Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2578/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 16 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bsung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 và Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 9 tháng 9 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT ngày 8 tháng 9 năm 2022 và Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2022;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Anh Tun

 

Biểu 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Th

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) +...+ (25)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.639,38

49,96

1.827,37

5.383,83

4.074,69

3.692,29

2.826,31

4.926,74

5.923,53

2.359,41

8.687,48

1.367,49

1.375,10

3.145,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.561,15

3,23

-

657,28

310,29

465,27

211,22

771,37

954,00

369,36

-

418,67

103,24

297,23

 

Trong đó: đt chun trng lúa nước

LUC

2.809,96

-

-

201,29

202,52

290,81

209,96

470,23

897,56

299,32

-

181,26

57,01

-

1.2

Đất trồngy hàng năm khác

HNK

1.676,95

0,07

13,96

53,38

416,65

163,74

1,49

234,33

123,16

49,21

186,66

164,03

50,69

219,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.885,99

34,24

36,97

112,59

277,83

165,92

54,47

190,82

252,93

84,93

140,38

243,73

140,53

150,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.657,80

-

207,89

2.899,15

3,78

1.402,47

1.860,64

3.366,99

3.507,75

536,24

-

-

-

872,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.445,60

0,59

1.567,40

1.655,80

2.571,05

1.230,86

621,97

343,45

1.077,34

1.230,23

8.280,47

364,80

899,14

1.602,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.376,36

0,59

-

1.454,94

-

1.089,80

621,97

9,98

603,65

0,92

-

-

594,50

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.272,62

11,83

1,16

4,09

368,02

257,89

76,30

19,46

6,41

89,42

79,97

174,28

181,51

2,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

88,03

-

-

1,55

81,50

0,47

0,23

0,33

1,94

0,03

-

2,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.109,66

218,01

139,49

258,31

946,03

573,78

223,89

343,13

276,10

232,64

795,04

453,40

254,55

395,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,57

0,93

0,60

17,52

0,69

8,52

0,01

-

0,77

-

6,88

0,03

2,95

116,68

2.2

Đất an ninh

CAN

4,24

1,19

0,06

0,14

0,06

0,25

0,07

0,07

0,10

0,14

0,13

1,71

0,13

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

242,90

-

-

-

242,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mi, dịch v

TMD

388,30

1,87

-

0,43

-

-

-

-

0,09

0,10

385,54

-

0,26

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

271,22

0,29

15,28

0,28

10,94

154,58

0,88

5,37

2,17

1,12

59,69

5,36

1,83

13,43

2.6

Đất cho hot động khoáng sản

SKS

8,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,69

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

434,01

-

1,29

0,76

154,49

77,23

-

19,34

-

-

37,85

57,20

-

85,85

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.122,87

76,32

72,27

106,84

428,55

237,81

95,32

203,59

151,13

111,84

189,18

200,55

168,05

81,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.397,23

60,09

64,94

77,72

218,45

157,63

52,89

112,48

98,70

71,10

163,69

138,27

148,20

33,07

-

Đất thủy li

DTL

280,28

0,29

2,36

16,04

40,41

26,89

30,75

40,89

33,51

17,20

9,45

27,98

5,05

29,47

-

Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

2,60

1,65

0,13

-

-

-

0,30

-

0,33

-

-

0,18

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,67

0,14

0,38

0,11

0,17

0,15

0,04

2,42

0,12

2,27

0,31

0,23

0,15

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

59,48

7,08

2,37

5,25

5,81

6,04

2,27

7,25

3,47

2,70

3,56

4,73

5,35

3,60

-

Đt xây dng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,30

1,87

-

-

1,45

6,74

0,95

1,28

1,68

1,40

-

0,47

1,20

1,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

125,96

0,01

-

0,01

120,15

5,17

-

0,09

0,05

0,10

0,01

0,37

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,08

0,17

0,02

0,13

0,06

0,08

0,03

0,04

0,06

0,19

0,05

0,04

0,05

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

6,07

-

-

-

-

3,08

-

-

-

-

-

2,99

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

63,91

3,24

0,07

1,82

29,04

1,74

0,45

10,32

1,41

5,89

2,33

3,31

0,75

3,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154,49

1,19

1,42

5,03

11,84

30,09

7,28

28,24

11,47

10,46

9,01

21,61

6,87

10,00

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,66

0,06

-

-

-

-

-

0,32

0,29

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,16

0,63

0,45

0,83

1,10

0,23

0,31

0,27

-

0,66

0,63

0,36

0,42

0,28

2.9

Đất sinh hot cng đồng

DSH

5,35

0,28

0,09

0,61

0,50

0,32

0,05

0,67

0,31

0,24

0,18

0,51

0,30

1,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,24

9,03

0,80

-

-

-

0,30

6,41

-

-

0,66

0,06

-

-

2.11

Đất ti nông thôn

ONT

720,90

-

40,56

56,02

68,83

58,29

43,28

75,24

75,32

48,86

52,68

119,52

49,52

32,79

2.12

Đất ở ti đô th

ODT

99,45

99,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dng trsở cơ quan

TSC

5,35

1,28

0,16

0,16

0,33

0,70

0,28

0,07

0,19

0,55

0,35

0,54

0,54

0,20

2.14

Đất xây dng trsở của tổ chức s nghip

DTS

7,27

3,81

0,17

-

0,65

-

0,13

1,58

0,08

-

-

-

0,66

0,19

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

8,54

0,42

0,28

0,49

0,30

0,42

0,78

