ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kon Plông;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 268/TB-HĐTĐ ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Plông về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp có diện tích là 131.197,21 ha.
- Đất phi nông nghiệp có diện tích là 5.133,40 ha.
- Đất chưa sử dụng có diện tích là 793,96 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 470,56 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp là: 439,69 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 29,17 ha.
- Thu hồi đất chưa sử dụng là: 1,70 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 457,52 ha, trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 457,52 ha
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,27 ha.
- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 4,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Plông.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
137.124,57 |
14.806,62 |
13.200,73 |
20.492,87 |
11.132,75 |
24.054,38 |
11.684,58 |
18.835,01 |
11.132,53 |
11.785,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131.197,21 |
13.516,99 |
12.482,51 |
19.848,31 |
10.790,22 |
23.380,25 |
10.947,93 |
18.596,09 |
10.821,34 |
10.813,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.997,94 |
551,26 |
398,11 |
675,96 |
423,94 |
337,37 |
297,01 |
868,42 |
204,11 |
241,75 |
|
Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.999,38 |
551,26 |
142,65 |
583,62 |
296,43 |
52,57 |
80,04 |
180,43 |
65,37 |
47,02 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.717,57 |
|
255,46 |
92,35 |
125,83 |
5,49 |
216,98 |
687,99 |
138,74 |
194,73 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
280,99 |
|
|
|
1,68 |
279,31 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.401,89 |
782,46 |
2.106,84 |
909,86 |
1.086,42 |
2.329,88 |
706,83 |
956,06 |
1.516,14 |
1.007,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.436,77 |
552,20 |
652,86 |
335,94 |
320,72 |
1.190,33 |
325,24 |
161,00 |
669,90 |
228,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39.329,64 |
859,73 |
|
4.287,96 |
6.962,78 |
15.742,52 |
3.517,09 |
|
4.794,80 |
3.164,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
71.802,00 |
10.568,60 |
9.308,70 |
13.633,88 |
1.995,93 |
3.779,53 |
6.099,90 |
16.608,46 |
3.636,12 |
6.170,89 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
68.946,26 |
8.346,44 |
9.281,01 |
13.411,48 |
1.942,72 |
3.779,53 |
5.996,65 |
16.375,84 |
3.641,70 |
6.170,89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,43 |
18,97 |
1,15 |
3,78 |
0,44 |
0,61 |
1,85 |
2,15 |
0,28 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
199,54 |
183,78 |
14,83 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.133,40 |
1.203,56 |
520,21 |
644,56 |
342,53 |
673,73 |
734,83 |
236,42 |
308,86 |
468,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
90,72 |
78,89 |
0,10 |
6,53 |
0,10 |
|
|
5,00 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,03 |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
9,53 |
7,41 |
|
0,09 |
0,10 |
1,87 |
|
|
|
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
429,40 |
389,62 |
33,63 |
3,62 |
|
2,42 |
|
0,05 |
0,06 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
16,47 |
|
5,14 |
8,33 |
|
3,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.044,54 |
406,20 |
318,98 |
431,80 |
212,21 |
415,06 |
659,22 |
71,51 |
179,12 |
350,43 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
769,70 |
167,50 |
131,03 |
53,04 |
37,95 |
70,58 |
144,61 |
37,13 |
64,15 |
63,71 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
37,59 |
2,91 |
8,87 |
14,22 |
0,02 |
0,15 |
6,77 |
4,29 |
0,30 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,21 |
1,75 |
0,20 |
0,52 |
0,15 |
0,17 |
0,07 |
0,31 |
1,51 |
0,55 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,93 |
1,09 |
0,19 |
0,24 |
0,27 |
0,10 |
0,35 |
0,21 |
0,40 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
50,00 |
27,59 |
4,92 |
2,33 |
3,06 |
3,08 |
2,43 |
2,58 |
1,64 |
2,37 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,62 |
4,59 |
0,25 |
|
0,16 |
0,40 |
0,19 |
0,56 |
0,09 |
0,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.085,87 |
176,97 |
163,11 |
356,45 |
170,12 |
337,81 |
496,77 |
|
105,13 |
279,50 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
2,42 |
1,85 |
0,03 |
0,05 |
|
0,21 |
0,06 |
0,12 |
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,50 |
3,73 |
|
0,83 |
0,04 |
0,37 |
|
1,53 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,38 |
4,60 |
4,00 |
2,32 |
|
|
3,46 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,11 |
6,81 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
49,13 |
6,71 |
6,38 |
0,51 |
0,24 |
1,60 |
4,36 |
22,79 |
3,89 |
2,66 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,49 |
0,12 |
|
|
0,20 |
|
0,17 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,79 |
|
0,64 |
1,09 |
0,70 |
|
0,20 |
0,89 |
|
0,27 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,05 |
12,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
601,48 |
|
85,30 |
105,19 |
69,00 |
87,01 |
44,28 |
78,16 |
51,47 |
81,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
195,01 |
195,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,51 |
13,33 |
0,59 |
3,52 |
0,60 |
0,23 |
0,82 |
0,98 |
0,94 |
2,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,03 |
4,42 |
0,08 |
|
|
0,06 |
0,06 |
0,19 |
0,21 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
674,52 |
74,74 |
71,14 |
84,33 |
59,83 |
163,39 |
30,21 |
79,55 |
77,06 |
34,27 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12,08 |
12,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,63 |
7,77 |
4,59 |
0,05 |
|
0,10 |
0,04 |
0,08 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
793,96 |
86,07 |
198,01 |
|
|
0,40 |
1,82 |
2,50 |
2,33 |
502,83 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
470,56 |
105,70 |
74,29 |
28,56 |
24,68 |
72,28 |
67,12 |
10,28 |
23,77 |
63,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
439,69 |
104,21 |
74,29 |
22,96 |
18,95 |
60,38 |
67,12 |
10,28 |
23,77 |
57,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9,86 |
|
|
0,98 |
3,98 |
1,66 |
|
|
|
3,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,69 |
|
|
0,98 |
3,98 |
0,31 |
|
|
|
0,42 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
4,17 |
|
|
|
|
1,35 |
|
|
|
2,82 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
155,88 |
12,82 |
35,55 |
10,01 |
5,36 |
16,12 |
30,55 |
6,50 |
14,10 |
24,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,27 |
4,88 |
21,60 |
8,82 |
0,98 |
20,62 |
7,50 |
3,63 |
3,00 |
9,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
44,36 |
0,22 |
|
|
3,10 |
19,68 |
17,27 |
|
1,09 |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
149,18 |
86,22 |
17,14 |
3,08 |
5,53 |
2,30 |
11,80 |
0,15 |
5,58 |
17,38 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
32,72 |
2,02 |
13,17 |
|
|
|
11,80 |
0,15 |
5,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,14 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,17 |
1,49 |
|
5,60 |
5,73 |
10,20 |
|
|
|
6,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,50 |
1,17 |
|
0,30 |
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,88 |
0,85 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,62 |
0,32 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,39 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,28 |
0,32 |
|
5,05 |
5,73 |
10,17 |
|
|
|
6,01 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,70 |
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
457,52 |
110,46 |
78,99 |
26,64 |
19,05 |
63,48 |
67,12 |
10,28 |
23,77 |
57,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,86 |
|
|
0,98 |
3,98 |
1,66 |
|
|
|
3,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,69 |
|
|
0,98 |
3,98 |
0,31 |
|
|
|
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
170,21 |
18,67 |
40,25 |
13,69 |
5,46 |
16,12 |
30,55 |
6,50 |
14,10 |
24,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,67 |
5,28 |
21,60 |
8,82 |
0,98 |
20,62 |
7,50 |
3,63 |
3,00 |
9,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
44,36 |
0,22 |
|
|
3,10 |
19,68 |
17,27 |
|
1,09 |
3,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
152,28 |
86,22 |
17,14 |
3,08 |
5,53 |
5,40 |
11,80 |
0,15 |
5,58 |
17,38 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
32,72 |
2,02 |
13,17 |
|
|
|
11,80 |
0,15 |
5,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,14 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Măng Đen |
Xã Măng Cành |
Xã Hiếu |
Xã Pờ Ê |
Xã Ngọc Tem |
Xã Đăk Tăng |
Xã Măng Bút |
Xã Đăk Ring |
Xã Đăk Nên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích |
