Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2520/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr- STNMT ngày 06/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên:

28.491,41 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:

17.324,76 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

10.484,46 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng:

682,19 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

28.491,41

100

28.491,41

 

28.491,41

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.013,29

63,22

17.324,76

 

17.324,76

60,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.091,33

38,93

10.080,33

 

10.080,33

35,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.347,36

36,32

10.080,33

 

10.080,33

35,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.712,38

6,01

 

1.505,18

1.505,18

5,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.647,45

5,78

1.770,79

45,13

1.815,92

6,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

1,78

726,55

 

726,55

2,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.314,94

8,13

1.551,66

333,07

1.884,73

6,62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

0,89

88,44

 

88,44

0,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

609,42

2,14

 

603,07

603,07

2,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,50

0,46

 

708,93

708,93

2,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.297,00

32,63

10.484,46

 

10.484,46

36,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,18

0,05

110,70

 

110,70

0,39

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

1,04

320,09

 

320,09

1,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

200,00

 

200,00

0,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

178,20

 

178,20

0,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,55

0,04

60,48

36,80

97,28

0,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

99,63

0,35

154,55

71,43

225,98

0,79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

179,10

0,63

225,59

143,68

369,27

1,30

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,73

0,13

 

 

16,21

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.186,24

14,69

4.459,49

82,02

4.541,51

15,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.495,58

8,76

2.650,96

86,17

2.737,13

9,61

-

Đất thủy lợi

DTL

1.078,04

3,78

1.154,28

-35,71

1.118,57

3,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,35

0,16

57,12

-3,66

53,46

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,47

0,04

13,82

-0,43

13,39

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,00

0,28

91,28

-0,65

90,63

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,49

0,28

81,82

2,79

84,61

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,85

0,04

20,29

11,50

31,79

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,004

1,42

-0,30

1,12

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

1,03

 

1,03

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

0,03

9,05

 

9,05

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

0,02

12,65

 

12,65

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,64

0,05

15,61

 

15,61

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

325,00

1,14

334,26

 

336,01

1,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

0,07

 

20,41

20,41

0,07

-

Đất chợ

DCH

8,18

0,03

 

16,05

16,05

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

40,93

 

40,93

0,14

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,05

0,01

 

49,70

49,70

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.052,68

10,71

3.047,80

 

3.047,80

10,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

183,32

0,64

442,00

 

442,00

1,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,52

0,08

25,96

3,97

29,93

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

0,02

3,67

 

3,67

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,00

0,02

 

12,97

12,97

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

696,53

2,44

 

494,25

494,25

1,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

501,27

1,76

 

302,76

302,76

1,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,0002

 

0,05

0,04

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.181,12

4,15

682,19

 

682,19

2,39

II

Khu chức năng

 

 

 

33.855,42

570,54

34.425,96

120,83

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3.797,94

 

3.797,94

13,33

3

Đất đô thị

KDT

 

 

1.566,08

 

1.566,08

5,50

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

11.851,12

103,55

11.954,67

41,96

5

Khu lâm nghip (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

2.278,21

453,68

2.731,89

9,59

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

378,20

 

378,20

1,33

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

2.101,16

 

2.101,16

7,37

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

78,57

13,31

91,88

0,32

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

11.804,14

 

11.804,14

41,43

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

3.237,25

3.237,25

11,36

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.009,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.000,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

163,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

346,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,73

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,18

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

498,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.491,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

21,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.

- Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản l quản l thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản l sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC94.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,19

139,11

94,90

25,04

70,74

24,22

81,94

21,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.009,43

121,63

29,15

24,24

69,66

23,37

81,74

21,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.000,92

121,14

29,15

24,24

68,58

22,76

81,74

19,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

163,21

3,08

8,25

 

0,80

0,10

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,25

0,85

50,15

0,04

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

346,93

5,17

7,35

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,39

3,11

 

0,76

0,28

0,65

 

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

5,27

 

 

 

0,10

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,73

 

7,00

 

11,06

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,73

 

7,00

 

11,06

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,18

11,83

6,09

1,11

0,51

0,50

2,56

2,79

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,19

28,13

26,53

29,46

40,89

104,46

30,92

22,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.009,43

27,65

24,26

27,26

26,66

22,69

30,25

21,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.000,92

27,65

24,26

27,26

26,66

21,74

30,25

21,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

163,21

0,45

0,80

1,48

1,45

0,60

0,21

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,25

 

0,33

 

 

0,10

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

346,93

 

 

 

10,86

80,77

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,39

0,03

0,03

0,72

1,15

0,30

0,43

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

 

1,11

 

0,77

 

 

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,73

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,73

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,18

0,18

5,25

1,13

0,95

0,54

0,77

0,91

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

1

Đất nông nghip chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

1.630,19

97,89

45,48

30,31

60,98

18,97

90,09

24,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.009,43

54,93

24,86

23,80

31,05

18,47

79,72

23,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.000,92

54,86

24,86

23,80

31,05

18,37

78,71

23,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

163,21

0,50

0,01

 

29,77

0,50

0,28

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,25

 

 

2,00

 

 

 

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

346,93

41,07

21,06

 

 

 

7,79

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,39

0,18

0,06

4,51

0,16

 

2,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

0,70

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,73

 

 

 

 

 

 

38,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,73

 

 

 

 

 

 

38,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,18

0,24

0,21

7,62

1,71

0,26

1,19

1,42

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.4:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,19

163,28

20,18

87,40

166,57

19,82

24,24

12,05

27,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.009,43

38,12

18,72

36,21

36,47

19,79

15,34

9,47

27,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.000,92

38,12

18,58

36,21

33,71

19,79

15,34

9,47

27,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

163,21

98,02

1,18

0,04

5,33

 

6,72

1,91

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,25

26,64

0,03

0,01

1,91

 

1,19

0,07

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

346,93

0,50

 

51,14

121,22

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,39

 

0,25

 

1,64

0,03

0,99

0,60

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

56,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

54,18

0,86

0,23

0,62

1,10

0,80

0,90

0,45

1,45

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,78

6,30

26,99

102,44

 

71,73

 

75,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

181,76

5,00

5,00

77,39

 

20,00

 

15,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

184,25

 

13,10

22,04

 

40,00

 

60,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,77

1,30

8,89

3,01

 

11,73

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

2,55

3,34

27,72

0,69

0,29

0,93

2,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,62

0,09

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,90

 

2,05

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,48

 

 

0,25

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

0,05

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,53

 

 

 

0,05

 

0,19

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,00

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,95

1,54

1,29

0,01

0,60

0,14

0,67

1,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,30

1,20

1,29

0,01

0,02

0,14

0,64

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,92

0,32

 

 

0,50

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

0,01

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,35

 

 

 

 

 

 

1,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,93

 

 

27,44

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

0,54

 

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

 

 

0,02

0,03

0,15

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

0,36

 

 

 

 

0,02

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,60

 

 

 

 

 

 

1,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,78

 

28,59

2,00

2,00

2,04

2,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

181,76

 

9,59

2,00

2,00

2,00

2,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

184,25

 

19,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,77

 

 

 

 

0,04

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

0,10

14,73

0,40

0,47

0,76

0,19

0,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,62

 

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,90

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,48

 

0,09

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,53

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,00

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,95

0,10

1,08

0,40

0,40

0,76

0,15

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,30

0,10

1,04

0,16

0,19

0,45

 

0,17

-

Đất thủy lợi

DTL

2,92

 

 

0,23

0,20

0,31

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,93

 

13,49

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

 

0,01

 

0,01

 

 

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

 

0,05

 

0,06

 

0,04

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,78

5,00

5,00

12,57

3,00

13,02

2,78

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

181,76

 

 

 

3,00

5,00

2,78

5,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

184,25

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,77

 

 

12,57

 

8,02

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

0,90

0,01

1,83

0,01

5,03

5,74

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,62

 

 

0,50

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,90

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,48

0,76

 

 

 

 

0,23

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

0,12

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,53

 

 

 

 

4,30

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,00

 

 

 

 

 

5,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,95

0,14

0,01

1,20

0,01

0,73

0,51

0,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,30

 

 

1,20

 

0,70

0,50

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

2,92

0,14

0,01

 

 

 

 

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

0,01

0,03

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,35

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,93

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

 

 

0,01

 

 

 

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.4:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

411,78

 

10,00

10,00

15,11

0,21

3,00

5,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

181,76

 

5,00

5,00

5,00

 

3,00

5,00

3,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

184,25

 

5,00

5,00

10,11

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,77

 

 

 

 

0,21

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

 

0,05

14,50

2,09

0,13

0,21

0,06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,62

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,90

 

 

0,85

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,48

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,53

 

0,01

 

0,98

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,00

 

 

12,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,95

 

0,02

0,41

1,11

0,04

0,21

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,30

 

 

0,41

0,72

0,04

 

0,02

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,92

 

 

 

0,39

 

0,21

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,12

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

40,93

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

 

 

0,30

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

 

 

0,79

 

0,08

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

I

Loại đất

 

28.491,41

1.156,17

2.424,06

704,82

506,15

1.075,51

809,34

748,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

573,51

1.408,30

274,94

342,69

719,78

455,33

370,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

392,39

388,21

260,63

234,21

409,06

401,39

280,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

386,66

381,33

236,92

196,51

357,39

386,03

246,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

0,19

255,56

 

7,12

5,27

10,81

29,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

47,44

601,79

1,78

4,21

25,61

12,10

10,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

78,80

160,32

 

83,13

249,62

 

35,77

 

TRong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

17,58

236,77

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

30,28

 

8,07

6,33

13,38

25,62

9,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

24,40

2,42

4,45

7,68

16,83

5,41

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

572,87

947,03

210,65

155,81

228,14

316,69

194,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

10,87

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

64,09

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

 

 

 

 

 

5,58

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

7,72

0,05

 

3,50

0,03

4,12

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

26,56

1,44

 

13,18

3,00

2,92

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

 

6,76

 

 

8,19

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

8,77

 

23,11

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

206,83

724,53

87,59

46,43

98,26

141,16

97,63

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

132,60

149,34

66,99

32,27

65,02

94,51

63,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

19,61

540,67

10,01

8,35

18,50

16,07

17,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

7,06

2,87

0,88

0,30

0,52

2,49

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

2,46

0,43

0,18

0,10

0,17

1,76

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

11,92

5,64

1,55

1,32

1,66

3,63

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

7,07

5,57

1,25

0,43

2,42

5,05

2,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

0,85

0,80

0,22

0,06

0,18

0,41

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,27

0,05

0,02

0,01

0,01

0,03

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

0,10

 

 

 

0,43

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,03

 

0,73

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

 

 

 

 

 

0,23

1,93

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

16,77

18,83

5,66

3,59

9,72

15,93

7,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

2,19

0,33

 

 

0,06

1,05

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

3,93

0,42

 

0,05

 

3,52

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

 

