ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu % |
Diện tích |
Cơ cấu % |
||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
94.822,79 |
100,00 |
94.822,79 |
100,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.363,21 |
84,75 |
79.841,77 |
84,20 |
-521,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.794,45 |
6,11 |
5.722,55 |
6,03 |
-71,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.594,59 |
5,90 |
5.527,16 |
5,83 |
-67,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.571,37 |
2,71 |
2.515,97 |
2,65 |
-55,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.475,34 |
4,72 |
4.460,18 |
4,70 |
-15,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.891,25 |
8,32 |
7.898,83 |
8,33 |
7,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
35.418,42 |
37,35 |
35.418,42 |
37,35 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.910,21 |
24,16 |
22.306,26 |
23,52 |
-603,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.027,38 |
1,08 |
1.121,94 |
1,18 |
94,56 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
274,81 |
0,29 |
397,64 |
0,42 |
122,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.573,33 |
12,21 |
12.288,55 |
12,96 |
715,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
55,22 |
0,06 |
74,72 |
0,08 |
19,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,61 |
0,00 |
7,37 |
0,01 |
5,76 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
321,03 |
0,34 |
521,03 |
0,55 |
200,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,15 |
0,02 |
17,15 |
0,02 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66,97 |
0,07 |
76,03 |
0,08 |
9,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,24 |
0,09 |
96,93 |
0,10 |
12,69 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
199,41 |
0,21 |
199,41 |
0,21 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.377,00 |
4,62 |
4.671,43 |
4,93 |
294,43 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.655,87 |
1,75 |
1.791,29 |
1,89 |
135,42 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.228,58 |
1,30 |
1.260,45 |
1,33 |
31,87 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.305,47 |
1,38 |
1.425,96 |
1,50 |
120,49 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,50 |
0,00 |
1,58 |
0,00 |
0,08 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,20 |
0,00 |
6,53 |
0,01 |
4,33 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14,83 |
0,02 |
14,79 |
0,02 |
-0,04 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
111,71 |
0,12 |
113,39 |
0,12 |
1,68 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,62 |
0,05 |
45,07 |
0,05 |
0,45 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
12,22 |
0,01 |
12,37 |
0,01 |
0,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,52 |
0,00 |
4,84 |
0,01 |
0,32 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,31 |
0,00 |
4,31 |
0,00 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
966,89 |
1,02 |
1.102,14 |
1,16 |
135,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
67,40 |
0,07 |
78,34 |
0,08 |
10,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,69 |
0,01 |
12,93 |
0,01 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,10 |
0,00 |
3,57 |
0,00 |
0,47 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,11 |
0,02 |
17,11 |
0,02 |
0,00 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.132,63 |
2,25 |
2.127,22 |
2,24 |
-5,41 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
504,25 |
0,53 |
549,81 |
0,58 |
45,56 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,15 |
0,01 |
20,67 |
0,02 |
8,52 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
3,49 |
0,00 |
4,04 |
0,00 |
0,55 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
146,59 |
0,15 |
146,59 |
0,15 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.062,56 |
1,12 |
1.043,30 |
1,10 |
-19,26 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.492,49 |
1,57 |
1.488,09 |
1,57 |
-4,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.886,26 |
3,04 |
2.692,48 |
2,84 |
-193,78 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
1.876,27 |
1,98 |
1.876,27 |
1,98 |
0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
559,17 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
64,34 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
60,72 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
51,92 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,23 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
391,87 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,81 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,15 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,50 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,58 |
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,18 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,35 |
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
- |
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,56 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,94 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
* |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,18 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
19,26 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,13 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
651,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
63,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
62,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
