Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2575/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 720/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.

- Đất nông nghiệp: 2.308,44 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 3.522,60 ha.

- Đất chưa sử dụng: 555,14 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

6.386,17

100

6.386,17

 

6.386,17

100

1

Đất nông nghiệp

3.041,39

47,62

2.308,44

 

2.308,44

36,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

719,49

11,27

447,16

 

447,16

7,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

550,36

8,62

447,16

 

447,16

7,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

451,68

7,07

 

225,58

225,58

3,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

398,65

6,24

344,37

 

344,37

5,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.190,88

18,65

672,33

281,65

953,98

14,94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

204,30

3,20

 

276,62

276,62

4,33

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

76,39

1,20

 

60,73

60,73

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

2.707,60

42,40

3.522,60

 

3.522,60

55,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

221,98

3,48

235,90

 

235,90

3,69

2.2

Đất an ninh

2,80

0,04

5,95

 

5,95

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

226,04

3,54

256,05

 

256,05

4,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

25,00

 

25,00

0,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

23,37

0,37

115,98

 

115,98

1,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

372,88

5,84

428,51

 

428,51

6,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

304,94

4,78

424,03

 

424,03

6,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

43,95

0,69

 

43,95

43,95

0,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

756,94

11,85

929,65

35,57

965,22

15,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

526,32

8,24

604,46

27,32

631,78

9,89

-

Đất thủy lợi

91,10

1,43

92,33

-3,43

88,90

1,39

-

Đất văn hóa

16,23

0,25

26,70

-8,10

18,60

0,29

-

Đất y tế

6,39

0,10

8,42

 

8,42

0,13

-

Đất giáo dục đào tạo

43,57

0,68

52,48

 

52,48

0,82

-

Đất thể dục thể thao

7,97

0,12

14,26

-3,44

10,82

0,17

-

Đất năng lượng

6,16

0,10

12,68

-0,49

12,19

0,19

-

Đất bưu chính viễn thông

0,69

0,01

3,54

-2,90

0,64

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,35

0,08

52,98

 

52,98

0,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,73

0,15

21,72

3,80

25,52

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

0,05

4,55

 

4,55

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

29,99

0,47

33,29

6,74

40,03

0,63

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

8,40

0,13

 

8,40

8,40

0,13

-

Đất chợ

1,79

0,03

 

9,92

9,92

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

19,08

0,30

19,08

 

19,08

0,30

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,33

0,16

 

47,89

47,89

0,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

97,05

1,52

110,00

 

110,00

1,72

2.14

Đất ở tại đô thị

430,36

6,74

790,31

 

790,31

12,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,27

0,08

5,14

2,85

7,99

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,15

0,05

3,04

0,11

3,15

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,12

0,02

 

3,36

3,36

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

138,35

2,17

 

33,19

33,19

0,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

49,99

0,78

 

7,05

7,05

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

637,18

9,98

555,16

-0,02

555,14

8,69

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

6.386,17

 

6.386,17

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

791,53

 

791,53

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

672,33

 

672,33

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

281,05

 

281,05

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3.371,27

 

3.371,27

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

118,22

 

118,22

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.489,49

3.489,49

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.151,80

-634,75

517,05

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

978,73

978,73

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

858,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

209,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

221,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,46

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,04

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,60

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

82,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

6.386,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.725,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.062,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

597,89

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

307,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,25

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

39,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,69

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của thị xã theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2030, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC93.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

858,22

143,97

115,32

16,55

77,14

137,26

197,35

170,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,17

 

 

0,05

30,39

82,28

39,24

116,21

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

209,52

 

 

0,05

30,39

69,65

27,20

82,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

226,10

57,41

55,21

9,21

32,62

13,18

54,78

3,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,28

11,65

10,96

2,20

2,96

1,24

13,97

11,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

221,16

74,46

48,79

4,36

9,85

 

82,09

1,62

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,05

0,45

0,36

0,73

1,33

5,43

7,28

34,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

38,46

 

 

 

 

35,13

 

3,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,04

16,04

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

16,04

16,04

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,60

4,30

18,76

2,24

18,96

10,09

3,03

15,23

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,85

0,30

 

 

 

 

2,55

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,55

 

 

 

 

 

2,55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,19

3,23

58,85

0,65

0,21

0,35

12,08

3,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

0,09

 

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,94

0,54

12,40

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

0,05

1,42

 

 

0,06

0,53

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,87

 

4,23

 

 

 

1,64

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,04

2,50

5,55

 

 

 

5,99

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,44

0,15

35,20

0,17

0,14

0,09

3,45

2,25

-

Đất giao thông

DGT

5,79

0,11

 

 

0,12

0,08

3,24

2,24

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

0,17

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

 

 

 

 

 

0,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

0,01

0,01

0,03

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,20

 

35,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

0,03

 

0,01

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2,43

 

0,05

0,48

0,06

0,08

0,47

1,29

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.386,17

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

706,48

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.308,44

751,98

241,82

67,73

187,51

35,33

764,76

259,30

36,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

447,16

 

 

5,39

2,15

8,01

306,55

125,06

7,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

447,16

 

 

5,39

2,15

8,01

306,55

125,06

7,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,58

102,61

11,69

6,82

29,57

3,17

70,94

0,78

3,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

344,37

115,92

37,82

21,32

54,68

9,52

99,72

5,40

5,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

953,98

494,14

181,02

19,81

88,91

 

125,50

44,60

14,94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

276,62

13,78

11,30

14,39

12,19

13,68

141,07

70,22

4,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,73

25,54

 

 

 

0,95

20,99

13,25

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.522,60

707,46

605,64

218,48

302,39

235,94

1.012,04

440,66

55,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

235,90

104,87

 

99,71

5,03

 

 

26,29

3,69

2.2

Đất an ninh

CAN

5,95

0,28

1,17

0,73

0,36

2,45

0,12

0,84

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,05

161,49

94,56

 

 

 

 

 

4,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

 

 

 

 

 

25,00

 

0,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,98

15,23

7,31

2,65

1,69

18,33

46,71

24,06

1,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

428,51

39,25

90,69

2,86

35,99

2,92

246,04

10,77

6,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

424,03

92,06

39,91

 

38,54

 

253,52

 

6,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,95

8,62

8,98

11,14

 

 

15,21

 

0,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

965,22

178,99

157,85

48,99

77,96

87,50

244,59

169,35

15,11

-

Đất giao thông

DGT

631,78

123,85

69,22

37,99

53,76

70,48

153,01

123,46

9,89

-

Đất thủy lợi

DTL

88,90

10,07

4,87

2,57

2,67

5,92

40,32

22,48

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,60

2,72

7,05

0,70

0,95

0,78

3,48

2,91

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,42

0,15

0,26

0,40

3,73

2,84

0,80

0,23

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,48

6,61

15,56

3,41

14,31

4,65

4,72

3,20

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,82

1,74

3,17

0,35

0,09

1,36

3,50

0,60

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,19

9,90

0,10

0,60

0,12

0,13

0,91

0,43

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,07

0,44

0,06

0,03

0,02

 

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

52,98

4,14

45,20

 

0,15

0,26

0,37

2,87

0,83

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,52

 

1,20

 

 

0,03

19,48

4,81

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,55

1,63

 

 

0,05

0,55

1,52

0,80

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,03

16,28

 

2,07

1,75

0,46

15,44

4,03

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,40

 

8,40

 

 

 

 

 

0,13

-

Đất chợ

DCH

9,92

1,83

2,37

0,84

0,36

 

1,03

3,50

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,08

1,23

17,85

 

 

 

 

 

0,30

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,89

1,28

7,54

 

3,77

21,47

0,11

13,72

0,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

110,00

 

 

 

 

 

 

110,00

1,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

790,31

87,74

169,73

51,61

131,47

99,47

169,29

81,00

12,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,99

0,62

2,28

0,26

0,46

3,46

0,38

0,54

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,77

0,57

0,53

 

0,16

1,11

0,02

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,36

 

 

 

0,12

0,18

2,99

0,08

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,19

8,00

7,20

 