167,19

84,76

64,56

88,17

100,92

83,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

202,13

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

5,22

1,11

0,51

0,93

0,45

0,70

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

2,79

1,13

 

 

 

0,51

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,25

0,13

 

0,10

0,04

0,24

2,79

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

28,83

26,12

4,31

10,97

13,43

26,60

9,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

4,97

18,30

10,26

16,17

16,21

27,89

1,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

9,79

68,73

219,23

7,65

127,59

37,32

183,64

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

2.424,06

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.247,00

424,21

992,16

262,63

228,43

428,58

372,78

284,73

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.668,79

78,80

160,32

 

83,13

249,62

 

35,77

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,04

 

 

 

 

 

48,88

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

54,96

7,93

0,05

 

5,50

0,03

4,83

0,20

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.749,13

 

1.443,89

341,75

247,13

288,18

568,76

376,23

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.272,95

 

168,63

84,76

77,74

91,17

103,84

83,65

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

I

Loại đất

 

28.491,41

622,06

691,30

1.246,02

1.032,61

998,82

776,39

762,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

289,33

313,36

736,51

545,50

774,09

479,11

486,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

233,06

284,02

583,42

365,12

330,89

403,35

412,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

218,38

276,31

540,63

359,37

308,62

406,35

410,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

37,49

16,56

95,64

6,73

6,97

47,03

1,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

3,32

2,41

21,45

16,82

101,86

17,51

33,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

 

 

 

128,64

282,25

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

12,68

5,60

22,19

15,54

44,57

11,22

4,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

2,78

4,77

13,81

12,65

7,56

 

33,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

307,84

210,14

495,48

477,23

213,28

283,23

260,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

 

0,03

 

201,75

 

 

9,68

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

 

4,42

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

0,28

0,67

1,00

1,64

0,90

0,70

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

13,34

5,58

5,00

29,87

8,68

10,05

2,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

9,18

10,08

 

39,03

21,01

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

4,46

 

 

0,46

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

127,74

76,13

190,87

122,41

121,31

110,94

110,69

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

70,83

52,58

134,61

78,45

87,30

88,32

77,26

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

12,63

10,85

34,97

22,91

17,92

8,22

11,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

1,22

0,74

1,72

1,78

1,80

1,29

1,18

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

0,21

0,11

0,34

0,31

0,37

0,30

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

2,66

1,29

2,87

2,97

3,17

2,04

2,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

1,47

3,30

4,69

1,08

2,71

1,66

2,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

0,02

0,34

0,64

7,64

0,36

0,30

0,59

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,02

0,01

0,04

0,03

0,02

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

7,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

 

0,01

0,82

 

 

 

3,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

10,66

6,90

9,86

6,91

7,66

8,22

11,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

0,31

 

0,31

0,33

 

0,55

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

0,33

 

 

0,21

 

 

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

122,78

102,45

198,06

69,65

27,64

105,58

107,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

1,02

0,34

1,06

1,03

0,74

0,62

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,25

 

 

0,54

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

16,76

7,75

67,77

4,09

12,24

43,04

27,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

10,90

2,68

31,13

7,08

20,75

12,31

1,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

24,89

167,80

14,03

9,88

11,45

14,05

15,96

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.247,00

234,66

283,84

597,65

376,03

428,44

415,26

436,56

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.668,79

 

 

 

128,64

282,25

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghip (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,04

 

6,42

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

54,96

0,28

2,46

 

2,14

1,43

0,70

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.749,13

342,41

286,48

560,55

558,96

471,00

322,74

345,97

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.272,95

136,12

108,03

203,06

99,52

36,32

115,63

109,94

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

I

Loại đất

 

28.491,41

931,86

815,89

627,37

1.586,12

705,20

1.182,02

1.559,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

566,63

487,36

329,53

1.058,99

459,71

870,58

1.158,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

356,81

351,45

297,67

744,50

405,77

569,24

424,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

359,86

351,45

295,64

656,77

329,56

473,58

423,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

54,75

47,89

11,24

237,84

3,70

7,27

116,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

14,44

9,68

15,43

60,92

18,29

81,37

282,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

173,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

106,74

74,05

 

1,73

 

185,73

127,63

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

6,82

2,75

5,18

13,99

9,95

26,96

8,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

27,07

1,55

 

 

22,00

 

26,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

351,52

295,27

259,44

516,76

231,74

302,43

395,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

8,21

0,51

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

27,48

 

 

 

 

14,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

0,40

 

1,57

0,75

 

0,65

0,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

13,30

0,10

 

14,95

10,92

0,06

1,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

 

 

 

 

 

6,68

13,11

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

127,61

108,82

117,02

215,92

134,67

189,73

207,64

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

83,05

74,41

86,13

158,69

81,58

96,57

142,23

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

20,56

18,17

16,79

25,30

39,94

64,84

35,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

3,22

2,45

0,86

2,17

0,66

2,00

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

0,26

0,20

0,21

0,11

0,29

0,47

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

1,71

2,71

1,33

4,72

1,69

1,68

4,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

2,08

1,35

0,95

6,57

1,55

4,01

4,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

0,07

0,25

0,51

0,46

0,90

0,12

0,79

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

0,82

 

 

0,27

1,12

 

0,99

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

15,40

9,26

10,22

17,33

6,89

19,22

16,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

0,43

 

 

0,29

 

0,78

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

0,48

0,30

0,14

0,48

0,07

 

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

129,10

106,91

91,30

225,51

76,22

39,56

117,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,37

0,58

0,41

0,76

0,40

1,19

0,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

0,11

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,25

 

 

0,04

0,84

 

0,06

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

41,66

52,34

42,88

45,07

6,46

11,78

9,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

2,77

25,71

6,08

12,49

3,01

38,71

44,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

13,71

33,26

38,40

10,37

13,75

9,01

6,07

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.247,00

362,99

355,61

307,82

804,22

423,12

626,14

706,47

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.668,79

106,23

74,56

 

1,73

 

185,73

300,69

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,04

27,94

 

 

 

 

36,03

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

54,96

1,36

1,00

6,57

2,34

0,97

2,64

0,68

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.749,13

444,63

343,09

281,90

628,75

311,15

597,23

674,35

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.272,95

142,40

107,01

91,30

240,46

87,14

39,62

119,68

 

Phụ biểu số 03.4:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

I

Loại đất

 

28.491,41

1.373,88

760,36

860,75

1.701,95

576,95

823,10

710,53

721,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

926,25

511,76

598,71

1.093,94

392,37

491,72

452,95

401,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

283,44

387,67

384,01

417,24

312,39

221,32

295,85

372,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

257,42

361,83

383,19

360,84

294,24

180,58

291,36

372,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

299,46

34,78

13,56

91,09

9,99

85,36

113,42

17,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

92,16

12,27

66,34

18,84

13,86

12,06

20,41

4,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

5,03

 

328,17

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

240,52

14,96

101,81

216,80

42,74

14,22

10,42

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

10,67

56,40

32,99

21,79

9,59

158,74

10,23

6,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

 

0,67

 

 

3,79

 

2,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

440,91

231,96

233,28

580,23

178,25

326,10

240,36

305,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

 

 

 

 

 

3,00

19,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

 

 

6,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

0,11

0,76

0,86

0,50

0,71

 

 

9,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

0,06

 

 

10,64

1,12

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

 

 

35,35

139,48

 

 

 

9,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

160,34

124,33

126,82

147,84

83,21

106,60

85,65

127,02

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

120,84

82,60

79,59

102,37

57,26

60,54

49,87

87,60

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

19,84

18,55

20,76

32,33

9,79

23,16

20,67

20,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

0,99

1,91

2,25

1,73

1,47

1,56

1,06

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

0,30

0,26

0,29

0,04

0,24

0,15

0,27

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

2,21

2,86

2,16

2,29

4,66

2,00

1,56

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

4,91

2,69

2,94

2,38

2,56

0,81

2,46

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

0,32

0,12

0,16

0,03

0,15

0,01

0,23

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,03

0,02

0,03

0,04

0,06

0,02

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

2,07

 

0,09

0,68

 

3,28

 

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

8,70

14,66

18,55

5,70

6,35

14,86

9,52

12,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

0,13

0,66

 

0,25

0,65

0,21

 

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

 

0,21

0,25

0,21

0,22

0,13

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

259,06

67,80

30,07

214,60

86,56

119,22

82,55

119,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,48

0,33

0,47

0,86

0,15

0,45

0,80

1,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

0,17

 

 

 

 

 

0,21

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,25

 

 

0,05

0,23

0,05

0,63

 

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

9,91

15,18

6,81

27,69

 

52,97

51,03

19,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

10,79

23,35

26,61

38,20

6,22

43,10

1,02

18,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

6,72

16,64

28,76

27,78

6,33

5,28

17,22

14,35

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

3.797,94

1.373,88

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.247,00

375,77

398,60

435,87

437,66

323,36

232,35

314,83

376,23

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.668,79

240,52

19,99

101,84

551,59

42,74

14,22

10,42

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,04

 

 

13,77

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

54,96

0,11

0,76

1,61

0,50

0,71

 

 

10,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.749,13

561,31

314,46

396,28

657,35

225,51

507,65

274,58

376,84

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.272,95

259,12

67,80

30,07

225,24

87,68

119,22

82,55

119,29

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

47,13

10,74

0,07

1,73

0,47

13,59

0,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

41,49

5,31

0,07

1,73

0,47

11,39

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

41,00

5,31

0,07

1,73

0,47

11,39

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

4,38

0,18

 

 

 

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

3,20

5,34

 

 

 

2,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

0,25

 

 

 

 

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

7,89

3,46

 

0,01

 

6,99

0,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

6,48

0,40

 

0,01

 

6,33

 

-

Đất giao thông

DGT

26,61

3,78

0,31

 

 

 

4,21

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

0,96

0,04

 

0,01

 

1,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

1,61

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

1,73

0,13

 

 

 

 

0,86

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

 

3,06

 

 

 

0,30

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

0,02

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

 

 

 

 

 

0,36

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

8,72

2,81

4,34

6,05

0,50

0,50

7,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

7,77

2,71

3,00

5,37

0,50

0,50

4,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

7,77

2,71

3,00

5,37

0,50

0,50

4,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

1,90

 

1,24

 

 

 

4,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

 

0,10

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

 

 

0,72

0,68

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

0,88

1,54

1,29

0,18

0,31

 

0,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

0,03

0,56

0,63

0,18

 

 

0,24

-

Đất giao thông

DGT

26,61

0,02

0,39

0,11

0,06

 

 

0,14

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

0,01

0,12

0,33

0,01

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

 

 

0,19

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

1,73

 

0,05

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

0,85

0,98

0,02

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

 

 

 

 

 

 

0,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

 

 

0,64

 

0,31

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

40,58

9,64

1,47

7,76

2,47

19,71

6,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

31,14

4,39

1,47

7,69

2,41

19,17

5,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

27,48

4,39

1,47

7,69

2,41

19,17

5,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

6,00

9,36

 

