ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2568/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 257 Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành các chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam về quy tắc đạo đức nghề nghiệp thẩm định giá, phạm vi công việc về thẩm định giá, cơ sở giá trị thẩm định giá, hồ sơ định giá;
Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 223/TTr-STNMT ngày 04/7/2024, Báo cáo số 308/BC-STNMT ngày 13/9/2024; Báo cáo số 345/BC-STNMT ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Giao UBND huyện Krông Pắc chịu trách nhiệm về tính chính xác của quy hoạch đã được phê duyệt tại vị trí thực hiện thu hồi đất; nguồn gốc và quá trình sử dụng đất; căn cứ giá đất cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt để chỉ đạo tổ chức lập, thẩm định và trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo đúng trình tự, thủ tục quy định; thực hiện khấu trừ nghĩa vụ tài chính của người có đất thu hồi (nếu có).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng đối với 60 thửa đất ở tại nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm khác tại thôn 15, xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 223/TTr-STNMT ngày 04/7/2024 và các Báo cáo khác có liên quan.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ÁP DỤNG ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TẠI THÔN 15, XÃ VỤ BỔN, HUYỆN KRÔNG PẮC ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC
KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 2568/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Thửa đất |
Tờ bản đồ |
Diện tích thửa đất (m2) |
Diện tích thu hồi (m2) |
Mục đích sử dụng đất |
Giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND (đồng/m2) |
Giá đất theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Giá đất Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND tỉnh phê duyệt (đồng/m2) |
Giá đất UBND tỉnh phê duyệt (đồng/m2) |
Ghi chú |
|
1 |
288 |
167 |
379,30 |
379,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
2 |
336 |
167 |
2.546,90 |
9,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
3 |
334 |
167 |
874,20 |
12,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
4 |
328 |
167 |
1.199,10 |
30,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
5 |
327 |
167 |
1.147,60 |
12,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
6 |
325 |
167 |
1.410,80 |
13,50 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
7 |
323 |
167 |
1.628,80 |
29,50 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
8 |
322 |
167 |
1.400,10 |
12,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
9 |
316 |
167 |
535,10 |
8,70 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
10 |
315 |
167 |
2.164,20 |
4,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
11 |
314 |
167 |
2.609,80 |
27,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
12 |
311 |
167 |
888,60 |
21,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
13 |
309 |
167 |
1.239,20 |
26,60 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
14 |
305 |
167 |
2.464,10 |
119,00 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
15 |
297 |
167 |
627,50 |
42,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
16 |
331 |
167 |
1.566,30 |
19,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
17 |
296 |
167 |
956,80 |
33,70 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
18 |
295 |
167 |
490,60 |
68,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
19 |
294 |
167 |
463,10 |
12,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
20 |
292 |
167 |
489,70 |
489,70 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
21 |
289 |
167 |
2.510,30 |
595,60 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
22 |
287 |
167 |
660,60 |
567,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
23 |
286 |
167 |
570,50 |
570,50 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
24 |
281 |
167 |
843,80 |
843,80 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
25 |
279 |
167 |
1.634,30 |
455,70 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
26 |
278 |
167 |
528,50 |
77,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
27 |
277 |
167 |
570,20 |
82,90 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
28 |
276 |
167 |
933,20 |
76,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
29 |
272 |
167 |
241,40 |
40,60 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
30 |
464 |
167 |
279,30 |
27,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
31 |
268 |
167 |
425,80 |
51,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
32 |
264 |
167 |
1.701,20 |
74,90 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
33 |
261 |
167 |
584,10 |
17,90 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
34 |
260 |
167 |
609,00 |
29,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
35 |
258 |
167 |
2.293,80 |
26,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
36 |
257 |
167 |
1.006,70 |
17,80 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
37 |
253 |
167 |
885,80 |
21,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
38 |
252 |
167 |
1.767,90 |
4,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
NHK |
18.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
39 |
251 |
167 |
403,40 |
12,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
40 |
246 |
167 |
581,80 |
20,60 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
41 |
243 |
167 |
478,70 |
14,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
42 |
241 |
167 |
1.109,20 |
50,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
NHK |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
43 |
238 |
167 |
539,00 |
11,50 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
44 |
230 |
167 |
848,40 |
23,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
45 |
229 |
167 |
680,70 |
19,00 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
46 |
218 |
167 |
205,40 |
87,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
47 |
247 |
167 |
437,50 |
2,90 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
48 |
262 |
167 |
362,40 |
32,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
49 |
263 |
167 |
327,70 |
31,80 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
50 |
291 |
167 |
1.911,20 |
1.728,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
51 |
282 |
167 |
3.812,50 |
1.871,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
CLN |
24.000 |
412.000 |
414.400 |
414.400 |
Phần diện tích lớn hơn 30m đến mét thứ 60m |
||||||
CLN |
24.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Phần diện tích từ sau 60m |
||||||
52 |
265 |
167 |
2.229,50 |
67,80 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
53 |
235 |
167 |
618,50 |
20,10 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
54 |
211 |
167 |
5.639,20 |
68,00 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
55 |
218 |
167 |
205,40 |
87,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
56 |
224 |
167 |
496,40 |
12,30 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
57 |
298 |
167 |
676,00 |
38,70 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
58 |
301 |
167 |
3.608,30 |
262,20 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
59 |
329 |
167 |
1.049,70 |
10,00 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
60 |
337 |
167 |
2.685,70 |
3,40 |
ONT |
320.000 |
2.148.000 |
2.927.000 |
2.927.000 |
Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m |
|
CLN |
24.000 |
588.000 |
592.000 |
592.000 |
|||||||
|
Tổng |
72.034,80 |
9.262,50 |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án giá đất áp dụng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 2568/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án giá đất áp dụng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video