ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2545/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4957/STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Cổng Thông tin điện tử, Trung tâm Phục vụ hành chính công), các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Chỉ đạo các Phòng chuyên môn triển khai cho tất cả cán bộ công chức thực hiện, thao tác giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày
25 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/ bổ sung danh mục/ gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1.1. Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ: |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, giao việc. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết gửi lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám. |
36 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Biên bản thẩm định |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc, tương đương 6 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.2. Thẩm định hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, giao việc. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết gửi lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám. |
20 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký Biên bản thẩm định |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 giờ làm việc, tương đương 4 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Cấp/gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
2.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, giao việc. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc, tương đương 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
2.3. Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận một cửa của Sở TNMT |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết gửi lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
12 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc, tương đương 3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Thực hiện khi có yêu cầu của đơn vị đề nghị cung cấp |
Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Toàn trình |
Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 2545/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 25/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Chưa có Video