7,00

 

6,98

4,00

0,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,05

7,05

 

 

 

 

 

 

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

555,14

198,21

26,79

0,50

0,23

 

322,87

6,52

8,69

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.386,17

1.657,65

874,25

286,72

490,12

271,27

2.099,68

706,48

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

791,53

115,92

37,82

26,71

56,83

17,53

406,26

130,46

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

672,33

348,25

127,57

13,96

62,66

 

88,45

31,43

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

281,05

161,49

94,56

 

 

 

25,00

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.371,27

806,39

637,91

236,68

349,06

244,06

1.097,16

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

118,22

15,66

7,55

2,79

1,88

18,58

47,26

24,49

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

3.489,49

822,06

645,47

239,47

350,95

262,64

1.144,41

24,49

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

517,05

 

 

 

 

 

 

517,05

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

978,73

47,87

99,67

14,00

35,99

2,92

261,24

517,05

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

307,93

20,41

17,22

0,41

10,48

102,02

78,95

78,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

134,96

 

 

 

1,26

62,19

1,66

69,85

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,98

 

 

 

1,26

50,08

1,66

44,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,75

13,32

6,56

0,41

4,69

14,30

23,88

2,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,35

2,58

2,06

 

0,44

0,09

4,55

1,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,50

4,50

8,39

 

4,02

 

47,59

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,11

 

0,21

 

0,07

7,18

1,27

4,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,26

 

 

 

 

18,26

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,67

0,63

0,58

1,54

12,04

17,89

21,44

10,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,56

 

 

1,24

 

0,30

0,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,39

0,11

0,03

0,23

2,06

14,37

6,16

5,43

-

Đất giao thông

DGT

14,39

0,09

0,03

 

1,06

9,05

0,39

3,78

-

Đất thủy lợi

DTL

8,98

0,02

 

 

0,15

3,16

4,33

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

 

 

0,17

0,31

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,44

 

 

 

 

 

1,44

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,84

 

 

 

0,38

2,14

 

0,32

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,56

 

 

 

 

 

1,56

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

11,43

0,31

0,55

 

4,35

3,03

1,22

1,97

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,51

0,22

 

0,06

0,57

 

0,48

0,19

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,75

 

 

 

4,73

0,19

12,00

2,84

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,29

20,77

17,32

0,55

10,69

103,16

84,43

79,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,96

 

 

 

1,26

62,19

1,66

69,85

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,98

 

 

 

1,26

50,08

1,66

44,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,76

13,32

6,57

0,41

4,69

14,30

23,88

2,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,51

2,95

2,14

0,14

0,66

1,16

9,92

2,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,50

4,50

8,39

 

4,02

 

47,59

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,29

 

0,21

 

0,07

7,24

1,38

4,37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,26

 

 

 

 

18,26

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,80

11,80

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,80

11,80

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,25

0,08

 

0,29

2,28

8,21

 

3,38

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Sơn

Phường Ba Đình

Phường Ngọc Trạo

Phường Lam Sơn

Phường Phú Sơn

Phường Đông Sơn

Xã Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

0,30

 

 

 

 

0,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,3

 

 

 

 

 

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,69

0,63

23,60

0,05

0,15

0,31

6,17

7,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,94

0,54

12,40

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,73

0,05

1,42

 

 

0,13

 

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,34

 

4,23

 

 

 

0,11

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,54

 

5,55

 

 

 

5,99

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,36

0,04

 

0,05

0,15

0,09

0,07

3,97

-

Đất giao thông

DGT

4,11

 

 

 

0,12

0,08

0,07

3,84

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

0,01

0,01

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,57

 

 

 

 

0,03

 

0,53

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

 

 

 

 

 

 

0,61

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2,59

 

 

 

 

0,06

 

2,54

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2575/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm xây dựng

(Cấp xã, phường)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

2,46

 

2,46

 

 

 

1

Quy hoạch đất quốc phòng

2,46

 

2,46

CQP

Phường Bắc Sơn

Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 về việc phê duyệt phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

361,06

329,13

31,93

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nam Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

144,77

137,22

7,55

SKK

Phường Bắc Sơn

Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp chứng nhận ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 và Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B Khu công nghiệp Bỉm Sơn

216,29

191,91

24,38

SKK

Các phường: Bắc Sơn, Ba Đình

Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

21,74

 

21,74

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân

0,17

 

0,17

DGT

Phường Ba Đình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết

1,55

 

1,55

DGT

Phường Ba Đình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn

0,30

 

0,30

DGT

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu B KCN với đường Trần Hưng Đạo

0,16

 

0,16

DGT

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa

7,46

 

7,46

DGT

Phường Đông Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn

12,10

 

12,10

DGT

Phường Lam Sơn, Xã Quang Trung

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.2

Đất thủy lợi

15,60

15,01

0,59

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn

15,60

15,01

0,59

DTL

Các phường: Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và Xã Quang Trung

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.3

Đất công trình năng lượng

1,77

 

1,77

 

 

 

1

Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn từ (125+250)MVA lên (2X250)MVA

0,33

 

0,33

DNL

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện Bỉm Sơn - Ninh Bình

0,15

 

0,15

DNL

Phường Bắc Sơn

3

Nhánh rẽ đường dây 110 kV TBA 110 Kv Long Sơn 2

0,09

 

0,09

DNL

Phường Đông Sơn

4

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn

0,50

 

0,50

DNL

Xã Quang Trung, Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Đường dây 110kV cấp điện cho TBA 110kV Lốp COFO, tỉnh Thanh Hóa (Phường Bắc Sơn - TX Bỉm Sơn)

0,65

 

0,65

DNL

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Hoàn thiện nhánh rẽ DZ110kV cấp điện TBA 110kV Xi măng Long Sơn

0,05

 

0,05

DNL

Phường Bắc Sơn

1.4

Đất cơ sở giáo dục

0,30

0,11

0,19

 

 

 

1

Xây dựng bổ sung phòng học và phòng chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn (Xây dựng Nhà lớp học 5 phòng và các phòng chức năng trường mầm non Phú Sơn)

0,30

0,11

0,19

DGD

Phường Phú Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.5

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

1,15

 

1,15

 

 

 

1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền Sòng Sơn (Tu bổ, tôn tạo các công trình phụ trợ di tích lịch sử và thắng cảnh đền Sòng Sơn, thị xã Bỉm Sơn)

1,15

 

1,15

DDT

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.6

Đất ở

264,93

45,42

218,97

 

 

 

1

Khu dân cư phía Tây trường tiểu học và THCS Bắc Sơn

2,53

 

0,75

ODT

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,07

DKV

Phường Bắc Sơn

1,70

DGT

Phường Bắc Sơn

2

Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu

1,21

 

1,21

ODT

Phường Bắc Sơn

3

Khu xen cư khu phố 9 phường Bắc Sơn

0,10

 

0,10

ODT

Phường Bắc Sơn

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Khu dân cư Nam Cổ Đam

26,82

10,99

0,46

ODT

Phường Lam Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá

1,55

0,002

DTT

Phường Lam Sơn

0,81

0,25

DGD

Phường Lam Sơn

0,16

0,01

DYT

Phường Lam Sơn

0,76

 

TMD

Phường Lam Sơn

 

0,27

DVH

Phường Lam Sơn

8,75

0,84

DGT

Phường Lam Sơn

0,10

 

TSC

Phường Lam Sơn

1,56

0,30

DKV

Phường Lam Sơn

5

Khu dân cư Bắc đường Lương Định Của

0,75

0,63

0,12

DGT; ODT

Phường Phú Sơn

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Khu dân cư Nam đồi Bỉm

6,00

 

1,76

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,08

DVH

Xã Quang Trung

0,60

TMD

Xã Quang Trung

0,92

DKV

Xã Quang Trung

2,63

DGT

Xã Quang Trung

7

Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung

24,20

8,30

0,71

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3,60

0,64

DKV

Xã Quang Trung

0,23

1,26

DVH

Xã Quang Trung

0,50

 

DGD

Xã Quang Trung

0,54

 