0,14

0,12

 

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

 

 

 

 

 

0,12

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

5,91

0,51

 

 

 

0,11

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

0,15

0,06

 

 

 

0,31

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

7,96

2,16

1,53

2,21

0,65

4,09

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

7,82

1,32

0,83

0,92

0,20

4,04

0,05

-

Đất giao thông

DGT

26,61

6,98

0,22

0,83

0,62

0,13

3,09

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

0,62

0,02

 

0,14

0,07

0,32

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

0,21

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

 

0,87

 

 

 

0,55

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

0,22

 

 

 

 

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

0,02

0,76

0,70

1,24

0,45

 

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

 

 

 

0,05

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

0,12

0,08

 

 

 

0,05

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.4:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

11,33

8,24

5,74

24,04

4,31

7,58

0,82

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

8,99

4,13

4,38

22,24

4,31

0,85

0,67

1,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

0,98

4,13

4,38

3,31

4,31

0,85

0,67

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

3,68

8,00

2,70

0,60

 

7,28

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

 

 

0,01

0,21

 

1,90

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

0,50

 

 

0,15

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

 

0,11

 

1,14

 

1,19

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

1,96

1,01

4,88

5,52

0,74

2,01

 

0,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

 

 

2,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

0,19

1,01

2,84

2,55

0,74

0,42

 

0,35

-

Đất giao thông

DGT

26,61

0,10

0,21

2,12

2,19

0,53

0,42

 

0,11

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

0,05

0,80

0,72

0,11

0,21

 

 

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

0,04

 

 

0,25

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

1,34

 

 

0,53

 

0,32

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

 

 

 

 

 

0,22

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

0,43

 

 

2,44

 

1,05

 

0,08

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

60,27

12,90

0,30

15,16

3,84

15,78

0,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

48,99

5,31

0,07

15,16

3,02

13,56

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

48,50

5,31

0,07

10,55

3,02

13,56

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

2,19

0,09

 

 

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

3,57

7,50

0,23

 

0,82

2,02

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

0,25

 

 

 

 

 

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

5,27

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

3,24

0,22

 

 

 

0,53

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

16,55

5,08

10,20

9,58

4,87

9,10

9,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

15,38

3,89

8,67

8,81

4,60

8,80

6,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

12,25

3,89

8,67

8,81

4,10

5,80

6,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

0,95

 

0,62

 

 

 

2,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

0,22

1,19

0,19

0,09

0,27

0,20

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

 

 

0,72

0,68

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

0,03

 

0,17

0,03

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

43,20

9,67

3,37

10,42

4,92

26,86

7,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

33,50

4,39

2,92

10,21

4,81

19,62

6,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

29,84

4,39

2,92

10,21

3,81

19,62

6,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

3,00

4,68

 

0,07

0,06

 

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

0,26

0,03

0,45

0,14

0,05

0,14

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

5,91

0,51

 

 

 

6,79

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

0,15

0,06

 

 

 

0,31

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

0,38

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

26,62

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

26,62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

 

0,10

0,10

0,61

0,20

0,51

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.4:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

11,39

8,91

41,84

107,80

4,42

7,60

0,87

10,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

8,99

4,79

5,09

22,66

4,31

0,85

0,67

10,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

0,98

4,75

5,09

3,73

4,31

0,85

0,67

10,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

1,84

4,00

1,35

0,30

 

3,64

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

0,06

0,01

0,05

0,33

0,11

1,92

0,05

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

0,50

 

35,35

83,37

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

 

0,11

 

1,14

 

1,19

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

 

0,18

0,13

0,14

0,69

 

 

0,35

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

1,30

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

1,30

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

1,85

0,38

 

0,13

 

0,02

1,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

 

 

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

1,48

0,38

 

0,08

 

 

1,06

-

Đất giao thông

DGT

1,81

1,27

0,38

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,01

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

 

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,23

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

 

0,09

0,39

0,25

0,31

 

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

 

0,09

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

 

 

 

0,04

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

 

 

0,39

0,21

0,31

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

 

 

0,23

0,20

0,31

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vien thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

 

 

 

 

 

 

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

 

 

 

 

8,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

 

 

 

 

8,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

0,90

0,01

0,01

 

4,30

0,11

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

0,76

 

 

 

 

0,11

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

 

 

 

 

4,30

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

0,14

0,01

 

 

 

 

0,55

-

Đất giao thông

DGT

1,81

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

0,14

0,01

 

 

 

 

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.4:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

 

 

0,15

1,37

 

0,21

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

 

 

 

0,39

 

0,21

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

 

 

 

0,39

 

0,21

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ k hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đất Quốc phòng

6,42

 

5,91

 

Xã Vạn Thắng

Thông báo số 1604/TB-QK ngày 28/6/2022 của Quân Khu 4 về Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSQP 5 năm 2021- 2025 (công trình trường bắn, thao trường huấn luyện)

 

0,51

 

Xã Vạn Hòa

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án cụm Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh

20,00

 

6,00

SKN

Xã Tượng Lĩnh

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh

 

14,00

SKN

Xã Thăng Bình

2

Cụm công nghiệp Cầu Quan

10,00

 

4,42

SKN

Xã Hoàng Sơn

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

5,58

SKN

Xã Trung Chính

3

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Tho

27,48

 

27,48

SKN

Xã Vạn Thắng

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Công trình, dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi Tỉnh Lộ 525, huyện Nông Cống

5,80

 

4,50

DGT

Xã Tượng Văn

Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

1,30

DGT

Xã Tượng Lĩnh

2

Đường Vạn Thiện đi Bến En

1,88

 

0,70

DGT

Xã Vạn Thiện

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

1,18

DGT

Xã Thăng Long

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống

7,61

 

1,00

DGT

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

 

1,50

DGT

Xã Công Chính

 

0,90

DGT

Xã Thăng Tho

 

0,18

DGT

Xã Thăng Long

 

3,53

DGT

Xã Yên Mỹ

 

0,50

DGT

Thị trấn Nông Cống

5

Đường giao thông kết nối Tỉnh lộ 525 Xã Minh Nghĩa đi Xã Tế Lợi, Xã Tế Nông

3,90

 

3,38

DGT

Xã Minh Nghĩa

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 94/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,52

DGT

Xã Tế Lợi

5

Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ 505 xã Công Liêm

1,11

 

1,11

DGT

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường gom, xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt đoạn KM190+320-KM191+780

1,90

 

1,90

DGT

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông kết nối Quốc Lộ 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống

7,20

 

7,20

DGT

Xã Vạn Thắng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng đường giao thông từ cây đa Lăng Thôn đi thôn Tân Sơn

1,30

 

1,30

DGT

Xã Vạn Thắng

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

9

Đường giao thông từ đường Nghi Sơn - Sao Vàng đi đê Trung Ý kết nối Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47C

2,00

 

2,00

DGT

Xã Trung Chính

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh

10

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.

3,80

 

3,80

DGT

Xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh

11

Đường giao thông từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân

1,04

 

1,04

DGT

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2 x Trường Giang, huyện Nông Cống

3,02

 

3,02

DGT

Xã Trường Giang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

13

Đường kết nối doc Tỉnh lộ 505 - Trường mầm non và các thôn Xã Thăng Long

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thăng Long

Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14

Mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi thôn Cao Nhuận

0,18

 

0,18

DGT

Xã Vạn Thiện

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh

15

Đường giao thông kết nối khu trung tâm Xã Thăng Bình đi Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình

2,38

 

2,38

DGT

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

16

Đường vào trạm y tế và hành lang đường tỉnh lộ 512

0,25

 

0,25

DGT

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

17

Đường giao thông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc -Nam

0,38

 

0,38

DGT

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

18

Mở rộng đường vào đền Bà Triệu, xã Trung Thành

0,40

 

0,40

DGT

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

19

Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,12

 

1,12

DGT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

20

Đường giao thông Bắc Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ng ba Đài truyền thanh cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)

0,44

 

0,44

DGT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

21

Đường giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết nối Quốc lộ 45

0,14

 

0,14

DGT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

22

Đường giao thông vào sân vận động huyện Nông Cống

2,98

 

2,98

DGT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

23

Mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu đến tiểu khu Thái Hòa, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

0,60

 

0,60

DGT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.3

Công trình, dự án thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Tiêu úng vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2)

48,28

 

48,28

DTL

Cá xã: Vạn Hòa, Vạn Thắng, Công Chính, Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, thị trấn Nông Cống

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống

2,10

 

0,13

DTL

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,62

DTL

Xã Tế Thắng

 

1,30

DTL

Xã Tế Lợi

 

0,05

DTL

Xã Trung Thành

3

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500, huyện Nông Cống

1,75

 

1,75

DTL

Xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm Xã Trường Giang

3,70

 

3,70

DTL

Xã Trường Giang

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống

2,30

 

2,30

DTL

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

6

Xử lý khắc phục Đê tả sông Yên đoạn Km0+00 - Km1+210 đoạn qua tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống

0,12

 

0,12

DTL

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh

7

Kè chống sạt lở kết hợp đường giao thông đô thị bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận thị trấn Nông Cống

1,16

 

1,16

DTL

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

8

Kè chống sạt lở Đê tả sông Nhơm đoạn từ K32+030 -:- K32+750 thuộc địa phận Xã Tế Nông

0,28

 

0,28

DTL

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

9

Xử lý khan cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, Xã Tế Nông.