|
4,27 |
0,29 |
0,74 |
|
|
2,17 |
0,04 |
0,60 |
|
0,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,27 |
0,29 |
0,74 |
|
|
2,17 |
0,04 |
0,60 |
|
0,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,45 |
0,27 |
0,05 |
|
|
2,10 |
|
0,60 |
|
0,43 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,80 |
|
|
|
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,13 |
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
0,43 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,02 |
0,19 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Căn cứ pháp lý |
Năm thực hiện |
||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||
|
|
|
|
|
NNP |
PNN |
CSD |
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
72.31 |
|
72.31 |
72.31 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
72.10 |
|
72.10 |
72.10 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng |
72.10 |
|
72.10 |
72.10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐQHQP 1 |
47.00 |
|
47.00 |
47.00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
ĐQHQP 5 |
24.70 |
|
24.70 |
24.70 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
ĐQHQP 9 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Măng Cành |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
ĐQHQP11 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Pờ Ê |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
ĐQHQP12 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Hiếu |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
ĐQHQP 7 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Nên |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
1.1.2 |
Công trình, dự án mục đích, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
0.21 |
|
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
0.21 |
|
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2 |
0.21 |
|
0.21 |
0.21 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng Chính phủ |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
627.19 |
174.26 |
452.93 |
419.63 |
29.03 |
4.27 |
|
|
|
|
2.1 |
Các công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất |
474.73 |
95.29 |
379.44 |
350.50 |
27.24 |
1.70 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
238.24 |
26.10 |
212.14 |
212.14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
199.78 |
10.10 |
189.68 |
189.68 |
|
|
TT Măng Đen; Xã Măng Cành; Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút; Xã Đăk |
DGT |
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Đường từ QL 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam |
10.00 |
|
10.00 |
10.00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
3 |
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn |
16.00 |
16.00 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 40/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
4 |
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
9 |
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.96 |
|
0.96 |
0.96 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
10 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
1.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Nên |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
12 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
4.00 |
|
4.00 |
4.00 |
|
|
Xã Măng Cành |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
13 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Măng Bút |
DBA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.1.2 |
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
26.97 |
4.99 |
21.98 |
21.98 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114 +650 QL24 đi Km5+460)) |
8.00 |
|
8.00 |
8.00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông; |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện |
1.40 |
|
1.40 |
1.40 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT; DKV; DVH |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu khu phía Đông Nam huyện |
2.60 |
|
2.60 |
2.60 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
4 |
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành |
2.07 |
|
2.07 |
2.07 |
|
|
Xã Măng Cành |
NTD |
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên |
2.75 |
1.20 |
1.55 |
1.55 |
|
|
Xã Đăk Nên |
ONT; DGT; DTT |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
6 |
Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong |
0.48 |
|
0.48 |
0.48 |
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Đường đi khu sản xuất nước Zet thôn Kon Lùng |
0.43 |
|
0.43 |
0.43 |
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai |
1.20 |
0.90 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
9 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Rong |
0.60 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
10 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt |
0.60 |
0.40 |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
12 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh |
1.08 |
0.78 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
13 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1) |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
14 |
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Điek Tem (nhánh 1) |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
15 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà Âu |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
16 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
17 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk |
0.80 |
0.2 |
0.60 |
0.60 |
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
18 |
Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
19 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
20 |
Kênh mương thủy lợi Nước Vang |
0.15 |
0.10 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DTL |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
21 |
Kênh mương thủy lợi Nước Trưới |
0.20 |
0.1 |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
22 |
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành |
0.05 |
|
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Măng Cành |
DTL |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
23 |
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ |
0.20 |
0.16 |
0.04 |
0.04 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
24 |
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây |
0.10 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
25 |
Thủy lợi Nước tư |
0.06 |
|
0.06 |
0.06 |
|
|
Xã Hiếu |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
26 |
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất |
1.10 |
0.60 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Măng Bút |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
27 |
Thủy lợi Nước Cai, thôn Đăk Doa |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
28 |
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DTL |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
29 |
Thủy lợi Nước Đen (Nnước Diêng), thôn Vác Y Nhông |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DTL |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
2.1.3 |
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
209.52 |
64.20 |
145.32 |
116.38 |
27.24 |
1.70 |
|
|
|
|
1 |
Dự án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B) |
2.97 |
|
2.97 |
2.67 |
0.30 |
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Thủy điện Thượng Nam Vao |
16.62 |
|
16.62 |
12.90 |
5.72 |
|
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
Thủy điện Nam Vao 1 |
12.02 |
|
12.02 |
9.73 |
2.29 |
|
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 1953/QĐ-BCT ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
Thủy điện Đăk Re Thượng |
17.40 |
|
17.40 |
12.40 |
5.00 |
|
Xã Hiếu |
DNL |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Thủy điện Ngọk Tem |
2.30 |
|
2.30 |
2.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Thủy điện Đăk Lô 4 |
68.00 |
64.20 |
3.80 |
2.20 |
|
1.60 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Thủy điện Đăk lô 1 |
31.49 |
|
31.49 |
24.41 |
7.08 |
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Thủy điện Đăk lô 3 |
32.84 |
|
32.84 |
29.62 |
3.12 |
0.10 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
9 |
Dự án Thủy điện Nước Long 1 |
15.47 |
|
15.47 |
9.74 |
5.73 |
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
10 |
Dự án Thủy điện Nước Long 2 |
9.11 |
|
9.11 |
9.11 |
|
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing |
1.30 |
|
1.30 |
1.30 |
|
|
Xã Hiếu |
TON |
Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
11.15 |
|
11.15 |
11.15 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.5 |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.15 |
|
11.15 |