TMD

Xã Quang Trung

5,72

2,71

DGT

Xã Quang Trung

8

Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt

1,73

 

0,65

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,05

ODT

Xã Quang Trung

1,02

DGT

Xã Quang Trung

9

Khu dân cư Kiều Lê

7,46

 

2,37

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,61

ONT

Xã Quang Trung

0,04

DVH

Xã Quang Trung

0,10

TMD

Xã Quang Trung

3,72

DGT

Xã Quang Trung

0,53

DKV

Xã Quang Trung

0,07

DTT

Xã Quang Trung

0,02

DRA

Xã Quang Trung

10

Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn

129,24

 

5,37

TMD

Phường Phú Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3,13

TSC

Phường Phú Sơn

43,19

ODT

Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung

3,28

DGD

Phường Phú Sơn

21,63

DKV

Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung

0,67

DVH; DTT

Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung

51,98

DGT

Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung

11

Khu dân cư Bắc Phùng Hưng

0,57

 

0,32

ODT

Phường Phú Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,17

DGT

Phường Phú Sơn

0,01

DTL

Phường Phú Sơn

0,07

DVH

Phường Phú Sơn

12

Điểm xen cư phía nam đường Minh Khai

1,70

1,21

0,49

ODT

Phường Đông Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

13

Khu dân cư Nam Trần Phú (Khu xen cư phía Nam đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo)

0,11

 

0,07

ODT

Phường Ngọc Trạo

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,05

DGT

Phường Ngọc Trạo

14

Khu dân cư Khu B Trường Tiểu học Ngọc Trạo

0,28

 

0,28

ODT

Phường Ngọc Trạo

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

15

Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã Quang Trung

34,93

 

10,96

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,13

SKC

Xã Quang Trung

6,45

DKV

Xã Quang Trung

0,32

DGD

Xã Quang Trung

0,20

TMD

Xã Quang Trung

0,08

DVH

Xã Quang Trung

15,79

DGT

Xã Quang Trung

16

Khu đô thị mới phía Nam QL217B nối dài

16,31

 

5,31

ODT

Xã Quang Trung

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2,68

TMD

Xã Quang Trung

0,47

DKV

Xã Quang Trung

0,05

DVH

Xã Quang Trung

0,56

DGD

Xã Quang Trung

7,24

DGT

Xã Quang Trung

17

Khu dân cư phía Đông đường Hàm Nghi

4,41

 

1,35

ODT

Phường Lam Sơn

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,28

DKV

Phường Lam Sơn

0,08

DVH

Phường Lam Sơn

2,71

DGT

Phường Lam Sơn

18

Khu dân cư Tây đường Lê Chân

1,10

 

0,19

ODT

Phường Ba Đình

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,02

DKV

Phường Ba Đình

0,90

DGT

Phường Ba Đình

19

Khu dân cư phía Tây đường Yết Kiêu

4,94

 

1,85

ODT

Phường Lam Sơn

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,08

DTT

Phường Lam Sơn

0,17

DKV

Phường Lam Sơn

2,84

DGT

Phường Lam Sơn

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thể thao

0,50

 

0,50

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao phường Phú Sơn

0,50

 

0,50

DTT

Phường Phú Sơn

 

2.2

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

 

0,01

 

 

 

1

Quy hoạch đất bưu chính viễn thông trụ sở tại xã Quang Trung

0,01

 

0,01

DBV

Xã Quang Trung

 

2.3

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

17,30

13,73

3,58

 

 

 

1

Công viên sinh thái phường Ba Đình

17,30

13,73

3,58

DKV

Phường Ba Đình

Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh

2.4

Đất thương mại- dịch vụ

8,86

 

8,86

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Ba Đình

2,21

 

2,21

TMD

Phường Ba Đình

 

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Ba Đình

0,38

 

0,38

TMD

Phường Ba Đình

 

3

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Bắc Sơn

0,52

 

0,52

TMD

Phường Bắc Sơn

 

4

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Bắc Sơn

0,42

 

0,42

TMD

Phường Bắc Sơn

 

5

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Bắc Sơn

0,04

 

0,04

TMD

Phường Bắc Sơn

 

6

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Ngọc Trạo

0,04

 

0,04

TMD

Phường Ngọc Trạo

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

7

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Ngọc Trạo

1,10

 

1,10

TMD

Phường Ngọc Trạo

 

8

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Bắc Sơn

0,40

 

0,40

TMD

Phường Bắc Sơn

 

9

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Phú Sơn

0,35

 

0,35

TMD

Phường Phú Sơn

 

11

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Phú Sơn

0,80

 

0,80

TMD

Phường Phú Sơn

 

12

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Ba Đình

0,20

 

0,20

TMD

Phường Ba Đình

 

13

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Đông Sơn

0,15

 

0,15

TMD

Phường Đông Sơn

 

14

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Quang Trung

0,33

 

0,33

TMD

Xã Quang Trung

 

15

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Quang Trung

0,43

 

0,43

TMD

Xã Quang Trung

 

16

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp xã Quang Trung

0,50

 

0,50

TMD

Xã Quang Trung

 

17

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp phường Đông Sơn

0,02

 

0,02

TMD

Phường Đông Sơn

 

18

Cửa hàng xăng dầu Quang Trung

0,11

 

0,11

TMD

Xã Quang Trung

Quyết định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

137,39

66,63

70,76

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Bắc Sơn

0,49

 

0,49

SKC

Phường Bắc Sơn

 

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Bắc Sơn; Ngọc Trạo

1,56

 

1,56

SKC

Các phường: Bắc Sơn; Ngọc Trạo

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Bắc Sơn

0,67

 

0,67

SKC

Phường Bắc Sơn

 

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Lam Sơn

1,59

 

1,59

SKC

Phường Lam Sơn

 

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Lam Sơn

2,06

 

2,06

SKC

Phường Lam Sơn

 

6

Tổ hợp sản xuất vi lượng sạch Bỉm Sơn

2,73

 

2,73

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

7

Nhà máy gỗ ván ép Hưng Phú

0,95

 

0,95

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

8

Nhà máy sản xuất gạch tuynel hai lỗ công nghệ cao

13,00

8,00

5,00

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

9

Trạm bơm nước dây chuyền 3 nhà máy xi măng Long Sơn

1,43

 

1,43

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

88,58

58,63

29,95

SKC

Phường Đông Sơn

 

11

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

4,35

 

4,35

SKC

Phường Đông Sơn

 

12

Khu tập kết nguyên liệu, bãi tập kết xe và phương tiện cho Nhà máy xi măng Long Sơn

2,64

 

2,64

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa

13

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

0,62

 

0,62

SKC

Phường Đông Sơn

 

14

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

5,48

 

5,48

SKC

Phường Đông Sơn

 

15

Trạm bơm nước Nhà máy xi măng Long Sơn

0,68

 

0,68

SKC

Phường Đông Sơn

Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

16

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

0,90

 

0,90

SKC

Phường Đông Sơn

 

17

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

2,74

 

2,74

SKC

Phường Đông Sơn

 

18

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Quang Trung

1,13

 

1,13

SKC

Xã Quang Trung

 

19

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Ba Đình

4,23

 

4,23

SKC

Phường Ba Đình

 

20

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phường Đông Sơn

1,56

 

1,56

SKC

Phường Đông Sơn

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

103,47

51,73

51,74

 

 

 

1

Quy hoạch đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản phường Đông Sơn

3,22

 

3,22

SKS

Phường Đông Sơn

 

2

Mỏ sét Tam Duyên - Giai đoạn 2

35,80

 

35,80

SKS

Phường Đông Sơn

Công văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa; số 8552/STNMT-QLĐĐ ngày 09/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam tại phường Ba Đình và phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

57,95

51,73

6,22

SKS

Các phường: Lam Sơn; Ba Đình

Giấy phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Quy hoạch đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản phường Đông Sơn, Ba Đình

6,50

 

6,50

SKS

Các phường: Đông Sơn, Ba Đình

 

3

Các công trình dự án khác

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất rừng sản xuất

0,30

 

0,30

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn Trà (giai đoạn 2)

0,30

 

0,30

RSX

Phường Bắc Sơn

Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

3.2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,56

 

12,56

 

 

 

1

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu - Công ty Thiên An Minh (giai đoạn 2).

