Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SA ĐÉC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr- STNMT ngày 11 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sa Đéc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường An Hòa

Phường Tân Quy Đông

Xã Tân Khánh Đông

Xã Tân Phú Đông

Xã Tân Quy Tây

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(15)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

5.929,82

216,56

179,43

144,11

137,92

634,38

626,70

2.205,24

1.237,96

547,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.403,50

36,15

34,54

0,52

0,07

324,35

317,97

1.437,98

863,85

388,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

782,67

 

 

 

 

117,00

21,01

70,31

389,24

185,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

782,67

 

 

 

 

117,00

21,01

70,31

389,24

185,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

625,66

2,11

4,17

0,52

0,05

14,58

135,45

333,58

51,00

84,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.775,08

34,04

30,37

 

 

170,54

140,01

887,68

398,28

114,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

162,28

 

 

 

0,02

11,61

 

121,28

24,77

4,61

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

57,81

 

 

 

 

10,62

21,50

25,13

0,57

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.526,32

180,40

144,89

143,59

137,85

310,03

308,74

767,27

374,11

159,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,51

 

 

 

 

5,44

0,13

 

39,94

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,55

0,05

1,30

0,07

0,13

0,88

 

 

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

135,32

 

 

 

 

39,73

34,49

61,10

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,77

3,73

5,07

2,04

 

1,42

4,93

4,79

2,21

1,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,91

3,51

9,27

0,60

0,03

8,28

0,39

8,13

15,52

12,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

4,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

734,74

64,63

43,94

21,85

9,20

112,67

61,59

196,90

154,70

69,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

335,09

41,26

31,43

12,91

7,58

54,30

33,46

52,79

73,76

27,60

-

Đất thủy lợi

DTL

285,84

3,49

0,73

 

 

33,68

26,63

133,70

49,53

38,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,64

2,03

 

0,11

 

3,51

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,16

0,38

3,98

0,04

0,04

0,20

0,06

0,15

0,22

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,23

9,45

3,59

5,91

0,59

5,88

0,98

3,80

8,02

2,01

-

Đất xây dựng cơ sở

DTT

13,24

 

 

 

 

10,86

 

1,10

 

1,28

 

thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,64

 

0,42

 

 

0,77

 

 

2,45

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,38

0,20

0,02

 

 

0,04

0,03

0,01

0,08

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,25

0,55

0,37

0,10

0,24

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,46

 

 

 

 

 

 

 

13,46

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,91

5,82

2,10

0,70

0,70

1,22

0,42

3,09

0,67

0,19

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,64

1,45

0,49

 

 

1,91

0,01

0,30

5,46

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,84

 

 

 

 

 

 

1,84

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,42

 

0,81

2,07

0,07

0,29

 

0,12

1,05

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,66

0,06

0,53

0,06

0,02

0,19

0,05

0,40

0,29

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,31

0,95

0,66

0,43

0,26

11,29

 

 

0,72

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

353,62

 

 

 

 

 

 

171,14

123,03

59,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

429,53

86,91

59,90

39,39

22,38

117,72

103,23

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,71

3,42

1,34

0,26

0,35

3,65

0,59

0,43

0,07

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,12

0,01

0,20

0,01

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,91

 

0,03

0,01

0,17

0,16

0,50

0,76

0,19

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

707,54

17,02

22,84

78,33

105,28

8,60

102,84

323,62

37,26

11,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.939,10

216,56

179,43

144,11

137,92

634,38

626,70

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.184,85

36,15

34,54

0,52

0,06

302,13

296,47

1.291,57

839,96

383,45

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

135,32

 

 

 

 

39,73

34,49

61,10

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.939,10

216,56

179,43

144,11

137,92

634,38

626,70

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

25,77

3,73

5,07

2,04

 

1,42

4,93

4,79

2,21

1,58

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

353,62

 

 

 

 

 

 

171,14

123,03

59,44

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường An Hòa

Phường Tân Quy Đông

Xã Tân Khánh Đông

Xã Tân Phú Đông

Xã Tân Quy Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,64

2,61

 

23,26

12,01

22,59

47,20

2,58

5,30

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa

LUA

17,01

 

 

 

 

8,91

2,00

1,70

4,40

 

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,83

 

 

 

 

 

13,20

0,32

0,31

 

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,08

2,61

 

21,88

11,79

13,21

28,38

0,56

0,56

0,09

-

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,50

 

 

1,38

 

0,47

3,62

 

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,63

2,40

0,04

14,59

4,28

5,85

7,42

0,83

0,77

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

 

0,03

0,04

 

0,12

 

 

 

-

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,92

1,26

 

0,30

0,39

1,96

1,19

0,25

0,14

0,43

-

Đất thủy lợi

DTL

5,23

1,26

 

 

 

1,96

1,19

0,25

0,14

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,61

 

 

0,22

0,39

 

 

 

 

 

-

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,23

 

 

 

 

 

 

0,58

0,63

0,02

-

Đất ở tại đô thị

ODT

29,16

1,14

0,04

14,26

3,85

3,76

6,11

 

 

 

-

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường An Hòa

Phường Tân Quy Đông

Xã Tân Khánh Đông

Xã Tân Phú Đông

Xã Tân Quy Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

220,04

4,55

1,40

20,82

12,01

42,35

54,25

46,86

12,20

25,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,69

 

 

 

 

21,66

2,75

6,79

7,25

9,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,69

 

 

 

 

21,66

2,75

6,79

7,25

9,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,63

 

 

 

 

1,50

15,10

12,32

0,31

6,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

131,42

4,55

1,40

19,86

11,79

18,72

32,78

27,75

4,61

9,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,08

 

 

0,96

 

0,47

3,62

 

0,03

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,82

 

 

 

 

0,50

 

4,45

 

1,87

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,82

 

 

 

 

0,50

 

4,45

 

1,87

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,13

1,99

0,01

1,23

2,08

1,87

1,06

3,85

0,22

0,82

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 25/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 25/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Huỳnh Minh Tuấn
Ngày ban hành: 15/02/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 25/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…