11.15 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2.1 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành |
0.30 |
|
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Cành |
ONT |
Tờ BĐ số 7 thửa số 49; Tờ BĐ số 13 thửa số 30 ....; Tờ BĐ số 32 thửa số 18,...; |
Năm 2023 |
2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Hiếu |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Hiếu |
ONT |
Tờ BĐ số 8 thửa số 04; Tờ BĐ số 23 thửa số 309 ....; |
Năm 2023 |
3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Pờ Ê |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Pờ Ê |
ONT |
Tờ BĐ số 1 thửa số 179; Tờ BĐ số 14 thửa số 9; Tờ BĐ số 23 thửa số 39; |
Năm 2023 |
2.2.2.2 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
0.80 |
|
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
0.80 |
|
0.80 |
0.80 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
Tờ BĐ số 1a thửa số 22; Tờ BĐ số 4 thửa số 5, ...; tờ BĐ số 5 thửa số 6,..; tờ BĐ số 30 thửa số 26,37,46,47,..; Tờ BĐ số 40 thửa số 3, ...; Tờ BĐ số 49 thửa số 23,24,125,...; MTD 02-2019 thửa số 13; MTD 02-2020 thửa số 12; Tờ BĐ số 49 thửa số 194,195,196 |
Năm 2023 |
2.2.2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
9.85 |
|
9.85 |
9.85 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ BĐ số 39 thửa số 16; |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần dược liệu Mekong) |
1.14 |
|
1.14 |
1.14 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
3 |
Chuyển Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần đầu và thương mại 16-3) |
0.13 |
|
0.13 |
0.13 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon Tum-Măng Đen) |
4.20 |
|
4.20 |
4.20 |
|
|
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 9/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen) |
0.70 |
|
0.70 |
0.70 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Cành |
PNK |
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số 2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01 |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác) |
3.38 |
|
3.38 |
3.38 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
141.30 |
78.97 |
62.33 |
57.97 |
1.79 |
2.57 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất nông nghiệp |
32.11 |
|
32.11 |
32.11 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
32.11 |
|
32.11 |
32.11 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè) |
32.11 |
|
32.11 |
32.11 |
|
|
Xã Hiếu |
CLN |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2 |
Đất phi nông nghiệp |
109.19 |
78.97 |
30.22 |
25.86 |
1.79 |
2.57 |
|
|
|
|
2.3.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
39.92 |
19.82 |
20.10 |
16.56 |
1.79 |
1.75 |
|
|
|
|
a |
Đất giao thông |
32.77 |
14.15 |
18.62 |
16.56 |
1.79 |
0.27 |
|
|
|
|
1 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt (đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất) |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia (từ đường chính đi nước B Riêng) |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
Đường nội thôn Kon Pring |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam) |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Cầu treo đi khu sản xuất Nước Long, Thôn Kon Vơng Kia |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Đường đi khu sản xuất Nước Năng thôn Kon Xủh |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
7 |
Đường đi khu sản xuất Nước Tơ thôn Kon Brẫy (Nối tiếp) |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
8 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Ni thôn Kon Leang |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
9 |
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m) |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
10 |
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Brẫy (Tại Km0+00m đến Km0+950) |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Đổ bê tông kè chắn đất taluy dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m) |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
12 |
Cầu tràn qua nhà A Trang |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
13 |
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon Vơng Kia) |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
14 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sản xuất) |
0.22 |
0.20 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
15 |
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon Leang |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
16 |
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon Plông |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
17 |
Đường vào công viên cây xanh khu đông nam |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng) |
KH 2022 chuyển 2023 |
18 |
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
KH 2022 chuyển 2023 |
19 |
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà văn hóa thôn Kon Tu Răng |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
KH 2022 chuyển 2023 |
20 |
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
21 |
Đường đi khu sản xuất nhánh 1 thôn Đăk Lai |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
22 |
Đường đi sản xuất thôn Tu thôn lên làng cũ |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
23 |
Đường nội thôn Thôn Đăk Tiêu |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
24 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp (nhóm Tu Ngú) |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
25 |
Đường đi khu sản xuất thôn Xô Thák |
0.40 |
0.4 |
|
|
|
|
Xã Đăk Nên |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
26 |
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
27 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
28 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Hoàng thôn Đắk Chờ |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon Plông |
KH 2022 chuyển 2023 |
29 |
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk Chờ |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
30 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn nối cầu treo cuối làng) |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
31 |
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00) |
1.25 |
1.25 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
32 |
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon Plông |
KH 2022 chuyển 2023 |
33 |
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
34 |
Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
35 |
Đường giao thông nông thôn làng Măng Che thôn Đắk Pong |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
36 |
Đường GTNT thôn Tu Nồng nối tiếp |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
37 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Chè |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
38 |
Đường đi khu sản xuất nước Nong, thôn Vi Ô lắc |
0.22 |
0.22 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
39 |
Đường đi khu sản xuất nước Pa Cao |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
40 |
Đường đi khu sản xuất nước D Rong |
0.19 |
0.19 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
41 |
Đường đi khu sản xuất nước Ra Hách |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
42 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp) |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
43 |
Nâng cấp đường GTNT thôn ĐăkAng |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
44 |
Đường đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
45 |
Cầu treo đi khu Sx làng Ngọc Hoàng (đoạn cuối làng) |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
Năm 2023 |
46 |
Cầu tràn đi khu Sản xuất Nước Cai |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
47 |
Cầu treo Nước Ngheo thôn Vi Rô Ngheo |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
48 |
Đường đi khu sản xuất Thôn Điek Nót (Nhánh 2) |
0.20 |
0.2 |
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
49 |
Đường Nội thôn nhánh 2 thôn Kon Plông |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG Năm 2023) |
Năm 2023 |
50 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
0.73 |
|
0.73 |
0.67 |
0.06 |
|
Xã Hiếu |
DGT |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
51 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04 |
2.32 |
|
2.32 |
1.78 |
0.54 |
|
Xã Hiếu |
DRA |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
KH 2022 chuyển 2023 |
3.56 |
|
3.56 |
2.37 |
1.19 |
|
Thị trấn Măng Đen |
DRA |
||||
52 |
Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
6.50 |
|
6.50 |
6.50 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
KH 2022 chuyển 2023 |
5.24 |
|
5.24 |
5.24 |
|
|
Xã Hiếu |
DNL |
||||
b |
Đất thủy lợi |
1.26 |
1.21 |
0.05 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
