Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2569/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 23 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Thắng tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 05/10/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 428/TTr-STNMT ngày 12/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 64.360,41 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 56.886,94 ha, chiếm 88,39% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2.368,06 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 7.135,44 ha, chiếm 11,09% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 338,03 ha, chiếm 0,53% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 4.447,43 ha, trong đó

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.258,97 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 2.743,36 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 445,10 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện sẽ đưa 29,13 ha đất chưa sử dụng vào sử dụng, trong đó:

- Đưa vào nhóm đất nông nghiệp 27,00 ha.

- Đưa vào nhóm đất phi nông nghiệp 2,13 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Thắng được duyệt kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bảo Thắng (20 bản);
- Các Chuyên viên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2569/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

64.360,41

100,00

64.360

0

64.360,41

100,00

1

Đất nông nghiệp

57.977,41

90,08

56.887

0

56.886,94

88,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.643,21

4,11

2.560

0

2.559,82

3,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.331,45

3,62

2.368

0

2.368,06

3,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.122,87

9,51

6.329

0

6.328,90

9,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.724,13

12,00

8.564

0

8.564,44

13,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.537,03

14,82

9.164

0

9.163,95

14,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

30.339,58

47,14

27.453

0

27.453,07

42,66

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.650,60

4,12

3.025

0

3.024,60

4,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.582,93

2,46

1.626

0

1.625,99

2,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

27,66

0,04

1.191

0

1.190,77

1,85

2

Đất phi nông nghiệp

6.015,84

9,35

7.135

0

7.135,44

11,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

535,91

0,83

549

0

548,92

0,85

2.2

Đất an ninh

1,69

0,00

7

0

6,52

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

824,36

1,28

918

0

918,13

1,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

75

0

75,00

0,12

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

28,70

0,04

84

0

83,54

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

67,63

0,11

97

0

96,95

0,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

134,18

0,21

551

0

551,19

0,86

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

123,40

0,19

169

0

168,81

0,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.014,56

3,13

2.324

0

2.324,04

3,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.481,46

2,30

1.495

0

1.494,76

2,32

-

Đất thủy lợi

80,03

0,12

89

0

89,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

20,15

0,03

24

0

23,52

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,31

0,01

10

0

10,31

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78,83

0,12

114

0

114,30

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

12,67

0,02

16

0

16,17

0,03

-

Đất công trình năng lượng

38,69

0,06

206

0

205,69

0,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,82

0,00

1

0

0,88

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,37

0,00

27

0

27,01

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

169,46

0,26

164

0

163,51

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,00

0,01

9

0

9,09

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

105,80

0,16

139

0

138,75

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

10

0

10,40

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

4

0

4,15

0,01

-

Đất chợ

10,97

0,02

16

0

16,32

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

13

0

13,24

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

1

0

1,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,16

0,00

5

0

4,84

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

714,69

1,11

492

0

491,78

0,76

2.14

Đất ở đô thị

245,05

0,38

739

0

739,03

1,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,62

0,02

74

0

73,69

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

1,36

0,00

2

0

1,77

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,33

0,02

15

0

15,47

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.273,72

1,98

992

0

992,15

1,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,48

0,03

29

0

29,37

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

367,16

0,57

338

0

338,03

0,53

 

Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 2569/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Phố Lu

TTNT Phong Hải

TT Tằng Loỏng

Xã Bản Cầm

Xã Bản Phiệt

Xã Gia Phú

Xã Phong Niên

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Hải

Xã Thái Niên

Xã Trì Quang

Xã Xuân Giao

Xã Xuân Quang

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1.258,97

69,88

34,94

55,10

47,09

81,37

167,32

59,13

190,75

103,42

105,79

172,32

38,59

87,90

45,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,23

14,19

0,30

0,72

0,81

1,04

6,84

1,05

14,50

6,33

3,96

10,04

1,17

1,15

0,13

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,23

14,19

0,30

0,72

0,81

1,04

6,84

1,05

14,50

6,33

3,96

10,04

1,17

1,15

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,54

10,53

1,23

0,24

2,75

1,64

16,93

0,90

12,84

5,85

5,44

11,31

1,27

0,23

3,38

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,35

26,46

7,82

17,52

8,09

21,21

32,43

13,96

27,23

16,34

17,45

29,83

8,80

11,28

11,93

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,70

7,00

0,03

 

3,84

 

0,75

 

 

 

 

 

 

0,04

0,04

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

825,02

11,70

25,06

36,62

31,60

54,98

95,13

42,72

129,03

74,90

73,84

117,50

26,85

75,20

29,89

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

24,73

 

0,50

 

 

2,50

4,84

0,50

7,15

 

5,10

3,64

0,50

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,40

 

 

 

 

 

10,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

2.743,36

71,03

130,02

62,67

41,10

56,15

54,28

163,24

490,50

337,53

241,97

630,74

103,02

28,37

332,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

13,00

 

 

 

0,44

0,05

0,16

0,24

 

0,23

 

0,12

0,02

0,20

11,54

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,16

 

 

0,50

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

1,66

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

37,89

 

 

0,50

2,00

 

1,12

4,00

 

 

25,27

 

 

 

5,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2.688,31

71,03

130,02

61,67

38,66

56,10

53,00

157,00

490,50

337,30

216,70

630,62

103,00

26,51

316,20

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

445,10

4,00

77,36

0,50

1,00

10,00

88,64

1,00

80,52

51,03

30,88

1,00

1,10

78,07

20,00

 

Biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 2569/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Phố Lu

TTNT Phong Hải

TT Tằng Loỏng

Xã Bản Cầm

Xã Bản Phiệt

Xã Gia Phú

Xã Phong Niên

Xã Phú Nhuận

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Hải

Xã Thái Niên

Xã Trì Quang

Xã Xuân Giao

Xã Xuân Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

27,00

 

27,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,00

 

27,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,13

 

0,13

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 2569/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 23/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…