1,80

 

1,80

DTL

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

10

Xử l khan cấp tuyến đê tả sông Nhơm đoạn từ K31+430 đến K32+030 thuộc địa phận Xã Trung Chính

1,10

 

1,10

DTL

Xã Trung Chính

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

11

Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí Km6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên, Xã Minh Nghĩa

1,82

 

1,16

DTL

Xã Minh Nghĩa

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh

 

0,66

DTL

Xã Vạn Thiện

12

Xử l khan cấp hồ Roc Phường xã Công Chính

0,50

 

0,50

DTL

Xã Công Chính

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

13

Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm

1,03

 

1,03

DTL

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

14

Cải tạo, nâng cấp hồ Nổ Cái, xã Công Liêm

0,17

 

0,17

DTL

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

15

Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính

0,20

 

0,20

DTL

Xã Công Chính

Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND huyện Nông Cống về chủ trương đầu tư dự án

16

Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại Xã Yên Mỹ

0,65

 

0,65

DTL

Xã Yên Mỹ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

1.4

Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Yên Nông

0,14

 

0,14

DVH

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Tho Đông

0,06

 

0,06

DVH

Xã Thăng Tho

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn

0,04

 

0,04

DVH

Xã Trung Chính

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hóa thôn Trung Liệt

0,15

 

0,15

DVH

Xã Trường Trung

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

5

Nhà văn hóa thôn Tín Bản

0,30

 

0,30

DVH

Xã Trường Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)

0,21

 

0,21

DVH

Xã Tượng Văn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Nhà văn hóa thôn Tân Dân

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hóa thôn Đồng Lương

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh

0,05

 

0,05

DVH

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Nhà văn hoá thôn Cự Phú

0,20

 

0,20

DVH

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

11

Nhà văn hoá thôn Hậu Sơn

0,20

 

0,20

DVH

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

12

Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi

0,25

 

0,25

DVH

Xã Trường Minh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

13

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trường Minh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

14

Nhà văn hóa thôn Minh Côi

0,25

 

0,25

DVH

Xã Trường Minh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

15

Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngo Hạ

0,11

 

0,11

DVH

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

16

Đài tưởng niệm Xã Thăng Bình

0,10

 

0,10

DVH

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

17

Mở rộng nhà văn hóa thôn Mỹ Giang

0,06

 

0,06

DVH

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

18

Đài tường niệm liệt sĩ thị trấn Nông Cống

0,05

 

0,05

DVH

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

19

Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,30

 

0,30

DVH

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

20

Mở rộng nhà văn hóa tiểu khu Bắc Giang

0,14

 

0,14

DVH

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

21

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

22

Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,15

 

0,15

DVH

Xã Tượng Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

23

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quỳ Thắng

0,02

 

0,02

DVH

Xã Vạn Thắng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

24

Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1

0,23

 

0,23

DVH

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

1.5

Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Thăng Long 2

1,20

 

1,20

DGD

Xã Thăng Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trường Tiểu hoc Xã Tân Tho

0,15

 

0,15

DGD

Xã Tân Tho

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng trường mầm non Xã Tế Lợi

0,70

 

0,70

DGD

Xã Tế Lợi

4

Mở rộng Trường Tiểu hoc thị trấn Nông Cống

0,61

 

0,61

DGD

Thị trấn Nông Cống

1.6

Công trình, dự án xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế Xã Thăng Bình

0,28

 

0,28

DYT

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

2

Trạm y tế Xã Minh Nghĩa

0,05

 

0,05

DYT

Xã Minh Nghĩa

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Công trình, dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao thôn Cự Phú

0,40

 

0,40

DTT

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao thôn Hậu Sơn

0,40

 

0,40

DTT

Xã Công Liêm

3

Sân thể thao thôn Giá Mai

0,50

 

0,50

DTT

Xã Tế Thắng

4

Sân vận động Xã Thăng Bình

1,32

 

1,32

DTT

Xã Thăng Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Sân vận động huyện Nông Cống

2,87

 

2,87

DTT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh

6

Sân vận động thôn Thái Tượng

0,25

 

0,25

DTT

Xã Tượng Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Sân thể thao Xã Tượng Lĩnh

1,10

 

1,10

DTT

Xã Tượng Lĩnh

1.8

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

2,40

 

2,40

DNL

Các x: Tế Lợi, Thăng Long, Thăng Tho, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,14

 

1,14

DNL

Thị trấn Nông Cống, Tế Lợi

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

 

0,04

DNL

Các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cao khả năng truyền tải lộ 371 trạm 110kV Nông Cống (E9.8)

0,51

 

0,51

DNL

Các xã: Minh Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam

0,85

 

0,85

DNL

Các xã: Công Liêm, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Tho, Tân Khang, Tân Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

6

Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

1.9

Công trình, dự án có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, tôn tạo đền Mưng

0,43

 

0,43

DDT

Xã Trung Thành

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

1.10

Công trình, dự án cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng tịnh xá Linh Sơn

1,00

 

1,00

TON

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,85

 

0,85

TON

Xã Công Liêm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.11

Công trình, dự án làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa chùa Chuối, thôn Xuân Thành

0,15

 

0,15

NTD

Xã Minh Nghĩa

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng, thôn Cung Điền

0,26

 

0,26

NTD

Xã Minh Nghĩa

3

Mở rộng nghĩa địa Phú Thứ

0,10

 

0,10

NTD

Xã Tượng Văn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa Cồn Ổi

0,10

 

0,10

NTD

Xã Công Liêm

5

Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng

0,10

 

0,10

NTD

Xã Công Liêm

6

Mở rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Minh Khôi

0,37

 

0,37

NTD

Xã Minh Khôi

7

Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Cầu

0,40

 

0,40

NTD

Xã Tân Khang

1.12

Công trình, dự án chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Gỗ

0,55

 

0,55

DCH

Xã Thăng Bình

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Tho, thị trấn Nông Cống

0,82

 

0,82

DCH

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.13

Dự án dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Cự Phú, Đoài Đạo

1,00

 

0,67

ONT

Xã Công Liêm

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

0,25

DGT

0,08

DKV

2

Mặt bang quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm (theo Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 5/11/2018)

0,61

 

0,61

ONT

Xã Công Liêm

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

3

Khu dân cư mới khu Đồng Lốc, thôn Đông Tài

3,20

 

1,76

ONT

Xã Vạn Thắng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

0,96

DGT

 

0,48

DKV

4

Dự án đấu giá Khu dân cư Xã Vạn Thắng (Mặt bang 3790/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)

0,21

 

0,21

ONT

Xã Vạn Thắng

Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND huyện Nông Cống về thu hồi đất để thực hiện dự án

5

Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú

5,55

 

2,47

ONT

Xã Yên Mỹ

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

2,78

DGT

 

0,30

DKV

6

Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1

4,21

 

2,06

ONT

Xã Yên Mỹ

 

2,03

DGT

 

0,12

DKV

7

Điểm dân cư, xen cư trạm y tế cũ Xã Yên Mỹ

0,05

 

0,05

 

Xã Yên Mỹ

8

Khu dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật

1,24

 

0,89

ONT

Xã Công Chính

 

0,35

DGT

9

Dự án đấu giá QSDĐ ở khu dân cư xã Công Chính

0,17

 

0,17

ONT

Xã Công Chính

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022

10

Đất ở thôn Yên Thái

0,10

 

0,10

ONT

Xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

11

Đất ở thôn Tháp Lĩnh

1,18

 

1,18

ONT

Xã Hoàng Giang

12

Khu dân cư thôn Đồng Quan

1,99

 

1,21

ONT

Xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

 

0,21

DKV

13

Khu dân cư tập trung Xã Tân Tho

1,67

 

0,97

ONT

Xã Tân Tho

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,65

DGT

 

0,05

DKV

14

Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái

2,25

 

1,13

ONT

Xã Tế Lợi

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh

 

0,91

DGT

 

0,21

DKV

15

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư Xã Tế Lợi

0,07

 

0,07

ONT

Xã Tế Lợi

Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đấu giá QSD đất trên địa bàn tỉnh năm 2019

16

Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc

1,77

 

1,49

ONT

Xã Tế Nông

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

0,28

DGT

17

Khu dân cư thôn Phú Viên

0,80

 

0,55

ONT

Xã Trường Minh

Nghị quyết 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

 

0,22

DGT

 

0,03

DKV

18

Dự án khu dân cư thôn Thạch Lng Xã Trường Minh

0,09

 

0,09

ONT

Xã Trường Minh

Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

19

Khu dân cư đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân

2,51

 

1,04

ONT

Xã Tượng Sơn

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,26

DGT

 

0,21

DKV

20

Khu dân cư mới Xã Trường Sơn

2,50

 

1,03

ONT

Xã Trường Sơn

 

1,25

DGT

 

0,22

DKV

21

Đất ở xen kẹt

1,32

 

1,32

ONT

Xã Trường Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

22

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng Tho, Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống

3,00

 

1,85

ONT

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,85

DGT

 

0,30

DKV

23

Khu dân cư thôn Đồng Tho, Vạn Tho, Xã Vạn Hòa

0,12

 

0,12

ONT

Xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

24

Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En

1,40

 

0,83

ONT

Xã Vạn Thiện

 

0,43

DGT

 

0,14

DKV

25

Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-Xã Thăng Long)

2,00

 

1,06

ONT

Xã Thăng Long

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,88

DGT

 

0,06

DKV

26

Điểm dân cư Xã Thăng Long

0,65

 

0,65

ONT

Xã Thăng Long

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

27

Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, Xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En)

1,90

 

1,90

ONT

Xã Thăng Long

28

Khu dân cư thôn Ngọc Cham

1,50

 

0,51

ONT

Xã Thăng Long

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

 

0,42

DKV

29

Điểm dân cư nông thôn Xã Tượng Văn, huyện Nông Cống

2,38

 

1,19

ONT

Xã Tượng Văn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh

 

0,98

DGT

 

0,21

DKV

30

Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến Xã Tượng Văn

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tượng Văn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

31

Khu dân cư thôn Phú Thứ, Xã Tượng Văn

0,05

 

0,05

ONT

Xã Tượng Văn

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

32

Điểm dân cư Xã Trường Trung

0,25

 

0,25

ONT

Xã Trường Trung

Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

33

Khu dân cư mới Xã Minh Nghĩa

2,40

 

1,06

ONT

Xã Minh Nghĩa

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,91

DGT

 

0,43

DKV

34

Khu dân cư thôn Tho Long, Xã Tượng Lĩnh

2,01

 

1,07

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND tỉnh

 

0,69

DGT

 

0,25

DKV

35

Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn

4,05

 

2,35

ONT

Xã Thăng Bình

 

1,70

DGT

36

Điểm dân cư mới Đồng Cửa, thôn L Đông

0,81

 

0,54

ONT

Xã Thăng Bình

 

0,27

DGT

37

Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Tho Đông

1,69

 

0,85

ONT

Xã Thăng Tho

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,67

DGT

 

0,10

DTT

 

0,07

DKV

38

Khu tái định cư dự án cầu Ngọc Lẫm

2,80

0,04

1,03

ONT

Xã Trường Giang

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

0,13

DKV

 

0,16

DVH

 

1,44

DGT

39

Điểm dân cư và Khu tái định cư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, Tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống (Cầu vượt đường sắt)

0,78

 

0,31

ONT

Xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

 

0,12

DKV

40

Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính

0,24

 

0,24

ONT

Xã Trung Chính

Nghị quyết số 329/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

41

Khu dân cư đô thị Cầu Quan

11,57

 

3,24

ONT

Xã Trung Chính

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

5,28

DGT

 

0,82

DGD

 

0,18

DVH

 

1,45

TMD

 

0,60

DKV

42

Đất ở xen kẹt

12,56

 

0,27

ONT

Xã Yên Mỹ

Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

 

0,21

Xã Vạn Thiện

 

1,99

Xã Vạn Thắng

 

1,23

Xã Tế Thắng

 

0,41

Xã Tế Lợi

 

0,84

Xã Trường Minh

 

0,24

Xã Minh Khôi

 

0,28

Xã Tượng Văn

 

0,71

Xã Tượng Sơn

 

0,01

Xã Trường Trung

 

1,47

Xã Trường Sơn

 

0,93

Xã Trường Minh

 

0,05

Xã Trung Thành

 

0,06

Xã Hoàng Sơn

 