1 |
Kênh mương thủy lợi Nước Lu thôn Kon Pring |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTP |
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn |
Năm 2023 |
2 |
Kênh mương thủy lợi Nước Mua Thôn Kon Pring (nối tiếp) |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTP |
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn |
Năm 2023 |
3 |
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 01 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTP |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 02 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Kênh mương thủy lợi Măng PRông thôn Kon Năng |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (Nhóm Măng Mô) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Nước sinh hoạt thôn Kon Du |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
9 |
Nước sinh hoạt thôn Đăk Ne |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
10 |
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DTP |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
12 |
Nước sinh hoạt làng Ngọc Hoàng (đoạn cuối làng), thôn Đăk Chờ |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DTP |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
Năm 2023 |
13 |
Nước sinh hoạt cho thôn Vác Y Nhông xã Đăk Ring (Giếng nước SH thôn Vác Y Nhông) |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
14 |
Nâng cấp Nước sinh hoạt làng Nước Niêu |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DTP |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
Năm 2023 |
15 |
Nước sinh hoạt cho các hộ DTTS ở thôn Đắk Pờ Rồ |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
Xã Đăk Tăng |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
Năm 2023 |
c |
Đất cơ sở văn hóa |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
0.20 |
Xã Măng Bút |
DVH |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
d |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGD |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
f |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2.11 |
1.31 |
0.80 |
|
|
0.80 |
|
|
|
|
1 |
Khu thể thao trung tâm xã |
1.11 |
0.71 |
0.40 |
|
|
0.40 |
Xã Măng Bút |
DTT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Khu Thể thao trung Tâm xã |
1.00 |
0.6 |
0.40 |
|
|
0.40 |
Xã Ngọk Tem |
DTT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
Năm 2023 |
g |
Đất công trình năng lượng |
3.23 |
2.80 |
0.43 |
|
|
0.43 |
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm dẫn nước của dự án) |
2.80 |
2.80 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DNL |
Phục vụ cho thuê đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Lưới điện sinh hoạt |
0.43 |
|
0.43 |
|
|
0.43 |
Xã Đăk Nên |
DNL |
QĐ 1072/UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
h |
Đất công trình bưu chính VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Đất Xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo chỉnh trang hồ Toong Pô |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.4 |
Đất ở tại đô thị |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.5 |
Đất Khu Vui chơi giải trí, lâm nghiệp |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí) |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0.98 |
0.91 |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại huyện Kon Plông |
0.91 |
0.91 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
TMD |
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.07 |
Xã Ngọk Tem |
TMD |
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4.03 |
|
4.03 |
3.53 |
|
0.50 |
|
|
|
|
1 |
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã Măng Cành |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.50 |
Xã Măng Cành |
SKC |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy) |
3.53 |
|
3.53 |
3.53 |
|
|
Xã Hiếu |
SKC |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
52.44 |
47.14 |
5.30 |
5.30 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác cát làm vật liệu thông thường |
42.40 |
41.40 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Dự Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chăk |
2.70 |
2.00 |
0.70 |
0.70 |
|
|
Xã Măng Bút |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng |
1.00 |
0.70 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du |
1.00 |
0.70 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại tiến Dung) |
1.30 |
1.30 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKX |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Dự án xây dựng Trạm nghiền sàng, chế biến đá xây dựng của Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Tiến Dung Kon Tum |
1.04 |
1.04 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKX |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
7 |
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem |
3.00 |
|
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6.13 |
5.41 |
0.72 |
0.47 |
|
0.25 |
|
|
|
|
1 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk Xô, xã Hiếu |
0.03 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Xã Hiếu |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Plinh, xã Hiếu |
0.02 |
|
0.02 |
0.02 |
|
|
Xã Hiếu |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
Năm 2023 |
3 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Vơng Kia, thị trấn Măng Đen |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
0.02 |
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu 478 thôn Kon Năng xã Măng Cành |
0.16 |
|
0.16 |
|
|
0.16 |
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
0.04 |
Xã Đăk Tăng |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
PNK |
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Dự án Khu nông nghiệp sinh thái (Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen) |
5.73 |
5.41 |
0.32 |
0.32 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK; HNK |
Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
Năm 2023 |
2.3.2.7 |
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trụ sở hành chính, khu quản lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Kon Plông |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTS |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
2.3.2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
TSC |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
TSC |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất Trụ sở UBND xã Hiếu |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
TSC |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
Năm 2023 |
|
Tổng cộng: |
699.50 |
174.26 |
525.24 |
491.94 |
29.03 |
4.27 |
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CHƯA THỰC HIỆN CHUYỂN SANG NĂM 2023
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Căn cứ pháp lý |
Năm thực hiện |
||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||
|
|
|
|
|
NNP |
PNN |
CSD |
|
|
|
|
1 |
ĐQHQP 1 |
47.00 |
|
47.00 |
47.00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
2 |
ĐQHQP 5 |
24.70 |
|
24.70 |
24.70 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng |
KH 2022 chuyển 2023 |
3 |
ĐQHQP 9 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Măng Cành |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
4 |
ĐQHQP 11 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Pờ Ê |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
5 |
ĐQHQP 12 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Hiếu |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
6 |
ĐQHQP 7 |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Đăk Nên |
CQP |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
7 |
Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2 |
0.21 |
|
0.21 |
0.21 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng chính phủ |
KH 2022 chuyển 2023 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 676 nối huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
199.78 |
10.10 |
189.68 |
189.68 |
|
|
TT Măng Đen; Xã Măng Cành; Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút; Xã Đăk |
DGT |
Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
9 |
Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
10 |
Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
11 |
Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
12 |
Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
13 |
Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.50 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
14 |
Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
0.96 |
|
0.96 |
0.96 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
15 |
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Đăk Ring |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
16 |
Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
1.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Nên |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
17 |
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
4.00 |
|
4.00 |
4.00 |
|
|
Xã Măng Cành |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
18 |
Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
2.00 |
|
2.00 |
2.00 |
|
|
Xã Măng Bút |
DRA |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
19 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
0.73 |
|
0.73 |
0.67 |
0.06 |
|
Xã Hiếu |
DGT |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
20 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục |
2.32 |
|
2.32 |
1.78 |
0.54 |
|
Xã Hiếu |
DRA |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
KH 2022 chuyển 2023 |
21 |
Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24 |
6.50 |
|
6.50 |
6.50 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
KH 2022 chuyển 2023 |
22 |
Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114+650 QL24 đi Km5+460)) |
8.00 |
|
8.00 |
8.00 |
|
|
Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành |
DGT |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông; |
KH 2022 chuyển 2023 |
23 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện |
1.40 |
|
1.40 |
1.40 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT; DKV; DVH |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
24 |
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành |
2.07 |
|
2.07 |
2.07 |
|
|
Xã Măng Cành |
NTD |
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
25 |
Đường đi khu sản xuất Nước Rong |
0.48 |
|
0.48 |
0.48 |
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
26 |
Đường đi khu sản xuất nước Zet thôn Kon Lùng |
0.43 |
|
0.43 |
0.43 |
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
27 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai |
1.20 |
0.90 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
28 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong |
0.60 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
29 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
30 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt |
0.60 |
0.40 |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
31 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh |
1.08 |
0.78 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
32 |
Kênh mương thủy lợi Nước Vang |
0.15 |
0.10 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DTP |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
33 |
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành |
0.05 |
|
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Măng Cành |
DTP |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
34 |
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ |
0.20 |
0.16 |
0.04 |
0.04 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
35 |
Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây |
0.10 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
36 |
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất |
1.10 |
0.60 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xã Măng Bút |
DTP |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
37 |
Dự án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B) |
2.97 |
|
2.97 |
2.67 |
0.30 |
|
Thị trấn Măng Đen |
DNL |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
38 |
Thủy điện Thượng Nam Vao |
16.62 |
|
16.62 |
12.90 |
5.72 |
|
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
39 |
Thủy điện Nam Vao 1 |
12.02 |
|
12.02 |
9.73 |
2.29 |
|
Xã Đăk Nên |
DNL |
Quyết định số 1953/QĐ-BCT ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
40 |
Thủy điện Đăk Re Thượng |
17.40 |
|
17.40 |
12.40 |
5.00 |
|
Xã Hiếu |
DNL |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
41 |
Thủy điện Ngọk Tem |
2.30 |
|
2.30 |
2.30 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
42 |
Thủy điện Đăk Lô 4 |
68.00 |
64.20 |
3.80 |
2.20 |
|
1.60 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
43 |
Thủy điện Đăk lô 1 |
31.49 |
|
31.49 |
24.41 |
7.08 |
|
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
44 |
Thủy điện Đăk lô 3 |
32.84 |
|
32.84 |
29.62 |
3.12 |
0.10 |
Xã Ngọk Tem |
DNL |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
45 |
Dự án Thủy điện Nước Long 1 |
15.47 |
|
15.47 |
9.74 |
5.73 |
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
46 |
Dự án Thủy điện Nước Long 2 |
9.11 |
|
9.11 |
9.11 |
|
|
Xã Pờ Ê |
DNL |
QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
47 |
Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing |
1.30 |
|
1.30 |
1.30 |
|
|
Xã Hiếu |
TON |
Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
48 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ BĐ số 39 thửa số 16; |
KH 2022 chuyển 2023 |
49 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành |
0.20 |
|
0.20 |
0.20 |
|
|
Xã Măng Cành |
PNK |
Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số 2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01 |
KH 2022 chuyển 2023 |
50 |
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác) |
3.38 |
|
3.38 |
3.38 |
|
|
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
51 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè) |
32.11 |
|
32.11 |
32.11 |
|
|
Xã Hiếu |
CLN |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
52 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt (đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất) |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
53 |
Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia (từ đường chính đi nước B Riêng) |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
54 |
Đường nội thôn Kon Pring |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
55 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam) |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
56 |
Cầu treo đi khu sản xuất Nước Long, Thôn Kon Vơng Kia |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
57 |
Gia cố kè rọ đá chân mái taluy dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m) |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
58 |
Gia cố kè rọ đã chân mái taluy dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Brẫy (Tại Km0+00m đến Km0+950) |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
59 |
Đổ bê tông kè chắn đất taluy dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m) |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
60 |
Cầu tràn qua nhà A Trang |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
61 |
Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon Vơng Kia) |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
62 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sản xuất) |
0.22 |
0.20 |
0.02 |
|
|
0.02 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
63 |
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon Leang |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
64 |
Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon Plông |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
65 |
Đường vào công viên cây xanh khu đông nam |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
0.25 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng) |
KH 2022 chuyển 2023 |
66 |
Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
KH 2022 chuyển 2023 |
67 |
Nâng cấp đường nội thôn vào nhà văn hóa thôn Kon Tu Răng |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022) |
KH 2022 chuyển 2023 |
68 |
Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
69 |
Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
70 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Kla |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
71 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Hoàng thôn Đắk Chờ |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
72 |
Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk Chờ |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
73 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn nối cầu treo cuối làng) |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
74 |
Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00) |
1.25 |
1.25 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
75 |
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
76 |
Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
77 |
Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
78 |
Đường giao thông nông thôn làng Măng Che thôn Đắk Pong |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
79 |
Đường GTNT thôn Tu Nông nối tiếp |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
DGT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
