20 |
4.923,51 |
2.987,75 |
1.722,15 |
2.499,56 |
1.789,28 |
1.330,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.246,99 |
342,91 |
2.744,65 |
2.044,11 |
1.758,48 |
2.579,25 |
1.316,36 |
4.617,69 |
2.163,00 |
1.543,28 |
2.172,96 |
1.453,36 |
1.189,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.938,30 |
14,78 |
137,35 |
107,86 |
107,97 |
158,98 |
186,15 |
169,25 |
190,18 |
117,60 |
148,32 |
157,80 |
114,58 |
|
Tr. đó: Đất trồng lúa nước |
LUC |
164,00 |
0,12 |
|
|
|
|
5,00 |
|
0,83 |
|
12,71 |
11,40 |
27,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.348,81 |
75,07 |
638,97 |
693,16 |
252,89 |
872,28 |
470,36 |
639,24 |
483,47 |
355,65 |
635,62 |
366,81 |
251,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.320,05 |
27,12 |
478,29 |
137,02 |
141,47 |
156,43 |
106,10 |
519,73 |
244,25 |
90,64 |
309,12 |
289,33 |
124,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.677,64 |
41,48 |
942,45 |
362,44 |
970,72 |
569,11 |
370,38 |
711,80 |
699,28 |
413,42 |
41,80 |
69,78 |
293,99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.443,62 |
|
2,37 |
|
|
|
|
1.441,04 |
|
0,20 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.352,15 |
184,22 |
539,12 |
743,43 |
281,44 |
819,31 |
175,62 |
1.134,07 |
542,04 |
564,02 |
1.033,19 |
567,20 |
404,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,08 |
0,24 |
1,66 |
0,22 |
0,15 |
3,13 |
0,50 |
1,27 |
1,65 |
1,74 |
1,35 |
1,42 |
0,42 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
125,34 |
|
4,44 |
|
3,84 |
|
7,25 |
1,28 |
2,14 |
|
3,55 |
1,02 |
0,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.039,73 |
110,88 |
321,23 |
107,21 |
313,03 |
158,55 |
225,73 |
304,21 |
249,47 |
166,22 |
297,49 |
313,97 |
129,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,13 |
6,85 |
10,20 |
0,41 |
|
3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,38 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,13 |
1,54 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
0,09 |
0,32 |
0,05 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.232,63 |
47,64 |
253,04 |
69,57 |
275,75 |
100,76 |
175,03 |
224,71 |
194,25 |
122,40 |
201,52 |
218,62 |
96,99 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,35 |
9,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,90 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
0,16 |
0,01 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
637,01 |
|
25,24 |
20,98 |
17,75 |
30,15 |
18,44 |
34,82 |
30,47 |
21,40 |
38,31 |
28,23 |
15,09 |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
24,93 |
24,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,60 |
2,51 |
0,75 |
0,43 |
0,22 |
0,67 |
0,52 |
0,23 |
0,41 |
0,25 |
0,18 |
0,25 |
0,21 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,84 |
1,52 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
30,36 |
1,06 |
0,50 |
0,66 |
0,43 |
0,03 |
3,43 |
0,06 |
0,60 |
|
2,11 |
2,48 |
0,71 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,14 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
0,36 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,13 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
0,08 |
|
0,13 |
0,04 |
0,13 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.051,21 |
13,44 |
31,20 |
14,63 |
18,84 |
23,14 |
28,28 |
44,18 |
23,50 |
22,17 |
54,65 |
63,90 |
16,41 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,30 |
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.964,25 |
44,14 |
18,04 |
96,79 |
9,79 |
10,89 |
3,11 |
1,60 |
575,27 |
12,64 |
29,10 |
21,95 |
10,60 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bàn Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
A |
B |
C |
D |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
64.250,96 |
2.197,54 |
1.406,48 |
2.690,76 |
1.254,83 |
1.726,77 |
2.305,43 |
2.943,25 |
5.095,65 |
3.296,34 |
4.529,54 |
4.055,39 |
5.291,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.246,99 |
2.040,98 |
1.279,53 |
2.375,56 |
999,03 |
1.427,07 |
2.172,92 |
2.493,77 |
3.950,02 |
2.980,01 |
4.245,61 |
3.672,74 |
4.683,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.938,30 |
135,47 |
107,22 |
171,10 |
112,87 |
157,94 |
99,49 |
181,26 |
155,54 |
273,13 |
328,77 |
292,69 |
312,00 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
164,00 |
38,35 |
6,59 |
|
8,81 |
2,05 |
|
23,17 |
|
8,48 |
|
19,04 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.348,81 |
302,06 |
295,02 |
470,15 |
291,95 |
278,17 |
253,54 |
486,95 |
172,92 |
649,22 |
610,02 |
426,77 |
376,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.320,05 |
74,85 |
193,55 |
126,71 |
110,33 |
90,19 |
171,41 |
232,76 |
255,47 |
252,48 |
911,28 |
588,51 |
688,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.677,64 |
1.036,70 |
344,00 |
722,11 |
28,00 |
600,10 |
1.361,28 |
434,40 |
2.456,68 |
810,37 |
1.200,95 |
604,25 |
1.592,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.443,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.352,15 |
488,75 |
338,49 |
882,66 |
454,17 |
296,68 |
281,79 |
1.155,82 |
906,71 |
984,50 |
1.190,72 |
1.753,57 |
1.630,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,08 |
1,35 |
1,25 |
2,84 |
0,67 |
0,92 |
1,09 |
1,85 |
1,56 |
4,30 |
2,13 |
6,29 |
3,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
125,34 |
1,80 |
|
|
1,04 |
3,07 |
4,33 |
0,73 |
1,14 |
6,01 |
1,74 |
0,66 |
80,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.039,73 |
143,28 |
124,60 |
297,51 |
249,12 |
289,55 |
109,70 |
395,46 |
358,73 |
285,21 |
210,50 |
325,39 |
552,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,38 |
|
|
0,51 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,13 |
|
|
|
0,06 |
0,01 |
|
0,02 |
0,39 |
0,01 |
0,19 |