0,87

0,49

0,59

2,23

0,93

0,24

0,51

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

346,58

22,07

7,44

74,70

25,19

35,37

24,38

28,26

34,09

16,93

1,71

42,43

22,70

11,33

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

260,74

0,49

-

-

12,62

0,30

57,65

0,79

7,65

52,28

46,59

23,58

7,37

51,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.465,05

6,09

6,19

1,55

12,34

42,86

8,46

847,99

466,53

2,19

3.427,37

16,50

591,02

35,97

 

Biểu 02.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Th

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ++ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

457,72

2,50

0,86

12,99

282,34

34,39

-

22,13

26,57

17,79

-

31,21

26,94

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

106,08

 -

-

12,60

3,53

13,23

-

15,75

25,28

9,28

-

18,14

8,27

-

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

61,76

-

-

6,50

-

5,51

-

9,92

24,75

8,31

-

0,17

6,60

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,51

 0,57

0,35

0,14

33,63

6,14

-

4,29

0,20

3,58

-

6,61

2,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,53

1,03

0,07

0,25

44,33

1,54

-

1,44

1,00

4,93

-

5,92

2,02

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

205,72

-

0,44

-

180,14

9,49

-

0,64

-

-

-

0,53

14,48

-

 

Trong đó: đất có rừng sn xut là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

10,47

0,90

-

-

5,30

3,99

-

0,01

0,09

-

-

0,01

0,17

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,37

1,21

0,15

0,67

8,18

9,08

-

1,34

1,75

6,19

0,13

6,35

2,32

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,38

-

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,07

-

-

-

-

2,09

-

-

-

-

-

1,98

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,09

0,41

0,02

0,16

4,37

2,87

-

0,86

0,82

1,91

-

0,44

0,23

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,60

0,04

0,02

-

 3,52

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

4,66

0,37

-

0,16

0,80

0,85

-

0,85

0,82

0,19

-

0,43

0,19

-

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,49

-

-

-

0,05

-

-

-

-

1,44

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,34

-

-

-

-

2,02

-

0,01

-

0,26

-

0,01

0,04

-

-

Đt chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở ti nông thôn

ONT

11,55

-

0,08

0,20

3,14

0,45

-

0,30

0,40

1,74

0,13

3,83

1,28

-

2.6

Đất tại đô thị

ODT

0,74

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

-

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,88

 0,03

0,05

0,31

0,62

0,05

-

0,08

0,10

0,28

-

0,09

0,27

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,60

-

-

-

-

0,01

-

0,09

-

-

-

-

0,50

-

 

Biểu 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Th

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

663,17

8,70

2,54

16,41

404,08

41,94

6,97

29,01

45,64

21,04

0,50

43,13

37,11

6,12

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

122,14

-

-

12,60

3,57

13,23

5,48

15,75

33,81

9,28

-

19,56

8,86

-

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

76,20

-

-

6,50

0,04

5,51

5,48

9,92

33,24

8,31

-

0,55

6,65

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,00

0,74

0,83

0,34

38,39

9,01

0,24

6,09

3,61

4,71

0,30

9,12

5,48

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,24

7,06

1,27

3,47

52,37

6,21

1,25

6,52

8,13

7,05

0,20

13,90

7,83

2,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

314,62

-

0,44

-

289,04

9,49

-

0,64

-

-

-

0,53

14,48

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,77

0,90

-

-

5,30

3,99

-

0,01

0,09

-

-

0,01

0,47

-

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

7,81

-

-

-

7,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,60

-

-

-

7,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng a chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,66

-

-

-

-

0,06

-

-

0,50

0,02

-

-

0,08

-

Ghi chú: - (a) gm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN VẠN NINH, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định s 2578/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vạn Giã

Xã Đại Lãnh

Xã Vạn Bình

Xã Vạn Hưng

Xã Vạn Khánh

Xã Vạn Long

Xã Vạn Lương

Xã Vạn Phú

Xã Vạn Phước

Xã Vạn Thnh

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Th

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồngy hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,94

0,61

0,09

-

0,16

3,91

1,26

6,83

0,05

0,05

2,67

0,01

0,30

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

2,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,67

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,15

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mi, dch v

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đgốm

SKX

6,60

-

-

-

-

-

-

6,60

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,11

0,29

0,03

-

0,01

3,91

1,26

0,23

0,04

0,05

-

0,01

0,28

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

5,81

0,29

-

-

0,01

3,91

1,06

0,18

0,04

0,05

-

0,01

0,26

-

-

Đt thủy lợi

DTL

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở ti nông thôn

ONT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,02

-

2.13

Đất ở đô th

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đt sông, ni, kênh, rch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2578/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành: 16/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…