80 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Chè |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
81 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp) |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
DGT |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
82 |
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 01 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
83 |
Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 02 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
84 |
Kênh mương thủy lợi Măng PRông thôn Kon Năng |
0.05 |
|
0.05 |
|
|
0.05 |
Xã Măng Cành |
DTL |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
85 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (Nhóm Măng Mô) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTL |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
86 |
Nước sinh hoạt thôn Măng Cành |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTL |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
87 |
Nước sinh hoạt thôn Kon Du |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
88 |
Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
Xã Pờ Ê |
DTL |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
89 |
Kênh mương thủy lợi Măng Phăng |
0.16 |
0.16 |
|
|
|
|
Xã Ngọk Tem |
DTL |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
90 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0.20 |
|
0.20 |
|
|
0.20 |
Xã Măng Bút |
DVH |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
91 |
Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DGD |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
92 |
Khu thể thao trung tâm xã |
1.11 |
0.71 |
0.40 |
|
|
0.40 |
Xã Măng Bút |
DTT |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023) |
KH 2022 chuyển 2023 |
93 |
Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm dẫn nước của dự án) |
2.80 |
2.80 |
|
|
|
|
Xã Hiếu |
DNL |
Phục vụ cho thuê đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
94 |
Lưới điện sinh hoạt |
0.43 |
|
0.43 |
|
|
0.43 |
Xã Đăk Nên |
DNL |
QĐ 1072/UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
95 |
Nâng cấp, cải tạo chỉnh trang hồ Toong Pô |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
96 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
97 |
Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí) |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
98 |
Trung tâm thương mại huyện Kon Plông |
0.91 |
0.91 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
TMD |
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
99 |
Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
0.07 |
Xã Ngọk Tem |
TMD |
Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
100 |
Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã Măng Cành |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
0.50 |
Xã Măng Cành |
SKC |
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
101 |
Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy) |
3.53 |
|
3.53 |
3.53 |
|
|
Xã Hiếu |
SKC |
QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
102 |
Khai thác cát làm vật liệu thông thường |
42.40 |
41.40 |
1.00 |
1.00 |
|
|
Xã Đăk Tăng |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
103 |
Dự Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chăk |
2.70 |
2.00 |
0.70 |
0.70 |
|
|
Xã Măng Bút |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
104 |
khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng |
1.00 |
0.70 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
105 |
Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du |
1.00 |
0.70 |
0.30 |
0.30 |
|
|
Xã Măng Cành |
SON; SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
106 |
Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mại tiến Dung) |
1.30 |
1.30 |
|
|
|
|
Xã Măng Cành |
SKX |
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
107 |
Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem |
3.00 |
|
3.00 |
3.00 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
SKX |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
KH 2022 chuyển 2023 |
108 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk Xô, xã Hiếu |
0.03 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Xã Hiếu |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
109 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Vong Kia, thị trấn Măng Đen |
0.02 |
|
0.02 |
|
|
0.02 |
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
110 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu 478 thôn Kon Năng xã Măng Cành |
0.16 |
|
0.16 |
|
|
0.16 |
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
111 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
0.03 |
Xã Măng Cành |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
KH 2022 chuyển 2023 |
112 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng |
0.04 |
|
0.04 |
|
|
0.04 |
Xã Đăk Tăng |
PNK |
Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong |
KH 2022 chuyển 2023 |
113 |
Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem |
0.10 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
Xã Ngọk Tem |
PNEC |
Quyết định 820/QD-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh |
KH 2022 chuyển 2023 |
114 |
Khu trụ sở hành chính, khu quản lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Kon Plông |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
|
Thị trấn Măng Đen |
DTS |
Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất |
KH 2022 chuyển 2023 |
115 |
Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Đăk Ring |
TSC |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
116 |
Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút) |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Xã Măng Bút |
TSC |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
KH 2022 chuyển 2023 |
|
Tổng cộng: |
635.04 |
144.43 |
490.61 |
458.90 |
27.84 |
3.87 |
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN SANG KẾ HOẠCH NĂM 2023 THỰC HIỆN
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐQHQP 1 |
47.00 |
|
47.00 |
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
ĐQHQP 5 |
24.70 |
|
24.70 |
Thị trấn Măng Đen |
CQP |
Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng |
3 |
ĐQHQP 9 |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Măng Cành |
CQP |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
4 |
ĐQHQP 11 |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Pờ Ê |
CQP |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
5 |
ĐQHQP 12 |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Hiếu |
CQP |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
6 |
ĐQHQP 7 |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Đăk Nên |
CQP |
NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
7 |
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc |
0.04 |
|
0.04 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành |
2.07 |
|
2.07 |
Xã Măng Cành |
NTD |
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
|
Tổng cộng: |
74.21 |
|
74.21 |
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 ĐÃ THỰC HIỆN CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường nối từ Phạm Văn Đồng (khu vực sân bay) đến đường Nguyễn du |
0.30 |
|
0.30 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
2 |
Cầu tràn và đường giao thông 2 đầu cầu đi khu sản xuất thủy lợi Nước Bao |
0.20 |
|
0.20 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
3 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lai |
0.24 |
|
0.24 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
4 |
Đường GTNT thôn Đăk Lúp |
2.20 |
|
2.20 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
5 |
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây |
0.07 |
|
0.07 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
6 |
Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây (Đoạn TL 676 vào trung tâm xã) |
0.20 |
|
0.20 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
7 |
Đường đi khu sản xuất dược liệu thôn Vi Ring. Chiều dài |
0.40 |
|
0.40 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
8 |
Đường giao thông nông thôn, thôn Măng Lây đi thôn Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
3.80 |
|
3.80 |
Xã Đăk Ring |
DGT |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 4, 5) |
0.20 |
0.20 |
|
Xã Ngọc Tem |
DGT |
10 |
Đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 6) |
0.10 |
0.10 |
|
Xã Ngọk Tem |
DGT |
11 |
Đường đi khu sản xuất nước Bờ Thôn Vi Pờ Ê |
0.32 |
|
0.32 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
12 |
Đường đi khu sản xuất nước K Leang đến văng Pa Toa, Thôn Vi KLâng 2 |
0.40 |
|
0.40 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
13 |
Nâng cấp cải tạo mở rộng đường từ QL 24 đi vào thôn Vi ô lắc |