8,32 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.232,63 |
101,96 |
91,67 |
224,81 |
193,96 |
224,65 |
26,23 |
302,08 |
276,73 |
156,59 |
87,27 |
185,24 |
381,15 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
9,35 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,90 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
|
0,03 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
637,01 |
16,37 |
20,33 |
30,17 |
23,17 |
24,01 |
18,75 |
51,00 |
24,49 |
30,64 |
33,61 |
36,96 |
46,64 |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
24,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,60 |
0,29 |
0,17 |
0,51 |
0,45 |
0,15 |
0,21 |
0,94 |
0,24 |
0,24 |
0,54 |
0,75 |
0,47 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,84 |
0,11 |
|
|
1,81 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
30,36 |
1,72 |
|
0,35 |
0,33 |
1,04 |
1,53 |
1,83 |
0,68 |
3,08 |
3,86 |
0,50 |
3,38 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,14 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,42 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.051,21 |
22,80 |
12,42 |
41,14 |
29,22 |
39,68 |
62,93 |
39,51 |
55,63 |
94,32 |
84,86 |
93,27 |
121,09 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
0,11 |
0,25 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.964,25 |
13,28 |
2,35 |
17,68 |
6,68 |
10,15 |
22,81 |
54,02 |
786,90 |
31,12 |
73,43 |
57,25 |
54,63 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2589/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,47 |
6,56 |
0,42 |
0,34 |
0,20 |
0,39 |
0,23 |
11,27 |
0,19 |
0,26 |
3,23 |
6,85 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,80 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,09 |
0,13 |
0,07 |
3,32 |
0,06 |
0,08 |
0,97 |
2,18 |
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,43 |
1,93 |
0,09 |
0,12 |
0,03 |
0,07 |
0,05 |
1,78 |
0,06 |
0,05 |
0,60 |
1,22 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,27 |
2,33 |
0,00 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,04 |
0,74 |
0,01 |
0,05 |
0,00 |
1,14 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,98 |
2,30 |
0,33 |
0,16 |
0,06 |
0,14 |
0,07 |
5,43 |
0,06 |
0,08 |
1,66 |
2,31 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,61 |
0,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,53 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
1,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,45 |
0,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,83 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
A |
B |
C |
D |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,47 |
0,00 |
0,00 |
5,17 |
4,59 |
0,45 |
0,20 |
1,33 |
0,36 |
0,08 |
0,66 |
0,46 |
0,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,80 |
0,00 |
0,00 |
0,91 |
0,98 |
0,29 |
0,20 |
0,25 |
0,10 |
0,00 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,43 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,85 |
0,04 |
0,00 |
0,33 |
0,06 |
0,00 |
0,13 |
0,02 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,27 |
0,00 |
0,00 |
0,85 |
0,72 |
0,04 |
0,00 |
0,33 |
0,06 |
0,08 |
0,43 |
0,34 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17,98 |
0,00 |
0,00 |
2,41 |
2,05 |
0,09 |
0,00 |
0,43 |
0,14 |
0,00 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,61 |
0,00 |
0,00 |
3,60 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,83 |
0,00 |
0,00 |
3,60 |
3,00 |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
43,47 |
6,56 |
0,42 |
0,34 |
0,20 |
0,39 |
0,23 |
11,27 |
0,19 |
0,26 |
3,23 |
6,85 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,80 |
|
|
0,04 |
0,09 |
0,13 |
0,07 |
3,32 |
0,06 |
0,08 |
0,97 |
2,18 |
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,43 |
1,93 |
0,09 |
0,12 |
0,03 |
0,07 |
0,05 |
1,78 |
0,06 |
0,05 |
0,60 |
1,22 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,27 |
2,33 |
|
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,04 |
0,74 |
0,01 |
0,05 |
|
1,14 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
17,98 |
2,30 |
0,33 |
0,16 |
0,06 |
0,14 |
0,07 |
5,43 |
0,06 |
0,08 |
1,66 |
2,31 |
0,05 |
2 |
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
43,47 |
|
|
5,17 |
4,59 |
0,45 |
0,20 |
1,33 |
0,36 |
0,08 |
0,66 |
0,46 |
0,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,80 |
|
|
0,91 |
0,98 |
0,29 |
0,20 |
0,25 |
0,10 |
|
0,01 |
0,04 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,43 |
|
|
1,00 |
0,85 |
0,04 |
|
0,33 |
0,06 |
|
0,13 |
0,02 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,27 |
|
|
0,85 |
0,72 |
0,04 |
|
0,33 |
0,06 |
0,08 |
0,43 |
0,34 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
17,98 |
|
|
2,41 |
2,05 |
0,09 |
|
0,43 |
0,14 |
|
0,09 |
0,06 |
0,06 |
2 |
Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 2589/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà
Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,89 |
1,00 |
|
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,55 |
0,02 |
0,03 |
|
0,26 |
0,01 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,89 |
1,00 |
|
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,55 |
0,02 |
0,03 |
|
0,26 |
0,01 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Tổng diện tích |
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
|||
A |
B |
C |
D |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,98 |
|
|
0,40 |
0,42 |
0,02 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,01 |
0,01 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,98 |
|
|
0,40 |
0,42 |
0,02 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,01 |
0,01 |
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2589/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Chưa có Video