0,71

Xã Trung Chính

 

1,20

Xã Thăng Tho

 

0,39

Xã Thăng Long

 

0,55

Xã Thăng Bình

 

0,43

Xã Tân Phúc

 

0,14

Xã Tân Khang

 

0,08

Xã Hoàng Giang

 

0,36

Xã Công Liêm

1.14

Dự án dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn

10,30

 

4,64

ODT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

3,92

DGT

 

0,30

DVH

 

0,57

TMD

 

0,51

DKV

 

0,36

DGD

2

Khu dân cư trung tâm Minh Tho, giai đoạn 4

4,80

 

2,64

ODT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,89

DGT

 

0,27

DKV

3

Khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu NV-E, CL-D; khu sau nhà Tnh Đào)

4,10

 

2,87

ODT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

1,23

DGT

4

Khu dân cư mới ng ba Chuối

1,61

 

0,67

ODT

Thị trấn Nông Cống

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022

 

0,85

DGT

 

0,09

DKV

5

Khu dân cư mới CL-I, CL-G, CL-H, khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống

3,53

 

2,05

ODT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,16

DGT

 

0,32

DKV

6

Giao, cho thuê các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản l

0,90

 

0,90

ODT

Thị trấn Nông Cống

Quyết định số 02/2022/UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản l trên địa bàn tỉnh

7

Khu đô thị phía Nam Quốc lộ 45

14,64

 

4,96

ODT

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,52

TMD

 

0,69

DKV

 

7,40

DGT

 

0,80

MNC

 

0,08

DVH

 

0,19

DGD

8

Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng; giao cho Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh Thanh Hóa quản lý)

0,20

 

0,20

ODT

Thị trấn Nông Cống

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh

9

Đất ở xen kẹt

1,48

 

1,48

ODT

Thị trấn Nông Cống

Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống

0,56

 

0,56

TSC

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Nông Cống

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Quyết định số 6888/QĐ-KBNN ngày 30/12/2022 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2785/QĐ-BTC ngày 26/12/2022 của Bộ tài chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc kho bạc nhà nước huyện Nông Cống

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Bến xe Nông Cống

1,46

 

1,46

DGT

Thị trấn Nông Cống

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non tư thục

0,54

 

0,54

DGD

Thị trấn Nông Cống

 

2.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng bệnh viện tư nhân

0,10

 

0,10

DYT

Xã Trung Chính

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Vạn Thắng

 

3

Đất thương mại, dịch vụ

1,17

 

1,17

TMD

Xã Vạn Thiện

 

4

Đất thương mại, dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Xã Minh Khôi

 

5

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Minh Khôi

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Tân Tho

 

7

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Trường Minh

 

8

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Trường Minh

 

9

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

 

0,34

TMD

Xã Trường Minh

 

10

Đất thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Tế Lợi

 

12

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Trường Minh

 

13

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Tượng Sơn

 

16

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Thị trấn Nông Cống

 

17

Đất thương mại, dịch vụ

0,78

 

0,78

TMD

Thị trấn Nông Cống

 

19

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Thăng Bình

 

22

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Xã Thăng Bình

 

24

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Tế Thắng

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

0,09

 

0,09

TMD

Xã Tế Thắng

 

27

Đất thương mại, dịch vụ

0,79

 

0,79

TMD

Xã Tượng Lĩnh

 

28

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Trường Minh

 

29

Đất thương mại, dịch vụ

0,38

 

0,38

TMD

Xã Trường Minh

 

30

Đất thương mại, dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Xã Minh Nghĩa

 

31

Đất thương mại, dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Xã Công Liêm

 

32

Đất thương mại, dịch vụ

0,53

 

0,53

TMD

Xã Công Liêm

 

34

Đất thương mại, dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Thăng Long

 

37

Đất thương mại, dịch vụ

0,67

 

0,67

TMD

Xã Hoàng Sơn

 

38

Đất thương mại, dịch vụ

3,00

 

3,00

TMD

Xã Tân Tho

 

40

Đất thương mại, dịch vụ

0,28

 

0,28

TMD

Xã Hoàng Giang

 

41

Đất thương mại, dịch vụ

0,39

 

0,39

TMD

Xã Trung Chính

 

42

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Trường Minh

 

44

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Trường Minh

 

45

Đất thương mại, dịch vụ

0,32

 

0,32

TMD

Xã Trường Minh

 

46

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Trường Minh

 

47

Đất thương mại, dịch vụ

1,64

 

1,64

TMD

Xã Trường Minh

 

48

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

 

0,34

TMD

Xã Trường Minh

 

49

Đất thương mại, dịch vụ

1,63

 

1,63

TMD

Xã Trường Minh

 

50

Đất thương mại, dịch vụ

2,00

 

2,00

TMD

Xã Trường Minh

 

51

Đất thương mại, dịch vụ

0,76

 

0,76

TMD

Xã Tượng Văn

 

52

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,55

 

0,55

SKC

Xã Hoàng Sơn

 

53

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,15

 

1,15

SKC

Xã Trung Chính

 

54

Đất thương mại, dịch vụ

0,80

 

0,80

TMD

Xã Trung Chính

 

55

Đất thương mại, dịch vụ

0,76

 

0,76

TMD

Xã Tế Lợi

 

56

Đất thương mại, dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Vạn Thiện

 

57

Đất thương mại, dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Tế Nông

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,90

 

4,90

SKC

Xã Thăng Tho

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thăng Tho

 

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,26

 

0,26

SKC

Xã Thăng Tho

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Vạn Thắng

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Vạn Thắng

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,15

 

2,15

SKC

Xã Minh Nghĩa

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,99

 

7,99

SKC

Xã Tân Tho

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,10

 

1,10

SKC

Xã Tế Thắng

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,40

 

3,40

SKC

Xã Tế Thắng

 

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,99

 

1,99

SKC

Xã Thăng Long

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Tân Tho

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Tân Khang

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,50

 

7,50

SKC

Xã Hoàng Giang

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hoàng Giang

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Tế Nông

 

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Tế Nông

 

17

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Tế Lợi

 

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,90

 

4,90

SKC

Xã Tượng Sơn

 

19

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,80

 

1,80

SKC

Xã Tượng Sơn

 

20

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,03

 

3,03

SKC

Xã Minh Khôi

 

21

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Minh Khôi

 

22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,63

 

9,63

SKC

Thị trấn Nông Cống

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

4,90

 

4,90

SKS

Xã Tượng Sơn

Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

2

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

19,60

 

19,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

3

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

7,20

 

7,20

SKS

Xã Tượng Sơn

 

4

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

4,32

 

4,32

SKS

Xã Tượng Sơn

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh

5

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

6,00

 

6,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng đất làm vật liệu san lấp trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa”

6

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

5,00

 

5,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Giấy phép khai thác số 144/GP-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh

7

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

9,50

 

9,50

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2)

8

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

5,30

 

5,30

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 5193/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại trong

9

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

3,00

 

3,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 1057/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023

10

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

4,80

 

4,80

SKS

Xã Tượng Sơn

Văn bản số 14589/UBND-CN ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đưa mỏ đất làm vật liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

11

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

7,00

 

7,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2)

12

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn

6,60

 

6,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

13

Mỏ đất san lấp Xã Thăng Bình và Xã Tượng Lĩnh

3,32

 

3,32

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2)

6,68

 

6,68

SKS

Xã Thăng Bình

14

Mỏ đất san lấp Xã Tượng Lĩnh

32,03

 

32,03

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống

2.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thăng Tho

 

2

Trang trại tổng hợp

9,00

 

9,00

NKH

Xã Thăng Tho

 

3

Trang trại tổng hợp

2,42

 

2,42

NKH

Xã Yên Mỹ

 

4

Trang trại tổng hợp

0,38

 

0,38

NKH

Xã Tế Lợi

 

5

Trang trại tổng hợp

20,34

 

20,34

NKH

Xã Công Liêm

 

6

Trang trại tổng hợp

6,28

 

6,28

NKH

Xã Công Liêm

 

7

Trang trại tổng hợp

14,90

 

14,90

NKH

Thị trấn Nông Cống

 

8

Trang trại tổng hợp

1,43

 

1,43

NKH

Xã Tân Tho

 

9

Trang trại tổng hợp

0,82

 

0,82

NKH

Xã Tân Tho

 

10

Trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Xã Tân Tho

 

11

Trang trại tổng hợp

0,43

 

0,43

NKH

Xã Tân Tho

 

12

Trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Xã Tân Tho

 

13

Trang trại tổng hợp

2,00

 

2,00

NKH

Xã Tân Tho

 

14

Trang trại tổng hợp

0,52

 

0,52

NKH

Xã Minh Nghĩa

 

15

Trang trại tổng hợp

8,37

 

8,37

NKH

Xã Tế Nông

 

16

Trang trại tổng hợp

0,62

 

0,62

NKH

Xã Tế Nông

 

17

Trang trại tổng hợp

5,00

 

5,00

NKH

Xã Trung Thành

 

18

Trang trại tổng hợp

2,80

 

2,80

NKH

Xã Trung Chính

 

19

Trang trại tổng hợp

2,88

 

2,88

NKH

Xã Tế Thắng

 

20

Trang trại tổng hợp

4,96

 

4,96

NKH

Xã Minh Nghĩa

 

2.8

Công trình, dự án cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy)

0,28

 

0,28

TIN

Xã Trường Giang

Văn bản số 2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Đền Phủ Tuần xã Trường Giang