0.50 |
|
0.50 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
14 |
Đường đi khu sản xuất nước ríu, Thôn Vi Pờ Ê |
0.36 |
|
0.36 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
15 |
Thủy lợi nước Briêng thôn Kon Vơng Kia (Đập đầu mối và kênh tưới) |
0.20 |
|
0.20 |
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
16 |
Thủy lợi nước Mua thôn Kon Pring (Đập đầu mối và kênh tưới) |
0.20 |
|
0.20 |
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
17 |
Kênh mương nội đồng thôn Kon Pring |
0.10 |
0.10 |
|
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
18 |
Thủy lợi nước Tơ thôn Kon Brayh |
0.20 |
|
0.20 |
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
19 |
Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh |
0.50 |
|
0.50 |
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
20 |
Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh |
0.20 |
|
0.20 |
Thị trấn Măng Đen |
DTL |
21 |
Xây dựng đập thủy lợi Măng Tiang |
1.20 |
|
1.20 |
Xã Măng Cành |
DTL |
22 |
Dự án nâng cấp, cải tạo, sửa chữa nước sinh hoạt thôn Xô Luông |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Đăk Nên |
DTL |
23 |
Giếng khoan làng Măng Mốc, thôn Đăk Pờ Rồ |
0.02 |
|
0.02 |
Xã Đăk Tăng |
DTL |
24 |
Giếng nước sinh hoạt tại các thôn (giếng khoang), Kon Plông, Vi Giong, Đắk Lom, Vi Chring, Đắk Xô, Kon Plinh, Tu Cần, Vi Choong, Kon Klùng |
0.30 |
|
0.30 |
Xã Hiếu |
DTL |
25 |
Giếng nước sinh hoạt thôn Vi K Oa |
0.08 |
|
0.08 |
Xã Pờ Ê |
DTL |
26 |
Thủy lợi nước Preo, thôn Vi Klâng 1 |
0.30 |
0.30 |
|
Xã Pờ Ê |
DTL |
27 |
Thủy lợi nước Răng, thôn Vi K Tàu |
0.30 |
0.30 |
|
Xã Pờ Ê |
DTL |
28 |
Thủy lợi Nước K Ruầng, thôn Vi Ô Lắc |
0.12 |
|
0.12 |
Xã Pờ Ê |
DTL |
29 |
Giếng nước sinh hoạt, thôn Vi K tàu |
0.08 |
|
0.08 |
Xã Pờ Ê |
DTL |
30 |
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 2 |
0.10 |
|
0.10 |
Thị trấn Măng Đen |
DVH |
31 |
Nhà văn hóa (hội trường)tổ dân phố 3 |
0.07 |
|
0.07 |
Thị trấn Măng Đen |
DVH |
32 |
Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 4 |
0.15 |
|
0.15 |
Thị trấn Măng Đen |
DVH |
33 |
Nhà văn hóa thôn Kon Tu Rằng |
0.20 |
|
0.20 |
Xã Măng Cành |
DVH |
34 |
Trường PTDTBT TH Đắk Nên (Điểm trường chính) |
0.30 |
|
0.30 |
Xã Đăk Nên |
DGD |
35 |
Khu thể thao xã Đăk Tăng |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Đăk Tăng |
DTT |
36 |
Thủy điện Nam Vao 2 |
11.70 |
|
11.70 |
Xã Đăk Nên |
DNL |
37 |
Thủy điện Đăk Nghé |
26.75 |
|
26.75 |
Xã Măng Cành |
DNL |
38 |
Trạm BTS thôn Tu Thôn 2 (2 trạm) |
0.04 |
|
0.04 |
Xã Đăk Nên |
DBV |
39 |
Trạm BTS thôn Đăk Lúp (2 trạm) |
0.04 |
|
0.04 |
Xã Đăk Nên |
DBV |
40 |
Trạm BTS thôn Tu Rét |
0.02 |
|
0.02 |
Xã Đăk Nên |
DBV |
41 |
Trạm BTS tại xã Măng Bút (3 vị trí) |
0.12 |
|
0.12 |
Xã Măng Bút |
DBV |
42 |
Duy tu, tôn tạo di tích lịch sử căn cứ Huyện ủy H29 |
0.30 |
|
0.30 |
Xã Ngọc Tem |
DDT |
43 |
Di tích lịch sử cách mạng chiến thắng Măng Bút |
1.53 |
|
1.53 |
Xã Măng Bút |
DDT |
44 |
Trạm đo thủy văn tự động trên sông Đăk S nghé |
0.0010 |
|
0.001 |
Xã Măng Cành |
PNK |
45 |
Nhà rông thôn Đắk Lúp |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Đăk Nên |
DSH |
46 |
Nhà rông thôn Đắk Búk |
0.10 |
|
0.10 |
Xã Đăk Nên |
DSH |
47 |
Dự án giao đất giao rừng cho 6 cộng đồng dân cư: thôn Điek Kua, Măng Krí, Điek Tem, Điek Pét, Điek Tà Âu, Kíp Linh xã Ngọk Tem |
704.22 |
704.22 |
|
Xã Ngọc Tem |
RSX |
48 |
Dự án tăng cường tiếp cận quản lý, sử dụng đất và rừng của đồng bào dân tộc thiểu số |
263.32 |
263.32 |
|
Xã Đăk Ring |
RSX |
45.40 |
45.40 |
|
Xã Đăk Ring |
RPH |
||
49 |
Dự án giao đất giao rừng cho cộng đồng dân cư 5 thôn trên địa bàn xã Măng Cành |
1,051.88 |
1,051.88 |
|
Xã Măng Cành |
RSX |
50 |
Dự án giao đất giao rừng trên địa bàn xã Đăk Nên |
378.02 |
378.02 |
|
Xã Đăk Nên |
RSX |
Tổng |
2,497.65 |
2,443.84 |
53.81 |
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CỦA HUYỆN KON PLÔNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Mã QH |
|
|
|
|
|
1 |
ĐQHQP 13 |
2.00 |
Xã Đăk Nên |
CQP |
2 |
ĐQHQP 14 |
2.00 |
Xã Đăk Ring |
CQP |
3 |
ĐQHQP 15 |
2.00 |
Xã Măng Bút |
CQP |
4 |
ĐQHQP 16 |
1.60 |
Xã Đăk Tăng |
CQP |
5 |
ĐQHQP 17 |
2.00 |
Xã Măng Cành |
CQP |
6 |
ĐQHQP 18 |
2.00 |
Xã Ngọk Tem |
CQP |
7 |
ĐQHQP 19 |
2.50 |
Xã Pờ Ê |
CQP |
8 |
ĐQHQP 20 |
2.00 |
Xã Hiếu |
CQP |
9 |
Cầu vọng cảnh một tháp |
1.00 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu đi đường Thanh Minh Tám phía Đông nam huyện |
2.60 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
11 |
Đường đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh |
0.16 |
Xã Măng Cành |
DGT |
12 |
Đường đi khu sản xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du |
0.18 |
Xã Măng Cành |
DGT |
13 |
Đường đi khu sản xuất Nước Bỏ thôn Kon Tu Ma |
0.12 |
Xã Măng Cành |
DGT |
14 |
Đường đi khu sản xuất Ri Mêng đoạn tiếp thôn Đăk Ne |
0.10 |
Xã Măng Cành |
DGT |
15 |
Đường đi khu sản xuất Ri Le thôn Kon Năng |
0.16 |
Xã Măng Cành |
DGT |
16 |
Đường GTNT nội thôn Đăk Lúp đi làng Đăk Bao |
0.60 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
17 |
Đường đi khu sản xuất nước K thôn Vi Ring ( Đoạn nhà ông A Đe đi khu sản xuất). |
0.24 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
18 |
Đường đi khu sản xuất thôn Vi Xây. |
0.18 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
19 |
Đường đi khu sản xuất tái định canh thôn Đăk Tăng |
0.60 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
20 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Doa |
0.90 |
Xã Đăk Ring |
DGT |
21 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Glơng |
0.40 |
Xã Hiếu |
DGT |
22 |
Đường đi khu sản xuất Nước Ngao |
1.32 |
Xã Măng Bút |
DGT |
23 |
Đường đi khu sản xuất Nước San thôn Vang Loa |
1.15 |
Xã Măng Bút |
DGT |
24 |
Đường đi khu sản xuất Tu Klâng, thôn Vi Klâng 1 |
0.40 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
25 |
Đường đi khu sản xuất Văn R Gầm, Thôn Vi KTàu |
0.40 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
26 |
Đường đi khu sản xuất nước Nhia, Thôn Vi K Lâng I |
0.20 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
27 |
Đường đi khu sản xuất nước Ma Nhoang, Thôn Vi Ô lắc |
0.32 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
28 |
Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc |
0.04 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
29 |
Đường đi khu sản xuất nước K La (nối tiếp) thôn Vi Ô Lắc |
0.32 |
Xã Pờ Ê |
DGT |
30 |
Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Ngọk Tem đi Đăk Rơ Manh |
13.50 |
Xã Đăk Ring |
DGT |
31 |
Đường đi sản xuất Nương rẫy khu tái đinh canh thôn Vi Ring. |
0.30 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
32 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tăng |
0.16 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
33 |
Đường đi khu sản xuất Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ |
0.36 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
34 |
Cầu treo đi khu sản xuất cánh đồng Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ |
0.20 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
35 |
Cầu treo nước Sút 2 thôn Rô Xia |
0.20 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
36 |
Đường đi khu sản xuất nước sút thôn Rô Xia |
0.24 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
37 |
Đường đi khu sản xuất cà phê thôn Vi Rơ Ngheo. |
0.36 |
Xã Đăk Tăng |
DGT |
38 |
Đường nội thôn Nhánh 1 Đăk Lom |
0.10 |
Xã Hiếu |
DGT |
39 |
Đường nội thôn Kon Piêng |
0.14 |
Xã Hiếu |
DGT |
40 |
Đường nội thôn Đăk Xô nhánh 1,2. |
0.16 |
Xã Hiếu |
DGT |
41 |
Đường đi khu sản xuất Đắk Kleng |
0.48 |
Xã Hiếu |
DGT |
42 |
Đường đi khu sản xuất Nước Xu ,Kon Klùng |
0.32 |
Xã Hiếu |
DGT |
43 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Lean, Đắk Lom |
0.08 |
Xã Hiếu |
DGT |
44 |
Cầu treo đi khu sản xuất thôn Điek Lò |
0.18 |
Xã Ngọk Tem |
DGT |
45 |
Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn) |
3.08 |
Xã Đăk Nên |
DGT |
46 |
Đường đi khu sản xuất Nước Rong |
0.48 |
Xã Hiếu |
DGT |
47 |
Đường đi khu sản xuất nước Zet |
0.43 |
Xã Hiếu |
DGT |
48 |
Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon Klùng |
0.30 |
Xã Hiếu |
DGT |
49 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong |
0.60 |
Xã Măng Bút |
DGT |
50 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai |
1.20 |
Xã Măng Bút |
DGT |
51 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp |
0.20 |
Xã Măng Bút |
DGT |
52 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt |
0.60 |
Xã Măng Bút |
DGT |
53 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh |
1.08 |
Xã Ngọk Tem |
DGT |
54 |
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành |
0.05 |
Xã Măng Cành |
DTL |
55 |
Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành |
0.04 |