0,76

 

0,76

NKH

Phường Đông Sơn

QĐ số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Quy hoạch đất nông nghiệp khác phường Bắc Sơn

8,00

 

8,00

NKH

Phường Bắc Sơn

 

3

Quy hoạch đất nông nghiệp khác phường Bắc Sơn

3,80

 

3,80

NKH

Phường Bắc Sơn

 

3.3

Các công trình, dự án khác còn lại

17,15

17,15

 

 

 

 

1

Đấu giá đất nông nghiệp trên địa bàn phường Ngọc Trạo

1,98

1,98

 

NTS

Phường Ngọc Trạo

 

2

Đấu giá đất nông nghiệp trên địa bàn phường Đông Sơn

12,76

12,76

 

NTS, HNK, LUA

Phường Đông Sơn

 

3

Đấu giá đất nông nghiệp trên địa bàn xã Quang Trung

2,42

2,42

 

NTS, HNK, LUA

Xã Quang Trung

 

4

Các công trình dự án đã thu hồi đất đưa vào giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất

0,26

0,26

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở tại Mặt bằng khu xen cư Khu phố 2, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND thị xã)

0,03

0,03

 

ODT

Phường Ba Đình

Đã có quyết định thu hồi đất đến các hộ gia đình cá nhân; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Đấu giá đất ở tại Mặt bằng Khu tái định cư 4+5 phường Bắc Sơn (Mặt bằng điều chỉnh quy hoạch phê duyệt tại QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND thị xã)

0,21

0,21

 

ODT

Phường Bắc Sơn

Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

3

Mặt bằng Khu tái định cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt (Phê duyệt Mặt bằng tại Quyết định số 4024/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND thị xã)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Quang Trung

Các Quyết định của UBND thị xã Bỉm Sơn: Số 2394/QĐ-UBND; số 2401/QĐ-UBND; số 2400/QĐ- UBND; số 2388/QĐ-UBND; số 2399/QĐ-UBND; số 2387/QĐ-UBND; số 2398/QĐ-UBND; số 2397/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

5

Các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý để giao đất, cho thuê đất năm 2023 trên địa bàn thị xã bỉm sơn

0,01

 

0,01

 

 

 

1

Thửa số 49 tờ số 165

0,0038

 

0,0038

ODT

Phường Ba Đình

 

2

Thửa số 223 (chỉnh lý từ thửa 104) tờ số 91

0,0030

 

0,0030

ODT

Phường Ngọc Trạo

 

3

Thửa số 21 tờ số 105

0,0021

 

0,0021

ODT

Phường Lam Sơn

 

4

Thửa số 20 tờ số 105

0,0018

 

0,0018

ODT

Phường Lam Sơn

 

6

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

25,92

6,55

8,36

 

 

 

