ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/02/2022 của Quốc hội về Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định trong việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng quy định của pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và là một phần của quy hoạch sử dụng đất đã được quyết định, phê duyệt tại Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2021 và Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2023 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
96.756,85 |
95,17 |
95.840,69 |
|
95.840,69 |
94,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.172,08 |
4,31 |
4.140,17 |
|
4.140,17 |
4,32 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
2.640,71 |
2,73 |
2.561,31 |
|
2.561,31 |
2,67 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
1.531,36 |
1,58 |
|
1.578,86 |
1.578,86 |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
4.917,04 |
5,08 |
|
4.695,05 |
4.695,05 |
4,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.423,30 |
1,47 |
1.934,93 |
|
1.934,93 |
2,02 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
16.174,35 |
16,72 |
15.158,33 |
|
15.158,33 |
15,82 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
69.839,65 |
72,18 |
69.200,77 |
|
69.200,77 |
72,20 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
42.406,66 |
43,83 |
42.248,20 |
|
42.248,20 |
44,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
218,99 |
0,23 |
|
211,31 |
211,31 |
0,22 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
470,31 |
0,49 |
1.9 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
11,46 |
0,01 |
|
29,83 |
29,83 |
0,03 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
4.182,04 |
4,11 |
5.127,38 |
|
5.127,38 |
5,04 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
657,53 |
15,72 |
707,08 |
-73,87 |
633,21 |
12,35 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
22,03 |
0,53 |
48,94 |
73,87 |
122,81 |
2,40 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,97 |
0,26 |
17,03 |
|
17,03 |
0,33 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
140,68 |
3,36 |
254,19 |
|
254,19 |
4,96 |
2.5 |
Đất an ninh |
0,85 |
0,02 |
10,76 |
|
10,76 |
0,21 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
60,51 |
1,45 |
|
|
108,24 |
2,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
12,55 |
0,30 |
6,31 |
15,54 |
21,85 |
0,43 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,15 |
0,00 |
|
0,65 |
0,65 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,85 |
0,09 |
7,83 |
|
7,83 |
0,15 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
35,21 |
0,84 |
54,03 |
|
54,03 |
1,05 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
7,19 |
0,17 |
18,00 |
|
18,00 |
0,35 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
0,04 |
0,00 |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
1,55 |
0,04 |
1,69 |
4,15 |
5,84 |
0,11 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
53,28 |
1,27 |
|
|
226,38 |
4,42 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
60,00 |
|
60,00 |
1,17 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,17 |
0,46 |
50,64 |
|
50,64 |
0,99 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17,62 |
0,42 |
46,97 |
|
46,97 |
0,92 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
16,49 |
0,39 |
0,03 |
68,74 |
68,77 |
1,34 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
1.628,15 |
38,93 |
|
|
2.149,44 |
41,92 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
1.380,50 |
33,01 |
1.767,06 |
|
1.767,06 |
34,46 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
79,37 |
1,90 |
99,33 |
-8,53 |
90,80 |
1,77 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
3,88 |
0,08 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
4,54 |
0,09 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
0,47 |
0,01 |
2,19 |
|
2,19 |
0,04 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
50,58 |
1,21 |
78,80 |
|
78,80 |
1,54 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
114,92 |
2,75 |
175,64 |
|
175,64 |
3,43 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,34 |
0,01 |
1,45 |
|
1,45 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
1,84 |
0,04 |
|
5,77 |
5,77 |
0,11 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,12 |
0,00 |
|
19,31 |
19,31 |
0,38 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
0,68 |
0,02 |
0,68 |
|
0,68 |
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
6,40 |
0,15 |
|
6,98 |
6,98 |
0,14 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
76,23 |
1,82 |
82,79 |
|
82,79 |
1,61 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1.505,11 |
35,99 |
|
1.495,40 |
1.495,40 |
29,16 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
79,32 |
1,90 |
|
107,23 |
107,23 |
2,09 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.425,79 |
34,09 |
|
1.388,17 |
1.388,17 |
27,07 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
19,62 |
0,47 |
|
19,47 |
19,47 |
0,38 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
732,46 |
0,72 |
703,28 |
|
703,28 |
0,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
24,69 |
3,37 |
|
|
7,92 |
1,13 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
9,87 |
1,35 |
|
|
9,65 |
1,37 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
697,90 |
95,28 |
|
|
685,71 |
97,50 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
PHÂN
KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 5 NĂM CỦA HUYỆN TRÀNG ĐỊNH,
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 246/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2023 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
96.756,85 |
95,17 |
96.210,51 |
94,63 |
95.840,69 |
94,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.172,08 |
4,31 |
4.094,23 |
4,26 |
4.140,17 |
4,32 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.640,71 |
2,73 |
2.588,96 |
2,69 |
2.561,31 |
2,67 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.531,36 |
1,58 |
1.505,27 |
1,56 |
1.578,86 |
1,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.917,04 |
5,08 |
4.687,51 |
4,87 |
4.695,05 |
4,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.423,30 |
1,47 |
1.974,33 |
2,05 |
1.934,93 |
2,02 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.174,35 |
16,72 |
16.283,00 |
16,92 |
15.158,33 |
15,82 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
69.839,65 |
72,18 |
68.811,59 |
71,52 |
69.200,77 |
72,20 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42.406,66 |
43,83 |
42.200,23 |
43,86 |
42.248,20 |
44,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
218,99 |
0,23 |
214,53 |
0,22 |
211,31 |
0,22 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
115,73 |
0,12 |
470,31 |
0,49 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,46 |
0,01 |
29,59 |
0,03 |
29,83 |
0,03 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.182,04 |
4,11 |
4.757,56 |
4,68 |
5.127,38 |
5,04 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
657,53 |
15,72 |
604,11 |
12,70 |
633,21 |
12,35 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
22,03 |
0,53 |
98,17 |
2,06 |
122,81 |
2,40 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,97 |
0,26 |
16,16 |
0,34 |
17,03 |
0,33 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
140,68 |
3,36 |
179,19 |
3,77 |
254,19 |
4,96 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,85 |
0,02 |
10,76 |
0,23 |
10,76 |
0,21 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
60,51 |
1,45 |
84,60 |
1,78 |
108,24 |
2,11 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,55 |
0,30 |
18,15 |
0,38 |
21,85 |
0,43 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,15 |
0,00 |
0,65 |
0,01 |
0,65 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,85 |
0,09 |
7,75 |
0,16 |
7,83 |
0,15 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,21 |
0,84 |
42,80 |
0,90 |
54,03 |
1,05 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
7,19 |
0,17 |
13,50 |
0,28 |
18,00 |
0,35 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
0,04 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,55 |
0,04 |
1,71 |
0,04 |
5,84 |
0,11 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
53,28 |
1,27 |
172,84 |
3,63 |
226,38 |
4,42 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
50,00 |
1,05 |
60,00 |
1,17 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,17 |
0,46 |
25,64 |
0,54 |
50,64 |
0,99 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,62 |
0,42 |
28,43 |
0,60 |
46,97 |
0,92 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16,49 |
0,39 |
68,77 |
1,45 |
68,77 |
1,34 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.628,15 |
38,93 |
2.015,12 |
42,36 |
2.149,44 |
41,92 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.380,50 |
33,01 |
1.669,27 |
35,09 |
1.767,06 |
34,46 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
79,37 |
1,90 |
78,91 |
1,66 |
90,80 |
1,77 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
0,80 |
0,02 |
3,88 |
0,08 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
4,54 |
0,10 |
4,54 |
0,09 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,47 |
0,01 |
2,19 |
0,05 |
2,19 |
0,04 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
50,58 |
1,21 |
76,38 |
1,61 |
78,80 |
1,54 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
114,92 |
2,75 |
170,56 |
3,59 |
175,64 |
3,43 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,34 |
0,01 |
0,59 |
0,01 |
1,45 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,84 |
0,04 |
3,69 |
0,08 |
5,77 |
0,11 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,12 |
0,00 |
8,18 |
0,17 |
19,31 |
0,38 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,68 |
0,02 |
0,68 |
0,01 |
0,68 |
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,40 |
0,15 |
6,72 |
0,14 |
6,98 |
0,14 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
76,23 |
1,82 |
79,29 |
1,67 |
82,79 |
1,61 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.505,11 |
35,99 |
1.470,55 |
30,91 |
1.495,40 |
29,16 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
79,32 |
1,90 |
107,23 |
2,25 |
107,23 |
2,09 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.425,79 |
34,09 |
1.363,32 |
28,66 |
1.388,17 |
27,07 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,62 |
0,47 |
19,37 |
0,41 |
19,47 |
0,38 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
732,46 |
0,72 |
703,28 |
0,69 |
703,28 |
0,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
24,69 |
3,37 |
7,92 |
1,13 |
7,92 |
1,13 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
9,87 |
1,35 |
9,65 |
1,37 |
9,65 |
1,37 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
697,90 |
95,28 |
685,71 |
97,50 |
685,71 |
97,50 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 247/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video