Xã Măng Cành |
DTL |
56 |
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ |
0.20 |
Xã Đăk Tăng |
DTL |
57 |
Thúy lợi Nước Măng thôn Vi Xây |
0.10 |
Xã Đăk Tăng |
DTL |
58 |
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất |
1.10 |
Xã Măng Bút |
DTL |
59 |
Kênh mương thủy lợi Nước Vang |
0.15 |
Xã Ngọk Tem |
DTL |
60 |
Thủy lợi Ri Gâm thôn Kon Kum |
0.03 |
Xã Măng Cành |
DTL |
61 |
Dự án nước sinh hoạt Làng Ngọc Na thôn Đăk Lúp |
0.10 |
Xã Đăk Nên |
DTL |
62 |
Thủy lợi Nước Zét, Kon Klùng |
0.30 |
Xã Hiếu |
DTL |
63 |
Thủy lợi nước Nong thôn Vi Ô Lắc |
1.50 |
Xã Pờ Ê |
DTL |
64 |
Thủy lợi nước Diêu (Nối Tiếp), thôn Vi K Lâng 2 |
0.08 |
Xã Pờ Ê |
DTL |
65 |
Kênh mương thủy lợi Đắk Tum cánh đồng Đăk Gia thôn Đăk Pờ Rồ |
0.10 |
Xã Đăk Tăng |
DTL |
66 |
Đập Kvăng (Thủy lợi Đăk Cô Veng) Tu Cần |
0.30 |
Xã Hiếu |
DTL |
67 |
Nâng cấp đập thủy lợi thôn Vi Choong |
7.00 |
Xã Hiếu |
DTL |
68 |
Khu thể thao thôn Xô Luông |
0.15 |
Xã Đăk Nên |
DTT |
69 |
Khu thể thao thôn Tu Rét |
0.15 |
Xã Đăk Nên |
DTT |
70 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và cửa hàng ăn uống tại xã Hiếu |
0.58 |
Xã Hiếu |
TMD |
71 |
Dự án giao đất, khu vực tái định canh lúa nước (thuộc Dự án Thủy điện Đắk Đrinh) tại xã Đắk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. |
27.14 |
Xã Đăk Nên |
LUC |
72 |
Công viên cây xanh trung tâm huyện Kon Plông |
6.00 |
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
73 |
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon Plông |
3.00 |
Xã Đăk Nên |
ONT |
74 |
Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon Plông |
2.00 |
Xã Đăk Ring |
ONT |
75 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (đường Trần Nhân Tông và đường Lý Thường Kiệt) khu phía Đông trung tâm huyện Kon Plông |
4.06 |
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
76 |
Dự án Khu nhà ở liền kề có vườn tại thị trấn Măng Đen |
3.04 |
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
2.26 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
||
0.50 |
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
||
77 |
Khu đất ở, kết hợp dịch vụ, nghỉ dưỡng du lịch tại thị trấn Măng Đen (Khu vực phía Đông hồ Toong Đam) |
4.10 |
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
0.28 |
Thị trấn Măng Đen |
TMD |
||
2.60 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
||
2.30 |
Thị trấn Măng Đen |
RSX |
||
78 |
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở phía Nam Hồ Toong Đam, thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông |
6.56 |
Thị trấn Măng Đen |
ODT |
1.98 |
Thị trấn Măng Đen |
TMD |
||
1.46 |
Thị trấn Măng Đen |
DKV |
||
4.73 |
Thị trấn Măng Đen |
DGT |
||
79 |
Quy hoạch chốt liên ngành quản lý lâm sản thôn tu thôn 2, xã Đắk Nên |
0.03 |
Xã Đăk Nên |
DTS |
80 |
Nhà trực Điện lực (xã Pờ Ê) |
0.10 |
Xã Pờ Ê |
PNK |
81 |
Nhà trực điện lực (xã Măng Bút) |
0.10 |
Xã Măng Bút |
PNK |
82 |
Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác) |
3.38 |
Thị trấn Măng Đen |
PNK |
83 |
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. |
0.60 |
Thị trấn Măng Đen |
RSX |
84 |
Khu xử lý chất thải rắn huyện Kon Plông |
3.00 |
Thị trấn Măng Đen |
DRA |
85 |
Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp. |
2.99 |
Xã Măng Cành |
RSX |
Tổng |
146.38 |
|
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
Cơ sở pháp lý |
Văn bản bố trí vốn trong năm 2023, Văn bản cho phép chuyển đổi rừng tự nhiên sang mục đích khác |
|
I |
Danh mục các dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|||||
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. |
Xã Hiếu |
0.73 |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04 |
Xã Hiếu |
2.32 |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
|
Thị trấn Măng Đen |
3.56 |
|||||
3 |
Công trình di dời đường dây, trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn |
Thị trấn Măng Đen |
6.50 |
Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT |
Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải |
|
Xã Hiếu |
5.24 |
|||||
II |
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vong Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sản xuất) |
Thị trấn Măng Đen |
0.22 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
2 |
Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn) |
Xã Đăk Nên |
3.08 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
3 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk |
Xã Đăk Nên |
0.80 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
|
4 |
Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí (Nhánh 1) |
Xã Đăk Nên |
0.80 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
5 |
Đường đi khu sản xuất Nước Rong |
Xã Hiếu |
0.48 |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
6 |
Đường đi khu sản xuất nước Zet |
Xã Hiếu |
0.43 |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
7 |
Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon Klùng |
Xã Hiếu |
0.30 |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
|
8 |
Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong |
Xã Măng Bút |
0.60 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
9 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai |
Xã Măng Bút |
1.20 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
10 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp |
Xã Măng Bút |
0.20 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
11 |
Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt |
Xã Măng Bút |
0.60 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
12 |
Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh |
Xã Ngọk Tem |
1.08 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
13 |
Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ |
Xã Đăk Tăng |
0.50 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
14 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1) |
Xã Ngọk Tem |
0.30 |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
15 |
Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Điek Tem (nhánh 1) |
Xã Ngọk Tem |
0.50 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
|
16 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Chè |
Xã Ngọk Tem |
0.40 |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
17 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà Âu |
Xã Ngọk Tem |
0.30 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
18 |
Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua |
Xã Ngọk Tem |
0.30 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
19 |
Đường đi khu sản xuất Nước Vư |
Xã Hiếu |
0.50 |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
|
20 |
Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La |
Xã Hiếu |
0.50 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG) |
|
21 |
Kênh mương nội đồng Nước Kla nhánh 1 |
Thị trấn Măng Đen |
0.30 |
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn |
NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn |
|
22 |
Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành |
Xã Măng Cành |
0.05 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
23 |
Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành |
Xã Măng Cành |
0.04 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo) |
|
24 |
Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ |
Xã Đăk Tăng |
0.20 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023) |
|
25 |
Thủy lợi Nnớc Măng thôn Vi Xây |
Xã Đăk Tăng |
0.10 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
|
26 |
Thủy lợi Nước tư |
Xã Hiếu |
0.06 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
27 |
Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất |
Xã Măng Bút |
1.10 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023) |
|
28 |
Kênh mương thủy lợi Nước Vang |
Xã Ngọk Tem |
0.15 |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
29 |
Thủy lợi Nước Cai, thôn Đăk Doa |
Xã Đăk Ring |
0.20 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
30 |
Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da |
Xã Đăk Ring |
0.20 |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
|
31 |
Thủy lợi Nnớc Đen (Nước Diêng), thôn Vác Y Nhông |
Xã Đăk Ring |
0.10 |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông |
|
32 |
Kênh mương thủy lợi Nước Trưới |
Xã Ngọk Tem |
0.20 |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023) |
|
III |
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
34.14 |
|
|
|
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại cuộc họp ngày 27 tháng 4 năm 2023 và đơn vị đã cập nhật thêm nội dung theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 249/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 26/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Chưa có Video