1

Lê Minh Tiến

0,0194

0,0115

0,0079

ODT

Phường Ba Đình

CX693593

2

Mai Thanh

0,0355

0,0120

0,0180

ODT

Phường Ba Đình

CX693716

3

Phạm Văn Hùng

0,0160

0,0116

0,0044

ODT

Phường Ba Đình

DE341702

4

Vũ Xuân Chúc

0,0223

0,0067

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

BT253344

5

Phạm Minh Tuấn

0,0683

0,0090

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

DB644653

6

Trần Thị Phong

0,0372

0,0107

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

DB644866

7

Lương Bá Vơi

0,0510

0,0194

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

CB738822

8

Nguyễn Ngọc Luận

0,0281

0,0102

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

BP604575

9

Mai Thị Chào

0,0428

0,0140

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

CN091329

10

Trần Năm

0,0270

0,0090

0,0090

ODT

Phường Ba Đình

BĐ415777

11

Nguyễn Thị Mai

0,0119

0,0072

0,0029

ODT

Phường Ba Đình

DB644865

12

Nguyễn Thị Minh Tâm

0,0160

0,0090

0,0060

ODT

Phường Bắc Sơn

DE 341561

13

Hoàng Văn Việt và Phạm Thị Dung

0,1143

0,0090

0,0100

ODT

Phường Bắc Sơn

BC020648

14

Nguyễn Văn Viễn và Nguyễn Thị Thoa

0,1537

0,0250

0,0180

ODT

Phường Bắc Sơn

CT 367127

15

Lại Thế Dũng và Hoàng Tùng Huệ

0,0210

0,0070

0,0140

ODT

Phường Bắc Sơn

BP 772813

16

Bùi Văn Chung và Đỗ Thị Quý

0,0566

0,0055

0,0200

ODT

Phường Bắc Sơn

CB 714692

17

Bùi Ngọc Xuân và Lê Thị Hoà

0,2323

0,0141

0,0060

ODT

Phường Bắc Sơn

BH 780992

18

Lê Văn Hào và Nguyễn Thị Hà

0,0810

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CB 714850

19

Mai Thị Hoà

0,0331

0,0050

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CT 367573

20

Đặng Tiến Bình

0,0333

0,0080

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

DB 644334

21

Nguyễn Đăng Lân

0,0224

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BT 293663

22

Phạm Đình Tú và Nguyễn Thùy Dương

0,0192

0,0050

0,0040

ODT

Phường Bắc Sơn

CH304850

23

Lê Thị Chuyên

0,0082

0,0040

0,0040

ODT

Phường Bắc Sơn

BĐ 498889

24

Đặng Hoàng Đông và Dương Thị Hiền

0,0329

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CB 725670

25

Bùi Văn Thăng và Nguyễn Thị Hoa

0,0199

0,0040

0,0120

ODT

Phường Bắc Sơn

BĐ 498410

26

Phạm Lê Bản và Nguyễn Thị Hồng

0,0200

0,0040

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BĐ 498219

27

Phạm Lê Bản và Nguyễn Thị Hồng

0,0198

0,0040

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BĐ 498220

28

Phạm Văn Hải

0,0723

0,0250

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BN 323346

29

Trịnh Văn Hưng và Nguyễn Thị Hiền

0,0282

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CB 714279

30

Lê Xuân Lực và Nguyễn Thị Thúy Nga

0,0185

0,0040

0,0050

ODT

Phường Bắc Sơn

CH 478778

31

Trịnh Thị Hồng

0,0167

0,0049

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CG 323004

32

Nguyễn Lương Cường và Hồ Thị Lan

0,1420

0,0055

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CB 725662

33

Phạm Thị Tuyết

0,0318

0,0045

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

DD 851150

34

Lê Văn Minh

0,0388

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BL 382175

35

Hà Văn Tiếp và Lê Thị Vân

0,0347

0,0090

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

DD 851955

36

Ngô Tùng Thuyết và Lê Thị Đàm

0,1621

0,0202

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BT 293793

37

Nguyễn Thị Hương

0,0500

0,0090

0,0087

ODT

Phường Bắc Sơn

DE 341324

38

Vũ Thị Hồng Nhung

0,0183

0,0060

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

DE 341834

39

Nguyễn Đức Công

0,0631

0,0250

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

CH 478015

40

Lê Minh Đức

0,1015

0,0250

0,0300

ODT

Phường Bắc Sơn

CT 367127

41

Nguyễn Thị Hậu

0,0428

0,0096

0,0090

ODT

Phường Bắc Sơn

BL 382499

42

Nguyễn Văn Chuật và Văn Thị Tâm

0,0143

0,0072

0,0072

ODT

Phường Bắc Sơn

CH 478392

43

Lê Đăng Thống, Nguyễn Thị Nho

0,0670

0,0058

0,0612

ODT

Phường Bắc Sơn

DE341511

44

Lê Xuân Dậu

0,0360

0,0090

0,0250

ODT

Phường Đông Sơn

BN 032208

45

Đặng Phi Tuấn

0,0318

0,0040

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304124

46

Vũ Văn Lực

0,1514

0,1092

0,0365

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433448

47

Vũ Tất Thành

0,0190

0,0024

0,0166

ODT

Phường Đông Sơn

BT 282302

48

Nguyễn Xuân Lân

0,2730

0,0200

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

CB 725035

49

Bùi Văn Đoàn

0,0600

0,0200

0,0400

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433476

50

Tôn Quỳnh

0,0519

0,0123

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341730

51

Tôn Đức Anh

0,0717

0,0061

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341775

52

Nguyễn Xuân Luyến

0,1990

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640739

53

Trương Thị Nhung

0,0693

0,0250

0,0100

ODT

Phường Đông Sơn

AK 219626

54

Vũ Văn Cảnh

0,0165

0,0040

0,0120

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304132

55

Lê Thị Thảo

0,0572

0,0142

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367372

56

Nguyễn Thị Hồng

0,0635

0,0140

0,0495

ODT

Phường Đông Sơn

CN 091017

57

Phạm Văn Chính

0,0149

0,0073

0,0076

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367596

58

Nguyễn Xuân Thụ

0,2221

0,0250

0,1435

ODT

Phường Đông Sơn

CN 091804

59

Thiều Thị Sáu

0,0290

0,0095

0,0195

ODT

Phường Đông Sơn

DB 644383

60

Nguyễn Thanh Hiền

0,0755

0,0090

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341048

61

Nguyễn Thanh Hoằng

0,0958

0,0081

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341061

62

Nguyễn Văn Quang

0,1199

0,0090

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341737

63

Vũ Đình Kế

0,0756

0,0150

0,0606

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341766

64

Vũ Văn Thế

0,0704

0,0100

0,0604

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341767

65

Nguyễn Thị Tâm

0,0483

0,0418

0,0065

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640490

66

Phan Thị Ngân

0,0457

0,0090

0,0367

ODT

Phường Đông Sơn

BT 293190

67

Cù Quốc Mão

0,0590

0,0119

0,0470

ODT

Phường Đông Sơn

CH 145298

68

Trương Văn Hoàn

0,0185

0,0120

0,0065

ODT

Phường Đông Sơn

BĐ 415765

69

Phan Cao Ngọc

0,2823

0,0250

0,2000

ODT

Phường Đông Sơn

CG 323892

70

Lê Thị Hải

0,0308

0,0050

0,0100

ODT

Phường Đông Sơn

CH 478970

71

Lê Thị Nga

0,0440

0,0090

0,0350

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640535

72

Cao Thị Hương

0,1710

0,0180

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341375

73

Trần Việt Đặng

0,0898

0,0250

0,0648

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851912

74

Hà Cao Thiên

0,0206

0,0045

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851575

75

Phạm Thị Chung

0,0205

0,0120

0,0085

ODT

Phường Đông Sơn

BT 293944

76

Nguyễn Thị Liễu

0,0500

0,0200

0,0177

ODT

Phường Đông Sơn

BN433823

77

Bùi Ngọc Hưng

0,0294

0,0040

0,0254

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304900

78

Nguyễn Văn Đãi

0,1567

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693262

79

Bùi Văn Thịnh

0,0365

0,0040

0,0325

ODT

Phường Đông Sơn

CH 145015

80

Phạm Thị Tuyết

0,2030

0,0250

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772450

81

Đặng Văn Thương

0,0377

0,0090

0,0100

ODT

Phường Đông Sơn

DD 644509

82

Phạm Thị Hiền

0,0642

0,0146

0,0496

ODT

Phường Đông Sơn

CV 663882

83

Nguyễn Văn Huệ

0,1909

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433480

84

Vũ Văn Cừ

0,0480

0,0200

0,0175

ODT

Phường Đông Sơn

BT 253328

85

Phạm Thị Dùng

0,0351

0,0200

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604470

86

Nguyễn Thị Lộc

0,1318

0,0200

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433363

87

Vũ Thị Hằng

0,0540

0,0200

0,0340

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604464

88

Nguyễn Thị Đương

0,0773

0,0250

0,0523

ODT

Phường Đông Sơn

BC 020624

89

Mai Thị Thọ

0,0632

0,0250

0,0250

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382767

90

Vũ Văn Giới

0,0907

0,0340

0,0230

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341169

91

Nguyễn Văn Quang

0,0997

0,0250

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BN 032134

92

Đào Thăng Long

0,1367

0,0250

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382789

93

Lại Văn Thực

0,0544

0,0120

0,0424

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604357

94

Phạm Văn Hùng

0,0737

0,0109

0,0625

ODT

Phường Đông Sơn

CN 091855

95

Tống Xuân Chức

0,0216

0,0124

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341814

96

Vũ Văn Cừ

0,1033

0,0200

0,0800

ODT

Phường Đông Sơn

S 853883

97

Lương Thị Mến

0,0548