2.9

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hoạch

0,1501

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CX 886454

2

Đồng Văn Tinh

0,1917

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DH 406486

3

Lê Sỹ Luân

0,2316

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

BD 973063

4

Lê Đình Dân

0,0684

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CV 764478

5

Nguyễn Hữu Thọ

0,1180

0,0225

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

W 432754

6

Lê Văn Đông

0,0417

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CĐ 894149

7

Lê Văn Đông

0,1321

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CĐ 894149

8

Lê Văn Đông

0,0497

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DD 817456

9

Phạm Hữu Tĩnh

0,5140

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DL 054049

10

Nguyễn Văn Thảo

0,4010

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CE 463562

11

Nguyễn Thị Hương

0,0242

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Nông Cống

CX 886417

12

Nguyễn Thị Yến

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Nông Cống

CX 886415

13

Phạm Hữu Tĩnh

0,0514

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DL 054049

14

Nguyễn Chí Thanh

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Thị trấn Nông Cống

DE 475390

15

Nguyễn Chí Thanh

0,0174

0,0050

0,0124

ONT

Thị trấn Nông Cống

DL 054080

16

Nguyễn Hữu Khang

0,0730

0,0125

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

BX 559372

17

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0325

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DH 433938

18

Phạm Văn Lưu

0,0472

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Nông Cống

DH 485621

19

Lê Trọng Chỉ

0,0103

0,0074

0,0029

ODT

Thị trấn Nông Cống

L 522104

20

Trần Văn Nghị

0,0122

0,0040

0,0082

ODT

Thị trấn Nông Cống

DA 191256

21

Nguyễn Hữu Hạnh

0,3700

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

CA 273350

22

Trần Văn Đông

0,1222

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

DH 323315

23

Lê Văn Lợi

0,6227

0,0200

0,0200

ONT

Thị trấn Nông Cống

BR 534425

24

Lê Xuân Thi

0,3990

0,0250

0,0200

ONT

Xã Công Chính

D 0536120

25

Nguyễn Trọng Khánh

0,0391

0,0100

0,0200

ONT

Xã Công Chính

CI 566145

26

Mạch Ngọc Lực

0,0394

0,0120

0,0200

ONT

Xã Công Chính

DD 974858

27

Lê Văn Đông

1,2050

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

CP 115938

28

Trịnh Xuân Trường

0,1230

0,0400

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

DB 922614

29

Đới Thế Phong

0,1407

0,0050

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

CN 079249

30

Lê Ngọc Linh

0,2248

0,0060

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

BV 180272

31

Lê Thị Huệ

0,1678

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

CD 983558

32

Lê Thị Yên

0,3164

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

DH 406054

33

Hà Thị Loan

0,0400

0,0080

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

BV 180269

34

Lê Văn Phương

0,1505

0,0060

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

BV 180271

35

Nguyễn Đình Tuyển

0,2592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

CĐ 983629

36

Đỗ Qu Duy

0,2856

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

DB 622901

37

Đỗ Qu Duy

0,3174

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

BL 558613

38

Đỗ Qu Duy

0,2429

0,0400

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

DB 654004

39

Đỗ Qu Duy

0,4698

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

DB 654005

40

Lê Văn Nghĩa

0,2710

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

CE 463771

41

Lê Văn Hiếu

0,1125

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

E 0285205

42

Lê Thị Yên

0,1023

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

CN 101214

43

Đặng Tố Hữu

0,0798

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

AL 775400

44

Đỗ Văn Bang

0,0489

0,0150

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

CN 101762

45

Lê Văn Thông

0,0852

0,0500

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

AL 887782

46

Lê Văn Thắng

0,1100

0,0500

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

AL 887771

47

Lê Hữu Điểm

0,1150

0,0500

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

AL 887589

48

Nguyễn Sỹ Ba

0,0946

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

BX 559481

49

Nguyễn Trọng Hùng

0,0537

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

CĐ 983349

50

Lưu Văn Khánh

0,0330

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hoàng Giang

DD 817274

51

Lưu Văn Hòa

0,0277

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

DD 241165

52

Lê Thị Liên

0,0500

0,0065

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CE 463343

53

Lê Như Ý

0,0500

0,0065

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CE 463344

54

Lê Thị Nguyệt

0,0516

0,0070

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CĐ 894189

55

Hoàng Quốc Việt

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Hoàng Sơn

CG 188623

56

Lê Văn Thiết

0,0460

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AQ 137619

57

Nguyễn Thị Thụ

0,0694

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081537

58

Lê Thị Lái

0,1045

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081161

59

Dư Công Thanh

0,1589

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

BH 784300

60

Lê Hữu Thuận

0,0067

0,0040

0,0027

ONT

Xã Hoàng Sơn

CI 554898

61

Trần Như Mo

0,2277

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081618

62

Dư Công Hưng

0,0327

0,0120

0,0207

ONT

Xã Hoàng Sơn

CI 554078

63

Nguyễn Văn Thân

0,1214

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081612

64

Dư Công Hoàng

0,0666

0,0130

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CI 554077

65

Lưu Văn Hương

0,0577

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081622

66

Lê Đình Huân

0,1130

0,0130

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 323469

67

Lê Thị Thảo

0,1272

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081608

68

Lê Văn Toản

0,0480

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CA 273046

69

Lê Thị Lạc

0,1085

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081613

70

Đàm Thị Nhuận

0,2656

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 024023

71

Nguyễn Trọng Thành

0,0648

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081527

72

Lê Hạ Thục

0,1687

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081609

73

Nguyễn Quang Cường

0,0141

0,0100

0,0041

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059501

74

Lê Văn Đà

0,1366

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081620

75

Lê Văn Hảo

0,0918

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059641

76

Lê Thị Sáu

0,1001

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AM 222459

77

Trần Thị Vinh

0,0759

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081616

78

Vũ Đình Kiên

0,0095

0,0050

0,0045

ONT

Xã Hoàng Sơn

DA 191135

79

Lê Đình Hiếu

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Hoàng Sơn

BC 765559

80

Đỗ Quang Nguyên

0,0426

0,0250

0,0176

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081775

81

Lê Hạ Thành

0,1535

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081619

82

Nguyễn Công Nghiêm

0,0625

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081633

83

Dư Công Lợi

0,1434

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081607

84

Nguyễn Văn Tân

0,0544

0,0125

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CA 273064

85

Nguyễn Văn Tiến

0,0502

0,0125

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CA 273065

86

Trần Đình Tâm

0,0938

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CV 764187

87

Lê Tiến Thành

0,0154

0,0060

0,0940

ONT

Xã Hoàng Sơn

CH 326302

88

Nguyễn Bá Tùng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Hoàng Sơn

DB 622692

89

Nguyễn Thị Huê

0,0090

0,0050

0,0040

ONT

Xã Hoàng Sơn

CL 686224

90

Lê Nguyên Thành

0,0809

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

BB 286357

91

Lê Tiến Chung

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

CQ 249135

92

Lê Văn Thuấn

0,0528

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059602

93

Lê Tiến Chúc

0,0154

0,0060

0,0094

ONT

Xã Hoàng Sơn

AM 352421

94

Lê Đình Vui

0,0802

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059610

95

Nguyễn Văn Hảo

0,2800

0,0100

0,0180

ONT

Xã Hoàng Sơn

CQ 264559

96

Lê Văn An

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059624

97

Nguyễn Văn Hùng

0,0950

0,0050

0,0045

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 024771

98

Lê Văn Hải

0,1534

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059517

99

Lê Văn Thân

0,1264

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081599

100

Nguyễn Văn Huân

0,1000

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AM 222463

101

Nguyễn Bá Học

0,0360

0,0070

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

CT 464429

102

Nguyễn Bá Hai

0,0501

0,0071

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DE 355789

103

Đỗ Văn Quang

0,1240

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DD 817073

104

Lê Đình Thóc

0,0574

0,0080

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

BH 784100

105

Lê Sĩ Thực

0,0767

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 081924

106

Lê Thị Thu Hương

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

CT 464451

107

Lê Nguyên Việt

0,0383

0,0065

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 323633

108

Nguyễn Bá Cường

0,0330

0,0069

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 433345

109

Nguyễn Bá Phương

0,0189

0,0060

0,0129

ONT

Xã Hoàng Sơn

DH 433460

110

Nguyễn Bá Nam

0,0712

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

AI 059537

111

Trần Văn Đông

0,0240

0,0060

0,0040

ONT

Xã Minh Khôi

CQ 009072

112

Nguyễn Ngọc Hội

0,1189

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

W 690973

113

Nguyễn Ngọc Điện

0,0217

0,0070

0,0147

ONT

Xã Minh Khôi

BL 399875

114

Nguyễn Văn Hoa

0,1059

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

W 755010

115

Ngô Chí Thục

0,0188

0,0050

0,0138

ONT

Xã Minh Khôi

DE 355966

116

Ngô Xuân Khiêm

0,0272

0,0040

0,0232

ONT

Xã Minh Khôi

AE 901438

117

Lê Thị Làm

0,1449

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

W 755587

118

Đồng Khắc Chung

0,0316

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

DH 433474

119

Đồng Khắc Hưng

0,0401

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

DD 817688

120

Nguyễn Hữu Đợt

0,0786

0,0160

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

W 708944

121

Nguyễn Thị Ái

0,0613

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

W 753908

122

Đỗ Giang Ưng

0,0794

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 718415

123

Vũ Văn Mạnh

0,0899

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 779840

124

Đỗ Văn Triều

0,1096

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 779353

125

Đỗ Ngọc Như

0,1265

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 681353

126

Hạ Duy Kỳ

0,1193

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

BK 239707

127

Nguyễn Văn Năm

0,1065

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 681960

128

Đặng Thị Bàng

0,0774

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 057567

129

Nguyễn Xuân Quang

0,0819

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 681749

130

Hoàng Ngọc Tăng

0,1100

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

D 0238015

131

Nguyễn Minh Hiếu

0,0395

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

DH 433775

132

Đinh Ngọc Hào

0,0289

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

DH 433776

133

Lường Khắc Lệ

0,1449

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 766709

134

Đỗ Quang Lâm

0,1080

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 681730

135

Lê Thị Đoái

0,0345

0,0200

0,0145

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 681627

136

Lường Thị Hải

0,1209

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 702922

137

Trần Don Hoạt

0,0153

0,0050

0,0083

ONT

Xã Minh Nghĩa

Y 766424

138

Lê Văn Chiến

0,0203

0,0040

0,0163

ONT

Xã Minh Nghĩa

CT 332201

139

Đinh Ngọc Hào

0,0289

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

DH 433776

140

Lường Thị Anh

0,0538

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CN 079131

141

Đỗ Văn Cảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tân Khang

CQ 249199

142

Nguyễn Hữu Chiến

0,0400

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

BP 955758

143

Vũ Nam Giang

0,0663

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

AG 149608

144

Ngô Đình Hạng

0,0097

0,0060

0,0037

ONT

Xã Tân Khang

CL 686396

145

Ngô Đình Hảo

0,0415

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CB 649108

146

Ngô Thị Hội

0,0572

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

D 0919711

147

Lê Thị Hồng

0,0092

0,0060

0,0032

ONT

Xã Tân Khang

CL 686384

148

Ngô Đình Hưng

0,0204

0,0060

0,0144

ONT

Xã Tân Khang

CL 686392

149

Lê Thanh Hưng

0,1027

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965892

150

Nguyễn Lai Ka

0,1076

0,0776

