ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2558/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 02/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Nghi Xuân; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Nghi Xuân);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/TTr-STNMT ngày 31/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, với các nội dung như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án Điều chỉnh, bổ sung thực hiện đến năm 2020:
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất |
||||
Diện tích (ha) |
LUA |
RDD |
RPH |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6)=(7)+(8) +(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất cụm công nghiệp |
|
23,24 |
13,56 |
9,68 |
|
|
|
9,68 |
|
|
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp Xuân Lĩnh |
SKN |
23,24 |
13,56 |
9,68 |
|
|
|
9,68 |
Xã Xuân Lĩnh |
1 |
II |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
7,01 |
|
7,01 |
0,50 |
|
0,49 |
6,02 |
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Xuân Hải |
2 |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
TMD |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Xã Xuân Yên |
3 |
3 |
Khu thương mại dịch vụ và nuôi trồng thủy sản Cương Gián |
TMD |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
0,49 |
5,51 |
Xã Cương Gián |
4 |
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
1,50 |
|
1,50 |
1,13 |
|
|
0,37 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân |
SKC |
1,50 |
|
1,50 |
1,13 |
|
|
0,37 |
Xã Cổ Đạm |
5 |
IV |
Đất giao thông |
|
5,25 |
|
5,25 |
3,37 |
|
|
1,88 |
|
|
1 |
Xây dựng các tuyến đường nội thị của thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân |
DGT |
2,30 |
|
2,30 |
2,20 |
|
|
0,10 |
TT Xuân An |
6 |
2 |
Xây dựng tuyến đường qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân |
DGT |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Xuân Thành |
7 |
3 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Hải - Yên - Thành, huyện Nghi Xuân |
DGT |
2,65 |
|
2,65 |
0,87 |
|
|
1,78 |
Xã Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành |
8 |
V |
Đất công trình năng lượng |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
1 |
Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
TT Xuân An, Tiên Điền |
9 |
VI |
Đất ở tại đô thị |
|
4,63 |
|
4,63 |
3,85 |
|
|
0,78 |
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư xã Xuân Giang |
ODT, ONT |
4,50 |
|
4,50 |
3,85 |
|
|
0,65 |
TT.Tiên Điền, Xuân Giang |
10 |
2 |
QH đất ở mới (Trạm Kiểm dịch động vật nội địa cũ) |
ODT |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
0,13 |
TT Xuân An |
11 |
|
Tổng số: 11 CTDA |
|
41,66 |
13,56 |
28,10 |
8,85 |
|
0,49 |
18,76 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
22.245,84 |
22.245,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.756,38 |
14.743,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.376,24 |
3.367,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.884,37 |
1.879,37 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.491,88 |
1.488,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.589,41 |
1.585,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.963,89 |
1.963,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.883,56 |
4.883,07 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.401,81 |
1.401,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.168,26 |
1.168,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
373,20 |
373,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.687,20 |
6.700,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
97,65 |
97,65 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,86 |
2,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
100,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,00 |
23,24 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
294,10 |
301,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
270,65 |
272,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,22 |
34,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.017,83 |
2.022,66 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
23,22 |
23,22 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,99 |
59,99 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
834,39 |
811,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
231,49 |
258,57 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,65 |
26,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,35 |
1,35 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,82 |
48,82 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
445,44 |
445,44 |
220 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
56,01 |
49,26 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,76 |
27,76 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
105,00 |
105,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
46,48 |
46,48 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.486,20 |
1.479,82 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
457,65 |
457,65 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,43 |
5,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
802,26 |
801,74 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2558/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2558/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 10/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2558/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video