ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 07/01/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+); giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(3) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
26.665,76 |
100,00 |
26.665,76 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
18.126,08 |
67,98 |
12.478,32 |
46,80 |
-5.647,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
13.114,53 |
49,18 |
8.544,30 |
32,04 |
-4.570,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
13.114,53 |
49,18 |
8.544,30 |
32,04 |
-4.570,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
840,88 |
3,15 |
703,04 |
2,64 |
-137,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.029,52 |
3,86 |
1.107,14 |
4,15 |
77,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
228,21 |
0,86 |
179,51 |
0,67 |
-48,70 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.681,82 |
10,06 |
1.443,65 |
5,41 |
-1.238,17 |
1.6 |
Đất làm muối |
48,62 |
0,18 |
50,00 |
0,19 |
1,38 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
182,50 |
0,68 |
450,69 |
1,69 |
268,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.442,60 |
31,66 |
14.134,56 |
53,01 |
5.691,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
14,33 |
0,05 |
29,84 |
0,11 |
15,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,43 |
0,02 |
9,73 |
0,04 |
5,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.975,70 |
11,16 |
2.975,70 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
47,70 |
0,18 |
501,74 |
1,88 |
454,04 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
52,93 |
0,20 |
502,85 |
1,89 |
449,91 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
95,52 |
0,36 |
180,25 |
0,68 |
84,73 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1,45 |
0,01 |
|
|
-1,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
45,30 |
0,17 |
75,02 |
0,28 |
29,72 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
5.546,99 |
20,80 |
6.162,28 |
23,11 |
615,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
2.564,65 |
9,62 |
3.211,46 |
12,04 |
646,81 |
- |
Đất thủy lợi |
2.101,16 |
7,88 |
1.885,92 |
7,07 |
-215,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
5,94 |
0,02 |
10,57 |
0,04 |
4,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
14,37 |
0,05 |
34,52 |
0,13 |
20,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
102,86 |
0,39 |
112,33 |
0,42 |
9,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
61,47 |
0,23 |
75,03 |
0,28 |
13,56 |
- |
Đất công trình năng lượng |
244,75 |
0,92 |
262,63 |
0,98 |
17,87 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,54 |
0,01 |
5,08 |
0,02 |
3,54 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
43,42 |
0,16 |
110,24 |
0,41 |
66,82 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
52,86 |
0,20 |
60,33 |
0,23 |
7,47 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
343,42 |
1,29 |
365,22 |
1,37 |
21,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
9,80 |
0,04 |
9,80 |
- |
Đất chợ |
9,96 |
0,04 |
18,58 |
0,07 |
8,62 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
20,48 |
0,08 |
25,01 |
0,09 |
4,53 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
0,99 |
|
94,82 |
0,36 |
93,83 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
1.896,79 |
7,11 |
2.063,71 |
7,74 |
166,92 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
143,95 |
0,54 |
945,38 |
3,55 |
801,43 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
26,69 |
0,10 |
29,73 |
0,11 |
3,04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,37 |
0,01 |
2,50 |
0,01 |
1,13 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
54,57 |
0,20 |
60,05 |
0,23 |
5,48 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
450,96 |
1,69 |
450,96 |
1,69 |
0,00 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
36,89 |
0,14 |
23,84 |
0,09 |
-13,05 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,26 |
0,00 |
1,16 |
0,00 |
-0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
97,08 |
0,36 |
52,88 |
0,20 |
-44,20 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Diêm Điền |
Mỹ Lộc |
An Tân |
Dương Hồng Thủy |
Dương Phúc |
Hòa An (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Hồng Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.653,12 |
637,84 |
88,00 |
342,37 |
138,26 |
54,97 |
93,13 |
90,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.972,67 |
593,89 |
59,85 |
265,83 |
117,90 |
49,22 |
75,34 |
73,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.972,67 |
593,89 |
59,85 |
265,83 |
117,90 |
49,22 |
75,34 |
73,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,85 |
7,08 |
9,12 |
24,09 |
1,44 |
1,54 |
13,18 |
2,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,89 |
8,92 |
2,55 |
1,77 |
3,00 |
1,99 |
2,40 |
1,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.322,19 |
27,94 |
16,45 |
50,41 |
14,81 |
2,20 |
2,16 |
9,43 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
27,81 |
|
0,02 |
0,27 |
1,10 |
0,02 |
0,05 |
2,99 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
298,37 |
|
0,83 |
0,83 |
5,32 |
35,53 |
4,07 |
0,83 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
175,55 |
|
0,33 |
0,33 |
4,82 |
35,03 |
0,67 |
0,33 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
109,72 |
|
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
- |
0,25 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,10 |
|
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
3,40 |
0,25 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
409,07 |
25,71 |
1,34 |
7,51 |
3,04 |
0,97 |
89,53 |
1,56 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Sơn Hà |
Tân Học |
Thái Đô |
Thái Giang |
Thái Hưng |
Thái Nguyên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thái Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(40) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.653,12 |
73,18 |
77,04 |
558,70 |
135,84 |
43,17 |
391,08 |
27,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.972,67 |
61,50 |
62,71 |
149,34 |
130,01 |
36,32 |
329,31 |
16,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.972,67 |
61,50 |
62,71 |
149,34 |
130,01 |
36,32 |
329,31 |
16,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,85 |
2,16 |
5,43 |
6,54 |
1,60 |
1,10 |
3,37 |
1,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,89 |
2,79 |
1,67 |
5,63 |
1,90 |
2,22 |
2,42 |
1,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.322,19 |
6,71 |
7,21 |
396,67 |
2,32 |
3,51 |
49,67 |
8,16 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
27,81 |
0,02 |
0,02 |
0,52 |
0,02 |
0,02 |
6,32 |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
298,37 |
4,63 |
5,78 |
0,83 |
0,33 |
14,33 |
0,33 |
19,00 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
175,55 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
3,33 |
0,33 |
19,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