0,0200

0,0244

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604538

98

Phạm Văn Nghĩa

0,1715

0,1112

0,0603

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433638

99

Lại Thị Phượng

0,0802

0,0090

0,0600

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341717

100

Nguyễn Văn Đảm

0,0655

0,0045

0,0610

ODT

Phường Đông Sơn

CH 145831

101

Trương Thị Hương

0,1524

0,0250

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604049

102

Lại Văn Việt

0,1181

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

CN 091473

103

Tống Xuân Chức

0,0372

0,0290

0,0082

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341506

104

Mai Thị Niên

0,1172

0,0250

0,0921

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433030

105

Nguyễn Thị Nhu

0,1010

0,0250

0,0760

ODT

Phường Đông Sơn

BC 020249

106

Vũ Văn Bài

0,2860

0,0120

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640297

107

Nguyễn Văn Nga

0,1226

0,0250

0,0976

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433196

108

Nguyễn Thị Hải

0,0169

0,0100

0,0069

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433587

109

Nguyễn Thị Lanh

0,1586

0,0200

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BT 253335

110

Lại Văn Giáp

0,0748

0,0360

0,0388

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640202

111

Lê Thị Loan

0,1119

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BT 293235

112

Vũ Thanh Sơn

0,0624

0,0125

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341257

113

Phan Thị Quyên

0,0948

0,0090

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851235

114

Phạm Ngọc Tuần

0,1789

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604301

115

Nguyễn Văn Thanh

0,0420

0,0090

0,0330

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382772

116

Lại Thanh Sơn

0,2199

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433586

117

Nguyễn Văn Phú

0,0866

0,0250

0,0120

ODT

Phường Đông Sơn

BĐ 415200

118

Hoàng Văn Út

0,0336

0,0120

0,0216

ODT

Phường Đông Sơn

BT 293780

119

Cao Thị Nguyệt

0,0195

0,0030

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

CN 010503

120

Cao Thị Ngọc

0,0463

0,0030

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

CN 010501

121

Cao Thị Nguyên

0,0171

0,0030

0,0120

ODT

Phường Đông Sơn

CN 010502

122

Nguyễn Thị Len

0,0268

0,0067

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341179

123

Vũ Đình Đôn

0,0715

0,0128

0,0235

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304847

124

Vũ Ngọc Đỉnh

0,0602

0,0150

0,0104

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772116

125

Trần Thị Luyến

0,0172

0,0105

0,0055

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304730

126

Trần Văn Quang

0,0495

0,0304

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304729

127

Vũ Thị Tuần

0,0194

0,0128

0,0050

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304731

128

Mai Thị Dung

0,0320

0,0200

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772225

129

Vũ Văn Tâm

0,0658

0,0120

0,0300

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529249

130

Trần Đăng Kha

0,1007

0,0200

0,0400

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640825

131

Lại Văn Cường

0,1268

0,0413

0,0800

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433759

132

Tống Xuân Hòa

0,0615

0,0090

0,0525

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433317

133

Tống Xuân Lộc

0,0240

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BM 094222

134

Nguyễn Hùng Nam

0,0811

0,0133

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772977

135

Trịnh Thị Lộc

0,0215

0,0040

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

BT 044657

136

Phạm Thị Hải

0,0573

0,0090

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

BT 282201

137

Vũ Thị Yến

0,0231

0,0050

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529904

138

Vũ Văn Hải

0,0378

0,0050

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529905

139

Vũ Văn Thuần

0,0252

0,0070

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529903

140

Mai Thị Lựa

0,0332

0,0090

0,0242

ODT

Phường Đông Sơn

CB 691002

141

Trịnh Văn Phú

0,0269

0,0075

0,0120

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772318

142

Phạm Thị Sơn

0,0344

0,0106

0,0238

ODT

Phường Đông Sơn

BT 044652

143

Trương Quang Đức

0,0327

0,0050

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367828

144

Trương Quang Trường

0,0327

0,0050

0,0277

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367829

145

Nguyễn Văn Được

0,1520

0,0615

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433606

146

Vũ Tuấn Anh

0,0130

0,0040

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529794

147

Phạm Thị Quế

0,0549

0,0140

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772366

148

Trần Xuân Lộc

0,1636

0,1239

0,0397

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640837

149

Vũ Văn Kính

0,0645

0,0120

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

CN 091805

150

Vũ Ngọc Giao

0,0990

0,0140

0,0850

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433903

151

Nguyễn Hồng Quân

0,0181

0,0090

0,0091

ODT

Phường Đông Sơn

CM 876783

152

Trương Văn hóa

0,1456

0,0120

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BT 282574

153

Vũ Văn Thái

0,0924

0,0100

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433748

154

Nguyễn Văn Đoàn

0,1090

0,0090

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

DB 644995

155

Vũ Thanh Sinh

0,0911

0,0760

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

DB 644924

156

Vũ Văn Năm

0,1758

0,0200

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

BN 032116

157

Lại Văn Lương

0,1232

0,0232

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851709

158

Nguyễn Văn Cảnh

0,1902

0,0120

0,0110

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604528

159

Nguyễn Văn Tuyên

0,2318

0,0707

0,1000

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604115

160

Phạm Thị Sởi

0,1347

0,0200

0,0500

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640879

161

Vũ Văn Điện

0,0249

0,0100

0,0087

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529546

162

Đoàn Thị Nương

0,0171

0,0050

0,0048

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367438

163

Nguyễn Văn Nghi

0,0453

0,0200

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304645

164

Mai Văn Huynh

0,1482

0,0250

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640718

165

Lại Văn Ban

0,1208

0,0250

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CM 882922

166

Nguyễn Thị Quế

0,0326

0,0090

0,0236

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341569

167

Nguyễn Văn Hùng

0,0554

0,0140

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CM 876764

168

Lại Thế Quang

0,0720

0,0045

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341673

169

Lại Văn Thể

0,0448

0,0040

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693931

170

Ngô Thị Hảo

0,0147

0,0045

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604678

171

Mai Thị Thuý

0,0137

0,0040

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851192

172

Lê Hữu Thanh

0,0800

0,0090

0,0180

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382779

173

Vũ Thị Tin

0,0639

0,0103

0,0100

ODT

Phường Đông Sơn

DB 644351

174

Hoàng Thị Vân

0,0452

0,0100

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433927

175

Trần Xuân Việt

0,0377

0,0207

0,0170

ODT

Phường Đông Sơn

DB 644067

176

Trịnh Xuân Quý

0,0475

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CY 624791

177

Trương Thị Liên

0,0272

0,0053

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341774

178

Nguyễn Thiên Lý

0,0357

0,0120

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CN 010596

179

Lê Văn Thắng

0,1586

0,0140

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

cv 663723

180

Lê Thị Nhung

0,1538

0,0120

0,0350

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693404

181

Lê Hùng Tráng

0,0576

0,0090

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

BT 293043

182

Phạm Thị Đậm

0,0190

0,0120

0,0070

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640841

183

Vũ Văn Lự

0,0268

0,0120

0,0148

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604710

184

Nguyễn Văn Thuật

0,0757

0,0090

0,0067

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772481

185

Vũ Trӑng Đức

0,0269

0,0140

0,0129

ODT

Phường Đông Sơn

BL 416963

186

Vũ Văn Thai

0,0924

0,0583

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433748

187

Vũ Văn Lực

0,0492

0,0210

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693368

188