75,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
437,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
LUA/PNN |
7,83 |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
187,93 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,51 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
NKH/PNN |
- |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
4,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
166,10 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,82 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
127,77 |
||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,30 |
||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,00 |
||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
85,45 |
||||
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,02 |
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
66,01 |
||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,00 |
||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
||||
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
||||
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
||||
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,00 |
||||
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,35 |
||||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
||||
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34,05 |
||||
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
7,12 |
||||
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,13 |
||||
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,43 |
||||
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,04 |
||||
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,20 |
||||
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
||||
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
0,13 |
||||
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
||||
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
- |
||||
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,32 |
||||
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
||||
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
||||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,76 |
|
|||
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,35 |
|
|||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
|
|||
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
|||
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|||
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|||
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|||
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|||
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|||
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|||
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|||
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|||
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|||
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Bộ Tư lệnh Hải quân |
Xã Phong Hải |
19,50 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND |
|||
1 |
Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 |
Xã Điền Hòa |
0,30 |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 |
Xã Điền Hòa |
0,80 |
3 |
Đường thôn Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,20 |
4 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
5 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
6 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
7 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
8 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai-An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
9 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
10 |
Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
0,95 |
11 |
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
12 |
Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 |
Xã Điền Hải |
0,23 |
13 |
Đường vào trang trại thôn 4 |
Xã Điền Hải |
0,18 |
14 |
Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6 |
Xã Điền Hải |
0,75 |
15 |
Đê nội đồng thôn 6 |
Xã Điền Hải |
0,08 |
16 |
Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0,08 |
17 |
Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
1,59 |
18 |
Khu dân cư thôn Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
19 |
Khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
1,26 |
20 |
Khu dân cư thôn Đông Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
21 |
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) |
Xã Phong Thu |
1,50 |
22 |
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu |
Xã Phong Thu |
1,00 |
23 |
Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,50 |
24 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
25 |
Trạm Bơm Hói Hà |
Xã Phong Bình |
0,03 |
26 |
Tuyến đê bao thôn Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,60 |
27 |
Khu dân cư thôn Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,30 |
28 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
1,80 |
29 |
Đường lâm sinh Khe Mạ |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
30 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
31 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,60 |
32 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
33 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
34 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
35 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
1,40 |
36 |
Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân |
Xã Phong Sơn |
3,50 |
37 |