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

AL797045

151

Đỗ Như Khải

0,1137

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CQ 009828

152

Lê Đình Lai

0,5330

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CN 0979124

153

Lê Thị Lan

0,0540

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

AL 797207

154

Nguyễn Hoàng Mai

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

BY 762874

155

Lê Đình Minh

0,0132

0,0082

0,0050

ONT

Xã Tân Khang

DD 817319

156

Lê Thế Nào

0,1041

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965817

157

Nguyễn Hữu Năm

0,0397

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 463966

158

Lê Xuân Nghĩa

0,0206

0,0050

0,0156

ONT

Xã Tân Khang

CB 642821

159

Nguyễn Thị Phin

0,1017

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

D0 919278

160

Trần Văn Phúc

0,1050

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965439

161

Nguyễn Hữu Phương

0,0389

0,0200

0,0189

ONT

Xã Tân Khang

D 0919371

162

Ngô Đình Quang

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Tân Khang

CA 273011

163

Ngô Đình Sáng

0,0922

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CI 591407

164

Nguyễn Hữu Sĩ

0,0503

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CQ 009400

165

Nguyễn Hữu Số

0,0661

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CQ 249566

166

Nguyễn Hữu Tấn

0,1387

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965438

167

Lê Hữu Thành

0,0774

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

DA 191136

168

Nguyễn Hữu Thao

0,0610

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965063

169

Nguyễn Hữu Thiêm

0,0797

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CQ 249911

170

Nguyễn Tất Thịnh

0,0303

0,0200

0,0103

ONT

Xã Tân Khang

CA 273004

171

Nguyễn Hữu Tiến

0,0947

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CE 965895

172

Ngô Đình Tình

0,0357

0,0200

0,0157

ONT

Xã Tân Khang

CE 965441

173

Lê Thế Trí

0,0498

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CP 115359

174

Lê Hữu Trọng

0,1343

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

E 0919092

175

Lê Thị Trọng

0,0672

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

E 0297841

176

Cao Bá Trường

0,1192

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CA 273010

177

Nguyễn Hữu Tuân

0,0344

0,0152

0,0192

ONT

Xã Tân Khang

CI 554798

178

Ngô Đình Tuấn

0,0780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CĐ 983228

179

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0259

0,0200

0,0059

ONT

Xã Tân Khang

CA 273395

180

Lê Xuân Tý

0,0639

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

BX 559608

181

Dương thị Vân

0,1349

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

E 0289957

182

Lê Thanh Vĩnh

0,0675

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

CB 642822

183

Nguyễn Hữu Yên

0,0849

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

DD 817530

184

Nguyễn Lai yên

0,1168

0,0500

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

AL 820443

185

Lê Đình Tuyển

0,0352

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

BH 784378

186

Đỗ Ngọc Thường

0,0526

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

CB 642429

187

Nguyễn Bá Huân

0,0618

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

BM 125230

188

Trịnh Thị Thơm

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tân Phúc

DH 024290

189

Đỗ Văn Thư

0,0801

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

BL 399542

190

Đỗ Văn Lưu

0,0776

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

BL 399543

191

Lê Hạ Thạo

0,0262

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

CN 101230

192

Lê Văn Dũng

0,1139

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

CB 649413

193

Lê Hạ Thuật

0,0737

0,0400

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

BM 125115

194

Lê Đình Hoàng

0,0959

0,0300

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

DH 406143

195

Lê Văn Dân

0,0668

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

BI 399553

196

Nguyễn Bá Biên

0,0653

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

DL 05474

197

Lê Công Hà

0,0737

0,0400

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

DH 485398

198

Nguyễn Văn Thanh

0,1384

0,0200

0,0130

ONT

Xã Tế Lợi

V 378313

199

Đặng Viết Chính

0,0696

0,0050

0,0150

ONT

Xã Tế Lợi

DH 024941

200

Phan Bá Mạnh

0,0502

0,0040

0,0160

ONT

Xã Tế Lợi

AM 352425

201

Lê Đức Cường

0,0288

0,0050

0,0150

ONT

Xã Tế Lợi

DB 622874

202

Nguyễn Văn Dư

0,0394

0,0075

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

DE 475630

203

Nguyễn Xuân Dịu

0,0188

0,0075

0,0113

ONT

Xã Tế Lợi

DD 974799

204

Vũ Văn En

0,0356

0,0040

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

AL 097931

205

Lê Xuân Điệp

0,0899

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

DD 817427

206

Ngô Thế Thơm

0,0773

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

CV 764222

207

Nguyễn Hải Ninh

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Tế Nông

DH 024315

208

Nguyễn Viết Hùng

0,0566

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

DH 433543

209

Nguyễn Văn Ngọc

0,0131

0,0050

0,0081

ONT

Xã Tế Nông

DH 024390

210

Vũ Đình Công

0,0816

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

DB 654703

211

Lê Thanh Tuấn

0,1196

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

DB 654838

212

M Lương Dùng

0,0226

0,0100

0,0126

ONT

Xã Tế Nông

CX 859382

213

M Lương Dùng

0,0323

0,0250

0,0073

ONT

Xã Tế Nông

AL 233846

214

Lê Văn Nga

0,0950

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

DH 433113

215

Bùi Đức Hồng

0,0222

0,0040

0,0182

ONT

Xã Tế Nông

AM 352296

216

Trần Viết Bốn

0,1056

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

DD 270129

217

Lê Văn Thương

0,0296

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

DA 191886

218

Lê Thị Chăng

0,0296

0,0040

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

BV 180335

219

Lê Văn Nguyên

0,1400

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

DH 024583

220

Trịnh Văn Đoài

0,0730

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

BR 534437

221

Lê Văn Thuật

0,0072

0,0400

0,0032

ONT

Xã Tế Thắng

CI 566615

222

Nguyễn Huy Bình

0,3442

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

D 0275024

223

Đinh Thị Liên

0,0796

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

CT 332030

224

Đỗ Thị Chung

0,0461

0,0080

0,0150

ONT

Xã Tế Thắng

BC 765232

225

Vũ Văn Dũng

0,0543

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

BX 559315

226

Phạm Văn Viên

0,0744

0,0090

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

BV 180324

227

Lê Văn Sơn

0,0180

0,0040

0,0040

ONT

Xã Tế Thắng

DE 355758

228

Lê Văn Khang

0,0065

0,0020

0,0040

ONT

Xã Tế Thắng

AB 094339

229

Vũ Văn Xuân

0,0429

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

BX 559319

230

Phạm Văn Trung

0,0190

0,0040

0,0040

ONT

Xã Tế Thắng

BV 180326

231

Trịnh Huy Tâm

0,0296

0,0120

0,0176

ONT

Xã Tế Thắng

D 0248591

232

Lê Duy Hưng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

BH 027962

233

Nguyễn Văn Khan

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Tế Thắng

D 0131399

234

Nguyễn Quốc Lâm

0,0185

0,0050

0,0135

ONT

Xã Tế Thắng

DH 485753

235

Nguyễn Quốc Lâm

0,0436

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

DL 054784

236

Trần Văn Xô

0,0792

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

D 0131332

237

Trần Văn Thành

0,1280

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

DB 654014

238

V Văn Tuấn

0,0978

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

DB 654834

239

V Văn Tuấn

0,0258

0,0200

0,0158

ONT

Xã Thăng Long

DB 654885

240

Lê Anh Chất

0,1304

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

CT 332289

241

Nguyễn Văn Chỉnh

0,0945

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

DH 433621

242

Nguyễn Hữu Như

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

CN 079581

243

Phạm Văn Dũng

0,0676

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

CĐ 894695

244

Nguyễn Văn Nguyên

0,0386

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

CN 101685

245

Lê Ngọc Kỳ

0,0716

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thăng Tho

AI 0542911

246

Trịnh Thị Diệu

0,0516

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thăng Tho

CQ 223524

247

Lê Ngọc Thắng

0,0606

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Tho

CI 591861

248

Nguyễn Văn Đức

0,0154

0,0066

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

AO 137821

249

Nguyễn Văn Sâm

0,0438

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

CQ 009072

250

Lê Văn Quê

0,0160

0,0115

0,0045

ONT

Xã Trung Thành

DE 355831

251

Lê Thị Lan

0,0410

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

D 0151455

252

Kiều Đình Hải

0,1226

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

CT 332922

253

Nguyễn Đình Cơ

0,0190

0,0150

0,0040

ONT

Xã Trung Thành

D 0255800

254

Đào Minh Tuấn

0,0497

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

CX 859560

255

Lê Văn Việt

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Trung Thành

DD 242464

256

Trịnh Quốc Khánh

0,0242

0,0050

0,0192

ONT

Xã Trường Giang

DH 406526

257

Nguyễn Thị Hợp

0,0461

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

DH 024202

258

Trần Văn Thành

0,0749

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

DH 406153

259

Nguyễn Đức Thịnh

0,1129

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

AK 384720

260

Trịnh Thị Nhài

0,0289

0,0150

0,0139

ONT

Xã Trường Minh

CI 519899

261

Nguyễn Thị Hang

0,1077

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

BR 534606

262

Nguyễn Văn Bảy

0,0450

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

CN 079282

263

Nguyễn Văn Tước

0,2194

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

BN 416015

264

Lê Văn Dũng

0,0147

0,0050

0,0097

ONT

Xã Trường Minh

DH 323627

265

Nguyễn Quốc Đảm

0,2184

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

AK 384832

266

Đậu Ngọc Bộ

0,0336

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

DB 654582

267

Vũ Văn Soan

0,0135

0,0075

0,0060

ONT

Xã Trường Sơn

DE 475214

268

Nguyễn Văn Thành

0,0487

0,0072

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

DA 191650

269

Trần Văn Bảy

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Trường Sơn

DH 024614

270

Trần Văn Tuấn

0,0221

0,0050

0,0171

ONT

Xã Trường Sơn

DH 024616

271

Lê Như Hợi

0,0135

0,0075

0,0060

ONT

Xã Trường Sơn

DD 8172507

272

Nguyễn Xuân Châu

0,1069

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

CT 445495

273

Nguyễn Thị Lĩnh

0,0172

0,0100

0,0072

ONT

Xã Trường Trung

D 0250511

274

Trần Thị Dũng

0,0785

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Trung

DH 406254

275

Trần Hùng Mạnh

0,0394

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Trung

D 0250920

276

Nguyễn Xuân Viễn

0,0920

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

CQ 009659

277

Nguyễn Như Phú

0,0696

0,0050

0,0070

ONT

Xã Tượng Lĩnh

CN 079229

278

Mai Đình Toàn

0,0613

0,0070

0,0130

ONT

Xã Tượng Lĩnh

CL 686809

279

Nguyễn Duy Hoàn

0,0240

0,0050

0,0190

ONT

Xã Tượng Sơn

Đ 978680

280

Đỗ Qu Duy

0,0680

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

DD 241149

281

Đỗ Qu Duy

0,0680

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

DD 241149

282

Trần Văn H򟿿ng

0,1472

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

E 027105

283

Trần Thị Vân

0,2023

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

DD 241198

284

Đinh Ngọc Hào

0,0547

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

DH 485807

285

Lê Ngọc Thắng

0,0153

0,0066

0,0087

ONT

Xã Tượng Văn

BX 559223

286

Nguyễn Văn Chấn

0,0435

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vạn Hòa

D 0292654

287

Lê Đình Thức

0,0680

0,0140

0,0200

ONT

Xã Vạn Hòa

BV 180276

288

Nguyễn Hữu Sáu

0,0107

0,0040

0,0067

ONT

Xã Vạn Thắng

CT 464767

289

Nguyễn Thị Thiện

0,1160

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

CP 115864

290

Nguyễn Xuân Huân

0,0610

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

CB 642409

291

Phạm Thị Lộc

0,0219

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

DD 974776

292

Lê Thanh Tùng

0,0140

0,0035

0,0065

ONT

Xã Vạn Thắng

CI 591739

293

Nguyễn Văn Phúc

0,0250

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

CX 886675

294

Lê Ngọc Giáp

0,0915

0,0100

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

W 400275

295

Lê Viết Hòa

0,0156

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 323522

296

Lê Xuân Bùi

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vạn Thắng

CQ 264236

297

Khương Văn Luân

0,0779

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

CI 519228

298

Vũ Ngọc Anh

0,0430

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

CB 301386

299

Lê Thị Hiền

0,0400

0,0070

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 323220

300

Vũ Văn Hiệp

0,1628

0,0070

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 323219

301

Vũ Ngọc Lâm

0,0485

0,0135

0,0030

ONT

Xã Vạn Thắng

CĐ 983898

302

Lê Văn Sơn

0,0393

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vạn Thắng