Nguyễn Thị Dung

0,0145

0,0050

0,0070

ODT

Phường Đông Sơn

CH 145772

189

Lã Thị Lộc

0,1262

0,0250

0,0370

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382536

190

Vũ Văn Hùng

0,0105

0,0040

0,0065

ODT

Phường Đông Sơn

BP 604421

191

Vũ Văn Hùng

0,0413

0,0047

0,0150

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341582

192

Phạm Văn Hoạ

0,1937

0,0250

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BN 640698

193

Đồng Văn Thắng

0,0145

0,0090

0,0055

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433950

194

Vũ Thị Hạnh

0,0790

0,0429

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CH 145267

195

Lê Thị Hoa

0,0496

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BĐ 415292

196

Lê Thị Hương

0,0643

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433013

197

Vũ Văn Hợp

0,0347

0,0120

0,0227

ODT

Phường Đông Sơn

CT 529968

198

Hoàng Thị Thủy

0,0140

0,0067

0,0073

ODT

Phường Đông Sơn

BT 044194

199

Mai Văn Tuấn

0,0140

0,0067

0,0073

ODT

Phường Đông Sơn

BT 044194

200

Trịnh Văn Thủy

0,0622

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BC 020765

201

Mai Văn Tân

0,0150

0,0067

0,0083

ODT

Phường Đông Sơn

BT 044193

202

Vũ Tiến Lăng

0,0646

0,0120

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

CB 691135

203

Nguyễn Thị Hạnh

0,2470

0,0250

0,0200

ODT

Phường Đông Sơn

BC 020444

204

Đậu Thị Khuyên

0,0907

0,0250

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367078

205

Lương Thị Đoàn

0,0096

0,0045

0,0051

ODT

Phường Đông Sơn

CN 010944

206

Phí Thị Hải

0,0452

0,0090

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433927

207

Phạm Thị Chọn

0,1822

0,0250

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382785

208

Vũ Thị Trì

0,0606

0,0198

0,0400

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851362

209

Vũ Đình Trung

0,1037

0,0090

0,0210

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851726

210

Hoàng Thanh Minh

0,0208

0,0125

0,0083

ODT

Phường Đông Sơn

CH 304361

211

Lê Văn Định

0,0407

0,0140

0,0090

ODT

Phường Đông Sơn

DE 341852

212

Vũ Văn Xuân

0,0407

0,0125

0,0125

ODT

Phường Đông Sơn

CT 367891

213

Đoàn Văn Minh

0,0168

0,0060

0,0108

ODT

Phường Đông Sơn

DD 851761

214

Nguyễn Thị Chung

0,0248

0,0120

0,0108

ODT

Phường Đông Sơn

CM 876622

215

Vũ Văn Thái

0,0924

0,0583

0,0341

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433748

216

Vũ Văn Lực

0,1514

0,1092

0,0422

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433448

217

Vũ Văn Lực

0,0492

0,0210

0,0282

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693368

218

Lê Văn Khương

0,1463

0,0090

0,1373

ODT

Phường Đông Sơn

BL 382781

219

Phạm Thị Ngợi

0,2170

0,1140

0,1030

ODT

Phường Đông Sơn

BN 433145

220

Đoàn Văn Nghĩa

0,0150

0,0040

0,0110

ODT

Phường Đông Sơn

BP 772390

221

Hà Văn Định, Trần Thị Đông

0,1632

0,0090

0,1542

ODT

Phường Đông Sơn

DD85100

222

Nguyễn Thị Hồng Gấm

0,0480

0,0135

0,0345

ODT

Phường Đông Sơn

CB 714041

223

Nguyễn Văn Quyền

0,0334

0,0045

0,0289

ODT

Phường Đông Sơn

BĐ 498621

224

Dương Thu Hương

0,0251

0,0045

0,0206

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693388

225

Nguyễn Duy Thanh

0,0339

0,0200

0,0139

ODT

Phường Đông Sơn

CX 693436

226

Trần Thị Hương

0,0113

0,0066

0,0047

ODT

Phường Lam Sơn

DE341352

227

Đinh Trӑng Hà và Trương Thị Dung

0,0097

0,0060

0,0037

ODT

Phường Lam Sơn

DB644742

228

Nguyễn Quang Hải

0,0230

0,0112

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DE341269

229

Nguyễn Văn Nại và Nguyễn Thị Quyên

0,0227

0,0140

0,0087

ODT

Phường Lam Sơn

DE 341832

230

Nguyễn Thị Vi Thảo

0,0242

0,0100

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DD851826

231

Vũ Thị Hạnh

0,0227

0,0042

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DD851402

232

Lê Sỹ Thức và Lê Thị Tâm

0,0255

0,0050

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

BĐ498073

233

Nguyễn Thị Thôn

0,0949

0,0090

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

BT 282765

234

Lê Thế Hoan và Nguyễn Thị Lục

0,0566

0,0090

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

BĐ 498669

235

Biện Văn Cảnh và Đinh Thị Mè

0,0709

0,0362

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DB644594

236

Nguyễn Duy Trinh và Vũ Thị Phương

0,0347

0,0205

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

CM882273

237

Tống Văn Vũ

0,0149

0,0100

0,0049

ODT

Phường Lam Sơn

CX693512

238

Đặng Văn Long và Tống Thị Liên

0,0860

0,0313

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

BT293710

239

Trần Thị Châu

0,0957

0,0450

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

CN091206

240

Trần Văn Canh và Nguyễn Thị Bường

0,0351

0,0102

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

CH14544

241

Ninh Viết Chúc và Nguyễn Thị Chuẩn

0,0561

0,0436

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

CT529049

242

Nguyễn Mạnh Hùng và Đoàn Thị Liên

0,0162

0,0060

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

CH478225

243

Tống Thị Lan và Mai Văn Định

0,0722

0,0200

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DD082402

244

Đào Văn Mạnh và Nguyễn Thị Thê

0,0260

0,0160

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DE341519

245

Trương Đình Thi và Vũ Thị Ngân

0,0190

0,0120

0,0070

ODT

Phường Lam Sơn

CM 876249

246

Phạm Văn Hiệp và Trịnh Thị Chiến

0,0120

0,0067

0,0053

ODT

Phường Lam Sơn

DD851824

247

Trần Văn Thư và Trịnh Thị Hoa

0,0204

0,0140

0,0064

ODT

Phường Lam Sơn

DD851825

248

Trịnh Xuân Hiệp và Phạm Thị Thúy

0,0220

0,0150

0,0070

ODT

Phường Lam Sơn

DE341952

249

Lý Thị Hoạch và Lường Văn Thành

0,0276

0,0125

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

DD 851686

250

Phạm Tấn Đạt

0,0159

0,0114

0,0045

ODT

Phường Lam Sơn

DE341066

251

Đinh Thị Hoa

0,0237

0,0100

0,0090

ODT

Phường Lam Sơn

BP 772312

252

Tiết Thị Kim Thảo

0,0245

0,0140

0,0105

ODT

Phường Lam Sơn

BL382999

253

Nguyễn Đình Vịnh, Hán Thị Yên

0,0275

0,0120

0,0155

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 415728

254

Tống Văn Hải

0,0137

0,0090

0,0047

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 644586

255

Phạm Văn Ngợi

0,0172

0,0128

0,0044

ODT

Phường Phú Sơn

CB 725782

256

Ngọc Phạm Lan, Nguyễn Thị Hương

0,0574

0,0250

0,0324

ODT

Phường Phú Sơn

CV 663557

257

Nguyễn Văn Cần, Lê Thị Hạnh

0,0659

0,0200

0,0459

ODT

Phường Phú Sơn

CB 714550

258

Phạm Văn Mão, Tạ Thị Loan

0,0212

0,0120

0,0092

ODT

Phường Phú Sơn

DE 341493

259

Lê Văn Viễn,Phạm Thị Phương Lan

0,0276

0,0120

0,0156

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 415360

260

Lê Văn Viễn, Phạm Thị Phương Lan

0,0260

0,0120

0,0140

ODT

Phường Phú Sơn

CB 714484

261

Hoàng Ngọc Sáng, Trương Thị Tươi

0,0143

0,0063

0,0081

ODT

Phường Phú Sơn

BT 293681

262

Nguyễn Văn Thổ, Trịnh Thị Niềm

0,0931

0,0250

0,0681

ODT

Phường Phú Sơn

CX 693927

263

Tống Văn Nam, Trịnh Thị Cúc

0,0267

0,0130

0,0096

ODT

Phường Phú Sơn

CN 091142

264

Lê Văn Vinh, Nguyễn Thị Tuyết

0,0165

0,0100

0,0065

ODT

Phường Phú Sơn

CM 876932

265

Bùi Thị Thúy

0,0175

0,0158

0,0017

ODT

Phường Phú Sơn

BC 020673

266

Hoàng Thanh Liêm, Nguyễn Thị Hảo

0,0205

0,0100

0,0105

ODT

Phường Phú Sơn

BA 626923

267

Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Loan

0,0635

0,0150

0,0485

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 415594

268

Đinh Văn bản, Phạm Thị Hoan

0,0912

0,0120

0,0792

ODT

Phường Phú Sơn

BP 772659

269

Nguyễn Văn Tuyên, Đào Thị Khuyến

0,0149

0,0076

0,0073

ODT

Phường Phú Sơn

BT 253374

270

Nguyễn Văn Thịnh

0,0140

0,0062

0,0078

ODT

Phường Phú Sơn

BT 253371

271

Nguyễn Thị Thắm

0,0144

0,0062

0,0082

ODT

Phường Phú Sơn

BT 253371

272

Nguyễn Hữu Chinh, Hoàng Thị Chính

0,1065

0,0120

0,0945

ODT

Phường Phú Sơn

CN 091449

273

Đỗ Hoàng Thanh, Đỗ Thị Chiêm

0,0280

0,0120

0,0160

ODT

Phường Phú Sơn

BT 293650

274

Hoàng Thị Khuyết

0,0301

0,0120

0,0181

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 498878

275

Vũ Trӑng Trung, Lê Thị Thủy

0,0454

0,0200

0,0254

ODT

Phường Phú Sơn

CN 010617

276

Nguyễn Ngọc Biền

0,0289

0,0125

0,0164

ODT

Phường Phú Sơn

BT 253791

277

Lê Thị Bình

0,0287

0,0058

0,0229

ODT

Phường Phú Sơn

DD 851858

278

Trần Đức Giai, Bùi Thị Đảng

0,0366

0,0100

0,0266

ODT

Phường Phú Sơn

DE 341624

279

Phạm Văn Ngọc, Phạm Thị Thơm

0,0221

0,0180

0,0041

ODT

Phường Phú Sơn

BH 780952

280

Khổng Duy Nam

0,0228

0,0069

0,0159

ODT

Phường Phú Sơn

DE 341268

281

Nguyễn Mạnh Tuấn

0,0406

0,0290

0,0116

ODT

Phường Phú Sơn

CT 367791

282

Nguyễn Thanh Bình

0,0139

0,0049

0,0090

ODT

Phường Phú Sơn

CM 882509