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) |
Thị trấn Phong Điền |
3,60 |
38 |
Khu Dân cư, dịch vụ Thượng An giai đoạn 3 |
Xã Phong An |
14,04 |
39 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
40 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Danh mục công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Bộ Tư lệnh Hải quân |
Xã Phong Hải |
19,50 |
|
4,30 |
|
2 |
Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 |
Xã Điền Hòa |
0,30 |
0,30 |
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 |
Xã Điền Hòa |
0,80 |
0,80 |
|
|
4 |
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
0,52 |
|
|
5 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
Xã Điền Lộc |
0,10 |
0,10 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
Xã Điền Lộc |
1,00 |
1,00 |
|
|
7 |
Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
0,20 |
0,20 |
|
|
8 |
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
1,50 |
1,22 |
|
|
9 |
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
Xã Phong Hiền |
2,67 |
2,00 |
|
|
10 |
Khu dân cư thôn Đồng Dạ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
|
11 |
Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 |
Xã Điền Hải |
0,23 |
0,23 |
|
|
12 |
Đê nội đồng thôn 6 |
Xã Điền Hải |
0,08 |
0,08 |
|
|
13 |
Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0,08 |
0,05 |
|
|
14 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
2,60 |
2,60 |
|
|
15 |
Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,50 |
0,50 |
|
|
16 |
Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền |
Huyện Phong Điền |
1,34 |
0,63 |
|
|
17 |
Trạm Bơm Hói Hà |
Xã Phong Bình |
0,03 |
0,03 |
|
|
18 |
Tuyến đê bao thôn Hòa Viện |
Xã Phong Bình |
0,60 |
0,60 |
|
|
19 |
Trạm Bơm Khe Suốt |
Xã Điền Hương |
0,02 |
0,02 |
|
|
20 |
Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền |
Xã Phong An |
0,60 |
0,60 |
|
|
21 |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A |
Xã Phong An |
2,20 |
2,20 |
|
|
22 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
6,06 |
0,72 |
|
|
23 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 |
Thị trấn Phong Điền |
3,50 |
0,60 |
|
|
24 |
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ |
Thị trấn Phong Điền |
3,30 |
0,04 |
|
|
25 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Xã Phong Chương |
0,40 |
0,40 |
|
|
26 |
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,16 |
0,20 |
|
|
27 |
Khu dân cư thôn Nhì Đông |
Xã Điền Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
|
28 |
Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam |
Xã Điền Môn |
1,10 |
|
1,10 |
|
29 |
Đường giao thông nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu |
Xã Điền Môn |
0,12 |
|
0,02 |
|
30 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân huyện Phong Điền |
Toàn huyện |
8,00 |
0,55 |
|
|
31 |
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền |
Xã Phong Hiền |
4,10 |
0,50 |
|
|
32 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) |
Huyện Phong Điền |
0,08 |
0,02 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh |
||||
I |
Chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
1 |
Trụ sở phòng cháy chữa cháy |
Thị trấn Phong Điền |
0,80 |
|
2 |
Trụ sở đồn công an Ngũ Điền |
Xã Điền Lộc |
0,30 |
|
II |
Chuyển tiếp năm 2017 |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an huyện Phong Điền |
Xã Phong An |
4,66 |
|
Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi |
||||
I |
Chuyển tiếp năm 2017 |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
200,0 |
|
2 |
Cầu dân sinh Khe Trăn (dự án LRAMP) |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
|
3 |
Cầu dân sinh Ông Ô (dự án LRAMP) |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
|
4 |
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
3,11 |
|
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền |
Xã Phong An |
2,50 |
|
2 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,9 |
|
3 |
Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,55 |
|
4 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa |
16,02 |
|
5 |
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn |
Huyện Phong Điền |
2,50 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện |
Huyện Phong Điền |
0,16 |
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 |
Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang) |
Thị trấn Phong Điền |
1,00 |
|
2 |
Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
3,75 |
|
3 |
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận |
Thị trấn Phong Điền |
0,70 |
|
4 |
Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát |
Thị trấn Phong Điền |
1,56 |
|
5 |
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,25 |
|
6 |
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
|
7 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,70 |
|
8 |
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở |
Xã Phong Hiền |
10,00 |
|
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,30 |
|
10 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư |
Xã Phong Hòa |
3,40 |
|
11 |
Xây dựng cầu Trung Thạnh |
Xã Phong Bình |
0,02 |
|
12 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0,08 |
|
13 |
Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ 4 đi các thôn |
Xã Phong Chương |
0,87 |
|
14 |
Mỏ cát trằm Bàu Bàng |
Xã Phong Chương |
9,2 |
|
15 |
Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh) |
Xã Phong Sơn |
0,80 |
|