CI 519816

303

Lê Đức Thành

0,0189

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vạn Thắng

DA 191570

304

Đỗ Xuân Trường

0,0396

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 406531

305

Mai Xuân Hồng

0,1552

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

X 804793

306

Lê Văn Sang

0,0300

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

CB 291324

307

Lê Văn Thắng

0,0376

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 024383

308

Lê Văn Thắng

0,0376

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

DH 024383

309

Nguyễn Thị Thiện

0,0747

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

CP 115864

310

Lường Viết Mạnh

0,1167

0,0137

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

BR 534616

311

Lương Văn Tri

0,0618

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

BX 559781

312

Nguyễn Mạnh Cường

0,0299

0,0150

0,0149

ONT

Xã Vạn Thiện

BL 558034

313

Lê Xuân Thức

0,1285

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

BU 192855

314

Nguyễn Văn Vui

0,0790

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CL 638194

315

Nguyễn Hữu Ngọc

0,0620

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CQ 264260

316

Lê Thị Suốt

0,0445

0,0400

0,0045

ONT

Xã Vạn Thiện

BE 110205

317

Nguyễn Văn Năm

0,1650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CB 649223

318

Phan Văn Dạn

0,1259

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CE 965122

319

Nguyễn Văn Đồng

0,0588

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CT 464892

320

Lê Trung Dũng

0,0924

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CL 686909

321

Nguyễn Văn Đại

0,0448

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

D 0878914

322

Lương Văn Tri

0,0618

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

BX 559781

323

Lường Thị Vong

0,0820

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

AH 525792

324

Nguyễn Khắc Triệu

0,1070

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

AH 530713

325

Nguyễn Hữu Quế

0,0110

0,0050

0,0060

ONT

Xã Vạn Thiện

CĐ 894292

326

Lường Thị Vong

0,0820

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

AH 525792

327

Lê Văn Hợi

0,0531

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

E 0221250

328

Phạm Văn Trình

0,1280

0,0500

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

AH 525797

329

Nguyễn Thị Nguyệt

0,0950

0,0400

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

AH 525968

330

Nguyễn Thị Thu Hà

0,0135

0,0050

0,0085

ONT

Xã Vạn Thiện

CĐ 894293

331

Phạm Văn Điệp

0,0097

0,0068

0,0029

ONT

Xã Vạn Thiện

CA 273164

332

Đồng Khắc Long

0,0977

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CE 965586

333

Vũ Ngọc Hải

0,0759

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CE 965584

334

Nguyễn Văn Định

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vạn Thiện

DD 974055

335

Nguyễn Trọng Kiên

0,1564

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thiện

CP 115188

336

Lê Thị Thành

0,0356

0,0150

0,0172

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 314793

337

Đỗ Văn Dương

0,1660

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 079413

338

Lê Ngọc Minh

0,0201

0,0050

0,0151

ONT

Xã Yên Mỹ

DE 475468

339

Bùi Văn Hùng

0,0719

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342078

340

Lê Văn Chương

0,3147

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 591356

341

Nguyễn Trọng Thiết

0,3392

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 638055

342

Lê Thị Huệ

0,1542

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 079457

343

Lê Công Lang

0,1503

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558815

344

Đỗ Thị Hạnh

0,0286

0,0090

0,0150

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406086

345

Đỗ Đình Số

0,0278

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406085

346

Hoàng Văn Nguyện

0,1567

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342140

347

Nguyễn Trọng Diện

0,0327

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024898

348

Đỗ Công Hoan

0,1148

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DE 355980

349

Nguyễn Trọng Phương

0,2908

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 554491

350

Lý Viết Pôi

0,1022

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AP 450492

351

Nguyễn Minh Nam

0,0400

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 079427

352

Nguyễn Xuân Trường

0,0856

0,0500

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CQ 249514

353

Nguyễn Tuấn Vũ

0,0405

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DD 974803

354

Cao Văn Chất

0,0577

0,0050

0,0150

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024144

355

Đỗ Mạnh Hổ

0,1818

0,0080

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 972852

356

Lê Viết Lương

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 079479

357

Nguyễn Văn Phùng

0,1053

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 638092

358

Nguyễn Thị Yến

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 638945

359

Nguyễn Thị Thục Quyên

0,0564

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 433456

360

Lê Thị Luận

0,1663

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342017

361

Nguyễn Văn Tư

0,0913

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342251

362

Nguyễn Bá Miên

0,0480

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558945

363

Đỗ Mạnh Lâm

0,1927

0,0070

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CP 115910

364

Lê Văn Thưởng

0,4517

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 433419

365

Lê Thị Lợi

0,3764

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BY 762251

366

Mai Thị Bình

0,0386

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024653

367

Lương Thị Tâm

0,1401

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291971

368

Phạm Hữu Tuấn

0,1134

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CQ 264838

369

Đỗ Ngọc Thống

0,0487

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024654

370

Phạm Ngọc Cường

0,1760

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291260

371

Đào Thị Hiền

0,0432

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 591935

372

Lê Thị Lợi

0,0250

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 566387

373

Lường Tú Hải

0,4884

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291518

374

Lê Thị Tnh

0,4469

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 101290

375

Lê Công Long

0,1712

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291748

376

Nguyễn Thành Kiên

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CE 463357

377

Nguyễn Thành Kiên

0,1280

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 566523

378

Lê Đức Tho

0,3953

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 445101

379

Đỗ Thị Thương

0,0310

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CQ 009847

380

Đặng Quốc Khánh

0,0383

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 686653

381

Đỗ Thị Thương

0,2340

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

ĐH 024655

382

Nguyễn thị Hồng

0,4425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 978011

383

Nguyễn Hoàng Sơn

0,1256

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

ĐH 024945

384

Mai Thị Liên

0,1609

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 974609

385

Lê Công Hùng

0,0593

0,0050

0,0050

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291747

386

Lê Trọng khương

0,2168

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DB 622815

387

Đỗ Quý Duy

0,3561

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024467

388

Đỗ Qu Duy

0,2700

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 433612

389

Lê Quang Trường

0,1371

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 868472

390

Nguyễn Thị Tuyết

0,3650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406199

391

Lê Xuân Ngọc

0,3395

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342094

392

Lê Duy Tuấn

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Yên Mỹ

CT 332270

393

Vũ Văn Khánh

0,4012

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 638968

394

Lê Nguyên Bàng

0,1130

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 974657

395

Trương Mạnh Hà

0,0600

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 101282

396

Lê Thị Thương

0,0105

0,0050

0,0055

ONT

Xã Yên Mỹ

CV 764496

397

Lê Văn Thủy

0,0781

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CT 332638

398

Lê Thị Phương

0,0107

0,0050

0,0057

ONT

Xã Yên Mỹ

CV 764494

399

Lê Anh Cường

0,0081

0,0050

0,0031

ONT

Xã Yên Mỹ

CV 764495

400

Lê Duy Linh

0,4585

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CQ 249782

401

Tô Văn Hoan

0,6029

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558022

402

Phạm Ngọc Thùy

0,1015

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406058

403

Đinh Xuân Hồng

0,2401

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 868666

404

Lê Thị Hiến

0,0519

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 554144

405

Lê Thị Hoa

0,0709

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 314725

406

Nguyễn Thị Phương

0,1832

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342190

407

Ninh Trọng Quyền

0,1192

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291972

408

Lương Viết Hải

0,1704

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 893240

409

Lê Tiến Sỹ

0,0526

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CE 965784

410

Bùi Thị L

0,1298

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342198

411

Nguyễn Văn Thao

0,0673

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 314729

412

Lê Văn Hưng

0,1338

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CI 554143

413

Lê Văn Hoàng

0,1651

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 314789

414

Nguyễn Văn Bắc

0,0508

0,0070

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CE 965714

415

Trần Thế Bảo

0,1784

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 868826

416

Lê Văn Hường

0,3733

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CB 291548

417

Lê Thị Cảm

0,1604

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 55849

418

Hồ Văn Nhung

0,2780

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DE 355960

419

Hồ Văn Nhung

0,1107

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DE 475132

420

Nguyễn Văn Hoàn

0,4034

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 893225

421

Lê Thị Tồ

0,2681

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 993361

422

Nguyễn Văn Hưng

0,2773

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 101244

423

Lê Thị Hồng

0,2890

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558412

424

Lê Đình Bình

0,2425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 079471

425

Lường Tú Chuyên

0,3292

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

W 893820

426

Lê Quang Trung

0,1170

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558091

427

Nguyễn Thị Huệ

0,0783

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558089

428

Nguyễn Thị Tr򟿿n

0,0885

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AK 342271

429

Lê Văn Chương

0,1363

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CN 101226

430

Nguyễn Lương Giang

0,2308

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BL 558078

431

Đậu Thị Minh

0,0943

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AP 450056

432

Nguyễn Danh Thanh

0,0503

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CL 686655

433

Lê Công Ngọc

0,1583

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CQ 264981

434

Nguyễn Công Bằng

0,1200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

E 759581

435

Nguyễn Thanh Tình

0,4393

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

AP 450011

436

Nguyễn Văn Chỉnh

0,2264

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DE 475654

437

Phan Đình Thường

0,3600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

BB 286265

438

Nguyễn Văn Hải

0,0779

0,0080

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CX 859278

439

Lê Đăng Long

0,1198

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406850

440

Lê Đăng Long

0,0797

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406849

441

Lê Đình Lương

0,0198

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406850

442

Lê Đình Lương

0,0494

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 406847

443

Phan Đình Nguyên

0,0751

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

CT 332371

444

Đỗ Đăng Nhiều

0,0972

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

G 367488

445

Trần Thị Hang

0,2168

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024756

446

Đỗ Qu Duy

0,2168

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DB 622815

447

Đỗ Qu Duy

0,2700

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 433612

448

Đỗ Qu Duy

0,3560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

DH 024467

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nông Cống chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2520/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 14/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [15]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…