283

Lê Hồng Đài, Phạm Thị Nga

0,0914

0,0250

0,0664

ODT

Phường Phú Sơn

CV 663906

284

Vũ Thị An

0,0677

0,0250

0,0427

ODT

Phường Phú Sơn

BP 772947

285

Trịnh Văn Tiên, Lê Thị Thước

0,0465

0,0120

0,0345

ODT

Phường Phú Sơn

CV 663559

286

Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Liên

0,0193

0,0100

0,0093

ODT

Phường Phú Sơn

CH 478645

287

Phạm Thị Duyên

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Phường Phú Sơn

DD 851863

288

Dương Văn Sinh

0,0624

0,0120

0,0504

ODT

Phường Phú Sơn

CN 010191

289

Lê Thị Kiều Vân

0,0660

0,0250

0,0410

ODT

Phường Phú Sơn

CH 145131

290

Phạm Văn Động, Nguyễn Thị Hằng

0,0371

0,0090

0,0281

ODT

Phường Phú Sơn

CN 091602

291

Lương Xuân Tập, Nguyễn Thị Chung

0,0650

0,0250

0,0400

ODT

Phường Phú Sơn

AI 032105

292

Nguyễn Hồng Dư, Phạm Thị Lý

0,0255

0,0125

0,0130

ODT

Phường Phú Sơn

BT 282424

293

Nguyễn Quang Sen, Nguyễn Thị Ký

0,0214

0,0120

0,0094

ODT

Phường Phú Sơn

CV 663535

294

Trịnh Quốc Khải, Nguyễn Thị Xuân

0,0380

0,0200

0,0180

ODT

Phường Phú Sơn

BĐ 498962

295

Trịnh Thị Huyền

0,0338

0,0160

0,0178

ODT

Phường Phú Sơn

CT 529652

296

Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Hoài

0,0926

0,0120

0,0806

ODT

Phường Phú Sơn

CB 691330

297

Lê Quốc Toản, Lê Trung Kiên

0,0115

0,0084

0,0031

ODT

Phường Phú Sơn

CM 882933

298

Lê Anh Tuấn, Trần Thị Hoa

0,0128

0,0094

0,0034

ODT

Phường Phú Sơn

CM 882932

299

Nguyễn Thị Kim

0,0261

0,0101

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 738480

300

Đinh Văn Tuấn

0,1186

0,0656

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CH 145348

301

Nguyễn Thị Phương

0,0922

0,0430

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BP 604728

302

Đỗ Văn Thành

0,0656

0,0215

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341593

303

Nguyễn Văn Đại

0,0234

0,0120

0,0114

ONT

Xã Quang Trung

DE 341589

304

Nguyễn Văn Khương

0,0162

0,0081

0,0081

ONT

Xã Quang Trung

CT 529401

305

Đinh Văn Thắng

0,1230

0,0495

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341432

306

Vũ Văn Dương

0,0798

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341450

307

Nguyễn Thị Hường

0,0569

0,0080

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341006

308

Nguyễn Thị Hương

0,0526

0,0080

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341004

309

Lê Thị Thảo

0,0126

0,0059

0,0067

ONT

Xã Quang Trung

DD 082448

310

Vũ Thị Thể

0,0376

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CH 304859

311

Mai Ngọc Cường

0,0719

0,0366

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 691996

312

Ninh Văn Niệm

0,1262

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

AM 384519

313

Vũ Thị Khiết

0,1197

0,0720

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433672

314

Phạm Thị Hồng

0,0315

0,0074

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341249

315

Mai Quốc Chính

0,0710

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BP 604459

316

Vũ Thị Điền

0,0856

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CH 478161

317

Mai Văn Định

0,0299

0,0125

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CV 663903

318

Mai Văn Nhất

0,0401

0,0125

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CV 663554

319

Phạm Thị Uyên

0,1051

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BA 826447

320

Mai Xuân Nam

0,2933

0,0320

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341400

321

Nguyễn Thị Phong

0,0170

0,0064

0,0106

ONT

Xã Quang Trung

DD 082232

322

Phạm Văn Căn

0,0673

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BĐ 415724

323

Nguyễn Thị Huyền

0,0250

0,0060

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341439

324

Trần Văn Khởi

0,1018

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BL 382508

325

Phan Văn Minh

0,0231

0,0073

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DD 851139

326

Mai Khả Lực

0,0760

0,0252

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DD 082197

327

Mai Thị Vân

0,0192

0,0120

0,0072

ONT

Xã Quang Trung

DD 082020

328

Mai Khả Đạt

0,0280

0,0118

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DD 082198

329

Mai Thị Thọ

0,0700

0,0397

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BP 604194

330

Lê Văn Do

0,2410

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 725785

331

Nguyễn Văn Quảng, Đinh Thị Hải

0,2160

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341162

332

Phan Thanh Tùng

0,0716

0,0100

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 738876

333

Nguyễn Xuân Hùng

0,0762

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BT 282299

334

Vũ Xuân Cao

0,0644

0,0254

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 640758

335

Vũ Xuân Năm

0,0745

0,0366

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433277

336

Nguyễn Thị Xuân

0,0815

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433248

337

Bùi Thị Mùi

0,1350

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433188

338

Mai Văn Soạn

0,0839

0,0140

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BT 293655

339

Mai Văn Quý

0,1360

0,0757

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BP 604011

340

Phạm Văn Bình

0,1190

0,1022

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 640136

341

Lê Trường An

0,0399

0,0211

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BC 020937

342

Vũ Văn Lệnh

1,5670

0,0200

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341407

343

Nguyễn Thị Huế

0,1140

0,0664

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BP 604407

344

Nguyễn Văn Bốn

0,0262

0,0157

0,0105

ONT

Xã Quang Trung

BN 433212

345

Trưởng Văn Lực

0,0102

0,0064

0,0039

ONT

Xã Quang Trung

BN 433211

346

Nguyễn Thị Tâm

0,0660

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BT 282954

347

Nguyễn Thị Nụ

0,0945

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CT 367618

348

Trương Văn Tiến

0,0919

0,0220

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341079

349

Dương Xuân Tỉnh

0,0700

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CH 145230

350

Vũ Văn Hà

0,0248

0,0118

0,0130

ONT

Xã Quang Trung

BN 433279

351

Ninh Thị Duyên

0,0630

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 738472

352

Tống Thị Luyến

0,0574

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 640780

353

Phạm Thị Dựu

0,1282

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 691574

354

Đinh Văn Nam

0,0290

0,0057

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DE 341984

355

Nguyễn Hữu Trung

0,0937

0,0330

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BT 282697

356

Nguyễn Văn Hồng

0,0780

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 032299

357

Vũ Văn Giang

0,0456

0,0288

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433528

358

Vũ Văn Dương

0,0233

0,0120

0,0113

ONT

Xã Quang Trung

CT 529906

359

Vũ Tuấn Anh

0,0230

0,0066

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CT 529865

360

Trình Lương Huynh

0,0343

0,0082

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DI 519068

361

Nguyễn Anh Tuấn

0,0395

0,0120

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

DI 519066

362

Lường Thị Đạt

0,1133

0,0210

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

BN 433186

363

Khiếu Đình Hiền

0,2244

0,1378

0,0866

ONT

Xã Quang Trung

BN 433547

364

Mai Văn Lực, Mai Thị Nhị

0,0923

0,0370

0,0553

ONT

Xã Quang Trung

DI519012

365

Trần Văn Hùng, Nguyễn Thị Vân

0,0370

0,0100

0,0200

ONT

Xã Quang Trung

DB644691

366

Vũ Thành Khởi

0,0916

0,0250

0,0120

ONT

Xã Quang Trung

CB 738669

367

Nguyễn Thanh Sơn, Dương Thị Hường

0,0650

0,0200

0,0100

ODT

Phường Ngọc Trạo

CG323324

368

Đàm Công Sơn, Nguyễn Thị Lan Anh

0,0159

0,0082

0,0066

ODT

Phường Ngọc Trạo

DE341547

369

Vũ Minh Hiền, Hoàng Thị Nhung

0,0290

0,0174

0,0090

ODT

Phường Ngọc Trạo

DE341612

370

Mai Chí Quý, Trần Thị Vân

0,0630

0,0521

0,0108

ODT

Phường Ngọc Trạo

BL382969

371

Trương Duy Hùng

0,0542

0,0150

0,0392

ODT

Phường Ngọc Trạo

DE341272

372

Dương Văn Đỗ, Trương Thị Khâm

0,0505

0,0192

0,0313

ODT

Phường Ngọc Trạo

BT253259

373

Lê Văn Hội, Đinh Thị Ngọ

0,0319

0,0140

0,0179

ODT

Phường Ngọc Trạo

DD851859

374

Lê Duy Phương

0,0254

0,0143

0,0111

ODT

Phường Ngọc Trạo

CH01072

Ghi chú: (*):Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND thị xã Bỉm Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2575/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2575/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 18/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2575/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…