16 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
|
17 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
18 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất |
Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An |
25,00 |
|
19 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa, Điền Hải |
4,62 |
|
20 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương |
50,00 |
|
21 |
Thủy điện Rào trăng 4 |
Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
160,05 |
|
22 |
Thủy điện Alin B2 |
Xã Phong Mỹ, Phong Xuân |
38,79 |
|
23 |
Thủy điện Rào Trăng 3 |
Xã Phong Xuân |
73,22 |
|
24 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn,Phong Xuân |
7,70 |
|
25 |
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện |
Xã Phong Xuân, Phong Mỹ |
33,99 |
|
26 |
Đường vào trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối |
Xã Phong Thu |
1,95 |
|
27 |
Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương |
Xã Phong Bình, Phong Chương |
6,21 |
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 |
Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,05 |
|
2 |
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang |
Thị trấn Phong Điền |
0,10 |
|
3 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
Thị trấn Phong Điền |
2,60 |
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 |
Thị trấn Phong Điền |
1,90 |
|
5 |
Khu dân cư Hạ Cảng |
Thị trấn Phong Điền |
1,50 |
|
6 |
Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
|
7 |
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng |
Thị trấn Phong Điền |
0,66 |
|
8 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
|
9 |
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên |
Thị trấn Phong Điền |
0,25 |
|
10 |
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
|
11 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
|
12 |
Cầu Lương Mai |
Xã Phong Bình |
0,20 |
|
13 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
|
14 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
|
15 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
|
16 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
|
17 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
|
18 |
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới |
Xã Điền Hòa |
0,20 |
|
19 |
Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,23 |
|
20 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
|
21 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
|
22 |
Khu dân cư mới thôn 2 |
Xã Điền Hải |
1,20 |
|
23 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,12 |
|
24 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng |
Xã Điền Hương |
0,54 |
|
25 |
Hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
0,25 |
|
26 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
|
27 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
|
28 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
3,50 |
|
29 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
|
30 |
Mỏ cát trắng Phong Chương |
Xã Phong Chương |
8,25 |
|
31 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An |
0,80 |
|
32 |
Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây |
Xã Phong Thu |
1,50 |
|
33 |
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ |
Xã Phong An |
1,20 |
|
34 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
1,60 |
|
35 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
|
36 |
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh |
Xã Phong An |
2,00 |
|
37 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
|
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân |
7,90 |
|
39 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương, |
0,34 |
|
40 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
|
41 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa; Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
|
42 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
|
43 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
|
44 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận |
Xã Phong Hải |
0,50 |
|
45 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành |
Xã Phong Hải |
1,10 |
|
46 |
Mở rộng chợ Phong Chương |
Xã Phong Chương |
0,3 |
|
47 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
|
48 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,20 |
|
49 |
Đường dây điện 110 kv và móng trụ thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền |
Xã Điền Lộc, Điền Hòa |
3,39 |
|
50 |
Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ Thượng An |
Xã Phong An |
0,32 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) |
Xã Phong Chương |
0,9 |
0,25 |
|
|
2 |
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc |
Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa |
16,02 |
5,00 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện |
Huyện Phong Điền |
0,16 |
0,02 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm |
Xã Phong Chương, Điền Lộc |
0,75 |
0,00 |
|
|
2 |
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc |
Xã Phong Xuân |
2,50 |
1,00 |
|
|
3 |
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn |
Xã Phong Mỹ |
5,30 |
0,22 |
|
|
4 |
Mở rộng đường Cao Ban - La Vần |
Xã Phong Hiền |
0,05 |
0,05 |
|
|
5 |
Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c - tỉnh lộ 9 |
Xã Phong Hiền |
2,78 |
0,10 |
|
|
6 |
Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (3 điểm) |
Xã Phong Hòa |
1,91 |
1,91 |
|
|
7 |
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh |
Xã Phong Sơn |
2,55 |
1,05 |
|
|
8 |
Trang trại Đồng Đờn |
Xã Phong Sơn |
15,00 |
2,00 |
|
|
9 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây thanh trà |
Xã Phong Thu |
1,50 |
1,50 |
|
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải |
Xã Điền Hòa, Điền Hải |
4,62 |
2,92 |
|
|
11 |
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc |
Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương |
50,00 |
9,10 |
10,00 |
|
12 |
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) |
Xã Phong Sơn, Phong Xuân |
7,70 |
2,70 |
|
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,60 |
0,60 |
|
|
2 |
Cầu Lương Mai |
Xã Phong Bình |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Khu dân cư thôn Vĩnh An |
Xã Phong Bình |
0,90 |
0,90 |
|
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) |
Xã Phong Bình |
0,50 |
0,50 |
|
|
5 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An |
Xã Phong Xuân |
3,95 |
0,68 |
|
|
6 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập |
Xã Phong Xuân |
2,80 |
1,80 |
|
|
7 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa |
Xã Điền Hòa |
0,70 |
0,70 |
|
|
8 |
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới |
Xã Điền Hòa |
0,20 |
0,20 |
|
|
9 |
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ |
Xã Phong Hiền |
0,70 |
0,70 |
|
|
10 |
Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương |
Xã Phong Hiền |
6,30 |
3,70 |
|
|
11 |
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,03 |
0,95 |
|
|
12 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông |
Xã Điền Hương |
0,90 |
0,15 |
|
|
13 |
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) |
Xã Điền Hương |
4,00 |
|
4,00 |
|
14 |
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
Xã Phong Hòa |
2,00 |
0,27 |
|
|
15 |
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng |
Xã Phong Hòa |
0,26 |
0,04 |
|
|
16 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào |
Xã Phong Hòa |
4,39 |
1,15 |
|
|
17 |
Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) |
Thị trấn Phong Điền |
5,00 |
0,72 |
|
|
18 |
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
Thị trấn Phong Điền |
2,50 |
2,50 |
|
|
19 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc |
Xã Phong Chương |
3,68 |
2,96 |
|
|
20 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả |
Xã Phong Sơn |
2,50 |
0,96 |
|
|
21 |
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5) |
Xã Phong An, Phong Sơn |
32,50 |
0,70 |
|
|
22 |
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm biến áp 220kv Phong Điền |
Xã Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An |
0,31 |
0,02 |
|
|
23 |
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn |
3,11 |
0,18 |
|
|
24 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An |
0,80 |
0,08 |
|
|
25 |
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền |
Xã Phong An |
1,60 |
1,60 |
|
|
26 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 |
Xã Phong An |
2,00 |
2,00 |
|
|
27 |
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương |
Xã Phong An |
3,35 |
0,36 |
|
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân |
7,90 |
0,63 |
|
|
29 |
Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) |
Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương, |
0,34 |
0,04 |
|
|
30 |
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải |
Xã Điền Hải |
1,20 |
1,20 |
|
|
31 |
Đường dây điện 110 kV và móng trụ thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền |
Xã Điền Lộc, Điền Hòa |
3,39 |
0,21 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
1 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Lưu Hiền Hòa |
Xã Phong Mỹ |
0,54 |
2 |
Bãi tập kết cát sỏi |
Xã Phong Mỹ |
0,10 |
3 |
Bãi tắm thôn 10, 11 |
Xã Điền Hòa |
5,00 |
4 |
Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3 |
Xã Điền Hòa |
0,50 |
5 |
Cụm chế biến nông sản tập trung |
Xã Phong Bình |
2,50 |
6 |
Đường vào nghĩa trang xã Phong Bình |
Xã Phong Bình |
0,60 |
7 |
Bãi tập kết cát sỏi vùng Biền - thôn Tây Phú Vân Trình |
Xã Phong Bình |
0,10 |
8 |
Khu dân cư đội vận chuyển thôn Giáp Nam |
Xã Điền Lộc |
0,50 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Nhất Đông |
Xã Điền Lộc |
0,35 |
10 |
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố Tân Lập |
Thị trấn Phong Điền |
0,02 |
12 |
Trang trại Điền Hải |
Xã Điền Hải |
15,00 |
13 |
Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã |
Xã Điền Hương |
0,15 |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây, Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
0,16 |
15 |
Chỉnh trang khu dân cư khu trung tâm |
Xã Điền Môn |
1,07 |
16 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn Kế Môn |
Xã Điền Môn |
0,50 |
17 |
Khu dân cư thôn Hải Nhuận, Hải Phú |
Xã Phong Hải |
1,00 |
18 |
Giao đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
1,00 |
19 |
Chỉnh trang khu dân cư Ba Bàu Chợ |
Xã Phong Hòa |
0,10 |
20 |
Khu dân cư Ưu Thượng |
Xã Phong Thu |
1,20 |
21 |
Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp |
Xã Phong Thu |
1,50 |
22 |
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai |
Xã Phong Chương |
0,12 |
23 |
Xây dựng trạm BTS thôn 11 |
Xâ Điền Hòa |
0,04 |
24 |
Điểm thương mại dịch vụ An Lỗ |
Xã Phong An |
0,40 |
25 |
Điểm TMDV cạnh Phòng TNMT |
Thị trấn Phong Điền |
0,07 |
26 |
Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch |
Thị trấn Phong Điền |
0,15 |
27' |