109,72 |
4,05 |
0,25 |
0,25 |
|
11,00 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,10 |
0,25 |
5,20 |
0,25 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
409,07 |
0,97 |
1,15 |
3,93 |
0,62 |
1,01 |
48,17 |
0,57 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Thịnh |
Thái Thọ |
Thái Thượng (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thái Xuyên |
Thuần Thành |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(40) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.653,12 |
29,72 |
380,96 |
333,31 |
42,33 |
35,70 |
64,99 |
20,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.972,67 |
23,74 |
324,23 |
79,01 |
31,80 |
30,07 |
57,95 |
16,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.972,67 |
23,74 |
324,23 |
79,01 |
31,80 |
30,07 |
57,95 |
16,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,85 |
2,68 |
2,26 |
8,87 |
4,22 |
1,51 |
2,54 |
1,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,89 |
1,51 |
1,33 |
5,38 |
4,26 |
1,42 |
1,49 |
0,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,70 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.322,19 |
1,77 |
43,29 |
238,05 |
2,03 |
2,69 |
2,99 |
2,06 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
27,81 |
0,02 |
9,85 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
298,37 |
0,83 |
1,43 |
0,83 |
0,83 |
4,33 |
0,33 |
0,83 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
175,55 |
0,33 |
0,93 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
109,72 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
4,00 |
|
0,25 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,10 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
409,07 |
0,28 |
0,20 |
58,16 |
0,30 |
0,16 |
1,90 |
0,30 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Dân |
Thụy Duyên |
Thụy Hải (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thụy Hưng |
Thụy Liên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + ...(40) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.653,12 |
60,14 |
26,06 |
120,20 |
45,12 |
448,39 |
135,65 |
53,40 |
95,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.972,67 |
52,45 |
22,90 |
|
35,60 |
331,20 |
118,91 |
43,91 |
81,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.972,67 |
52,45 |
22,90 |
|
35,60 |
331,20 |
118,91 |
43,91 |
81,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,85 |
1,66 |
0,20 |
0,02 |
3,38 |
35,88 |
3,23 |
4,74 |
3,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,89 |
1,57 |
0,75 |
0,96 |
2,01 |
8,50 |
2,47 |
0,83 |
4,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,70 |
|
|
2,14 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.322,19 |
4,39 |
1,29 |
114,09 |
4,05 |
72,17 |
8,84 |
3,56 |
5,33 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
27,81 |
0,06 |
0,92 |
|
0,07 |
0,65 |
2,21 |
0,37 |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
298,37 |
5,03 |
0,83 |
|
0,83 |
0,83 |
49,89 |
57,44 |
16,63 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
175,55 |
4,53 |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
24,69 |
27,92 |
0,83 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
109,72 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
25,20 |
29,52 |
15,80 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,10 |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
409,07 |
1,30 |
0,20 |
34,49 |
1,25 |
62,93 |
1,24 |
1,68 |
1,39 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Sơn |
Thụy Thanh |
Thụy Trình (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thụy Trường |
Thuy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5)+...+ (40) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.653,12 |
67,25 |
33,54 |
159,73 |
480,42 |
106,59 |
33,18 |
128,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.972,67 |
59,36 |
28,94 |
141,49 |
317,65 |
99,20 |
24,49 |
30,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.972,67 |
59,36 |
28,94 |
141,49 |
317,65 |
99,20 |
24,49 |
30,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
183,85 |
1,10 |
0,59 |
2,02 |
16,86 |
1,29 |
1,52 |
3,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,89 |
1,22 |
0,95 |
3,76 |
5,45 |
2,48 |
1,98 |
0,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,70 |
|
|
|
|
|
|
44,56 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1.322,19 |
5,53 |
2,96 |
11,55 |
140,04 |
3,60 |
4,63 |
49,64 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
27,81 |
0,04 |
0,10 |
0,91 |
0,42 |
0,02 |
0,57 |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
298,37 |
9,67 |
52,45 |
0,83 |
0,50 |
0,58 |
0,73 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
175,55 |
0,67 |
46,45 |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
109,72 |
9,00 |
6,00 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,40 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,10 |
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
409,07 |
1,54 |
1,10 |
47,32 |
2,40 |
0,35 |
0,98 |
3,51 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Diêm Điền |
Dương Hồng Thủy |
Hòa An (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thái Đô |
Thái Hưng |
Thái Thọ |
Thái Xuyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,19 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,01 |
31,34 |
0,04 |
038 |
3,20 |
0,06 |
0,49 |
0,03 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,38 |
0,80 |
|
0,33 |
3,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,95 |
1,33 |
|
|
|
|
0,49 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,99 |
12,68 |
|
|
|
0,06 |
|
0,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,39 |
12,33 |
|
|
|
|
|
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,43 |
2,39 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,22 |
14,13 |
|
0,05 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thuần Thành |
Thụy Hải (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thụy Liên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền) |
Thụy Ninh |
Thụy Sơn |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (18) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,19 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,01 |
1,00 |
0,04 |
1,05 |
|
0,29 |
6,06 |
0,03 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,38 |
|
|
1,05 |
|
|
6,00 |
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,95 |
|
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,99 |
1,00 |
|
|
|
0,19 |
0,03 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,39 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,34 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
2.5 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,22 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 257/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 26/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video