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất (do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương) |
Xã Phong Xuân, Phong Mỹ |
674,30 |
28 |
Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong Điền 2 |
Xã Phong Bình |
0,04 |
29 |
Nuôi trồng thủy sản |
Xã Phong Hòa |
0,50 |
30 |
Cửa hàng Xăng dầu Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH
2016, 2017, CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Trạm BTS VNPT |
Xã Điền Lộc |
0,06 |
2 |
Giao đất trang trại |
Xã Phong Bình |
22,40 |
3 |
Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Rú Hóp |
Xã Phong Bình |
1,40 |
4 |
Giao đất trang trại |
Xã Điền Hòa |
22,70 |
5 |
Giao đất trang trại |
|
|
6 |
Nghĩa địa Thượng Hòa |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
7 |
Lò đốt rác Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
1,00 |
8 |
Giao đất trang trại |
Xã Điền Hải |
25,90 |
9 |
Giao đất trang trại |
Xã Phong Hòa |
35,00 |
10 |
Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên |
Xã Phong Hòa |
3,70 |
11 |
Điểm trưng bày sản phẩm gốm Phước Tích |
Xã Phong Hòa |
0,10 |
12 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Phong Hải |
0,40 |
13 |
Đất ở xen ghép thôn hải thế (2 vị trí) |
Xã Phong Hải |
0,53 |
14 |
Đất ở xen ghép thôn Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú |
Xã Phong Hải |
3,44 |
15 |
Giao đất và chuyển mục đích sang đất trồng |
Xã Phong Chương |
2 |
16 |
Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên |
Xã Phong An |
0,08 |
17 |
Mở rộng trường mầm non Phong An 1 |
Xã Phong An |
0,30 |
18 |
Giao đất trang trại, gia trại |
Xã Phong Thu |
10,00 |
19 |
Lò mổ tập trung |
Xã Phong Sơn |
0,05 |
20 |
Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, cổ By 1,2,3 và thôn Tứ Chánh |
Xã Phong Sơn |
1,91 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Trồng rừng phòng hộ |
Xã Điền Hương |
27,0 |
2 |
Giao đất lâm nghiệp |
Xã Phong Hiền |
149,70 |
3 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phong Xuân |
6,00 |
4 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phong Mỹ |
8,50 |
5 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phong Sơn |
20,30 |
6 |
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phong Thu |
6,28 |
7 |
Giao đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương |
Xã Điền Hương |
48,70 |
8 |
Giao đất nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải |
Xã Phong Hải |
45,45 |
9 |
Giao đất trang trại |
Xã Phong Chương |
10,0 |
10 |
Trang trại chăn nuôi lợn tập trung |
Xã Phong Mỹ |
1,00 |
11 |
Hạ tầng vào khu quy hoạch trang trại |
Xã Phong Hiền |
6,00 |
12 |
Giao đất trang trại |
Thị trấn Phong Điền |
17,50 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại |
Xã Phong An |
9,00 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại |
Xã Phong Mỹ |
7,00 |
15 |
Đường từ QL49B đi TL6 |
Xã Phong Hòa |
0,21 |
16 |
Cầu Tứ Chánh - Phe Tư |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
17 |
Cầu Sơn Bồ |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
18 |
Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu |
Xã Điền Hương |
0,01 |
19 |
Sân bóng chung 3 thôn |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
20 |
Xây mới đền liệt sỹ xã |
Xã Phong Chương |
0,13 |
21 |
Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương |
Xã Điền Hương |
0,32 |
22 |
Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Phong Hiền |
0,50 |
23 |
Chuyển trường mầm non Phong Hải sang đất ở |
Xã Phong Hải |
0,05 |
24 |
Đất ở xen ghép thôn Hải Thành |
Xã Phong Hải |
0,24 |
25 |
Đất ở thôn Thanh Hương Lâm |
Xã Điền Hương |
3,43 |
26 |
Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú |
Xã Phong Chương |
1,20 |
27 |
Đất ở xen ghép thôn Ma Nê, Tân Bình |
Xã Phong Chương |
1,10 |
28 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 1 |
Xã Điền Hòa |
0,80 |
29 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 4 |
Xã Điền Hòa |
1,20 |
30 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 |
Xã Điền Hòa |
0,80 |
31 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 3 |
Xã Điền Hòa |
0,50 |
32 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 10 |
Xã Điền Hòa |
1,30 |
33 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 11 |
Xã Điền Hòa |
1,30 |
34 |
Khu dân cư nông thôn mới thôn 8 |
Xã Điền Hòa |
0,30 |
35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Cổ Bi 3 |
Xã Phong Sơn |
0,50 |
36 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện |
Huyện Phong Điền |
11,20 |
37 |
Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở |
Thị trấn Phong Điền |
0,39 |
38 |
Hội trường UBND thị trấn |
Thị trấn Phong Điền |
0,08 |
39 |
Trạm quản lý đường thủy nội địa |
Xã Phong Hòa |
0,07 |
40 |
Đất san lấp |
Xã Phong Sơn |
10,00 |
41 |
Đất san lấp |
Xã Phong Thu |
12,0 |
42 |
Khu mỏ Sét Việt Thắng |
Xã Phong Mỹ |
8,00 |
43 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái |
Xã Phong Thu |
0,07 |
44 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công Thành |
Xã Phong Sơn |
0,05 |
45 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 |
Xã Điền Hải |
0,07 |
46 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 |
Xã Điền Hải |
0,07 |
47 |
Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương |
Xã Phong Hiền |
2,00 |
48 |
Nhà máy điện năng lượng mặt trời Phong Điền và Đường vào nhà máy |
Xã Điền Lộc |
45,50 |
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 252/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 26/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video